BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
………………………………
BỘ NỘI VỤ
………….
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
PHẠM THANH VĂN
NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY
DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
TP. HỒ CHÍ MINH – 2017
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………………………..
BỘ NỘI VỤ
………..
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
PHẠM THANH VĂN
NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP – XÂY
DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
Chuyên ngành: QUẢN LÝ CÔNG
Mã số: 60.34.04.03
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS VÕ KIM SƠN
TP. HỒ CHÍ MINH – 2017
2
LỜI CẢM ƠN
T ng suố
u
nh h
s h
ng
n gi
V i
ng
nh
h n hành
i:
n gi
hiệu
i i u iện hu n
n Th
à h àn hành u n
u
h y
ng à i
ns us
h
s u
à
i gi
sĩ Qu n
u ủ
i
ng. T n
ốn ã h ờng uyên u n
ih
ày
h
nh h
nh h
i
huyên
n
n ã
à h àn hành u n
n Th y gi
n u
i ã nh n
.
i in
ng u
ng
n này
hủ nhiệ
ủ
M i Hữu
ũng nh
ủ
nhân.
Xin h n hành
gi
u
y
nh h
n Ph gi
ng iên à
h
i những
ng g
n
u
S n
i h
ãh
i
ng
ng suố
n ố nghiệ .
h y
u
i
i i u iện hu n
à h àn hành u n
Xin h n hành
s - Ti n sĩ V
ng h i
h àn h nh u n
ng h
n này.
Tác giả luận văn
Phạm Thanh Văn
3
u n
n ã
LỜI CAM ĐOAN
T i in
ng
nh ủ
C
số iệu
n u n
n à những
u nghiên ứu u n
gi .
h
n
ngu n
u h
hé .
Tác giả luận văn
Phạm Thanh Văn
4
n à
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
Trang
LỜI CAM ĐOAN
Mở đầu
1. L
h n
ài ................................................................................................. 1
2. T nh h nh nghiên ứu iên u n
n
ài u n
n ........................................... 5
3. Mụ
h à nhiệ
ụ nghiên ứu ...................................................................... 8
4. Đối
ng à h
i nghiên ứu ủ u n
5. Ph
ng h
6. Ý nghĩ
7.
u n à h
u n à h
u ủ u n
ng h
n ................................................. 9
nghiên ứu ủ u n
iễn ủ u n
n ............................ 9
n ......................................................... 11
n ......................................................................................... 11
Chƣơng I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỤC CÔNG CHỨC ĐỊA
CHÍNH - XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYẾN CẤP
XÃ ....................................................................................................................... 12
1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Đại chính - nông nghiêp - xây
dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã............................. 12
1.1.1. M
số h i niệ
1.1.2. C ng hứ Đị
n ...................................................................... 12
h nh-n ng nghiệ - y
ng à
i
ờng
ã... 15
1.2. Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã...................... 20
1.2.1. M
số h i niệ .................................................................................. 20
1.2.2. N ng
ờng
n
h
ng hứ Đị
hi nhiệ
ụ
h nh - n ng nghiệ gi
5
y
ng à
i
........................................................ 25
1.2.3. C
iêu h
nh gi n ng
chính - n ng nghiệ 1.2.4. M
hứ Đị
y
ng à
i
số y u ố nh h ởng
h nh - n ng nghiệ -
h
y
hi
ờng
ng ụ ủ
ng hứ Đị
ã ....................................... 33
n n ng
h
ng à
i
hi
ờng
ng ụ ủ
công
ã........................ 43
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC THỰC THI CÔNG VỤ CỦA
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH - NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ MỒI
TRƢỜNG CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒN ĐẤT, TỈNH KIÊN
GIANG ............................................................................................................... 48
2.1. Khái quát về đặc điểm, tình hình huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang ..... 48
2.1.1 Đi u iện
2.1.2. inh
nhiên
n số .................................................................... 48
- ã h i.................................................................................... 48
2.2. Thực trạng năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính - nông
nghiệp - xây dựng và môi trƣờng cấp xã ở huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên
Giang .................................................................................................................. 51
2.2.1. Tổng u n
nghiệ -
y
ng à
2.2.2. Th
n ng nghiệ 2.2.3. Th
và môi
ờng
2.2.4. Th
à
i
ờng
ng hứ
i
h
ng à
i
ng n ng
hi
ng ụ ủ
ờng
ã he
ng hứ Đị
ã he
u h
ng n ng
ã u
ng hứ Đị
h nh - nông
ờng huyện H n Đ .............................................. 51
ng n ng
y
ã à
hi nhiệ
ng hứ Đị
ứ
hài
ng hứ Đị
h nh -
iêu huẩn uy ịnh ........... 54
h nh - n ng nghiệ ụ
ng
gi ........................ 56
h nh - n ng nghiệ -
ng ủ ng ời
y
y
ng
n ................................. 61
2.3. Đánh giá chung về năng lực thực thi công vụ của công chức Địa
chính -nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã trên huyện Hòn Đất..65
6
2.3.1. Những u i
chính - n ng nghiệ -
y
2.3.2. Những h n h
u h
n ng
ng à s hài
ng à
h
ng à
h
i
hi
i
hi
ng ủ ng ời
ng ụ ủ
ng ụ ủ
ng hứ Đị
ờng .................................................. 65
ứng
2.3.3. Nguyên nh n ủ h n h
huẩn n ng
h
iêu huẩn n ng
ũng nh
n ....................................................... 66
y u é
h
ng hứ Đị
ứng yêu
u
iêu
h nh - n ng nghiệ - xây
ờng ............................................................................................. 67
Chƣơng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC THỰC THI
CÔNG VỤ CỦA CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH–NÔNG NGHIỆP– XÂY
DỰNG VÀ MÔI TRƢỜNG CẤP XÃ HUYỆN HÒN ĐẤT .......................... 74
3.1. Yêu cầu về nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức cấp xã,
trong đó có công chức Địa chính – nông nghiệp – xây dựng và môi trƣờng
cấp xã .................................................................................................................. 74
3.2. Định hƣớng của tỉnh Kiên Giang và huyện Hòn Đất về nâng cao năng
lực thực thi công vụ của công chức cấp xã cũng nhƣ công chức Địa chính
– nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ............................................. 77
3.3. Một số giải pháp nâng cao năng lực thực thi công vụ của công chức
Địa chính – nông nghiệp- xây dựng và môi trƣờng cấp xã ........................... 78
3.3.1. Nh
gi i h
3.3.2. Nh
gi i h
h
hụ những h n h y u é
ng nh ài h n h
........... 78
hụ những h n h y u
kém... ................................................................................................................... 81
3.3.3. M
ài i n nghị ................................................................................. 85
