Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra HKII tin 6 tiết 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110 KB, 3 trang )

Trường THCS LÊ LỢI Kiểm Tra 45’
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Tin Học
Lớp: 6A Thời Gian : 45 phút
Đề : 1
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc Nghiệm (7.5đ)
Hãy chọn câu đúng nhất
1 / Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
2/ Muốn căn lề trái văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
3/ Muốn đònh dạng chữ in đậm ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a b c d
4/ Muốn đònh dạng chữ in nghiêng và gạch chân ta sử dụng những nút lệnh nào?
a và b và c và d và
5/ Để đònh dạng đoạn văn bản ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
a Page numbers b Paragraph c Format Picture d Font
6/ Để đònh dạng chữ "Nhà trường" thành "Nhà trường " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
a và b và c và d và
7/ Để đònh dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây?
a và b và c và d và
8/ Để đònh dạng phông chữ ta sử dụng hộp thoại nào sau đây?
a Font b Paragraph
c Print d Find
9/ Đònh dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là:
a Phông chữ, kiểu chữ b Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
c Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ d Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
10/ Nút lệnh dùng để:
a Căn thẳng hai lề đoạn văn b Căn thẳng lề phải đoạn văn
c Căn thẳng lề trái đoạn văn d Căn giữa đoạn văn
11/ Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:


a (Save) b (New) c (Open) d (Cut)
12/ Để có khoảng trống giữa các ký tự ta gõ phím:
a Delete b Backspace c Enter d Spacebar
13/ Để sao chép phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
a Print b Close c Copy d Cut
14/ Để xóa ký tự ngay trước con trỏ soạn thảo ta dùng phím
a Spacebar b Enter c Backspace d Delete
15/ Để di chuyển phần văn bản ta đánh dấu phần văn bản đó và dùng nút lệnh:
a Copy b Print c Cut d Close
16/ Bảng chọn nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word?
a Thanh cuốn ngang b Thanh cuốn dọc c Thanh bảng chọn d Thanh công cụ
17/ Nút lệnh nằm ở đâu trên cửa sổ làm việc Word?
a Thanh cuốn dọc b Thanh cuốn ngang c Thanh bảng chọn d Thanh công cụ
18/ Lệnh nào sau đây dùng để mở một văn bản mới?
a File -> Open b File -> New c File -> Save as d File -> Save
19/ Các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm gọi là:
a Thanh công cụ b Thanh bảng chọn c Bảng chọn d Nút lệnh
20/ Các thành phần cơ bản của văn bản là:
a Kí tự, dòng, đoạn b Kí tự, dòng, đoạn, trang
c Kí tự, dòng d Dòng, đoạn, trang
21/ Để dán một đối tượng vào trang văn bản ta thực hiện các thao tác:
a Chọn Edit -> Paste b Chọn Edit -> Copy c Chọn File -> Open d Chọn File -> Save
22/ Lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản mới?
a File -> New b File -> Open c File -> Save as d File -> Save
23/ Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ làm việc Word là:
a Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh
b Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo
c Bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, con trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo, thanh cuốn ngang - dọc
d Bảng chọn, nút lệnh
24/ Để khởi động nhanh phần mềm Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây?

a b c d
25/ Để xóa ký tự ngay sau con trỏ soạn thảo ta dùng phím:
a Enter b Delete c Backspace d Spacebar
26/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trước ta thực hiện nút lệnh:
a b c d
27/ Nút có tác dụng là:
a Tô màu cho chữ . b Tô màu cho khung
c Tô màu cho chữ và khung d Tạo màu cho cả trang
28/ Nút có tác dụng là:
a Tạo chữ nghiêng b Tạo chữ in đậm
c Gạch chân chữ d Tạo chữ in đậm, gạch chân
29/ Nút có tác dụng là:
a Tạo chữ nghiêng b Tạo chữ in đậm
c Gạch chân chữ d Tạo chữ in đậm, gạch chân
30/ Nút có tác dụng
a Căn đều hai bên b Căn đều bên phải
c Căn đều giữa d Căn đều bên trái
II. Tự luận(2.5đ)
Câu 1: Em hãy nêu các thành phần trên cửa sổ của Word.(1.5đ)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 2: G¹ch ch©n vµo nh÷ng tõ, c©u mµ m¸y tÝnh sÏ x¸c ®Þnh lµ sai theo qui t¾c gâ v¨n b¶n tiÕng ViƯt
trong v¨n b¶n sau ®©y(1®):
Tin häc lµmét ngµnh nghiªn cøuvỊ cÊu tróc vµ tÝnh chÊt cđa th«ng tin,vỊ lu tr÷ , xư lý vµ trun
tin.Qu¸ tr×nh ®ã ®ỵc thùc hiƯn mét c¸ch tù ®éng trªn m¸y tÝnh ®iƯn tư.

×