I HC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LY VĂN TIẾN
Đề tài:
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC KHUYẾN NÔNG TỚI
HOẠT ĐỘNG SINH KẾ NGƢỜI DÂN TẠI XÃ CHẾ LÀ,
HUYỆN XÍN MẦN, TỈNH H.À GIANG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo
:
Chính quy
Chuyên ngành
:
Khuyến nông
Khoa
:
Kinh tế & PTNT
Khóa học
:
2011 - 2015
Giảng viên hƣớng dẫn
:
ThS. Nguyễn Thị Giang
Thái Nguyên - 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
n:“Đánh giá tác động của công tác khuyến
nông tới hoạt động sinh kế người dân tại xã Chế Là, huyện Xín Mần, tỉnh
Hà Giang” là công trình nghiên cu c tài hoàn toàn trung
thc công b trong bt kì công trình nào khác. Các thông
tin s d c ch rõ ngun gc, các tài liu tham kh
c ch mi s trong quá trình thc hi
c c
Thái Nguyên, tháng 06, năm 2015
Sinh viên
Ly Văn Tiến
ii
LỜI CẢM ƠN
hoàn thành khóa luc tiên tôi xin trân trng c
giám hing, Ban ch nhim Khoa Kinh t và PTNT, c
Tht cho tôi nhng kin thc quý báu trong sut quá
trình hc tp và rèn luyn ti hc Nông Lâm Thái Nguyên.
Tôi xin trân trng c hng dn tn tình ca Ths.Nguyn Th
tôi trong sut thi gian thc tp tôi hoàn thành khóa lun
tt nghip này.
y ban nhân dân xã Ch Là
cùng toàn th các h u kin thun li cho tôi hoàn
thành công vic trong thi gian thc tp t
Cui cùng tôi bày t s bi
tôi trong sut quá trình hc tp.
Trong quá trình nghiên cu vì lí do ch quan và khách quan nên
khóa lun ca tôi không tránh khi nhng thiu sót. Tôi rt mong nhc
s n ca các Thy, cô giáo và bn bè sinh viên.
Thái Nguyên, tháng 06, năm 2015
Sinh viên
Ly Văn Tiến
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 4.1: Tng hp khí hu xã Ch 37
Bng 4.2: Tình hình s dt ca xã Ch 38
Bng 4.3: Mt s cây trng chính ti xã Ch Là 39
Bng 4.4: S ng mt s vt nuôi ph bin ca xã t - 2014 . 40
Bng 4.5: Tình hình dân s ng ca xã Ch 4 43
Bng 4.6: Các lp tp hu- 2014 46
Bng 4.7: Mô hình trình dic hin ti xã 48
Bng 4.8: Gic chuyn giao xã 49
Bng 4.9: Các loi máy móc phc v cho sn xut nông nghip 50
Bng 4.10: S tham gia c i dân vào các ho ng khuyn nông
c thc hin xã Ch Là (n=60) 51
Bng 4.11: Mt s thông tin chung v các h u tra 52
Bng 4.12: Mt s cây trng chính ca các h 54
Bng 4.13: Thu nhp và chi phí trng trt trung bình ca các h u tra
57
Bng 4.14: S ng mt s vt nuôi ph bin ca các h 58
Bng 4.15: Thu nhu tra
60
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 4.1: Bi so sánh din tích lúa và ngô gi các thôn 55
Hình 4.2: Bi so sánh sng lúa và ngô gia các thôn 56
Hình 4.3: Bi so sánh t l gia cm gia các thôn 59
các hong gii dân vi CBKN 62
Hình 4.5. Bi s tip cn các loi dch v khuyn nông ci dân 64
v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NDCP
Ngh nh chính ph
TTKNKLQG
Trung tâm khuyn nông khuyn lâm quc gia
HTX
Hp tác xã
PTNT
Phát trin nông thôn
KNCS
Khuy
KNVCS
Khuy
UBND
y ban nhân dân
