Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

DSpace at VNU: Nghiên cứu đánh giá mức độ tổn thương do trượt đất đá để chủ động ứng phó với tai biến, lấy ví dụ xã Nấm Dẫn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.31 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Tạ Thị Hoài

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƢƠNG DO TRƢỢT
ĐẤT ĐÁ ĐỂ CHỦ ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI TAI BIẾN, LẤY VÍ DỤ
XÃ NẤM DẨN, HUYỆN XÍN MẦN, TỈNH HÀ GIANG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

HÀ NỘI – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Tạ Thị Hoài

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƢƠNG DO TRƢỢT
ĐẤT ĐÁ ĐỂ CHỦ ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI TAI BIẾN, LẤY VÍ DỤ
XÃ NẤM DẨN, HUYỆN XÍN MẦN, TỈNH HÀ GIANG

Chuyên nghành:

Địa chất học

Mã số:


60440201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TS. MAI TRỌNG NHUẬN

HÀ NỘI - 2015


LỜI CẢM ƠN
Luận văn được hoàn thành tại Khoa Địa chất, trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Học viên xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô
trong Khoa Địa Chất, những người đã truyền đạt cho em những kiến thức hữu ích
về Địa chất, Địa kỹ thuật, Địa môi trường làm cơ sở cho em thực hiện tốt luận văn.
Học viên gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới GS. TS. Mai Trọng Nhuận người đã
trực tiếp hướng dẫn em để hoàn thành luận văn này và các đồng nghiệp trong Trung
tâm Nghiên cứu Biển và Đảo - trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã nhiệt tình
giúp đỡ em trong thời gian làm luận văn.
Học viên xin chân thành cảm ơn Chương trình SRV-10/0026 “Tăng cường
năng lực và chuyển giao công nghệ phục vụ giảm thiểu địa tai biến ở Việt Nam
trong bối cảnh Biến đổi khí hậu” - pha 2 đã tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành
luận văn.
Động lực lớn nhất để hoàn thành luận văn này là nguồn động viên, ủng hộ và
khích lệ của gia đình, bạn bè, đã luôn tạo điều kiện tốt nhất cho em trong suốt quá
trình học cũng như thực hiện luận văn.
Xin chân thành cám ơn!
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2015
Học viên

Tạ Thị Hoài



MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG................................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................... iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................................. vi
LỜI MỞ ĐẦU............................................................................................................................ vii
Chƣơng 1 ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
LỊCH SỬ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ Error! Bookmark not defined.
1.1. Khái niệm cơ bản .................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Tổng quan về trượt đất đá ............................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Các khái niệm trong đánh giá mức độ tổn thương ....... Error! Bookmark not defined.
1.2. Lịch sử nghiên cứu mức độ tổn thƣơng do trƣợt đất đá ..... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Trên thế giới .................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Tại Việt Nam ................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Phương pháp khảo sát và thu thập dữ liệu ................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Phương pháp phỏng vấn hộ gia đình ............................ Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Phương pháp đánh giá mức độ tổn thương do trượt đất đá trên cơ sở xây dựng
bộ chỉ số .................................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.3.4. Phương pháp thống kê - chuẩn hóa chỉ số .................... Error! Bookmark not defined.
1.3.5. Phương pháp thành lập sơ đồ mức độ tổn thương ........ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2 ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ NẤM DẨN, HUYỆN
XÍN MẦN, TỈNH HÀ GIANG ...................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Vị trí địa lý .................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo. ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Đặc điểm địa chất ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Hiện tượng phong hóa................................................... Error! Bookmark not defined.

