Học phần: Công nghệ thủy sản
Quy trình sản xuất tôm sú bỏ đầu đông lạnh Block
Giảng viên:
Sinh viên:
TS. Nguyễn Thị Yến
Hà Thị Ngọc Anh
20130067
Nguyễn Thị Thao
20133498
Trần Thị Trang
20134080
Vũ Thị Vui
20134638
• Các yếu tố ảnh hưởng
• Quy trình sản xuất
3
2
1
• Nguyên liệu tôm sú
Nội dung chính
Nguyên liệu tôm sú
Đặc điểm
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Tên khoa học: Penaeus monodon
Tên tiếng anh: Black Tiger Schirm
Tên địa phương: Tôm sú
- Phần đầu ngực lớn, có dạng hơi giống hình trụ, gồm phần đầu với 5 đốt gần nhau,
mang 5 đôi phụ bộ và phần ngực với 8 đốt liền nhau mang 8 đôi phụ bộ. Phần đầu
ngực được bao dưới tấm vỏ dày gọi là giáp đầu ngực.
-Phần bụng gồm có 6 đốt có thể cử động và một đốt đuôi. Mỗi đốt mang một đôi phụ bộ gọi là chân bơi. Mỗi đốt bụng có tấm vỏ bao. Tấm
vỏ phía trước xếp chồng lên tấm vỏ phía sau.
-Các đốt bụng hơi tròn trên mặt lưng và dẹp hai bên. Cơ thể có dạng hơi cong như hình dấu phẩy, to ở phần đầu và thon nhỏ về phía sau.
Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt là xuất khẩu
Nguyên liệu tôm sú
Các hiện tượng thường gặp
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Hiện tượng
Nguyên nhân
Biện pháp khắc phục
Biến đen ở tôm
-
-
Do vi sinh vật
Do enzyme polyphenoloxydase
Làm lạnh và duy trì tôm ở 0⁰C
Sử dụng chất chống oxh và chất bảo quản
Ướp bằng đá trong thùng cách nhiệt
Biến đỏ
- Do sắc tố astaxanthin liên kết với protein
- Muối đá ở nhiệt độ thấp để giữ tươi
Mùi ôi
- Do các phản ứng oxh như phản ứng khử gốc
-
Rút ngắn thời gian chế biến
-
Thao tác nhẹ nhàng
axit amin
Bị dập nát
-
Do cơ thịt mềm nên va chạm cơ học dễ
làm cho thịt tôm bị dập nát
Bảo quản bằng nước đá
Thùng đảm bảo nhẵn, ướp bằng đá xay nhỏ
Nguyên liệu tôm sú
Hiện tượng biến đen đầu
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Trong tôm hệ enzyme polyphenoloxydase nằm trong lớp màu
màng trong suốt dưới vỏ, khi tôm chết lớp màng bị vỡ
polyphenoloxydase được giải phóng, xúc tác phản ứng oxy hóa
các hợp chất phenol tạo các phức có màu nâu đen
•
0
Ở 4 C hoạt động của enzyme polyphenoloxydase còn 19,1% so với ban đầu
bảo quản tôm trong nước đá hiện tượng biến đen vẫn xảy ra nhưng chậm.
•
Hoạt động của enzyme polyphenoloxydase ở các cơ quan trên thân tôm là
khác nhau, ở phần đầu là cao nhất.
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Bảo quản
Các yếu tố ảnh hưởng
Bảo quản khô
Bảo quản ướt
-Sử dụng bồn nhựa và thùng cách nhiệt
-Sử dụng đá cây xay nhỏ hoặc đá vảy
- Sử dụng đá lạnh xay nhỏ và nước
Nguyên liệu tôm sú
Vận chuyển
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
- Đảm bảo được chất lượng của nguyên liệu
Vận chuyển bằng xe lạnh
Vận chuyển bằng xe thường
- Giá thành cao
- Bảo quản trong các thùng nhựa và vận chuyển bằng xe tải
Nguyên liệu tôm sú
Phạm vi áp dụng
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Loại nguyên liệu nào nên dùng để sản xuất tôm sú bỏ đầu đông lạnh block?