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 92
7
1. Lý do chọn đề tài.
Sinh hời Chủ ị h H Ch Minh ã hẳng ịnh: "C n
i
à
ng iệ . V
y hu n uyện
i ốn ủ Đ àn h . C
n u h ng
n
ốn
à
ng. Mu n iệ hành
à
h n
nh
ng iệ gố
i à
ãi.
ố h h ng iệ
ũng
ứ
ứ h nh sách, công tác gì
i
u
n
n
số 17-NQ/TW H i nghị
IX ngày 18 h ng 3 n
i ngũ
hiện
n
ở
sở “
ờng ối ủ Đ ng
ụy
i nh n
n; ẻ h
à
ng
n
nh n
i
i ngũ
n hứ 5
2002
n ng
h
h
iệ g
n Ch
u
h
i i u
i
à
h ng h
ng
à
n
sở”,[3].
àn uố
ịnh
n
ủ Nhà n
n
hành Trung
“Đổi mới và nâng cao chất
ổ hứ
huy sứ
h nh s h ối
Đ ih i
ố
ố h y é .Đ
lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn” ã
ng
ủ
ủ Đ ng "C n
à ỗ ốn". "C
ng h y h
i gố
ịnh".
Nghị uy
ng h
n
à
h i
ng nh n
y
n h
ng
h
nhũng
h ng ứ hi
i
iệ
ng gi i uy
n
h
n hứ XI Đ ng C ng s n Việ N
ã
nh: "Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có phẩm chất
đạo đức tốt, có bản lĩnh chính trị, có năng lực, có tính chuyên nghiệp cao, tận
tụy phục vụ nhân dân" [40].
Ch
ng
nh ổng h
2020 [15] nh n
ng hứ
h
iên hứ
s
hiệu u
n
h
n
nhân dân và hụ
y
ng n ng
ng
h
ụ ặ
ng
h hành h nh nhà n
i
ng hứ
; n ng
ng. Nhiệ
số
nh
i
à
uh
h
gi i
ng
h h nh s h i n
iên hứ h
hi
n 2011 -
i ngũ
ng nhằ
ng ụ
ủ
ụ s nghiệ
2020
nh
h
i ngũ
n
à n ng
i n ủ
8
ng à
ng ị h ụ
ng hứ
hi hành
n
ng
h
ng ị h ụ hành h nh à h
nn
.
n
ng ụ
iên hứ
hụ
ụ
Đ i h i Đ ng
i
ủ
àn uố
n
n hứ XII i
ng hứ
h ờng hị
hẳng ịnh nh nh
u n
à iên hứ [40].
T ng hệ hống hành h nh
uy n ã
ụ
ủ
h nh uy n ị
n (g i hung à
ã) à n n
h
ng
h nh
ng ủ hệ hống
h nh ị. Chủ ị h H Ch Minh ừng n i: "Cấp xã là cấp gần gũi nhân dân
nhất, là nền tảng của hành chính. Cấp xã được việc thì mọi việc đều xong
xuôi". Và h nh uy n
ng h y n ng
hứ Đị
Đị
ãh
ủ
i ngũ
n
h nh- n ng nghiệ -
h nh -
y
n h
ung ên ốn ĩnh
- Đị
y
h nh -
y
u gi
Ủy
ng (
ng
Th
h
y
ih i
ng
ã h
nh
n sử ụng
à
ng hứ
nh n
ng iệ
hiện nhi u n i
y
ng
n ụng);
n ng nghiệ );
ih i
ng hứ Đị
h
hi
h
i n
iên L
ng hứ
hị);
ã n i hung à
gi
iện
h
ng n
9
h
ủ h .
n nh
gi
gi
ủ
ng hứ Đị
ối u n hệ
ủ
nh R h Gi
yn
ng h i
ng
à n ng
nhiên
ủ huyện: h
h
y
iên u n.
n h nhi u
ng ụ
ng)
h nh-
ĩnh
ng huyện Ch u Thành hu
nh iên Gi ng). Vị
huyện
ên
ằng
ng n i iêng
y nằ
gi
n
n
i ành h
Hòn Đất à huyện
(
n Nh n
n
ng nh ổng h
chính -
ng
ờng.
Và s
n ng
ờng (g i
ng ở ã à hị
ã hủ y u
hị ( iên u n
-M i
i
ng
i n i hung);
- N ng nghiệ ( iên u n
-Đ
ng à
ã
h
:
h nh (
-X y
ng hứ
à
ng).