2.1.6. Đặc điểm khí hậu, thủy văn. .......................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3 ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TỔN THƢƠNG DO TRƢỢT ĐẤT ĐÁ XÃ NẤM DẨN,
HUYỆN XÍN MẦN, TỈNH HÀ GIANG ...................................... Error! Bookmark not defined.

i


3.1. Hiện trạng trƣợt đất đá và các yếu tố phát sinh trƣợt ở xã Nấm DẩnError! Bookmark not defin
3.2. Đánh giá mức độ phơi bày (E) ............................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Mức độ thiệt hại do trượt đất đá (E1- E3) .................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Nguy cơ trượt đất đá (E4 - E12) ................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.1. Lượng mưa (E4) ......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.2. Độ dốc (E5) ................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.2.3. Hướng dốc (E6) .......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.4. Phân cắt ngang (E7) .................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.2.5. Phân cắt sâu (E8) ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.6. Độ cao địa hình (E9) .................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.2.7. Vỏ phong hóa (E10) ................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2.8. Mật độ đứt gãy (E11) ................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.2.9. Đặc điểm địa mạo (E12) ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Phân vùng mức độ phơi bày .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.2. Đánh giá mức độ nhạy cảm (S) .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Nhóm đối tượng con người (S1 - S7) ............................ Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Nhóm tài sản (S8 - S15) ................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Phân vùng mức độ nhạy cảm ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.3. Đánh giá khả năng thích ứng (AC) ....................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Tiêu chí xã hội (AC1 - AC7).......................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Tiêu chí kinh tế (AC8 - AC11) ....................................... Error! Bookmark not defined.

3.3.3. Tiêu chí cơ sở hạ tầng (AC12 – AC15) ......................... Error! Bookmark not defined.
3.3.6. Phân vùng khả năng thích ứng...................................... Error! Bookmark not defined.
3.4. Đánh giá mức độ tổn thƣơng (V) ........................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 4 ........................................................................................ Error! Bookmark not defined.
GIẢI PHÁP CHỦ ĐỘNG ỨNG PHÓ VỚI TAI BIẾN TRƢỢT ĐẤT ĐÁ XÃ NẤM
DẨN, HUYỆN XÍN MẤN, TỈNH HÀ GIANG ............................ Error! Bookmark not defined.

4.1. Quy hoạch và sử dụng hợp lý tài nguyên chủ động ứng phó với trƣợt đất đáError! Bookmark n
4.2. Một số giải pháp khác ............................................................. Error! Bookmark not defined.
4.2.1. Giải pháp tổ chức quản lý ............................................. Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Giải pháp về cơ chế chính sách .................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Giải pháp về khoa học công nghệ ................................. Error! Bookmark not defined.
4.2.4. Giải pháp về kinh tế ...................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.5. Giải pháp về xã hội ....................................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... viii
PHỤ LỤC 1: LƢU LƢỢNG NGƢỜI LƢU THÔNG ............................................................ vii
PHỤ LỤC 2: LƢU LƢỢNG PHƢƠNG TIỆN LƢU THÔNG QUA TỈNH LỘ 178 ......... viii

ii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Hệ thống phân loại trượt đất đá theo Varnes (1984) ..... Error! Bookmark
not defined.
Bảng 1.2. Bộ chỉ số đánh giá mức độ tổn thương do trượt đất đá . Error! Bookmark
not defined.
Bảng 1.3. Mô tả phương pháp chuẩn hóa chỉ số có dữ liệu từ phiếu điều tra ... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.1. Phân bố dân số xã Nấm Dẩn năm 2011 .... Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.1. Tỉ lệ phân bố khối trượt trên từng khoảng độ dốc .. Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.2. Tỉ lệ phân bố khối trượt trên từng khoảng phân cắt ngang .............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Giá trị chỉ số phơi bày ở các thôn trong xã Nấm Dẩn ... Error! Bookmark
not defined.
Bảng 3.4. Giá trị chỉ số nhạy cảm với trượt đất đá ở các thôn trong xã Nấm Dẩn
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Giá trị chỉ số khả năng thích ứng ở các thôn trong xã Nấm Dẩn ..... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Giá trị chỉ số E, S, AC và V ở các thôn trong xã Nấm Dẩn ............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Mối tương quan giữa các hợp phần tổn thương (E, S, AC) với MĐTT (V)
do trượt đất đá của các thôn trong xã Nấm Dẩn........ Error! Bookmark not defined.