Tôm bị biến đen đầu
Bỏ đầu
Tôm bị long đầu, đầu dập nát
Tôm được đóng cố định trong block đuôi, chân tôm không bị chọc
Đông lạnh block
vào nhau TRÁNH làm vỡ nát, giải phóng enzym gây hiện tượng
biến đen
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Nguyên liệu
Châm nước
Cấp đông
Tách khuôn-
Rửa lần 1
Sơ chế
Rửa lần 2
Xếp khuôn
Rửa lần 3
Phân cỡ
Dò kim loại
Đóng thùng
Bao gói
mạ băng
Bảo quản
Quy trình sản xuất tôm sú bỏ đầu đông lạnh Block
Thành phẩm
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công đoạn
Mục đích
Thiết bị
Thao tác
Yêu cầu
Tiếp nhận nguyên
Kiểm tra và đánh giá chất
Thùng cách nhiệt
Được ướp đá trong thùng cách nhiệt
Nhanh, nhẹ nhàng
liệu ( Tôm long đầu
lượng nguyên liệu
Sọt
<4˚C
Vệ sinh thiết bị và khu vực tiếp nhận nguyên
hay bị biến đen,
Cân
biến đỏ ở đầu)
Rửa lần 1
liệu, nước sạch.
KCS kiểm tra xuất xứ lô hàng, cảm quan
Không để nguyên liệu tiếp xúc trực tiếp nền
nguyên liệu,
nhà xưởng
Loại bỏ tạp chất và vi sinh
Máy rửa
Rửa bằng nước sạch
Vệ sinh dụng cụ trước và sau dung
vật bám trên thân tôm
Sọt
Xếp sọt 5-10kg
T<15˚C
Bồn chứa nước
Nhúng sọt vào bồn nước <15˚C
Nước được xử lý, tấn suất thay 500kg/ lần
rửa
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công
Mục đích
Thiết bị
Thao tác
Yêu cầu
Loại bỏ phần không ăn
Thau
Lặt đầu
Thao tác nhanh, nhẹ
được hoặc theo yêu cầu
Rổ
Cạo hàm
nhàng
Loại nội tạng, chỉ lưng =>
Dao mổ
Rút chỉ lưng
Nhiệt độ < 6˚C
đoạn
Sơ chế
loại bớt vi sinh vật
Rửa lần
Loại bỏ tạp chất trong khâu
Rổ
Rổ chứa 4-5kg
Nhanh, chuẩn
2
sơ chế, ức chế vi sinh vật
Bồn rửa 3
Rửa bằng nước sạch
Nhiệt độ <10˚C
phát triển
ngăn
Rửa bằng nước sạch
Chú ý thay nước
15 lần/ thay nước
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công
Mục đích
Thiết bị
Thao tác
Yêu cầu
Tạo sự đồng đều về chất
Máy phân cỡ
Phân loại trên máy (đạt
Công nhân tay nghề cao
lượng
Rổ
85%)
Nhiệt độ <10˚C
Đáp ứng yêu cầu khách hang
bàn
Công nhân phân loại ( sai
KCS thường xuyên kiểm
Nâng cao giá trị kinh tế sản
số 3%)
tra lại cỡ, loại, nhiệt độ
phẩm
KCS cân kiểm tra lại
bán thành phẩm
đoạn
Phân cỡ
Rửa lần
Loại bỏ tạp chất, giảm lượng
Thau
Ngăn 1: rửa bằng nước
Nhanh, chuẩn
3
vi sinh vật
Rổ
sạch đã xử lý
Nhiệt độ <10˚C
Bồn rửa 3
ngăn
Chú ý thay nước
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công đoạn
Mục đích
Thiết bị
Thao tác
Yêu cầu
Xếp khuôn
Tạo hình dạng cho tôm phù
-Thau
Xếp 2 biên 2 giữa
Tôm xếp phải đều,
hợp với yêu cầu SP
-Rổ đựng tôm
thẳng hàng, đảm bảo
-Khuôn xếp tôm
đúng nhiệt độ bán
thành phẩm.