CTVKN
Cng tác viên khuyn nông
CLBKN
Câu lc b khuyn nông
KHKT
Khoa ht
KN-KL
Khuyn nông khuyn lâm
TBKT
Tin b t
u kin t nhiên
CBKN
Cán b khuyn nông
TBKHKT
Tin b khoa hc t
BVTV
Bo v thc vt
PCCCR
Phòng cháy cha cháy rng
BQ
Bình quân
FAO
Food and Agriculture Organization of the United Nations
T chc và nông nghip liên hp quc
vi
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU 1
1.1.Tính cp thit c tài 1
1.2. Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2. Mc tiêu c th 2
1.3. Yêu cu c tài 3
tài 3
c tp và nghiên cu 3
c tin và sn xut 3
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 4
khoa hc 4
2.1.1. Nhng v n v khuyn nông 4
2.1.2. Nhng v n v sinh k 13
2.2. Tình hình nghiên cc ngoài 17
2.2.1. Lch s khuyn nông ca mt s c trên Th gii 17
2.2.2. Lch s khuyc 20
PHẦN 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU 33
ng và phm vi nghiên cu 33
ng nghiên cu 33
3.1.2. Phm vi nghiên cu 33
3.2. Ni dung nghiên cu 33
3.3. u 33
p s liu 33
lý thông tin 35
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 36
u kin t nhiên, kinh t - xã hi xã Ch Là 36
4.1.1. u kin t nhiên 36
vii
u kin kinh t - xã hi 38
4.2. Thc trng hong khuyn nông ca xã Ch Là 45
4.2.1. Tp hut 46
4.2.2. Mô hình trình din 47
4.2.3. Chuyn giao các tin b khoa ht 49
4.2.4. S tham gia ci dân vào các hong khuyn nông 51
4.3. Các hong sinh k ci dân xã Ch Là hin nay 51
n ca các h u tra 51
4.3.2. Các hong sinh k ci dân xã Ch Là 53
ng ca công tác khuyn nông ti hong sinh k
c 61
4.4.1. Hong thông tin tuyên truyn 63
4.4.2. Dch v khuyn nông và các hong liên kt khác trong hong
khuyn nông 63
4.5. Nh ngi trong hong sinh k ci dân và các
gii pháp nhy mnh công tác khuyn nông ti hong sinh k ca
i dân n pháp gii quyt ca khuyn nông 65
4.5.1. Nh ngi trong hong sinh k ci dân xã
Ch Là 65
4.5.2. Các gii pháp nhy mnh công tác khuyn nông ti hong sinh
k ci dân 66
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 69
5.1. Kt lun 69
5.2. Kin ngh 71
i vc 71
i vi các cp chính quyn t 71
i vi các h nông dân 71
TÀI LIỆU THAM KHẢO 73
1
PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1.Tính cấp thiết của đề tài
H thng khuyc Vit Nam chính thc thành lp
theo Quynh 13/CP ngày 02/03/1993 ca th tung Chính ph. Qua gn
ng và phát trin khuynh v th
quan trng ca mình trong chi c phát trin nông nghip nông thôn
c ta. Khuyn nông là hong chuyn giao tin b k thut v nông
nghip, nông thôn và ph bin kinh nghim v sn xut, qun lý kinh t,
chính sách, giá c th ng nhi nông dân có
kh gii quyt nhng v ca bn thân và cng, thúc
y nông nghip phát trin ci thi i sng và xây dng nông thôn
mn hiu kin ngun lc còn hn ch, nhà
c xóa b t chc bao cp. Hong sn xut nông nghip
ng, phát tring hàng hóa nên có nhu cu cao
v các dch v khuyn nông. Vì th khuyn nông
phi hiu bit rng và có nhiu k thc hi
khuyn nông mt cách có hiu qu.