iii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Thuật ngữ mô tả khối trượt điển hình ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Khung đánh giá mức độ tổn thương do trượt đất đá Error! Bookmark not
defined.
Hình 1.3. Quy trình chuẩn hóa chỉ số có nguồn dữ liệu từ bản đồ không gian Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.4. Quy trình thành lập sơ đồ mức độ tổn thương do trượt đất đá .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.1. Vị trí khu vực xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.2. Bản đồ địa mạo xã Nấm Dẩn .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3. Bản đồ địa chất thạch học khu vực xã Nấm Dẩn .... Error! Bookmark not

defined.
Hình 2.4. Bản đồ vỏ phong hóa khu vực xã Nấm Dẩn ........... Error! Bookmark not
defined.
Hình 2.5. Mô hình sinh kế chính trong xã Nấm Dẩn Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Sơ đồ hiện trạng các khối trượt trong xã Nấm Dẩn Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.2. Hình ảnh khối sụt trượt và thiệt hại đặc trưng thôn Tân Sơn............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.3. Khối trượt thôn Nấm Dẩn ......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Khối trượt thôn Lủng Cháng ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Khối trượt thôn Nấm Chà.......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Khối trượt thôn Thống Nhất...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Khối trượt thôn Na Chăn ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Khối trượt khu vực Đèo Gió ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. Giá trị chỉ số E1-E3 theo từng thôn trong khu vực xã Nấm Dẩn ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.10. Biểu đồ lượng mưa tỉnh Hà Giang qua các năm 2010 - 2014......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.11. Sơ đồ độ dốc xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang .......... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.12. Giá trị chỉ số độ dốc E5 theo từng thôn trong xã Nấm Dẩn ............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13. Biểu đồ phần trăm diện tích trượt đất đá theo 8 hướng dốc địa hình
................................................................................... Error! Bookmark not defined.

iv


Hình 3.14. Giá trị chỉ số E6 – hướng dốc theo từng thôn ....... Error! Bookmark not
defined.

Hình 3.15. Sơ đồ phân cắt ngang xã Nấm Dẩn ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16. Giá trị chỉ số phơi bày phân cắt ngang địa hình E7 theo từng thôn Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.17. Giá trị chỉ số phơi bày E8 – phân cắt sâu địa hình theo từng thôn . Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.18. Sơ đồ mô hình số độ cao DEM xã Nấm Dẩn ........ Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.19. Giá trị chỉ số phơi bày E9 độ cao địa hình theo từng thôn.............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.20. Tỉ lệ phân bố các kiểu phong hóa và giá trị E10 (VPH) theo từng thôn
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.21. Biểu đồ phần trăm diện tích trượt theo mật độ đứt gãy (km/km2) Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.22. Giá trị chỉ số phơi bày E11 mật độ đứt gãy theo từng thôn ............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.23. Giá trị chỉ số phơi bày E12 – hình thái địa mạo theo các thôn ....... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.24. Sơ đồ mức độ phơi bày do trượt đất đá xã Nấm Dẩn .. Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.25. Giá trị của các chỉ số mức độ nhạy cảm thuộc tiêu chí con người . Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.26. Giá trị các chỉ số mức độ nhạy cảm thuộc tiêu chí tài sản .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.27. Sơ đồ mức độ nhạy cảm với trượt đất đá xã Nấm Dẩn Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.28. Giá trị tiêu chí khả năng thích ứng xã hội ............. Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.29. Giá trị tiêu chí khả năng thích ứng kinh tế ............ Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.30. Giá trị tiêu chí khả năng thích ứng cơ sở hạ tầng . Error! Bookmark not

defined.
Hình 3.31 Sơ đồ khả năng thích ứng với trượt đất đá xã Nấm Dẩn .................. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.32. Sơ đồ mức độ tổn thương do trượt đất đá xã Nấm DẩnError! Bookmark
not defined.