Xếp 2 biên 1 giữa
tạo vẻ mỹ quan cho SP
Xếp 2 biên
Tạo ĐK thuận lợi cho công
đoạn tiếp theo
Châm nước vào
Để điền đầy khuôn tôm
Công nhân tiến hành
Nước châm vào khuôn
khuôn tôm
tránh tạo khoảng trống để
châm nước vào khuôn
tôm phải sạch,
khi cấp đông không bị lỏng
tôm
lẻo
Nhiệt độ nước châm
0
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công đoạn
Mục đích
Thiết bị
Thao tác
Yêu cầu
Cấp đông
Hạ nhiệt độ của tôm xuống <
Băng chuyền cấp
Trước khi xếp vào tủ
Thao tác nhanh, nhẹ nhàng
-18˚C => hạn chế sự phát
đông trực tiếp
đông tôm được thay
triển của vsv, giúp kéo dài
khay tôm
nước mới và đậy
thời gian bảo quản
nắp khuôn bằng nắp
truyền nhiệt bằng
nhôm
Nhiệt độ tâm SP sau cấp đông
<-18˚C
Nhiệt độ tủ đông phải đạt -35˚C
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Quy trình sản xuất
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công đoạn
Mục đích
Thiết bị, dụng
Thao tác
Yêu cầu
cụ
Tách khuôn-
Hạn chế sự phát triển
-bồn chứa nước
Tách nắp khuôn rồi cho vào máy tách
SP sau khi mạ băng không
mạ băng
của vsv
mạ băng
khuôn tôm có nhiệt độ nước phun từ 20-
được dính vào nhau.
- rổ giá
25˚C, dùng tay ấn nhẹ để tách block tôm
ra.
Làm cho bề mặt bán
thành phẩm được
Lớp băng phải đều
sáng,bóng => giúp tăng
giá trị cảm quan.
Bao gói
Ngăn chặn sự hưu
hỏng của SP
Tạo vẻ mỹ quan cho SP
Túi PE
Mạ băng bằng máy phun sương có nhiệt
Phải thường xuyên kiểm
độ nước 0
tra nước mạ băng
Block tôm sau khi mạ băng được cho vào
Thao tác nhanh, đúng kỹ
túi PE hàn kín miệng
thuật
BB cách ẩm tốt, có độ bền
cơ học
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công đoạn
Mục đích
Thiết bị, dụng
Thao tác
Yêu cầu
cụ
Dò kim loại
Phát hiện và loại bỏ kim
-Thiết bị dò kim
Cho SP được hàn kín miệng
Máy dò kim loại phải đặt cân bằng trên sàn,
loại có lẫn trong SP
loại
lên băng chuyền của thiết bị
không rung động
-chuông báo
dò có gắn đầu dò kim loại.
SP đưa vào phải nhẹ nhàng, nằm giữa băng
tải
Thường xuyên kiểm tra độ nhạy của máy
Tách riêng SP có chứa KL, tiến hành kiểm tra
lại SP
Đóng thùng
Bảo quản SP, tránh sự hư
Thùng carton
Xếp 6 block tôm có cùng
Phải đóng thùng theo từng củng loại, kích
hỏng có thể xảy ra trong
kích cỡ vào thùng carton và
thước
QT chờ phân phối và tiêu
dùng đại nẹp lại
thụ SP
Quảng cáo SP, cung cấp
thông tin cho NTD
Bên ngoài thùng ghi đầy đủ
Các thông tin ghi trên bao bì phải đầy đủ rõ
thông tin SP theo quy định
ràng
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Công đoạn
Mục đích
Thao tác
Yêu cầu
Bảo quản
Duy trì chất lượng sản
Xếp hàng vào kho theo
Nhiệt độ trong kho phải ổn định ở
phẩm
từng lô riêng biệt
-202˚C
( vì thêm SP để trong kho chờ
xuất hàng mở kho, có thể tan
giá do tăng nhiệt độ của kho)
Chờ đủ số lượng tôm để
Chờ đủ số lượng tôm để
xuất hàng
xuất hàng
Xếp theo nguyên tắc vào
Xếp theo nguyên tắc vào
trước ra trước.
trước ra trước.