Khuy t ln trong s nghip phát trin nông
nghip nông thôn Vit Nam hin nay. V0% dân s sng vùng nông
thôn và có thu nhp ch yu da vào nông nghip. Vì th vic phát trin mt
nn nông nghip tiên ting hii là ht sc cn thit.
Hin nay sinh k bn vu ci.
u kin cn thit cho quá trình phát trii sng ca con
ngui v chng t nhiên.
Thc t cho thy vic la chn hot ng sinh k ci dân chu nh
2
ng ca nhiu yu tu kin t nhiên, xã hi, yu t i, vt cht,
h tng ca công tác khuyn nông ti
hong sinh k ci dân giúp ta thc nhng ng ca
công tác khuyn nông ti cuc sng sn xut ci dân.
Ch Là là mt xã thuc huyn Xín Mn tnh Hà Giang do là mt xã vùng
cao nên không có th m phát trin các ngp, dch v
vì vy nông nghip chính là ngành ngh i cuc sng nh
i dân.
Trong nhp cc phát trin,
tuy nhiên thu nhp ci dân và hiu qu kinh t bên c
còn có s lc hu và nhiu v cn gii quya, cùng vi s thay
i ca các u kin ngoi c phát trin v kinh t - xã hi, s bin
i khí h ng sinh k c i dân xã Ch Là có
nhi nhnh. Chính vì vy, rt cn các cán b, nhân viên, công
tác khuy i dân trong xã có nh n
trong các hong phát trin sn xu ng trt, giúp h tng
c ci thin chng cuc sng. Xut phát t thc t n hành
nghiên c tài:“Đánh giá tác động của công tác khuyến nông tới hoạt
động sinh kế người dân tại xã Chế Là, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung
ng ca công tác khuyn nông ti ho ng sinh k ca
i dân xã Ch Là. T xut mt s gii pháp nhy mnh hot
ng ca công tác khuyn nông ti hong sinh k c i dân giúp
i dân tn sn xut, ci thin chng cuc sng.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Tìm hiu kin t nhiên, kinh t - xã hi ca xã Ch Là.
3
c thc trng hong khuyn nông ca xã Ch Là trong
nh
Tìm hic các hong sinh k ch yu c
ng ca công tác khuyn nông ti các hong
sinh k ci dân xã Ch Là, huyn Xín Mn, tnh Hà Giang.
c nh ngi trong hong sinh k ca
xut mt s gii pháp và kin ngh nhy mnh công
tác khuyn nông ti hong sinh k ci dân
1.3. Yêu cầu của đề tài
-Tin hành tìm hia bàn nghiên cu, quan sát và thc hin phng vn
thu thp s lip và th cp v các ni dung nghiên cu c tài.
- tài góp phn làm rõ nhng ng ca công tác khuyn nông
ti hong sinh k ci dân ti xã Ch Là.
- Thc hiu qu ca các hong sinh k mang li dân
1.4.Ý nghĩa của đề tài
1.4.1.Ý nghĩa học tập và nghiên cứu
- Giúp sinh viên cng c li kin thc, vn dng tt vào thc t.
- Sinh viên có mng thc tiu ki
duy khách quan và thc t c, rèn
luyn k
- Góp phn hoàn thin nhng lý lu
c bit.
1.4.2.Ý nghĩa trong thực tiễn và sản xuất
- tài góp phn làm rõ nhng ng ca công tác khuyn nông
ti hong sn xut ci dân.
- Thc hiu qa ca các hong sinh k mang li
4
PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học
2.1.1. Những vấn đề cơ bản về khuyến nông
2.1.1.1.Một số định nghĩa về khuyến nông
Trong nhc s quan tâm cc, công
tác khuyy mnh và phát trin rng kháp t n tng
thôn b thành t chc khuyn nông. Vy khuyn nông là gì?
Trên th gii, t c s du tiên
rng, tri i t
c d
Trong thc t khuyc t chc, trin khai bng nhiu hình
thc khác nhau nhm phc v nhing vi nhiu m
Bi vi ta v
thut ng khuyn nông.