v


Hình 4.1. Khung mô hình chủ động ứng phó với tai biến trượt đất đá dựa vào đánh
giá mức độ tổn thương .............................................. Error! Bookmark not defined.

vi


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
MĐTT

Mức độ tổn thương

CSHT

Cơ sở hạ tầng

IPCC

Ủy ban Liên Chính phủ về Biến đổi Khí hậu

UBND


Ủy ban nhân dân

NGTK

Niên giám thống kê

Nnk

Những người khác

UNDP

Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc

NOAA

Cục Quản lí đại dương và khí quyển quốc gia

DEM

Mô hình số độ cao

SDĐ

Sử dụng đất

THCS

Trung học cơ sở


GIS

Hệ thống thông tin địa lý

VPH

Vỏ phong hóa

vii


LỜI MỞ ĐẦU
Trượt đất đá hay trượt lở đất đá (landslide) là một loại tai biến diễn ra với tần
suất, cường độ, quy mô khác nhau, thường phát sinh trong khu vực đồi núi nơi địa
hình cao, dốc, phân cắt mạnh và có mối liên quan chặt chẽ đến các yếu tố tự nhiên
như địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thuỷ văn. Bên cạnh đó, nguy cơ trượt đất
đá cũng có thể gia tăng do một số hoạt động nhân sinh như cắt sườn dốc làm đường,
xây dựng công trình, canh tác trên thân khối trượt, chặt phá rừng. Trượt đất đá gây
ra những thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản tại nhiều khu vực, ảnh hưởng
lớn đến tính mạng và đời sống kinh tế - xã hội của con người.
Xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang nằm trong khu vực biên giới
vùng núi phía Bắc có vị trí quan trọng với nhiều dân tộc sinh sống. Tuy nhiên, khu
vực này đã và đang chịu tác động mạnh mẽ bởi trượt đất đá, đặc biệt vào mùa mưa,
gây ra những hậu quả nghiêm trọng tới cuộc sống của người dân trong vùng. Mặc
dù được sự quan tâm của chính quyền địa phương, các sự cố tạm thời đã được tiến
hành xử lý bằng một số biện pháp công trình như gia cố, xây dựng mương thoát
nước, song các biện pháp này còn mang tính thụ động chưa có sự nghiên cứu, đánh
giá đầy đủ về mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên - xã hội với trượt đất đá, cũng
như mức độ tổn thương do tai biến này dẫn đến việc chỉ giải quyết các sự cố khi tai
biến đã xảy ra, mà chưa quan tâm đến việc chủ động ứng phó. Cách tiếp cận chủ

động này nhằm ngăn chặn trượt đất đá, nâng cao tính chống chịu của hệ thống tự
nhiên - xã hội và giảm nhẹ thiệt hại trước khi tai biến này xảy ra.
Xuất phát từ thực tiễn đó, học viên đã chọn đề tài “Nghiên cứu đánh giá
mức độ tổn thƣơng do trƣợt đất đá để chủ động ứng phó với tai biến, lấy ví dụ
xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang” làm luận văn khoa học để tập
trung trả lời hai câu hỏi nghiên cứu:
1. Các yếu tố tự nhiên như địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thuỷ văn và các
hoạt động nhân sinh, hoạt động kinh tế - xã hội ảnh hưởng như thế nào đến
trượt đất đá, hậu quả và tổn thương do tai biến này?

