Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Các tính trạng đã được sử dụng trong cây trồng GMO và các sự kiện GMO tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 23 trang )

Các tính trạng đã được sử
dụng trong cây trồng GMO và
các sự kiện GMO tại Việt Nam
GVHD: TS.Nguyễn Tiến Thành
Sinh viên thực hiện:
Trần Phương Hà – 20141318
Nguyễn Thị Huyền – 20142026


Mục lục
 I. Các tính trạng của cây trồng GMO
 Chống tác động của môi trường
 Tăng năng suất
 Kháng bệnh
 Kháng thuốc
 Kháng côn trùng
 Thay đổi chất lượng sản phẩm

 II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

1. Chống tác động của môi trường
 Tăng chịu hạn
VD: Mía NXI-4T
• Nguồn gen:
EcBetA từ E.coli
RmBetA từ Rhizobium meliloti
• Chức năng:
Sinh enzyme Choline dehyrogenase xúc tác phản ứng tạo osmoprotectant


=> Được chuyển vào mía để tạo giống chịu hạn


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

2. Tăng năng suất
 Tăng cường quang hợp
VD: Đậu tương MON87712
• Nguồn gen: bbx32 từ Arabidopsis thaliana
• Chức năng: Tổng hợp protein điều chỉnh quá trình
quang hợp ngày và đêm

 Phục hồi sinh sản
VD: Ngô 32138
• Nguồn gen: ms45 từ Zea may L.
• Chức năng: Tổng hợp protein ms45 giúp phát triển Arabidopsisthaliana
thành tế bào kt nhỏ là nơi làm tăng lượng phấn
hoa.


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

Tăng năng suất
 Tăng thể tích gỗ
VD: Eucalyptus H421 (cây khuynh diệp)
• Nguồn gen: cel 1 từ Arabidopsis
thaliana
• Chức năng: Sinh ra CEL1
recombinanat protein giúp cây phát
triển nhanh hơn

Cây khuynh diệp


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

3. Kháng bệnh
 Kháng bệnh nấm
VD: Khoai tây Solanum tuberosum Y9
• Nguồn gen: Rip-vnt1 từ khoai tây Solanum
venturii
• Chức năng: Tổng hợp protein chống rụng lá giúp
kháng lại bệnh rụng lá do nấm gây ra.

 Kháng virut
VD: Đu đủ 55-1
• Nguồn gen: prsv cp từ Papaya ringspot virus
(PRSV)
• Chức năng: Tổng hợp protein CP của virus chấm
tròn trên đu đủ, kháng lại nguồn gốc gây bệnh


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

4.Kháng thuốc
 Kháng kháng sinh
VD: Alfalfa KK179
• Nguồn gen: nptII từ E.coli Tn5
• Chức năng: Tổng hợp neomycin phosphotrasferase II
enzyme, chuyển hóa chất kháng sinh neomycin và
kanamycin


 Chống thuốc diệt cỏ
 2,4-D
 Dicamba
 Glufosinate
 Glyphosate
 Isoxaflutole
 Mesotrione
 Sulfonylurea

Cây Alfalfa


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

5.Kháng côn trùng
 Kháng Coleopteran (bọ cánh cứng)
VD: Ngô 3272 x Bt11 x MIR604
• Nguồn gen: mcry3A từ VK Bacillus thuringiensis
• Chức năng: Gây biến đổi nội độc tố delta Cry3A. Côn trùng
bọ cánh cứng ăn phải độc tố này sẽ bị phá hủy màng ruột và
chết.
 Kháng Lepidopteran (bọ cánh vẩy)
VD: Gen cry 1F trong bông 281-24-236 tương tự như trêns


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

6.Thay đổi chất lượng sản phẩm
 Tổng hợp enzyme

 Tăng chuyển hóa mannose
 Cải thiện enzym amylase alpha
 Cải thiện axit amin
 Biến đổi màu hoa
 Làm biến tính axit béo
 Tăng sản xuất phytase
 Cải thiện cảm quan thị giác
VD: Hoa cẩm chướng Dianthus caryophyllus 11 (7442)
• Nguồn gen: hfl từ Petunia hybarida
• Chức năng: Tổng hợp enzyme Flavonoid 3’,5’ – hydrolase xúc tác sản
xuất sắc tố xanh và dẫn xuất của chúng.