C ng hứ Đị
liên u n
ng ố h y h ng ùy hu
nh
n ng
iên Gi ng
às u
ịnh Th i L n
hành hố R h Gi
hu
h
y
h
ng gi
huyện huyện T n Hiệ
Gi ng). T ên ị
àn huyện
Ngày 6 h ng 4 n
- CP hành
14
2007 Ch nh hủ
ãS n
nh ên
Mỹ Thu n;
2.
Bình Giang;
3.
Mỹ Ph
4.
N
5.
Mỹ Hiệ S n;
6.
S n iên;
7.
S n
8.
Thổ S n;
260
.
n hành Nghị ịnh 58/2007/NĐ
iện
h
iên. S u hi i u h nh huyện H n
hu
1.
g
ã:
;
Th i S n;
nh;
nh S n;
9.
10.
Mỹ L
11.
L nh Huỳnh;
12.
Mỹ Th i;
13.
Thị
nS
14.
Thị
nH nĐ .
ng
;
S n;
ng hứ
2016 là 173 ng ời. The
T ng
nh n
huyện Th i S n ( nh An
sở i u h nh 3.571 53 h
ãS n
n ị hành h nh
Số
gi
h n ùng ên à H n Đ
nhiên à 8.288 nh n hẩu ủ
Đ
ng
ỗi
ã(
ịnh
ứ
ng hứ
ng hứ
ị
h nh -
n
n 7 nh
n huyện à Ph ng N i ụ ã
ung
ã n i hung ên ị
y
12 ã à 2 thị
n)
n uối n
iên h à 177 ng ời [12].
n ị ã hị
ng iệ iên u n
ng
g
ố
nh 2
ng ụ ên. Mặ
h
hiện
ên h
ng hứ
ù Ủy ban Nhân
h
àn huyện H n Đ
ng. Tuy nhiên, é
10
ung
ng
và
nh n ng
nh
i
i
ng
i
ngũ
ng hứ
ã ủ huyện H n Đ
h àn hiện n ng
y
ứng
ng n ng h n
N ng
nghiệ nhiệ
hi
ứng
i ối
i
ng gi
Ủy
hiện
n
ứu n ng
i
n
ã
h i
h hành h nh à
i
h
ng ụ ủ
n
ên ị
h
ng
ng hời ỳ
i
y
ng uê
ứng những iêu huẩn hứ
i. Mặ
ố h n
hị
n Nh n
h
y
ng
àn.
ặ
n hị
i
n
ủ hị
n
ài u n
ng hứ Đị
nh
h n u n
i
n à
nên
sẽ g
n
ờng ên ị
hứ
nh iên Gi ng à
ng n ng
n
àn huyện
n
ã( ừ
.Đ
n
y à ĩnh
hi
y
h nh - nông
ng hành h nh
ãh iở ị
ã u n
Ủy
ng hứ Đị
ng h
ng gi i
n
i
ờng ở 2 hị
nghiên ứu
hị
ih
u gi
h
h
i n inh
ã ên ị
hị. D
n
i
xã ở huyện H n Đ
inh giàu
i n n ng h n
n
ng ụ ủ
h
n Nh n
ih i h i h
hi
h n n ng
ng hứ
D
i h i ủ s nghiệ
ờng
ih i ủ s
ng ngày àng
h
i
g
ng nghiệ h
h
h
ng à
ụ
n h nhi u
i.
n ng
y
n
h nh –
n
iên u n
n h ng nghiên
hi –
y
ng à
àn huyện H n Đ . Tuy nhiên n i ung
n ng
hị)
n
h
ụng h
ã à
n
Đ
ài u n
n “Năng lực thực thi công vụ của công chức Địa chính
- nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã trên địa bàn huyện Hòn Đất,
tỉnh Kiên Giang”
ng ụ ủ
ã ên ị
ng hứ Đị
h n nhằ
g
h n h àn hiện n ng
h nh- n ng nghiệ -
àn huyện H n Đ .
11
y
ng à
i
h
ờng
hi
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn.
T ng những n
g n
y ởn
ng hứ n i hung à
ng
ng hứ
nh nghiên ứu
n ng
ã n i iêng à n i ung
tâm và nghiên ứu h nhi u. Tiêu i u à
số
Nguyễn Ph T ng à T n Xu n S
ng
u n
nh s u:
ng hủ iên (2001). Luận cứ
khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Nxb Ch nh ị uố gi
Hà
N i [34].
Đ y à
iệ
y
ng
h nhi u ng ời u n
ng iêu huẩn
n nh
huẩn
nh
n
à
sở h
ng hứ n i hung. Tuy ài iệu h ng
ng hứ
ng hứ
.V
ã nh ng
h
h
h
y
ng iêu
ã n i chung.
S h ủ Nguyễn Đ ng Dung [20]. N i ung uốn s h i
n
u n
n
ổ hứ
àh
ng ủ
h nh uy n ị
h
ổ hứ
ng ủ
S u
gi Nguyễn Đ ng Dung ã à
n
Nhà n
C ng h
.V i
hứ
h ờng (
ã h i hủ nghĩ Việ N
ã - hu
h nh uy n ị
nghiên ứu uốn s h này
h hi u
uy n
ã-n i
ừ
sở
nh gi n ng
ài h
h
-Đ
ng hứ
à
n
-Đ
à
ng
n ủ
ài
à
à h
ãnh
ng
n Tổ hứ
n
ng.
n ng
ng
h
ng)
gi
ổ hứ
àh
ng ủ
ng hứ
h ờng à
ng
ng hứ
àh
u n
n
h nh
iệ
h ờng.