vii


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. BCA, WWF, Ðại học Stockholm (2013). Ứng dụng hệ thông tin địa lý trong
dánh giá mức dộ tổn thương của các hệ sinh thái do biến đổi khí hậu ở Việt
Nam, Hà Nội, Việt Nam.
2. Đỗ Minh Đức và nnk (2015), Báo cáo “Hiện trạng trượt lở đất đá và sụt lún xã
Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang”. Chương trình SRV-10/0026.
3. Lê Thị Thu Hiền, Mai Trọng Nhuận, Trần Văn Ý (2006), “Đánh giá tổn thương
phục vụ cho quy hoạch và quản lý môi trường (lấy ví dụ ở thành phố Hải Phòng
và phụ cận)”, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, 28 (1), tr. 1-10.
4. Nguyễn Hiệu và nnk (2015), Báo cáo “Đánh giá ảnh hưởng của địa hình, địa mạo
đến trượt lở và sụt lún mặt đất xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang”.
Chương trình SRV-10/0026.
5. Tạ Thị Hoài, Mai Trọng Nhuận, Trần Mạnh Liểu, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị
Thu Hà (2015), “Đánh giá mức độ tổn thương do trượt lở đất đá xã Bản Díu,
huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang”, Địa Chất và Tài nguyên VN. Tuyển tập báo
cáo khoa học hội nghị khoa học toàn quốc kỷ niệm 70 năm phát triển, tr. 289299.

6. Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Quốc Thành, Lê Thành Công (2011), “Một phương
pháp định lượng phân cấp nguy cơ trượt đất áp dụng cho thi trấn Cốc Pài –
huyện Xín Mần – tỉnh Hà Giang”, Tạp chí Khoa học Trái Đất, 33 (3).
7. Trần Trọng Huệ và nnk (2009), “Nghiên cứu đánh giá và dự báo chi tiết hiện
tượng trượt – lở và xây dựng các giải pháp phòng chống cho thị trấn Cốc Pài,
huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang”, Mã số KC, 08.33/06-10.
8. Phạm Văn Hùng, Nguyễn Văn Dũng (2013), “Cảnh báo nguy cơ trượt đất đá đất
ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi “, Tạp chí các Khoa học về Trái đất, 35
(2) tr. 107-119.

viii


9. Nguyễn Thùy Linh, Hoàng Thị Phương Thảo, Trần Thị Lụa (2014), “Đánh giá
mức độ tổn thương do tai biến tại khu vực Cửa Đáy (huyện Kim Sơn và Nghĩa
Hưng)”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội,
30 (2S), tr 143-154.
10. Chu Văn Ngợi và nnk (2015). “Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động kiến tạo
đến trượt lở và sụt lún mặt đất xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mấn, tỉnh Hà Giang”.
Chương trình SRV-10/0026.
11. Nguyễn Thanh Sơn, Cấn Thu Văn (2012), “Các phương pháp đánh giá tính dễ
bị tổn thương-Lý luận và thực tiễn. Phần 1. Khả năng ứng dụng trong đánh giá
tính dễ bị tổn thương lũ lụt ở miền Trung Việt Nam”, Tạp chí khoa học
ĐHQGHN. (3S), tr 115-122.
12. Phạm Trường Sinh và nnk (2015), Báo cáo “Ảnh hưởng của đặc điểm thạch học
và quá trình phong hóa tới trượt lở và sụt lún xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh
Hà Giang”. Chương trình SRV-10/0026.
13. Bùi Văn Thơm, Nguyễn Đăng Túc (2011), “Các kiểu trượt đất đá khu vực Cốc
Pài huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang”, Tạp chí Khoa học Trái Đất, 33 (3) tr 1-10.
14. Nguyễn Trọng Yêm và nnk (2006), “Nghiên cứu đánh giá trượt đất đá, lũ quétlũ bùn đá một số vùng nguy hiểm miền núi Bắc Bộ, kiến nghị các giải pháp

phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai, Tập 1: Sườn đông dãy Hoàng Liên Sơn (huyện
Bát Xát, Sa Pa và TP Lào Cai)”. Viện Địa chất, Viện Khoa học Công nghệ Việt
Nam, mã số KC-08-01BS.
15. Ủy ban nhân dân xã Nấm Dẩn (2013), “Báo cáo Quy hoạch xây dựng nông thôn
mới xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang”.
16. Nguyễn Kim Lợi (2012),
/>Tiếng Anh
17. Adger W.N., (1999), “Social vulnerability to climate change and extremes in
coastal Vietnam”. World Development, 27, pp. 249 – 69.

