Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DSpace at VNU: Phát triển và nâng cao chất lượng sản phẩm – dịch vụ thông tin – thư viện tại Thư viện Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.91 KB, 6 trang )

Phát triển và nâng cao chất lƣợng sản phẩm –
dịch vụ thông tin – thƣ viện tại Thƣ viện Hà Nội
Trần Nhật Linh
Trƣờng Đại học KHXH&NV
Chuyên ngành: Thông tin thƣ viện; Mã số: 60 32 20
Ngƣời hƣớng dẫn: Tiến sĩ Chu Ngọc Lâm
Năm bảo vệ: 2010

Abstract: Làm rõ khái niệm, tầ m quan trọng và các yế u tố tác đô ̣ng đế n s ản phẩm - dịch
vụ Thông tin - Thƣ viện. Nghiên cƣ́u đă ̣c điể m ngƣời dùng tin và nhu cầ u tin ta ̣i Thƣ viê ̣n
Hà Nội . Nghiên cƣ́u , đánh giá thƣ̣c tra ̣ng hê ̣ thố ng sản phẩ m – dịch vụ thông tin – thƣ
viê ̣n ta ̣i Thƣ viê ̣n Hà Nô ̣i . Đề xuấ t các giải pháp phát triể n và nâng cao chấ t lƣơ ̣ng s ản
phẩm - dịch vụ thông tin – thƣ viê ̣n của Thƣ viện Hà Nội.
Keywords: Thông tin thƣ viện; Sản phẩm thông tin; Dịch vụ thông tin; Thƣ viện Hà Nội

Content
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

6

CHƢƠNG I. THƢ VIỆN HÀ NỘI VỚI SỰ NGHIỆP PHÁT TRIỂN THỦ ĐÔ.
1.1. Khái quát về Thủ đô Hà Nội.

11

1.2. Thƣ viện Hà Nội với sự phát triển kinh tế - văn hóa – xã hội Thủ đô. 12
1.2.1. Quá trình hình thành, phát triển.

15


1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Thƣ viện Hà Nội. 18
1.2.3. Đặc điểm của Thƣ viện Hà Nội.

20

11


1.2.4. Đặc điểm Ngƣời dùng tin – Nhu cầu tin - Vốn tài liệu TVHN.

22

1.3. Vai trò của sản phẩm – dịch vụ thông tin – thƣ viện đối với hoạt động thƣ viện.
1.3.1. Khái niệm chung về sản phẩm – dịch vụ thông tin – thƣ viện:

26

26

1.3.2 Vai trò của sản phẩm - dịch vụ đối với TVHN. 29
CHƢƠNG II. THỰC TRẠNG HỆ THỐNG SẢN PHẨM – DỊCH VỤ THÔNG TIN TẠI THƢ
VIỆN HÀ NỘI.
32
2.1. Các sản phẩm thông tin – thƣ viện:
2.1.1. Hệ thống mục lục:

32

32


2.1.2. Hệ thống ấn phẩm thƣ mục.

37

2.1.3. Hệ thống các CSDL của TVHN.

41

2.1.4. Các sản phẩm phục vụ đặc biệt.

44

2.2. Các dịch vụ thông tin – thƣ viện. 47
2.2.1. Dịch vụ cung cấp tài liệu gốc. 47
2.2.2. Dịch vụ trao đổi thông tin

51

2.2.3. Dịch vụ phổ biến thông tin chọn lọc: 53
2.2.4. Dịch vụ tìm tin (dịch vụ hỏi đáp):
2.2.5. Dịch vụ luân chuyển sách.