ủ T n Hữu Th ng [33] nêu
những h nh s h h
nh
ã
số
i n
i ngũ
n h i
n
ng hứ
u n hành h nh nhà n
Ch nh hủ (n y à
.
N i ụ) h ng
02/2012: “Kiện toàn chính quyền cơ sở và đổi mới chính sách cán bộ cơ sở”
huẩn ị h H i nghị
Việ N
h
IX. Đ
n hứ 5
n Ch
hành T ung
n nêu
h
ng ủ
12
ng Đ ng C ng s n
h nh uy n
ã
ổ
hứ
i ngũ hiệu
ng hứ
hiệu u h
huyên
h nh uy n
ng
n à
sở à ổi
- Nguyễn Hữu T
u
h
h nh s h ối
gi i h
i h nh s h ối
i
h
n
ng n iện
n này
nhằ
iện Hành h nh uố gi
ã
ng hứ
hu
n ng
n ng
àn
(2005): “Một số giải pháp nâng cao năng lực cán
ng H
gi
n
sở.
bộ, công chức phường trong giai đoạn đến năm 2010”, Lu n
hành h nh
i
ịnh
Ủy
yêu
n nh n
u
ng hứ
sĩ u n
N i ụ. T ng Lu n
n ng
n ng
n h ờng à
n
n h
u
ối
i
4 gi i h
n
n
h ờng.
- Nguyễn Minh S n (2009) Pháp luật về cán bộ, công chức chính
quyền cấp xã hiện nay - Những vấn đề lý luận và thực tiễn Nhà u
n
Ch nh ị - Hành h nh Hà N i. N i ung uốn s h i s u h n
i
ủ
h
n
ng hứ
h nh uy n
ã; những yêu
uy n ã h i hủ nghĩ Việ N
n
ng hứ
h
u
h nh uy n
n
gi i. V i
ối
ng hứ
ài n ng
h ờng
ừ
h y
h
h
hi u
u n
hiện nh
iễn e
h nà
h
à ã hù h
u
i h
- T ịnh V n
n ng
h
h ờng) hụ
hi
ụ h
ã gi
ng ụ ủ
i
i ngũ
iệ nghiên ứu
ài.
13
ên h
ủ
ng hứ
ã)
ng hứ
h ờng
h ờng h ng u
h ờng ã
iễn h y h .
h nh "Năng lực thực thi công vụ
nhà n
gi hi u
ng hứ
h àn hiện
h nh uy n
ng hứ
h Qu n
h
u
số n
ng hứ
u
của đội ngũ công chức cấp xã" T
h nh số 3 [35] . ài i
ị
ng ủ
hiện n y h
- Đinh Thị Minh Tuy
ã ủ
h ờng ( ng hứ
ng hời hi u những uy ịnh ủ
s i à
à inh nghiệ
h nh uy n
gi nghiên ứu uốn s h này
u ủ Nhà n
i iệ h àn hiện h
ã; iêu h
ng hứ
h ị
H
y u ố
ã (
ng
iện hành
n ủ
ng hứ
- T ịnh Đứ Hùng (2009) Nâng cao chất lượng thực thi công vụ của
đội ngũ cán bộ, công chức phường trên địa bàn thành phố Hà Nội (đánh giá
thông qua sự hài lòng của nhân dân) Lu n
ng H
h
iện Hành h nh Hà N i. T
ng h
hi
ng ụ ủ
ng ụ ủ
s hài
h
i ngũ
. Tuy nhiên
ng ủ ng ời
n
gi
i ngũ
bàn hành hố Hà N i ừ
n h
sĩ Qu n
ã h n
n
n ng
gi
nh gi
à h ng
h à
h
ng hứ
gi i h
h
nh gi
hành h nh
h ờng ên ị
h
ng h
h
i ngũ
ng
hi
ng h ng u
he
iêu h
nữ .
Nguyễn Thị H ng H i (2010), Một số vấn đề phát triển năng lực thực
thi công vụ của công chức nhằm đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính, Tham
u n iH i h :H
N
ig
nh n ủ
Mặ
ịnh h
iện Hành h nh C i
nhà h
ù à ài h
ng
y
ng n ng
n
ng hứ
n ng
h
h
y
D
à n ng
h
ng h
ng h
[21].
h
h hứ
những i u iện ụ h
n ng
ủ
ở
ng h
nh nghiên ứu u n
hi
ng ụ ủ
àn. Mỗi
n ng
àn h
n h n
h
ặ
nh.
n nêu ên
n
ng
14
i
ng hứ
nh u n
ng ụ ủ
n
ng hứ
iệ nh huyện H n Đ
iện Hành h nh Quố gi .
u
ng
i nghiên ứu
ài nà nghiên ứu
hi
ài này
n
ng hứ n i hung à
nh u nh ng h
ị
nh
h
ừng huyện à
số ị
àn iện ụ h
gi
iH
ng ụ h
ng
ã ở ên
he
h
ã n i iêng h
iệ n ng
h
ở Việ
n i hung.
n ng
Nh n hung
ỷy uh i h
u n nh ng
Tuy nhiên ừng ị
nghiên ứu
h
h hành h nh nhà n
à
u n
n h
nh
ị
h nh –
iên Gi ng.
sĩ u n
ng
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn
3.1. Mục đích
Nghiên ứu
hứ Đị
sở
u n hung
h nh - nông nghiệ -
Đ , t nh iên Gi ng; h n
ụ ủ
ng hứ Đị
nhằ
hi
nghiệ -
y
ng à
i
h
ng à
i
h
hi
ờng
u
ủ
ng
ã huyện H n
ng à
iệ
ng iệ
ng ụ ủ
ờng
y
h
hi
ng n ng
h nh - n ng nghiệ -
n ng
y
h
h à nh n é h
những u n ứ h
h n ng
n ng
h
i
hi
ng
ờng
ã
những gi i h
ng hứ Đị
ã ủ huyện H n Đ
có
h nh- nông
hù h
i i u
iện ủ huyện H n Đ .