Dt s n nông khác nhau :
là mt tin trình ca vic lôi
kéo qun chúng tham gia vào vic trng và qun lý cây mt cách t nguy
(D.Mahony, 1987) [6]
n nông khuyt tin trình ca vic hòa
nhp các kin thc khoa hc k thut him, k
quynh cái gì cn làm, cách th c
dng các ngun tài nguyên ti ch vi s tr giúp t có kh
t qua các tr ngi gp ph chc FAO,1987) [6]
n nông khuyn lâm là mt s giao tip thông tin tnh táo nhm
giúp nông dân hình thành các ý kin hp lý và to ra các quy
den Ban và H.S.Hawkins,1996) [6]
5
n nông khuyn lâm là làm vic vi nông dân, lng nghe nhng
u và giúp h t gii quyt ly v chính ca h
(Malla,1989) [6]
n nông là mt t t ch tt c các công vic có liên quan
n s nghip phát trió là mt h thng giáo dng,
i tr hc bng cách th
p : Khuyn nông là mt tin trình giáo dc không chính
th ng c i nông dân. Ti n cho
i nông dân nhng thông tin và nhng li khuyên nhm giúp h gii
quyt nhng v hoc nhc sng. Khuyn nông h
tr phát trin các hong sn xut, nâng cao hiu qu không ngng
ci thin chng cuc sng ca nô. [6]
ng : Khuyn nông là khái ni ch tt c nhng
hong h tr s nghip xây dng và phát trin nông thôn.[6]
Trên th gii, t c s du tiên
rng, tri i t
c d]
u to ca t ng Hán - Ving
hong nhm khuy và tu ki phát trin sn xut
nông nghip trên tt c c: trng tr sn
nông thôn.[6]
Vit Nam, khuy c hiu là mt h thng các bin pháp
giáo dc không chính thc cho nông dân nhy mnh phát trin sn xut
nông nghip, nâni sng vt cht và tinh thi dân, xây dng
và phát trin nông thôn mi.[6]
a Trung tâm khuyn nông khuyn lâm quc gia
(TTKNKLQG) thì: Khuyn nông là mt quá trình, mt dch v thông tin
6
nhm truyn bá nhng ch nông nghip, nhng kin
thc v k thut, kinh nghim t chc và qun lý sn xut, nhng thông tin v
th ng giá c, rèn luyn tay ngh h kh
gii quyt v ca sn xui sng, ca bn thân h và cng, nhm
phát trin sn xut, nâng cao dân trí, ci thii sng và phát trin nông
nghip nông thôn.[12]
y khuyn nông là cách giáo dc không chính thc ngoài hc
i ln tui. Khuyn nông là quá trình
vng qung bá, khuyn cáo cho nông dân theo các nguyên t
là mt quá trình tip thu dn dn và t giác ca nông dân. Nói cách khác,
khuyn nông là nhng vào quá trình sn xut kinh doanh ci
nông dân, giúp h sn xut hiu qu cao nht. Ni dung ca hong
khuyn nông phi khoa hc, kp thi và thích ng vi u kin sn xut ca
i nông dân.
2.1.1.2. Vai trò của khuyến nông đối với phát triển nông thôn Việt Nam
* Khuyn nông có vai trò quan trng trong s nghip phát trin nông thôn
Trong iu kin nc ta hin nay, trên 80% sng các vùng nông thôn
vi 70% lao ng xã hi sn xut ra nông sn thit yu cung cp cho toàn
b xã hi nh lng thc, thc phm, nguyên liu cho công nghip ch bin
và sn xut nông nghip chim 37- 40% giá tr sn phm xã hi. Khuyn
nông n to nên s ng mnh m v t, chng
sn phm nông - lâm - m b
quan trng trong công cum nghèo và s nghip phát trin nông
nghip, nông thôn và nông dân [8]
7
Sơ đồ2.1:Khuyến nông có vai trò trong sự nghiệp phát triển nông thôn
(Nguồn: Bài giảng nguyên lý và phương pháp Khuyến nông
* Vai trò ca khuyn nông trong quá trình t nghiên cn phát trin nông
nghip
Khuyn nông là cu ni gia nông dân vic; Nhà nghiên cu;
Th ng; Nông dân gii; Các doanh nghip; ; Các ngành ngh
có liên quan ti nông dân.