57

2.2.6. Dịch vụ thƣ viện lƣu động:

58

55


2.3. Đánh giá hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin – thƣ viện tại TVHN.
2.3.1. Về hệ thống sản phẩm thông tin – thƣ viện:

59

59

2.3.2. Về hệ thống dịch vụ thông tin – thƣ viện của TVHN. 64
2.3.3. Mối liên kết sản phẩm – dịch vụ giữa TVHN và các cơ quan thông tin – thƣ viện khác.
66
CHƢƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN VÀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM –
DỊCH VỤ THÔNG TIN – THƢ VIỆN CỦA TVHN.
68
3.1. Nhóm giải pháp nâng cao chất lƣợng sản phẩm – dịch vụ thƣ viện:

68


3.1.1. Các giải pháp để nâng cao chất lƣợng sản phẩm thông tin – thƣ viện hiện có.

68

3.1.2. Những giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ thông tin – thƣ viện hiện có. 72
3.2 Nhóm giải pháp phát triển sản phẩm - dịch vụ thông tin - thƣ viện.

77

3.2.1. Xác định định hƣớng phát triển của thƣ viện trong giai đoạn tới (ít nhất đến 2020).77
3.2.2. Hƣớng phát triển một số loại hình sản phẩm – dịch vụ mới. 78
3.3. Nhóm giải pháp hỗ trợ. 88

3.3.1 Tăng cƣờng kinh phí đầ u tƣ cơ s ở vật chất, trang thiết bị cho tạo lập, cung cấp các sản
phẩ m – dịch vụ thông tin – thƣ viện. 88
3.3.2 Nâng cao trình độ cán bộ thông tin - thƣ viện.

88

3.3.3 Tích cực hƣớng đến ngƣời dùng tin. 90
3.3.4 Tăng cƣờng công tác Marketing, xây dựng chiến lƣợc marketing cho thƣ viện.

91

3.3.5. Xây dựng một đội ngũ tình nguyện viên năng động. 92
KẾT LUẬN

93

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.

95

References
1. Tiếng Việt.
1.
Hoàng Tuyết Anh (2006), “Thƣ viê ̣n số và đào ta ̣o tƣ̀ xa” , Tạp chí Thƣ viê ̣n Viê ̣t Nam ,
(1), tr.15-21.
2.
Nguyễn Quế Anh (2008), Hoàn thiện và nâng cao chất lƣợng của Thƣ viện Thiếu nhi Hà
Nội trong giai đoạn hội nhập quốc tế, Đại học Văn hóa Hà Nội, Hà Nội.
3.
Đỗ Nguyệt Ánh (2005), Bảo quản tài liệu tại các thƣ viện tỉnh vùng đồng bằng Sông

Hồng – Thực trạng và giải pháp, Đại học Văn hóa Hà Nội, Hà Nội.
4.
Báo cáo tổng kết hàng năm của Thƣ viện Hà Nội (2007, 2008, 2009); Báo cáo tổng kết 5
năm hoạt động TVHN (2006 – 2010).


5.
Bertrand, Marie (2010), ”Việc đào tạo cán bộ thƣ viện nhất thiết phải liên tục”, Tạp chí
Thƣ viện Việt Nam, (4), tr.19-22, 39.
6.
Đào Linh Chi (2007), Nghiên cứu phát triển sản phẩm và dịch vụ Thông tin - Thƣ viện
tại trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Văn hoá, Hà Nội.
7.
Chiến lƣợc phát triển thông tin đến năm 2010 (Ban hành kèm theo Quyết định số
219/2005/QĐ-TTg ngày 09/09/2005 của Thủ tƣớng Chính phủ), truy cập ngày 20/4/2010, địa
chỉ: moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/.../CLQD219TTg.doc
8.
Nguyễn Kim Dung (2005), Tăng cƣờng nguồn lực thông tin tại Thƣ viện Hà Nội phục vụ
sự nghiệp phát triển Thủ đô, Đại học văn hoá, Hà Nội.
9.
Đinh Thị Đức (2001), “Công tác phục vụ bạn đọc của Thƣ viện Hà Nội”, Tập san Thƣ
viện, (4), tr.15-18.
10.
Heaton, Jo, Dịch vụ thƣ viện cho thiếu nhi, truy cập ngày 20/4/2010, địa chỉ
/>cam_nang_thuc_hanh_tot_nhat/contents/7
11.
Hoàng Minh Hiền (2003), “Phục vụ yêu cầu tin từ xa ở thƣ viện
đƣơ ̣c phát triể n”, Thông tin và Tƣ liê ̣u, (3), tr.18-21.