3.2. Nhiệm vụ
- Nghiên ứu à à
h
hi
ng ụ ủ
ờng
sở
ng hứ Đị
ã ên ị
i
Đị
u
s . Qu
nh
à
i
nh iên Gi ng
ủ
h
s
h nh- n ng nghiệ -
h
ng n ng
y
h
ng à
i
h n h
y
hi
ờng
y
số gi i h
nh
ng à
n n ng
ng à
i
ng ụ ủ
ng
xã trên ị
àn
i
h n h
h
i
à
hi
ờng
nh gi
u
à nguyên nh n ủ
ng ụ ủ công hứ
ã ở huyện H n Đ
u .
nhằ
h nh- n ng nghiệ -
ịa bàn huyện H n Đ
h ổng h
ng n ng
ng những n
u
ng hứ Đị
i n hành h n
những i
h nh- n ng nghiệ -Đ
iên u n
nh iên Gi ng.
- Từ
h
s
h nh- n ng nghiệ -
huyện H n Đ
n
àn huyện H n Đ .
- Ti n hành h
hứ Đị
u n
nh iên Gi ng.
15
n ng
y
n ng
ng à
h
i
ờng
hi
ng ụ
xã trên
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
4.1. Đối tượng nghiên cứu
N ng
ng à
h
i
hi
ờng
ng ụ ủ
ã hu
ng hứ Đị
huyện H n Đ
h nh- n ng nghiệ - xây
nh iên Gi ng.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian: T ng hu n hổ ủ
iệ nghiên ứu
gi i h n
ài u n
ng h
i Ủy
n nh n
ài u n
n h
h
s
h nh- n ng nghiệ -
y
ng à
n h
n
sĩ
ã ở huyện
H n Đ , nh iên Gi ng.
Phạm vi về thời gian: Đ
công vụ ủ
ng hứ Đị
xã ở huyện H n Đ , nh iên Gi ng
hứ
ã) à
nhiệ
h
ỳ ủ
i n
ừ hi
u
h
i
ng he Lu
hi
ờng
ừ h ng
Nghị ịnh 92/2010
gi i háp cho gi i
h nh uy n ị
h
ng h ng hời gi n 05 n
n ngày 31/12/2015 (
01/01/2011
n ng
ng
n 2016-2021 (theo
ổ hứ
h nh uy n ị
ng 2015).
Phạm vi khách thể: Nghiên ứu n ng
hứ Đị
h nh - n ng nghiệ -
y
ng à
h
hi
ng ụ ủ
ng
i
ờng ủ 12 ã hu
huyện H n Đ .
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn
5.1. Phương pháp luận
Lu n
uy
n
nghiên ứu
; hủ nghĩ M
- Lênin
ối hủ
ên h
ng h
u n ủ
ởng H Ch Minh à u n i
ng ủ Đ ng à h nh s h h
u
ủ Nhà n
hủ nghĩ
ờng
.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
Đ
h
hu h
h
h ng in hụ
ng h
s u
ụ h
y:
16
ụ
h nghiên ứu
ài sử ụng
- Phương pháp khảo cứu tài liệu
T
gi nghiên ứu
h
h
ài i
sở
u n h
iệu
inh hứng h
số ài iệu nh : Gi
ên in e ne
ài. ên
i
nh
n ng
gi
h n h
nh s h
ài h
ng hứ
ã
à
hu h
số
ng.
- Phương pháp quan sát
n h
ủ
h hành i ủ
n hi
h
hứ
ng h
ng hứ
u
này à nghiên ứu ghi
ng h
ng
hi
ng h
ng hứ n i hung à
h hiện h ng u h
nh h
i những ời n i ử
ng ụ. Đ y à h
nh nghiên ứu ởi n ng
ã
u
h
ng gi
i
ủ
ng
ng hứ
ng
u
gi
ng ụ.
- Phương pháp phỏng vấn sâu
T ng h
h ng
n
ng ời
n
y
ng à
i ủ Đ
ng hứ Ph ng N i ụ Chủ ị h
à
h
i
ng n ng
ờng
những gi i h
hứ Đị
ài này sử ụng
nhằ
h n
số ã
nguyên nh n ủ
n ng
n ng
y
ng hứ
ng hứ Đị
ã
h nh- n ng nghiệ -
h
ng à
h
i
xã và
h nh- n ng nghiệ h
hi
ờng
ng
ừ
ng ụ ủ
ng
xã.
- Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
T
ằng
gi
h h
h
hiện i u
hi u
ng h i
- Phi u 1- H i h nh
i
ờng
i
ờng;
ã. T
số
ng hứ
- Phi u 2- H i
ị h ủy
n nh n
n
ãh ih
i3
h ng u
i u
h n
u
u hi u:
ng hứ Đị
h nh- n ng nghiệ -
y
ng à
ng hứ Đị
h nh- n ng nghiệ -
y
ng à
ã h : 56 ng ời.
hủ hố
ã. Mỗi ã h i Chủ ị h Phó hủ
n h ặ Chủ ị h H i N ng
17
n:15 ng ời.
