Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Hiệu quả quản lý nhà nước về ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.17 KB, 29 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NỘI VỤ

…..…/……..

..…/…..

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

NGUYỄN THỊ NGA

HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BẮC NINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG
Chuyên ngành: Quản lý công
Mã số: 60 34 04 03
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN BÙI NAM

HÀ NỘI – 2017


Công trình được hoàn thành tại: HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Bùi Nam

Phản biện 1:

Phản biện 2:



Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận văn thạc sĩ, Học viện Hành
chính Quốc gia.
Địa điểm: Phòng

, Nhà A - Hội trường bảo vệ luận văn thạc sĩ,

viện Hành chính Quốc gia.
Số: 77 - Đường Nguyễn Chí Thanh - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội.
Thời gian: vào hồi

giờ phút

ngày

tháng

năm 2017.

Học


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài luận văn.



í

o


á

o

á




á



Q/TW
o


ú



Đ



;


ú

ỗ ợ
o




o








á


á

ợ ự


:

30/3/1991



ơ



á
o

í



ố 26-

B C í
ị ềK o ọ
C
ê : “Tậ
á


o ọ
ũ


ọ ”;

H

B C
T
ơ ( oá VII)
30/7/1994

á ị : “Ư ê
á ể á
ê
ê
ử oá
ọ oá ề



Đ
ể Đ
o

VIII
: “Ứ
o
á ĩ


o





ê

ố ”; C
ị ố 58-CT/TW
17/10/2000

B
T
ơ Đ
V
Nam ề ẩ
á ể

o

ể ự

ợ ự
;
Q

ố 136/2001/QĐ-TT ề
ê
C ơ

á
í
o 2001-2010 o



í

á “ ể
o
o

o ề

í

á
ơ
á
ý ê
o
á ơ
í


30 / Q-CP
8/11/2011
C í

C ơ

á
í
o
2011- 2020 o
á ị

í
o


C ơ

T
( B D)
ố Bắ
á
ý

o
o
ơ

ú ọ
1


á

í

á



: á



á
á




ê


ơ

ý

o



ê

;
;


....

C í

ê

ơ ữ
ý

B D
ố Bắ
Từ ữ

ê

trên,
ơ

á
ê á

B D
ố Bắ
( ơ
:P
V
T

ê

ý
ề ĩ

ê
ú
á


B D
ố Bắ
;
ý
o

ợ ọ ậ
ê
Họ
H
í Q ố
H



ý

o
o
ơ
ê

ọ ề
“ i u quả
Quản lý nhà nƣớc về ứng dụng công ngh thông tin tại UBND
thành ph Bắc Ninh” ể


.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn.
Q
ý

ề ậ
ợ ự


ừT
ơ

ơ ;
ũ

o

ê
:
- Đề
K o ọ
B : “C
ý
ý


ề :T
K ắ K o - Họ
H
í

gia, 2003.
- Đề
o ọ
B :“
ê


á


ú ẩ
V


: Đ o T ị
- B T
T ề
(TT&TT), 2007.
- ậ
T
ĩ“
á ẩ
o
ý í

” á
:
V
(2008)
- ậ
T
ĩQ
ý
í
“Q
ý

Y
ốH C í


á
T ịD ê
(2012)
- ậ
T
ĩQ
ý
í
“Q
ý

á ơ
ê
Bắ
” á
: Vũ T
(2013)
á
ê
ê ề ề ậ

ê
á
ý

2


á


ơ

ý



ơ
thông tin. T

í









á
ê

o


o
B D
o


á

ơ

o
Đ
o
ê

n
o

ĩ


ố Bắ
á

ý
á
á

ơ

ơ



ý


: á

á



; á



o

ý

3. Mục đích và nhi m vụ của luận văn.
. . Mục đích của luận văn.
Tê ơ
ê
ý ậ ề
á
ý

ũ
á ê
í á
á
á
ý

;



á
á ự
á
ý

o
o
B D

Bắ
; ừ

á
á ể
o
á
ý


á

B D
ố Bắ
. . Nhi m vụ của luận văn.
ê
á ơ
ý ậ
o ọ á

ề ê
á
ý

; á
ê
í á
á
ý

thông tin.
- Đá
á ự
á
ý

o
o
B D
ố Bắ

2010
P
í
á
á ữ


o
á

ý

B D
ố Bắ
-X
á ừ ữ
o
á
ý

B D
ố Bắ



á



o
o
á
ý

B D
ố Bắ
4. Đ i tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn.
a. Đ i tƣợng nghiên cứu.
Đố ợ
ê



o
ề: H
á
ý

ố Bắ
4. . Phạm vi nghiên cứu.

3




- Về
ý
ố Bắ
- Về

văn.