Hàng hóa chất đúng nơi quy định
Hàng hóa chất đúng nơi quy định
Hàng xếp cách trần, sàn,
Hàng xếp cách trần, sàn,
tường 1 khoảng cách nhất
tường 1 khoảng cách nhất
định
định
Khi vận chuyển SP phải mặc đầy đủ
Khi vận chuyển SP phải mặc đầy đủ
đồ bảo hộ lao động cần thiết
đồ bảo hộ lao động cần thiết
Nguyên liệu tôm sú
Yêu cầu kỹ thuật
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Yêu cầu
Nhiệt độ của
sản phẩm
Đối với tôm vỏ đông lạnh dạng block, tôm phải được cấp đông nhanh và nhiệt độ trong tâm của thân tôm không lớn
o
hơn -18 C.
Khối lượng tịnh
Khối lượng tịnh (sau khi rã đông và để ráo nước) của mỗi đơn vị bao gói cho phép sai lệch không quá ± 2,5% so với
khối lượng công bố, nhưng khối lượng trung bình của toàn bộ mẫu không thấp hơn khối lượng công bố.
Cỡ sản phẩm
Cỡ sản phẩm được tính bằng số thân tôm trên một đơn vị khối lượng, cho phép lẫn không lớn hơn 5% số thân tôm ở
cỡ dưới kế tiếp.
Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, chất
nhiễm bẩn
Theo Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 4381 : 2009
Nguyên liệu tôm sú
Bao gồm
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
Điều kiện vệ sinh
Nguyên liệu
Chất lượng sản
phẩm
Nhiệt độ
Nước rửa
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Nguyên liệu
Các yếu tố ảnh hưởng
1)
Loài tôm khác nhau thì lượng enzyme, hoạt độ các enzyme gây biến đổi chất lượng là khác nhau. Thời gian thu hoạch tôm cũng
ảnh hưởng gây ra khác nhau nghiên cứu và chọn thời điểm thu hoạch thích hợp để đạt chất lượng tối ưu.
2)
Tôm nguyên liệu phải tươi, chưa vào giai đoạn chết cứng. Vì khi đã đến giai đoạn này, các cấu trúc protein bị phá hủy làm thịt
tôm không còn săn chắc, sinh ra các chất gây thối,… Các vi sinh vật gây bệnh hoạt động, người ăn phải dễ ngộ độc chế biến càng
nhanh càng tốt. Nếu phải chờ thì luôn phải bảo quản lạnh.
3)
Tôm nguyên liệu cần được kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh, vì các khâu chế biến chính ở đây chỉ có rửa và lạnh đông mà không có chế
biến nhiệt (chỉ giảm/ ức chế enzyme và vi sinh vật chứ không tiệu diệt hoàn toàn) làm giảm thời gian bảo quản; chưa kể, có
nhiều loại vi khuẩn có thể tạo bào tử, sau khi rã đông chúng có thể hoạt động, gây bệnh, gây ngộ độc,…
4)
Cần kiểm tra dư lượng kháng sinh, hàm lượng kim loại nặng, vì các chất này khó bị loại bỏ hoàn toàn ở quá trình rửa. Kể cả sau
đó sản phẩm được chế biến nhiệt, nhiều chất vẫn không bị phá hủy.