ix


18. Alex Erath, James Birdsall, Kay W. Axhausen, Rade Hajdin (2009),
“Vulnerability assessment of the Swiss road network”.
19. Australian Government (2004 – 2009), “Reducing flood and storm vulnerability
in Quang Ngai Province and community resiliance to natural disasters in the
Mekong Delta”.
20. Birkmann, J. (2006:1), “Measuring vulnerability to promote disaster-resilient
societies: Conceptual frameworks and definitions. Measuring vulnerability to
natural hazards: towards disaster resilient societies”. J. Birkmann. Tokyo, United
Nations University Press: pp. 9-54.
21. Birkmann, J., ed (2013), “Measuring Vulnerability to Natural Hazards.
2nd edition. Tokyo: United National University Press. Framing vulnerability,
risk and societal responses: the MOVE framework”, Nat Hazards 67, pp. 193–
211.
22. Birkmann J., et al., 2015, “Population Landslide Vulnerability Evaluation: The
Case of the Indigenous Population of Pahuatlán-Puebla, Mexico”, Engineering
Geology for Society and Territory, (2), pp. 1793-1797.
23. Cutter S.L., (1996), "Vulnerability to environmental hazards, Progress in

Human”, Geography 20, pp. 529-539.
24. Dai, F. C., Lee, C. F and Nagi. Y. Y. (2002), “Landslide risk assessment and
management: an overview”, Engineering Geology, 64 pp. 65-87.
25. Eidsvig U. M. K., McLean A., Vangelsten B. V., Kalsnes B. (2011), “Socioeconomic vulnerability to natural hazards – proposal for an indicator-based
model”, ISGSR 2011 - Vogt, Schuppener, Straub & Bräu (eds) - © 2011
Bundesanstalt für Wasserbau ISBN 978-3-939230-01-4.
26. Galli M., F.Guzzetti (2007), “Landslide vulnerability criteria: a case study from
Umbria, Central Italy”, Environmental Management 40, pp. 649 - 664.
27. Glade T., M.J.Crozier (2005), “The nature of landslide hazard and impact”. In:
Glade T., Anderson M., & M.Crozier (Eds): Landslide hazard and risk. Wiley,
Chichester pp. 43-74.

x


28. IDRC – International Development Research Centre (2010), “Mapping climate
change vulnerability in Souhthest Asia”, IDRC Global Program on Climate
Change and Water, ESCWA, November 8-10, 2010.
29. Intergovernmental Panel for Climate Change (IPCC) (2001), “Synthesis report:
A contribution of Working Groups I, II, and III to the third assessment report”,
R.T Watson, et al eds, Cambridge/New York Cambridge University Press.
30. IPCC (2007), “Impacts, adaptation and vulnerability - IPCC Fourth Assessment
report: climate change”, Cambridge University Press, Cambridge, pp.507.
31. IPCC (2012a), “Managing the Risks of Extreme Events and Disasters to
Advance Climate Change Adaptation”, A Special Report of Working Groups I
and II of the Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) [Field, C.B.,
V.Barros, T.F.Stocker, D.Qin, D.J.Dokken, K.L. Ebi, M.D. Mastrandrea, K.J.
Mach, G.-K. Plattner, S.K. Allen, M. Tignor, and P.M. Midgley (eds.)].
Cambridge University
32. Jaiswal P, van Westen CJ, Jetten V (2010), “Quantitative landslide hazard