I. Các tính trạng của cây trồng GMO

6.Thay đổi chất lượng sản phẩm
 Tổng hợp dsRNA
 Giảm khả năng tạo acrylamide
 Giảm điểm đen
 Thay đổi hàm lượng lignin
 Giảm bị thâm
VD: Táo Malus x Domestica GD743
• Nguồn gen: PGAS PPO suppression từ táo Malus domestica
• Chức năng: Sinh chất ức chế enzyme PPO gây màu nâu

 Chống dị ứng
VD: Gạo 7Crp#10
• Nguồn gen: 7crp từ Cryptomeria japonica
• Chức năng: Tạo kháng nguyên kích thích khả năng miễn dịch của niêm mạc



I. Các tính trạng của cây trồng GMO

6.Thay đổi chất lượng sản phẩm
 Làm chậm quá trình chín của trái cây
VD: Cà chua Da
• Nguồn gen: pg từ Lycopersicon esculentum
• Chức năng: Không sinh enzyme polygalacturonasa nên pectin
không bị thủy phân

 Giảm nicotine
VD: Thuốc lá Vector 21-41
• Nguồn gen: NpQT1 từ Nicotiana tabacum
• Chức năng: Sinh chất ức chế quá trình phiên mã GPTase là tác
nhân tạo nicotin


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Thống kê các sự kiện
 Có 20 sự kiện được cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm thực
phẩm/thức ăn chăn nuôi
 Có 5 sự kiện được cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học
 Bao gồm có ngô và đậu tương biến đổi gen
 6 loại ngô kháng sâu
 4 loại ngô kháng thuốc trừ cỏ
 1 loại ngô chịu hạn
 1 loại ngô kết hợp kháng thuốc trừ cỏ và kháng sâu
 5 loại đậu tương kháng thuốc trừ cỏ
 1 loại đậu tương kháng sâu

 1 loại đậu tương cải thiện chất lượng
 1 loại đậu tương kết hợp cải thiện chất lượng và kháng thuốc trừ cỏ


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Danh mục sinh vật biến đổi gen
Tên tổ chức
đăng ký

Sự kiện biến
đổi gen

Tên thông thường
và tính trạng

Khảo nghiệm
Hạn chế

Công ty TNHH
Dekalb Việt
Nam

MON89034

Công ty TNHH
Dekalb Việt
Nam

NK603


Công ty TNHH
Syngenta Việt
Nam

Bt11

Công ty TNHH
Syngenta Việt
Nam

GA21

Công ty TNHH
Pioneer Hibred Việt Nam

TC1507

Ngô kháng sâu bọ
cánh vảy

Diện rộng

2486/QĐBTNMT
03/11/2014

3497/QĐ-BNNKHCN 11/8/201
4

773/QĐ-BNN- 403/QĐ-BNN- 70/QĐ-BTNMT 3500/QĐ-BNNKHCN 29/3/201 KHCN 07/3/20

14/01/2015
KHCN 11/8/201
0
11
4

Ngô chống chịu thuốc 773/QĐ-BNN- 403/QĐ-BNNtrừ cỏ Glyphosate
KHCN 29/3/201 KHCN 07/3/20
0
11
Ngô kháng sâu bộ
cánh vảy

Giấy xác nhận
đủ điều kiện
làm Thực
phẩm/TACN

774/QĐ-BNN- 402/QĐ-BNN1836/QĐ3498/QĐ-BNNKHCN 29/3/201 KHCN 07/3/20 BTNMT 27/8/20 KHCN 11/8/201
0
11
14
4

Ngô chống chịu thuốc 774/QĐ-BNN- 402/QĐ-BNNtrừ cỏ Roundup gốc KHCN 29/3/201 KHCN 07/3/20
glyphosate
0
11
Ngô kháng sâu đục
thân