Sơ đồ 2.2 Vai trò của KN trong quá trình từ nghiên cứu đến phát triển
nông nghiệp
(Nguồn: Bài giảng nguyên lý và phương pháp Khuyến nông)
Phát triển
nông thôn
Giao
thông
Khuyn
nông
Chính sách
Nghiên cu
công ngh
Th
ng
Tài
chính
Tín dng
Giáo dc
Nông dân
Cng thôn
bn
Nhà nghiên cu
Vin nghiên cu
i hc
Khuyến nông
8
Khuyn nông góp ph m nghèo: Thc hi
trình d nông nghip phát trin, nông thôn phát trin nh
i sng kinh t- xã hi nông thôn.
Vai trò ca khuyi vc
Vng nông dân tip thu và thc hin các chính sách v nông lâm
nghip.
Trc tip góp phn cung cp thông tin v nhng nhu cu nguyn vng
c c honh, ci
ti c chính sách phù hp.[8]
c thc hin các chính sách, chic v phát trin nông
lâm nghip, nông thôn và nông dân.
2.1.1.3.Mục tiêu của khuyến nông
(Theo ngh -CP ngày 08/01/2010)
Nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh ci sn xu
nho nông dân v
kin thc, k ng cung ng dch v h tr nông dân sn
xut hiu qu cao, thích u kin sinh thái, khí hu và
th ng.[7]
- [7]
tham gia [7]
9
2.1.1.4. Nội dung của khuyến nông
Theo ngh nh s -CP v khuyn nông, ban hành ngày
08/01/2010. Hong ca khuyn nông bao gm nhng ni dung sau:
Bồi dưỡng, tập huấn và đào tạo
ng
i sn xut, bao gm: nông dân sn xut nh, nông dân sn xut
hàng hóa, nông dân thuc din h nghèo; ch trang tri, xã viên t hp tác và
hng; doanh nghip va và nh;
o dy ngh c h tr.
i hong khuyn nông là cá nhân tham gia thc hin các hot
ng h tr phát trin sn xu
v sn xut, ch bin, bo qun, tiêu th trong nông
nghip, lâm nghip, thn nông nghip, ngành
ngh nông thôn.
Ni dung
Bng, tp hui sn xut v chính sách, pháp lut; tp
hun, truyn ngh cho nông dân v k n xut, t chc, qun lý sn
xu c khuyn nông; tp hui hot
ng khuy chuyên môn nghip v.
Hình thc
-DVD);
-
10
-
-
-
-
-
[7]
Thông tin tuyên truyền
-
-
chí
-
nông. [7]
Trình diễn và nhân rộng mô hình
-
-Xây d
-
-
[7]
11
Tư vấn và dịch vụ khuyến nông
- ng thôn.
-
thành, nâng cao
-
.
-
-
-
thôn.[7]
Hợp tác quốc tế về khuyến nông
-
-
-
. [7]
2.1.1.5. Các nguyên tắc của khuyến nông
-
-
12
-
-
-
-
[7]
2.1.1.6. Các phương pháp khuyến nông
chúng.