Nguyên liệu tôm sú
Chất lượng nguyên liệu
Quy trình sản xuất
Các yếu tố ảnh hưởng
m
Hà
l ượ
Cadimi (Cd) ≤0.5
h
)
sp
sin
/
mg
Thủy ngân (Hg) ≤0.5
VSV Tổng số
g(
ặn
in
loạ
ng
ật
hv
kim
sin
há
gk
ng
ợn
vi
Salmonella
lư
u
tiê
Dư
ỉ
Ch
S.aureus
Chì (Pb) ≤0.5
kg
Asen (As)≤2.0
E. Coli và Coliforms
Chất lượng nguyên liệu tôm sú
Mùi: Tanh tự nhiên, không có mùi lạ
Hồ sơ thu mua nguyên liệu
thân, không long đốt, vỡ vỏ
ngọt đậm, nước luộc trong
Thời điểm thu hoạch
NL
Nhiệt độ
uả
n
iện
chất
bả
Giấy cam kết không sử dụng hóa
uk
uồ
n
Ng
Sau khi luộc chín: Thịt săn chắc, đàn hồi; Vị
soát
Đ iề
Màu sắc: sáng bóng. Không có đốm đen
oq
,x
uấ
tx
ứ
Chỉ nhận Nguyên liệu từ các đại lý được kiểm
gố
c
Đá
nh
giá
cả
m
qu
an
Nguyên vẹn, không mềm vỏ, đầu dính chặt vào
Thời gian chờ
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Điều kiện vệ sinh
Các yếu tố ảnh hưởng
Dụng cụ, thiết bị
Nguồn nước
Nhà xưởng
Quy trình làm vệ sinh và thủ tục
kiểm soát vệ sinh
Ngăn ngừa lây nhiễm
Con người
chéo
Hệ thống CIP
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Điều kiện vệ sinh
Các yếu tố ảnh hưởng
Mục đích chính của quá trình chế biến là: rửa để loại bỏ phần lớn enzyme và vi sinh vật, sau đó lạnh đông đến nhiệt độ ức chế
enzyme và vi sinh vật, từ đó kéo dài thời gian bảo quản. Do đó, điều kiện vệ sinh trong toàn bộ dây chuyền chế biến là yếu tố quan
trọng quyết định chất lượng và thời gian bảo quản sản phẩm:
•
Nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ phải được vệ sinh định kỳ từng ca/kíp, và thường xuyên kiểm tra các chỉ tiêu; thiết kế đảm bảo vệ
sinh.
•
Con người (công nhân trực tiếp sản xuất) luôn phải được đào tạo, hướng dẫn bài bản về quy trình đảm bảo vệ sinh, sức khỏe
tốt.
•
•
Thiết kế hệ thống cấp nước sạch và hệ thống nước thải theo tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Mức độ vệ sinh tăng dần theo chiều đi của nguyên liệu, càng đến cuối quy trình (về phía sản phẩm) thì yêu cầu vệ sinh càng
nghiêm ngặt và khắt khe hơn. Chiều của lưu thông không khí ngược lại với chiều dòng nguyên liệu. Khoảng cách và kích thước
các phân khu đủ lớn và đảm bảo ngăn cách tránh lây nhiễm chéo.
Nguyên liệu tôm sú
Quy trình sản xuất
Nước rửa
Các yếu tố ảnh hưởng
Theo như phân tích ở phần trên, nước rửa cũng là một trong những yếu tố cực kỳ quan trọng:
•
Nước được dùng để rửa vệ sinh phải được xử lý về: mối nguy vật lý (độ cứng, nồng độ các ion, hàm lượng kim loại nặng, tạp
chất, …); mối nguy hóa học (các chất hóa học độc hại); mối nguy vi sinh (chỉ tiêu vi sinh vật).
•
Để đảm bảo được chất lượng nước rửa, hiện nay có một số phương pháp như lọc loại bỏ các chất bẩn và vi sinh vật, sử dụng
các chất sinh oxy nguyên tử mà phải tự phân hủy,… Các màng lọc nano hiện nay đã có thể lọc được vi sinh vật. Có thể sử dụng
một số phương pháp như chiếu tia cực tím, chiếu sóng siêu âm làm phá vỡ tế bào vi sinh vật, sục khí ozon,…
•
Tuyệt đối không sử dụng clorine, vì đây là một trong các mối nguy hóa học, đặc biệt cấm trong các sản phẩm xuất khẩu ra nước
ngoài.
•
Lượng nước rửa phải đủ để làm sạch được nguyên liệu, nên chia làm rửa thành nhiều lần. Và phải thiết kế đường nước thải
tránh gây nhiễm chéo.