Giấy chứng
nhận An toàn
sinh học

1449/QĐ-BNN- 907/QĐ-BNNKHCN 31/5/201 KHCN 05/5/20
0
11

2485/QĐBTNMT
03/11/2014

5277/QĐ-BNNKHCN
10/12/2014

1747/QĐBTNMT
02/8/2016

160/QĐ-BNNKHCN
19/01/2016


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Danh mục sinh vật biến đổi gen
Công ty TNHH
Syngenta Việt
Nam

MIR162


Ngô kháng sâu hại
bộ cánh vẩy

2911/QĐBNN-KHCN
16/11/2012

3398/QĐBNN-KHCN
24/08/2015



Công ty TNHH
Dekalb Việt Nam

MON89788

Đậu tương chống chịu
thuốc trừ cỏ Roundup
gốc glyphosate







Công ty TNHH
Dekalb Việt Nam


40-3-2

Đậu tương chống chịu
thuốc trừ cỏ Roundup
gốc glyphosate







Công ty TNHH
Dekalb Việt Nam

MON87705

Đậu tương tăng
cường hàm lượng axit
oleic và chống chịu
thuốc trừ cỏ Roundup
gốc glyphosate







Công ty TNHH

Dekalb Việt Nam

MON87701

Đậu tương kháng sâu
bộ cánh vảy







3499/QĐBNNKHCN 11/8/20
14
5550/QĐBNN-KHCN
24/12/2014
1332/QĐBNNKHCN 20/4/20
15
1333/QĐBNNKHCN 20/4/20
15
1338/QĐBNNKHCN 20/4/20
15


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Danh mục sinh vật biến đổi gen
Công ty TNHH
Dekalb Việt

Nam

MON87708

Đậu tương chống
chịu thuốc trừ cỏ
Dicamba







1339/QĐ-BNNKHCN 20/4/20
15

Công ty TNHH
Bayer Việt
Nam

T25







3656/QĐ-BNNKHCN 09/9/20

15

Công ty TNHH
Bayer Việt
Nam

A5547-127

Ngô chống chịu
thuốc trừ cỏ
glufosinate
ammonium
Đậu tương chống
chịu thuốc trừ cỏ
glufosinate
ammonium







3657/QĐ-BNNKHCN 09/9/20
15

Công ty TNHH
Bayer Việt
Nam


A2704-12

Đậu tương chống
chịu thuốc trừ cỏ
glufosinate
ammonium







3658/QĐ-BNNKHCN 09/9/20
15

Công ty TNHH
Dekalb Việt
Nam

MON87427

Ngô chống chịu
thuốc trừ cỏ
Roundup gốc
glyphosate trên một
số mô chọn lọc








3659/QĐ-BNNKHCN 09/9/20
15


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Danh mục sinh vật biến đổi gen
Công ty TNHH
Dekalb Việt
Nam

MON87460

Ngô chống chịu
hạn







3660/QĐ-BNNKHCN 09/9/201
5

Công ty TNHH

Dekalb Việt
Nam

MON87769

Đậu tương giàu
hàm lượng axit
stearidonic – axit
béo thay thế
omega 3







3661/QĐ-BNNKHCN 09/9/201
5

Công ty TNHH
Dekalb Việt
Nam

MON88017

Ngô chống chịu
thuốc trừ cỏ gốc
glyphosate và
kháng sâu hại rễ

ngô







3662/QĐ-BNNKHCN 09/9/201
5

Công ty TNHH
Dekalb Việt
Nam

MON810

Ngô kháng sâu
đục thân

107/QĐ-BNNKHCN
14/01/2016





3663/QĐ-BNNKHCN 09/9/201
5


Công ty TNHH
Syngenta Việt
Nam

5307

Ngô Kháng sâu hại
rễ





 –

2133/QĐ-BNNKHCN
02/6/2016


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Sự kiện có chứng nhận ATSH
Sự kiện