:

:



ê




ê

B D

á

B D

ý
ố Bắ

á



2010
5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận

5. . Phƣơng pháp luận

ợ o
ự ê ơ
ý ậ
ĩ
Mác – ê
H C í
;


ơ
Đ
í
á
á


ọ ọ á
ê
5.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.


á
ơ
á
ê
:
ê
o á

ê o á
í




ê
á ể
á

ề ằ
á
á

o
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn.
6. . Ý nghĩa lý luận.
Đố

á
ỏ ữ
ề ý ậ

o
ĩ

ý

;


ơ
ểá
o
á


o ọ
á
6. . Ý nghĩa thực tiễn.

K
ê

ể ợ ử
o
ê

ố Bắ
o
ý


í

o o á ơ
ê
o
ê
o
ý
ề ĩ

công ngh
7. Kết cấu của luận văn.
o
K

D
o ậ
3

ơ :
C ơ 1: Cơ
ý ậ

ý

o
o
ơ quan
C

ơ

2: T ự

C

ơ

3:

á
á

o

Ninh.
4

ý


ố Bắ
ý


ố Bắ




C ƢƠNG I.
CƠ SỞ LÝ LU N V T
CT NC
QUẢN LÝ N
NƢỚC
VỀ
U QUẢ NG D NG C NG NG
T
NG T N
TRONG OẠT ĐỘNG C
CƠ QU N N
NƢỚC.
1.1. Lý luận chung về ứng dụng Công ngh thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nƣớc.
1.1.1. Một s hái ni m.
1.1.1.1.
v cô g g t ô g t n.
Theo Luật công ngh thông tin số 67/2006/QH11 thì thuật ngữ
công ngh thông tin ợc hiểu
: “Công ngh thông tin là tập

hợp các ph ơ
á
o ọc, công ngh và công c kỹ thuật hi n
ể s n xu t, truyề
ập, xử lý, l

o i thông
tin số” v
ũ
ng ti p cận
tác gi trong luậ
.
1.1.1.2.
v
g d g CNTT t g
t
gc
CQNN
công ngh thông tin :
Luật công ngh thông tin số 67/2006/QH11 thì thuật ngữ Ứ
công ngh thông tin ợc hiểu

o á o
ĩ


o

á o
á


o

á o
Đ
ũ
á

o

ơ qu
à
ướ
T o
ị ị
ố 64/2007/ Đ-CP
10/4/2007 ề
công ngh thông tin o
o
ơ
: “Ứ
o
ơ

o á o
ơ

o

o

o
ơ
i nhau o
o ị
ơ
á
ỗ ợ ẩ
á
í
o

á

1.1.2. Vai trò của vi c ứng dụng công ngh thông tin.
1.1.2.1. T g sự p t t ể k
tế, xã
.

V
công ngh thông tin

í
o
ú ẩ
á ể
ự á

công ngh thông tin
o
o


á ị
o;
o o ợ
nhân công công ngh thông tin
ề o… o
5


o










á

ũ



í

(NSNN)



V

á

nhân dân. Ví
3D (ba c ề ) oặ
á
ê

thông tin
ậ ọ
ố ợ ê

áo

ê
ũ

á

ơ

ợ ị
á



o
á ĩ

)….

ê
ữ á
qu
ơ



o

o





à

V

o



ơ


á


ĩ
"





o
á Q ố


phòng:

o

( ậ


o

:
á


" ừ

í ừ

o


ê



á
á
o o ừ

o
o








1.1.2.2. T g
t
g u
c c u
c.

công ngh thông tin o
o
á ơ
o

ý ề


ơ
ơ
o
o
, ũ

ơ
í (TTHC)

í
C í
ử C á
í .
* Chính phủ đi n tử: CPĐT ử
công ngh thông tin ể ự
á TTHC á
công ngh thông tin
o á
ý o
C í
Do ậ ố
ử ý á
hành chính
ơ
ề CPĐT o


á TTHC
ơ

ử (I
o

ơ
á …) CPĐT

o
o
ý:

á

o
o
á ơ
ê
í
Đố
o
CPĐT
ự ơ
á
í
á
Đố
C í
CPĐT
ỗ ợ
ữ á ơ
í



o
á

á
í
á

* Cải cách hành chính

o
o
ê

ợ á ị
ơ

ề CCHC

í
o

ê
ơ
ợ ố ơ o
.
6



CCHC
o ề


o


ê
á ể



ợ ặ




á
o
oặ


í :
á
ũ á
, ể
á ý oặ
í

1.1.3. Chủ trƣơng chính sách quan đi m của Đảng và Nhà

nƣớc về ứng dụng công ngh thông tin trong hoạt động của cơ
quan Nhà nƣớc.
1.1.3.1.
t
g, c
s c , u
ể c Tu g
g.
1.1.3.2.
t
g, c
s c , u
ể c
t
c
.
1.2. Lý luận chung về hi u quả Quản lý nhà nƣớc về ứng
dụng Công ngh thông tin
1.2.1. Một s hái ni m:
1.2.1.1.
u
c v
g d g công
g t ô gt .
Qu ý
c ề
o
o
ơ