- Phi u 3- H i ng ời
n ở
ã ủ huyện H n Đ . Mỗi ã 10
ng ời. Tổng số 140 ng ời.
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Về lý luận
- Lu n
ng
h n hệ hống h
ã n i hung à
ờng
sở
ng hứ Đị
u n
n ng
h nh- n ng nghiệ -
ng hứ
y
ng à
i
ã nói riêng.
- Lu n
ứu h
h
n
à
n ng
h
ng
i ngũ
ờng
ùng à
ãnh
ài iệu hụ
u n
ng hứ Đị
ụ h
à
ng
i
nghiên
ng nhằ
h nh- n ng nghiệ -
y
n ng
ng à
i
ã.
6.2. Về thực tiễn
Lu n
nghiệ h
nhằ
à
i
y
n h n
h h
ng à
i
n ng
ờng
ng n ng
ờng
n ng
ng hứ Đị
ã huyện H n Đ
ng hứ Đị
h nh- nông
ừ
gi i
h nh- n ng nghiệ -
y
ng
u n
n
ã ủ huyện H n Đ .
7. Kết cấu của luận văn
Ng ài h n
ở
u
u hành 3 h
Chƣơng 1. L
Đị
nh
ụ
ài iệu h
h
ng:
u n hung
h nh – n ng nghiệ –
Chƣơng 2. Th
chính – n ng nghiệ –
u n
y
n ng
ng à
i
ng n ng
y
h
ng à
h
i
hi
ng ụ ủ
ờng
hi
ờng
ng hứ
xã.
ng ụ ủ
ng hứ Đị
ã ên ị
àn huyện H n
Đ , nh iên Gi ng.
Chƣơng 3. Gi i h
nhằ
n ng
ng hứ Đị chính – n ng nghiệ –
y
bàn huyện H n Đ , nh iên Gi ng.
18
n ng
ng à
h
i
hi
ờng
ng ụ ủ
ã ên ị
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC
CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH – NÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG VÀ
MÔI TRƢỜNG CỦA CHÍNH QUYỀN CẤP XÃ
1.1. Những vấn đề cơ bản về công chức Địa chính - nông nghiệp xây dựng và môi trƣờng của chính quyền địa phƣơng cấp xã
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
1.1.1.1. Cấp xã
C
ã à
u n
h
ã à ên g i hung
- Ph ờng: h
hu
h
n
ng hệ hống h nh ị ở n
. Và
ng ổ hứ :
i Thành hố
hu
ung
ng; Thành hố
nh; hị ã;
- Thị
n: ung
- Xã:
n ị hành h nh nhà n
C
ã àn i
s h ủ Nhà n
Nhà n
hù h
hành h nh – inh
i
ng s i
h hiện
i
u n
ụ
h
1.567 h ờng, 597 hị
à 317.766
i
h
h
hứ nh n
n h
ih i
ng hứ
h
hi
i h ủ nh n
n.
n
ns
ng hứ (ng ời à
ủ n ng
h
hi nhiệ
h .
11.162
n và 9.064 ã;
ủ Nhà n
i
ng ủ Đ ng chính
h nh s h ủ Đ ng à
h
ã) h i
n
hiện à
u
ã
gi
n
ờng ối
ã
h nh uy n
Đ n 31/12/2016
ờng ối hủ
ờng ối
ủ
u nhà n
ủ huyện;
nh .
ng
ở
ủ
ng
h
hiện
.S
iệ n i hung h
hứ
h
h y h ng hù h
T
s h
nh
n ị hành h nh
ã
i ổng số ên 222.735
n
h ng huyên
hủ
ng
n
h
hiện.
19
ng
ã [9]. Đ y à những ng ời
ờng ối nghị uy
i nh n
g
n uyên uy n
ủ Ð ng h nh
n
ng à ổ
1.1.1.2. Công chức
Thu
ngữ
uố gi
ng hứ
à ừng gi i
The
h i
ng ời ặ
ũng
iệ à
iệ
gi i
n. Và i u này hù h
ng hứ
h ng
h
ng nh
h
ụ
ừ
hiện
h i
uy n ụng
h i ở ung
n
ng
nh
ng
ị s nghiệ
u n
ng
ị - ã h i (s u
é
theo các
à ng h
ng
ừ này
ủ
n ị s nghiệ
ng y
i
ng
i
ng
he
uố gi
ụ
ASEAN. Và
h
n
)
ng hứ
20
i
ng nh n
à h ng h i à
ủ
ổ hứ
n
h nh
ng iên h
ng
à
y ãnh
ng
ừ uỹ
h
u ”, [26].
ng hứ ở Việ N
hi sử ụng ụ
.
Qu n
u n
ng
nh
h nh ị - xã
Nhà n
uy ịnh ủ
ừ
i i u
hứ
n ị hu
y ãnh
; ối
ng
nh ặ hù ủ Việ N
ụ
ổ hứ
u n
n ị s nghiệ
n ị s nghiệ
hứ
C ng n nh n
à
n
h
u n nh n huyên nghiệ
n ị hu
y g i hung à
h n
Nhà n
huyện;
ng ừ ng n s h nhà n
n
n
uy ịnh “C ng hức là công
ủ Đ ng C ng s n Việ N
N u s s nh
i
uy ịnh”[30].