Phương pháp tiếp xúc cá nhân: c s dng rng
rãi trong khuy i cán b khy
hoc gp g h tho lun nhng ch mà hai bên
cùng quan tâm và cung cp cho h thông tin hoc nhng li khuyên. Nhng
cuc gp g ng rt thoi mái và ít khi phi câu n u gì.Nó biu
hin s quan tâm ca cán b khuyi vi ti dân cho nên nó
là yu t quan trng bc nht trong vic cng c lòng tin và tình cm gia
i dân và cán b khuy c thc hin bng
p g, g n thoi gia nông dân và cán b
khuyn nông. [5]
m: - Cng c lòng tin và tranh th tình cm ca h nông dân
- Tc bu không khí thoi mái và m cúng
- D thc hin, nhanh, kp thng thông tin theo yêu cu.
m:
- Tn nhiu thi gian
- Quá trình ph bin thông tin chm, din hp
- n tng nông dân nên d gây nghi k trong cng.
13
Phương pháp nhóm: c
truyt cho mi có chung mt mi quan tâm và nhm mc
c thc hin bng cách: hi
hp, trình din, hi thu bp hun k thut.[5]
cp thông tin cao, tn ít nhân
ly s tham gia ca dân, ci tin k thut do dân góp ý, phát hin
v mi nhanh chóng.
m: Ch gii quy c nhng v chung ca nhóm,
không gii quyc nhng v riêng ca tng cá nhân.
Vic t chc nhóm và duy trì hong xuyên và có hiu qu
i phu công sc và kinh phí ln.
Phương pháp thông tin đại chúng: c thc hin
bc (sách, báo, t
tin nhìn (tranh nh, mu v n nghe nhìn (phim video, phim
nha, tivi).[5]
m cm vi tuyên truyn rng, phc v c
nhii, linh hot mn thông tin nhanh và chi phí thp.
m ca nó là không có li khuyên và s c th cho
tng cá nhân
2.1.2. Những vấn đề cơ bản về sinh kế
Theo DFID (Department For International Development) sinh k gm
3 thành t chính : ngun lc và kh c, chic sinh
k và kt qu sinh k. Có quan nim cho rng sinh k n ch là
v kim sng, kim mi. Mà cn v tip
cn các quyn s h i quan h (Wallmann,
1984). Sinh k tp hp các ngun lc và kh
c kt hp vi nhng quynh và hong mà h thc
14
thi nh s c các m c nguyn ca
h n các hong sinh k là do mi cá nhân hay h gia
quynh dc và kh a h ng thi chu tác
ng ca các th ch chính sách và các mi quan h xã hi và mi cá nhân và
h nh t thit lp trong cng.[12]
2.1.2.1. Khái niệm sinh kế bền vững
Khái nim sinh k lu cp trong báo cáo Brundland
(1987) ti hi ngh th ging và phát trin. Mt sinh k c cho
là bn vi có th i phó và khc phc nhng áp lc và
cú sng thi có th duy trì hoc nâng cao kh ài sn c hin
tn h các ngun tài nguyên thiên
nhiên. [12]
lai.[12]
2.1.2.2. Khái niệm chiến lược sinh kế
Chic sinh k ch phm vi và s kt hp nhng la chn
và quyc s dng, qun lý các ngun vn
và tài sn sinh k nhi s t
c mc tiêu nguyn vng ca h.[12]
15
Sơ đồ 2.3: Phân tích khung sinh kế của nông dân nghèo
(Nguồn: DFI, 2003)
2.1.2.3. Khái niệm các nguồn vốn sinh kế
Ngun vn sinh k c hiu kin khách quan và ch
ng vào mt s vt hii v cht hoc
ng. Các loi ngun vn sinh k gm vn v i, vt cht, tài chính,
xã hi, t [12]
Nguồn vốn con ngƣời
C ca ngun vn này. Vi bao gm các yu
t u nhân khu ca h n thc và giáo dc ca các thành
u ca tng cá nhân, kh
o, sc khe, tâm sinh lý c thi
gian, hình th u t