– mô ̣t hình thƣ́c cầ n


12.
Nguyễn Hƣ̃u Hùng (1998), “Phát triể n hoa ̣t đô ̣ng thông tin trong thời kỳ công nghiê ̣p hoá
và hiện đại hoá”, Thông tin & Tƣ liê ̣u, (4), tr.2-7.
13.
Nô ̣i.

Nguyễn Hƣ̃u Hùng (2005), “Thông tin: Tƣ̀ lý luâ ̣n đế n thƣ̣c tiễn” , Văn hoá Thông tin, Hà

14.
Nguyễn Hƣ̃u Hùng (2006), “Vấ n đề phát triể n và chia sẻ nguồ n lƣ̣c thông tin số hoá ta ̣i
Viê ̣t Nam”, Thông tin & Tƣ liê ̣u, (1), tr.1-5.
15.
Phạm Thị Kim (2001), “Hoạt động địa chí của Thƣ viện Hà Nội phục vụ kỷ niệm 990
năm và hƣớng tới 1000 năm Thăng Long – Hà Nội”, Tập san Thƣ viện, (4), tr.25-29.
16.
Chu Ngọc Lâm (2001), “Thƣ viện Hà Nội – 45 năm một chặng đƣờng”, Tập san Thƣ
viện”, (4), tr.5-8.
17.
Chu Ngọc Lâm (2010), “Thƣ viện Hà Nội hƣớng tới Đại lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội”, Tạp chí Thƣ viện Việt Nam, (5), tr.35-36.
18.
Nguyễn Tiến Hiển, Nguyễn Thị Lan Thanh (2002), Quản lý Thƣ viện và Trung tâm
thông tin, Đại học Văn hóa Hà Nội, Hà Nội.
19.
Phan Thị Thu Nga (2005), “Chiến lƣợc marketing đối với hoạt động thông tin thƣ viện”,
Bản tin thƣ viện – Công nghệ thông tin, (3), tr.15-25.


20.

Nguyễn Ngọc Nguyên (2004), Tăng cƣờng nguồn lực thông tin địa chí tại Thƣ viện Hà
Nội phục vụ công cuộc xây dựng và phát triển Thủ đô, Đại học văn hoá Hà Nội, Hà Nội.
21.
Nguyễn Ngọc Nguyên (2001), “Thƣ viện dành cho ngƣời khiếm thị”, Tập san Thƣ viện,
(4), tr.22-25.
22.

Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội và văn bản hƣớng dẫn thi hành, Chính trị quốc gia, Hà Nội.

23.
Lê Ngọc Oánh (2005), “Cần phải dạy môn dịch vụ tham khảo cho sinh viên ngành thƣ
viện – thông tin học”, Bản tin thƣ viện – công nghệ thông tin, (6), tr.14-17.
24.
Vũ Văn Sơn (1997), “Đánh giá các dich
̣ vu ̣ Thôn g tin và Thƣ viê ̣n”, Thông tin & Tƣ liê ̣u,
(4), tr.10-14.
25.

Tài liệu hƣớng dẫn công tác thƣ viện cơ sở, 2009, Nxb Văn hóa – Thông tin, Hà Nội.

26.

Đoàn Phan Tân (2006), Thông tin ho ̣c, Đa ̣i ho ̣c Quố c gia Hà Nô ̣i.