ệnh [27] Lu
ih
u
ổ nhiệ
sĩ u n h sĩ u n huyên nghiệ
ng ủ
nh
i n à sử ụng ụ
n
h
à h ng h i à sĩ u n
h ng;
u n
nhà n
ủ Ph
u n ủ Đ ng C ng s n Việ N
h ởng
à“
ừ này giữ
nh h
hiệu
ng hứ . The
n Việ N
uố
ng hứ
u
ụ
i u
ời ũng
h nh ủ
nh n
nh u giữ
.
S u 10 n
e
u
h nhà n
h i
ng
ng ối à h
n gi n nh ng
V i
ở Việ N
nghĩ
n.
n
n này
ng
h
ừ này ũng h i
1.1.1.3. Công chức cấp xã
C ng hứ
h n iệ
i
The
ã ũng à
ng hứ à
h i niệ
iệ ừ
inh h n ủ
h
huyện ở ên.
ệnh 2003 [27] ũng
ng hứ (2008) “C ng hứ
ụng giữ
ã
hứ
nh huyên
ng iên h
ã
à h ởng
hứ
sử ụng ở Việ N
ã à
ng
n nghiệ
nh
i ở Lu
án
n Việ N
ụ hu
Ủy
ng ừ ng n s h nhà n
uy n
n nh n
n
”, [26]. C ng hứ
nh:
- T ởng C ng n;
- Ch huy
ởng Qu n s ;
- V n h ng - hống ê;
- Đị
h ặ
ị
h nh -
y
ng -
h nh - n ng nghiệ -
-T
h
-h
-V nh
ng hứ
s h
ã
huyện u n
n
hiện à
u
n h
y
n)
i ã);
( uy n ụng ổ nhiệ ).
h ng huyên
hủ
ủ Nhà n
T ng u n
nghiệ -
ờng ( ối
2016 he số iệu hống ê Việ N
h
hứ nh n
i
i h ờng hị
- ã h i [26].
à 317.766
h
ng à
ờng ( ối
ị h;
C ng hứ
Đ nn
y
i
n;
- Tài chính -
i
hị à
ng
n
h
222.735
ã. Đ y à những ng ời
ờng ối nghị uy
i nh n
n
ủ Ð ng h nh
n uyên uy n
n
ng à ổ
i
h nh - nông
hiện.
n này
ng à
i
h nghiên ứu
ờng
ã.
21
ng hứ Đị
1.1.2. Công chức Địa chính- nông nghiêp- xây dựng và môi trường
cấp xã
1.1.2.1. Tổng quan về công chức Địa chính- nông nghiêp- xây dựng và
môi trường cấp xã
The
h
u
uy ịnh ên
chính- n ng nghiệ h n); ối
i hị
hị à
i
y
ng à
i
hu
nh
ờng h
ng hứ Đị
ụng h
n à Ph ờng ên g i là c ng hứ Đị
ã (n ng
h nh -
y
ng -
ờng [16].
Đ y à
ng 7 nh
uy ịnh hung h
chính- nông nghiêpMặ
ng hứ
h
ng hứ
ã. Và
ng hứ
ã ũng
y
i
h
ng à
ị chính- nông nghiêp-
y
ụng h
ờng
hiện những nhiệ
ng à
nguyên
những
ng hứ Đị
xã.
ụ
i
ng nh ặ hù ủ ĩnh
ờng nên
i
ng hứ
uy ịnh những n i ung h .
H
à: Đị
à
ng
n Việ N
h nh - nông nghiệ -
ã, h
Đ
hiện nhiệ
i n ng nghiệ
ên ị
àn
y
ụ he
ng à
The số iệu ủ
y
i
à h ởng
N i ụ
ng à
i
uy ịnh ủ
ài nguyên
ng iên h
chính - n ng nghiệ -
uy n ụng giữ hứ danh chuyên môn
ờng hu
Ủy
n nh n
n
h
ng
ĩnh
:
ờng
u
y
ng
hị gi
ng ừ ng n s h nhà n
nh
i
n
2014 số
ờng
ng
h ng
.
ng hứ Đị
ã à 20.625 ng ời, [9].
1.1.2.2. Nhiệm vụ của công chức Địa chính - nông nghiệp- xây dựng và
môi trường cấp xã
Nhiệ
ụ uy n h n ủ
sở n i iêng ủ
uy ịnh. Và
nhiệ
h
n
à những g
ng hứ n i hung ũng nh
ũng nh Việ N
u
ng hứ
hành.
22
u
h
h i h
ng hứ
u
hành
nhà n
h
Tùy he
h
ừng gi i
ng hứ
i n
ã ở Việ N
uy ịnh nhiệ
ụ à uy n h n h
h nh - n ng nghiệ - xây
n
n h
ụ à uy n h n
i
h nh hành ừ 2003
ng hứ n i hung à
n nay.
ng hứ
ng và m i
ờng
ã ũng hụ hu
ng hứ Đị
h nh – n ng nghiệ -
à
u .
The
và m i
uy ịnh nhiệ
ũng sẽ h y ổi.
C ng hứ
Việ
Đị
n h
nhiệ
ờng hi
ụ ủ
à
h i nh
: nh
h
y
u à nh
ng
i
h
hiện [27].
Về tham mưu: Th
hiện nhiệ
ụ
h
Ủy
uy n h n ủ Ủy
i ài nguyên
ịnh ủ
u gi
i
ờng
y
n nh n
n nh n
ng
n ã
hị gi
n
ã ổ hứ
ng
ĩnh
h ng ên ị
h
:Đ
àn he
uy
u .