trng nht vì nó quynh kh a mt cá nhân, mt h
dng và qun lý các ngun vn khác.[12]
Tự nhiên
Tài chính
Xã hội
Vật chất
Con ngƣời
Bối cảnh
dễ tổn
thƣơng
- ng
- Thi v
- Ch ng
(trong t
nhiên và môi
ng, th
ng,
chính tr,
chin
tranh)
Chính sách, tiến
trình và cơ cấu
- các cp khác
nhau ca Chính
ph, lut pháp,
chính sách công,
ng lc, các
qui tc
-Chính sách và
i vi
khu v
-Các thit ch
công dân, chính
tr và kinh t (th
Các chiến
lƣợc SK
-Các tác nhân
xã hi (nam,
n, h gia
ng
- tài
nguyên thiên
nhiên
- th
ng
- ng
-Sinh tn hoc
tính bn vng
Các kết quả SK
-Thu nhp nhi
-Cuc s y
-Gim kh n
- c
c ci thin
-Công bng xã hi
c ci thin
- n vng
ca tài nguyên thiên
nhiên
-Giá tr không s
dng ca t nhiên
c bo v
16
Nguồn vốn xã hội
Bao gm các mi xã hi các mi quan h vi h i xung
quanh, bao gm ngôn ng, các giá tr v ni
t chc xã hi, các nhóm chính th c mà con
c nhng lc con
i tham gia vào xã hi và s dng ngun v th
ng không nh n quá trình to dng sinh k ca h [12] .
Nguồn vốn tự nhiên
Ngun vn t nhiên bao gm nhng yu t thuc v t t,
c và các ngui s d n
kim sn ngun vn t nhiên cn các tài nguyên
có th hi phc và các tài nguyên không th hi ph
phát trin các hong nông nghip.
Nguồn vốn tài chính
u t trung gian có s i có ý nghía quan trng vi vic
s dng thành công các yu t tài sn khác. Ngu
ngun lc tài chính (ch yu là tin mt và các tài kho
i s d c mc tiêu sinh k ca mình. Có hai ngun
nn vn sn có và ngun vng xuyên (1)
ngun vn sn có: tit kim, tin gi ngân hàng, vt nuôi, khon vay tín dng
và (2) ngun vng xuyên: tr cp, các khon tin chuyng
t c hoc các khon tin gi.
Nguồn vốn vật chất
cn tài si to nên và các dng tài sn vt cht.
Ngun vt cht bao g h tn và công c sn xut hàng hóa
cn thi h tr sinh k h tc biu hiên là mt hàng hóa
công cng s dng mà không cn tr phí trc tip, bao gm nhi
17
ng vt chng nhu cn
ci nhiu l
Công c sn xut hàng hóa là nhng công c và thit b i
s d hot ng mang l do mt
i s h thuê hoc mua, ph bii
vi các thit b phc tp.
2.2. Tình hình nghiên cứu trong và nƣớc ngoài
2.2.1. Lịch sử khuyến nông của một số nước trên Thế giới
* Pháp
Th k 15 - 16: mt s công trình khoa hc nông nghip ra i nh:
a Enstienne và Liebault nghiên cu v kinh t nông
thôn và khoa hc nông nghip. Tác phm din trng nông nghip ca Oliver
de Serres cp ti nhiu vn trong nông nghip nh ci tin ging cây
trng vt nuôi.[4]
Th k 18 cm t Ph cp nông nghip (Vulgazigation Agricole), hoc
chuyn giao k thut n ngi nông dân (Transfert des Technologies
Agrcoles au Payan) c s dng ph bin. [8]
n t sau chin tranh th gii th nht (1914 - 1918) n nay.
u k
thut nông nghip u tiên c t chc do sáng kin ca nông dân vùng Pari
hot ng vi nguyên tc:
- Ngi nông dân có trách nhim và ch ng trong công vic
- Sáng kin t c s
- Hot ng nhóm rt quan trng
* Mỹ
Nm 1845 ti Ohio, N.S.Townshned ch nhim khoa Nông hc xut
vic t chc nhng câu lc b nông dân ti các qun, huyn và sinh hot nh
k. ây là tin thân ca khuyn nông M.