27.
Trầ n Ma ̣nh Tuấ n (2003), “Dich
̣ vụ cung cấp thông tin theo chuyên đề : Nô ̣i dung và mô ̣t
số kiế n nghi”,̣ Thông tin & Tƣ liê ̣u, (1), tr.9-14.
28.
Trần Mạnh Tuấn (2010), “Hiện trạng và một số tính chất phát triển của dịch vụ tại các

thƣ viện”, Tạp chí Thƣ viện Việt Nam, (2), tr.15-20.
29.
Trầ n Ma ̣nh Tuấ n (2003), “Mô ̣t số vấ n đề về sƣ̣ phát triể n các sản phẩ m và dich
̣ vu ̣ thông
tin”, Thông tin & Tƣ liê ̣u, (4), tr.15-23.
30.
Trần Mạnh Tuấn (2010), “Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu trong các thƣ viện khoa học
xã hội”, Tạp chí Thƣ viện Việt Nam, (4), tr.3-9.
31.
Trầ n Ma ̣nh Tuấ n (2004), “Sản phẩ m thông tin tƣ̀ góc đô ̣ Marketing” , Thông tin & Tƣ
liê ̣u, (30), tr.7-12.
32.
Trần Mạnh Tuấn. Sản phẩm và dịch vụ Thông tin - Thƣ viện. – H.: Nxb. Hà Nội, 1998. –
317tr.
33.
Trầ n Mạnh Tuấn (2003), “Về hê ̣ thố ng sản phẩ m và dich
̣ vu ̣ thông tin” , Thông tin khoa
học xã hội, (3), tr.18-25.
34.
Trầ n Ma ̣nh Trí (2003), “Sản phẩ m và dich
̣ vu ̣ thông tin
Thông tin khoa ho ̣c và xã hô ̣i, (4), tr.19-20.

– Thƣ̣c tra ̣ng và các vấ n đề ” ,

35.
Trung tâm Thông tin Khoa ho ̣c và Công nghê ̣ Quố c gia (2003), Phân tích nhu cầ u tin và
đánh giá các sản phẩ m và dich
̣ vu ̣ thông tin : Tài liệu cho lớp học tổ chức tháng 8/2003, Trung
tâm thông tin tƣ liê ̣u khoa ho ̣c và công nghê ̣ quố c gia, Hà Nội.



36.
Từ điển Bách khoa Việt Nam, B. s: Nguyễn Văn Trƣơng, Đoàn Trọng Truyến (tổng
ch.b), Cù Huy Cận... - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa. - 27cm
37.
Phan Văn, Lê Thu Minh (2010), “Phƣơng thức bổ sung sách điện tử của các thƣ viện Đại
học Hàn Quốc”, Tạp chí Thƣ viện Việt Nam, (4), tr.50-55.
38.

Lê Văn Viết (2000), Cẩm nang nghề thƣ viện, Văn hoá thông tin, Hà Nội.

39.
Lê Văn Viế t (2006), “Mô ̣t số vấ n đề về thiế t lâ ̣p hình thƣ́c mƣơ ̣n , chia sẻ tài liê ̣u , thông
tin giƣ̃a các thƣ viê ̣n Viê ̣t Nam” , Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về thƣ viện : Thƣ viê ̣n Viê ̣t Nam hô ̣i
nhâ ̣p và phát triể n, tr.42-47.
40.
Lê Văn Viế t (1999), “Xu hƣớng phát triể n các hoa ̣t đô ̣ng thƣ viê ̣n trong
phƣơng hƣớng đào ta ̣o cán bô ̣ tại Việt Nam”, Thông tin & Tƣ liê ̣u, (1), tr.6-9.
41.

20 năm tới và

Vụ Thƣ viện (2008), Về công tác thƣ viện, Hà Nội.

Tiếng Anh.
42.
Guildlines for Children’s Libraries Services
, truy câ ̣p ngày
/>43.

IFLA digital reference guidelines, truy
/>
cập

ngày

20/05/2009, điạ chỉ
22/05/2009,

địa

chỉ:

44.
Poll, Roswitha (2005), Measuring the Impact of New Library Services, truy cập ngày
15/5/2010, địa chỉ: />45.
Wooden, Ruth (2006), The Future of Public Libraries in an Internet Age, truy cập ngày
16/5/2010, địa chỉ: />46.
Batt, Chris (1995), “The library of the future: public Libraries and the Internet”, truy cập
ngày 22/3/2010, địa chỉ: />


×