assessment along a transportation corridor in southern India”, Eng Geol, 116 (3
4) pp. 236-250.
33. Lee EM, Jones DKC (2004), “Landslide risk assessment”. Thomas Telford,
London, p 454.
34. Liu, X., Yue, Z. Q., Tham, L. G., and Lee, C. F. (2002), “Empirical assessment
of debries flow risk on a regional scale in Yunnan province, southwestern
China”, Environmental management, 30, pp. 249-264.
35. Murillo-García F., Rossi M., Fiorucci F., Alcántara-Ayala I. (2015), “Population
Landslide Vulnerability Evaluation: The Case of the Indigenous Population of
Pahuatlán-Puebla, Mexico”. Engineering Geology for Society and Territory, 2
pp. 1793-1797.
36. Msilimba G.G., P.J.Holmes (2005), “A landslide hazard assessment and
vulnerability appraisal procedure: Vunguvungu/Banga catchment, Northern
Malawi”, Natural hazards 34, pp. 199 - 216.

xi


37. Nhuan M.T., Ha N.T.H., Quy T.D., Hue N.T.H., Hien L.T.T. (2011),
“Integrated vulnerability assessment of natural resources and environment for
sustainable development of Vietnam coastal zone”, VNU J. Science, Earth
Sciences 27 (1S), pp. 114-124.
38. Nhuan M.T., Hien L.T.T., Ha N.T.H., Hue N.T.H., Quy T.D (2013), “An
integrated and quantitative vulnerability assessment for proactive hazard
response and sustainability: A case study on the Chan May Lang Co Gulf area,
Central Vietnam”, Sustainability Science, 9, pp. 399 – 409.
39. M.T.Nhuan, N.T.T. Ha, D.M. Duc, T.M. Lieu, N.T.H. Hue, H.V. Tuan, L.T.T.
Hien, T.D. Quy, N.T. Linh, N.T.H. Ha, T.T. Hoai (2014), “Natural resource
sustainable use for proactive response to natural disasters in the context of
climate change in Vietnam: A case study of Ban Diu and Tan Nam communes,

Ha Giang, Vietnam”, Proceeding of 13th International Symposium on Mineral
Exploration Hanoi, Vietnam, September 22-24, 2014. Pp 155-162.
40. Nhuan M.T., Hue N.T.H., Tue N.T., Lieu T.M. (2015), “Assessing the Adaptive
Capacity of Coastal Urban Households to Climate Change (Case Study in Liên
Chiểu District, Đà Nẵng City, Vietnam)”, VNU J. Science, Earth Sciences 31
(2).
41. NOAA

(National

Oceanic

and

Atmospheric

Administration)

(1999),

“Community Vulnerability Assessment Tool CD – ROOM. NOAA Coastal
Services Center”.
42. Pelling, M. (2003), “The Vulnerability of Cities. Natural disasters and Social
Resilience”, Earthscasn Publications, London.
43. Roberds, W. (2005), “Estimating temporal and spatial variability and
vulnerability”, Landslide risk management, pp.129-157.
44. Xu Z., Lee W.K., Kwak H.B. (2012), “Vulnerability assessment of landslide to
climate change in South Korea”. Department of Environmental Science and
Ecological, Korea University.


xii


45. Tom G., F.J.M. Hoozemans, R.B. Zeidler, and N.N. Huan (1996), “Vietnam
coastal zone vulnerability assessment”, Vietnam VA Project – Final Report, pp.
11-13.
46. Turner, B. L., 2nd, R. E. Kasperson, et al. (2003), "A framework for
vulnerability analysis in sustainability science." Proceedings Of The National
Academy Of Sciences Of The United States Of America, 100(14), pp. 8074-8079.
47. UNDP (2006), “Human development report, United Nations Development
Program”. Available at: />48. Varnes, D.J. (1984), “Landslide hazard zonation: a review of principles and
practice”, Natural Hazards 3, UNESCO, Paris.
49. Van Westen CJ, Van Asch TWJ, Soeters R (2006), “Landslide hazard and risk
zonation - why is it still so difficult?” Bull Eng Geol Environ, 65 pp 167–184.

50. www.unesco-ihe-fvi.org.

xiii



×