Tên và tính trạng

Cách chuyển gen

Gen


Tình hình

MON89034

Ngô kháng sâu bộ
cánh vảy

Chuyển đổi qua trung gian
Agrobacterium tumefaciens

cry2Ab2 từ Bacillus thuringiensis subsp.
Kumamotoensis
cry1A.105 từ Bacillus thuringiensis subsp.
kumamotoensis

24 nước
Mỹ 2007
VN 2014

NK603

Ngô chống chịu
thuốc trừ cỏ
Roundup gốc
glyphosate

Bắn phá tế bào thực vật

cp4 epsps (aroA:CP4) từ Agrobacterium
tumefaciens strain CP4


26 nước
Mỹ 2000
VN 2014

Bt11

Ngô kháng sâu đục
thân

Bắn phá tế bào thực vật

pat từ Streptomyces viridochromogenes
cry1Ab từ Bacillus thuringiensis subsp.
kurstaki

25 nước
Canada 1996
VN 2014

GA21

Ngô chống chịu
thuốc trừ cỏ
glyphosate

Bắn phá tế bào thực vật

mepsps từ Zea mays


24 nước
Mỹ 1997
VN 2014

TC1507

Ngô kháng sâu bộ
cánh vảy

Bắn phá tế bào thực vật

cry1Fa2 từ Bacillus thuringiensis var.
aizawai
pat từ Streptomyces viridochromogenes

24 nước
Canada, TQ, Nhật,
Nam Phi, HQ 2002
VN 2016


II. Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Các tính trạng

 Kháng thuốc trừ cỏ chứa glyphosate
o EPSP là enzyme tham gia quá trình tổng hợp axit amin thơm, các
vitamin, protein và nhiều quá trình thứ cấp của cây trồng.
o Glyphosate tạo liên kết với enzyme EPSP nên ức chế hoạt động
của nó.

Để hạn chế sự ức chế của glyphosate với EPSP có 2 cách:
 Nguồn gen mepsps (gen epsps đã được biến đổi)từ ngô tạo ái lực
yếu với glyphosate.
 Nguồn gen epsps từ B.thuringiensis tạo enzyme EPSPS có ái lực
yếu với glyphosate.


II – Các sự kiện GMO tạo Việt Nam

Các tính trạng

 Kháng thuốc trừ sâu chứa glufosinate
 Glufosinate chứa thành phần phosphinothricin tiêu diệt thực vật
bằng cách phong tỏa enzyme chịu trách nhiệm trong quá trình
chuyển hóa nito và giải phóng amoniac.
 Gen PAT mã hóa enzyme PAT (phosphinothricin N- acetyltransferasa
giúp acetyl hóa glufosinate.
Glufosinate mất hoạt tính.


II – Các sự kiện GMO tại Việt Nam

Các tính trạng
 Kháng sâu bọ đục thân, hại rễ
Các gen tinh thể cry( tiền độc tố) từ Bacillus thurigensis mã
hóa tạo protein diệt côn trùng:
Khi côn trùng nuốt phải tinh thể cry, dưới tác
dụng pH cao và enzyme proteasa của đường
ruột mà tinh thể được hòa tan, thủy phân và
được hoạt hóa thành các nhân tố độc có hoạt

tính.
Các nhân tố độc bám dính lên tế bào thượng bì
ruột, làm phá hủy cấu trúc tế bào ruột và tạo nên
các lỗ rò rỉ gây ra sự chênh lệch áp suất thẩm
thấu giữa ruột côn trùng và môi trường ngoài
-> tế bào trương phình
Sau 1- 4h , côn trùng sẽ chết.


Kết luận
 Trên thế giới các loại thực vật và tính trạng được ứng dụng
trong biến đổi gen rất đa dạng
 Tuy nhiên, tại Việt Nam số lượng giống thực vật biến đổi gen
được trồng và sử dụng chưa nhiều


Tài liệu tham khảo
 www.isaaa.org
 />

Cảm ơn thầy cô và các bạn
đã chú ý lắng nghe



×