Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LTVC Mở rộng vốn từ Truyền thống (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.02 KB, 12 trang )

X
X
ư
ư
a, có một vị quan án rất
a, có một vị quan án rất
tài. Vụ án nào,
tài. Vụ án nào,
ông
ông
cũng tìm ra
cũng tìm ra
manh mối và phân xử công
manh mối và phân xử công
bằng.
bằng.
Từ gạch chân thay thế cho từ
Từ gạch chân thay thế cho từ
ngữ nào? Cách thay thế từ ngữ ở
ngữ nào? Cách thay thế từ ngữ ở
đâ
đâ
y có tác dụng gì?
y có tác dụng gì?
Nhắc lại phần ghi nhớ trang 76.
Nhắc lại phần ghi nhớ trang 76.
MỞ RỘNG VỐN TỪ
MỞ RỘNG VỐN TỪ
TRUYỀN THỐNG
TRUYỀN THỐNG
Tuần 26


Tuần 26
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Dòng nào d
1. Dòng nào d
ưới
ưới


đâ
đâ
y nêu
y nêu
đúng
đúng


nghĩa của từ
nghĩa của từ
truyền thống?
truyền thống?
a.
a.
Phong tục và tập quán của tổ tiên,
Phong tục và tập quán của tổ tiên,
ông bà.
ông bà.
b.
b.
Cách sống và nếp nghĩ của nhiều

Cách sống và nếp nghĩ của nhiều
ng
ng
ười
ười
ở nhiều
ở nhiều
địa
địa
ph
ph
ươ
ươ
ng khác
ng khác
nhau.
nhau.
c.
c.
Lối sống và nếp nghĩ
Lối sống và nếp nghĩ
đã
đã
hình thành
hình thành
từ lâu
từ lâu
đời
đời



được
được
truyền từ thế hệ
truyền từ thế hệ
này sang thế hệ khác.
này sang thế hệ khác.
Truyền thống
Truyền thống
là lối sống và nếp
là lối sống và nếp
nghĩ
nghĩ
đã
đã
hình thành từ lâu
hình thành từ lâu
đời
đời


được
được
truyền từ thế hệ này sang
truyền từ thế hệ này sang
thế hệ khác.
thế hệ khác.
Từ
Từ
truyền thống

truyền thống
là từ ghép Hán
là từ ghép Hán
Việt gồm hai tiếng lặp nghĩa nhau,
Việt gồm hai tiếng lặp nghĩa nhau,
tiếng
tiếng
truyền
truyền
có nghĩa
có nghĩa
trao lại,
trao lại,
để
để
lại
lại
cho
cho
đời
đời
sau;
sau;
tiếng
tiếng
thống
thống
có nghĩa
có nghĩa
là nối tiếp nhau không dứt.

là nối tiếp nhau không dứt.
2. Dựa vào nghĩa của tiếng
2. Dựa vào nghĩa của tiếng
truyền,
truyền,
xếp
xếp
các từ :
các từ :
Truyền thống, truyền bá, truyền
Truyền thống, truyền bá, truyền
nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình,
nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình,
truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng
truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng
thành ba nhóm
thành ba nhóm
:
:
a.
a.
Truyền có nghĩa là trao lại cho ng
Truyền có nghĩa là trao lại cho ng
ười
ười


khác (th
khác (th
ường

ường
thuộc thế hệ sau)
thuộc thế hệ sau)
b.
b.
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm
Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm
lan rộng ra cho nhiều ng
lan rộng ra cho nhiều ng
ười
ười
biết.
biết.
c.
c.
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc
Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc
đư
đư
a
a
vào c
vào c
ơ
ơ
thể ng
thể ng
ười
ười
.

.

×