Về trực tiếp thực hiện:
- Thu h
h ng in ổng h
ng
y
ng
uy h
ng n ng h n
- Tổ hứ
s n u
n
ệ
- Gi
ủ Ủy
s
àn;
ng
ài iệu à xây
àn he
ờng ên ị
àn ã;
ng
hị gi
ờng à
h ng n ng nghiệ
uy ịnh ủ
i n
i
h
h
nh
y
ng hu
h
h
hiện
u ;
h
ỹ hu
à
hẩ
uy n u n
n ã;
i
ng
ng
ụng
i
nh n h s
y
y
n
hối h
à sử ụng
ên ị
i ên ị
ỹ hu
n nh n
t ng iệ i
h
ng nh n
i
- Chủ
y
sổ s h
i ị gi i hành h nh ài nguyên
ng sinh h
à
số iệu
ng
ng hứ
à hẩ
nh
ng
h s
hủ ụ hành h nh
nh n ngu n gố hiện
ng
ng
nh h
i à i n
n
i à iệ
hé
Chủ ị h Ủy
n nh n
n
nh à nhà ở ên ị
23
àn
ng
i
i
n
ã uy
he
ịnh h ặ
uy ịnh ủ
h
Ng ài
y
Mỗi
h
u
ũng nh
Số
ùy hu
ng
à
ã
ờng
à
ịnh h
Chủ ị h Ủy
ừng ị
ng
y
Ph
h
u
ịnh
ng hứ Đị
nhiệ
ờng
ng à
g
ng à
i
Đ y ũng à h h hứ
u n
uy ịnh hi i
y
ng à
hiện n y
ã h
h n
i
n ị
ng à
n2
ối
. Và
n
ôi
ng hứ
n h
ng hứ Đị
i
h
hung ủ
11.162
h nh- n ng nghiệ - xây
nhi u ĩnh
ng ối
ờng
ờng [9].
ng hứ Đị
h
i
y
h
ờng n i iêng ũng nh
uy ịnh số
gi .
h n
h nh - n ng nghiệ -
ụ ủ
i
ụ h
n ùng
n ứ à
n
n ị
y
nhiệ
n nh n
N i ụ
h nh-
ã.
hiện n y h ng uy ịnh huẩn uyệ
nghiệ -
uy
ng hứ Đị
h nh - n ng nghiệ -
nh u n
T ng hi
é
hiện
nh
ng ụ h . N u
h nh - n ng nghiệ i
ng
ng hứ
h
ờng là 20.625 h
ng à
h
ng hứ Đị
i số
ên e
ã h
ng hung ủ
ụ à uy n h n ủ
nhiệ
Đị
i
h nh uy n ị
ng hứ
n
ã n i hung ũng nh
ng à
uy ịnh ủ
n nh n
u .
ng hứ
n ng nghiệ he
Ủy
ã
u
h nh - nông
ng hứ
n
h .
ng hứ .
ã.
1.1.2.3. Đặc điểm hoạt động của công chức Địa chính - nông nghiệp xây dựng và môi trường
D
nh ặ
i
à những n i ung uy ịnh ên
hù h
ng ủ
ng hứ Đị
h
h
số i
h nh - n ng nghiệ -
y
ng à
ờng:
Một là,
ã à
nguyên
ng hứ Đị
ng
i
ờng
huyên
y
h nh - n ng nghiệ n
ng
y
ng
ĩnh
hị gi
h ng ên ị
24
:Đ
ng à
i
ờng
i n ng nghiệ
àn hu
ài
iên h
ủ Ủy
n nh n
n
ã h
h n
ng à h
n
ã;
h nhiệ
hiện hứ n ng u n
hiện
nhiệ
h
u gi
nhà n
ụ h
Ủy
ĩnh
ng
Chủ ị h Ủy
n nh n
n nh n
n ùng
gi .
ng hứ Đị
Hai là,
ã h i h
u n
h nh - n ng nghiệ - xây
hiện
h
i ủ Nhà n
s
nh gi
ng sử ụng
hống ê
nh h
h
n
hiện
nh huyên
à
iệ
u n này
sống. Đặ
hứ Đị
ũng
gi
h
ng ở hành
n
n
nh”
ng hứ Đị
ng nh h ởng
u
ên ị
n h
i
ng iệ
;
y
g
i
u n
i
ã
à
y
u .
25
ng
h
iễn u
u n hứ n ng
h
i n u
ỷ ệ hi u n i ố
ờng. V n
n ng ời
n ên ị
những né
h nh - nông nghiệ
ờng
ờng ối hủ
i h
i
n
à những ng ời
h n
ủ Nhà n
ng à
ng
huyên
(70%). Đ y ũng à h h hứ
àn
hi h
h
n nh . H
u h
ng
Bốn là
u n
ng à
i. Thống ê h
h nh - n ng nghiệ -
i
nh h
ỷ ệ
h
.
y
h nh s h hù h
i hi
: Đi u
i n hứ
n
ờng à ng ời g n
n
ã
.C
à u n
à những ng ời h
iệ hiện n y
n
h nh
h i
ẽ
n gi i uy
n hành
i h
ng hứ
ng
ng ủ Đ ng à h nh s h
n nh n
i uyên uy n à ổ hứ
nh y
i
i
sống. Đ ng hời h
ị
h nh - n ng nghiệ -
ng ĩnh
ờng
g
à sử ụng
ng ụ
i
gi y hứng nh n uy n sử ụng
i h i ng ời
hị à ệ sinh
i
ê
u
ng hứ Đị
ng
ng
n
i
n h
n
Ba là,
i
ủy
hi u n i ố
à ỹ n ng sử ụng
ãh
h ng h
h n
gi i uy
ng gi
ng à
à
h
ng
i
ờng
ã.
ng nh “h hàng
i
ờng. D