ề ự
ể ề
á o

á
o
o o
á ĩ



o

á o
1.2.1.2.
Khái ni m về hi u quả QLNN về ứng dụng công
ngh thông tin.
u qu :
H
(Eff
): ự ê


o
(
o

á
…)


H
ợ ử
o
á ĩ



Hể
o
ĩ


ơ
ữ á


(o
) o
á

o (inputs)
ợ ử
ể o

u qu QLNN
ô
ô
: à
o
í

ề á
( o

B D
ố Bắ
) o
ĩ

công
ợ á
á
5 ê
í: ê
í ề


in; t ê
í ề
;
ê
í ềC
/T

ơ
; ê
í

o
ê
í í

á
o
.
1.2.2. Nội dung QLNN về ứng dụng công ngh thông tin.
Q

o
o
ơ
ề ơ

Q

7


T

ê
ơ
ể chia o
Q

C TT o
á 4 o
í
:
-T
Công tác ban hành các
o

o
í
á
á
o

thông tin.
-T
C
á
ê


.
-T
C
á ể

á


C TT
-T
C
á

ũ CBCC o
o
ĩ


ý

.
1.2.3. Các ếu t ảnh hƣ ng đến hi u quả QLNN về ứng dụng
CNTT.
H
Q

B D
ố Bắ
ê



5

sau:
T
á ý
ý ề ĩ

thông tin.
T
á
í
á
.
T
á Q


tin.
T


.
T
C
á


á


ý

Q

.
1.2.4. Các tiêu chí đánh giá hi u quả công tác QLNN về ứng
dụng công ngh thông tin của UBND thành ph Bắc Ninh.
Để á ị
í
o
á Q

CNTT o
o
CQNN B D
ố Bắ
o á ê

í
H
á
á
trong các ơ
ê ị
Bắ
Ninh (ICT- I
)
o Q

15/2011/QĐ-UBND ngày
30/01/2011
B D
Bắ

B

á
á
CNTT
á ơ
ơ ị ị
ơ
Bắ
:
u
u
: Đá
á ề



á

:
á í
á
á
á
…;




ũ
á
á ề
ề ố
ê
ơ
u
in: Đá
á ề

o
o
ơ
:H
ố Q
ý


8


(Q VB ĐH)
í ;
á


í
ị ị

TTĐT
á
á
o
tin: T ê

ơ
ư
í

C TT

á

á ề
o




ử;
ý
ý




u

á
á

ơ
43/2011/ Đ-CP



u
ê

oT
á

á


/C

u

á ề
á

o ơ

ơ

ị ũ

à

u
ô
u ư cho

o

ê
ô
á

ý





á
o


ê C



ơ qu
/T

13/6/2011 ề

ê
TTĐT oặ C
T



á
o
TTĐT

o
; ố ợ
ê á
CBCC
ơ
; Đá
á ề ự

á



á
o o ậ
o
ũ
à

á
(Q



á





:Tê


ơ
ú

í



o

;Q



BCĐ
B
ê ậ C
TTĐT; X



ê C
TTĐT;

á ể á

ơ

;
o á
ê á
…)
á
á ề


á
o
.
1.3. Kinh nghi m QLNN về ứng dụng công ngh thông tin
một s t nh thành trong nƣớc.
-T T

ốĐ
-T T
-T T
ốH P
C ƢƠNG
T
C TRẠNG QUẢN LÝ N
NƢỚC VỀ NG D NG C NG
NG
T
NG T N TẠ Y B N N ÂN DÂN T
N P Ố
BẮC N N
2.1. Khái quát điều i n tự nhiên inh tế văn h a –
hội
thành ph Bắc Ninh.
2.1.1. Đ c đi m tự nhiên:
:T
ố Bắ
o 8


T
Bắ
í
T
9


Bắ




í

C
H
30

o

o

á
Thành ố Bắ
Phòng - Q

ể Bắ B ;
ì :T
ố Bắ




H

í
Bắ - Tây Nam.
u: T
ố Bắ


í Đ
Bắ
ề í Bắ
á
H
á
o








ơ
o



-H
vùng




í ậ
23 3 oC


á
o
28,9oC ( á 7)
15 8oC ( á 1) ự ê

o
á
13 1 C.
ớ à
:H
T
ố Bắ
3
í

ê
82.61 2
ố Bắ
196 000
2.1.2. Đ c đi m về inh tế văn h a –
hội.
á

Bắ





á




Đ

á

o

16

ố Bắ
á

ể ề
V
Bắ
riêng.
2.1.3. Ảnh hƣ ng của điều i n tự nhiên inh tế văn h a –
hội tới công tác ứng dụng công ngh thông tin tại thành ph
Bắc Ninh.
T u
i
T
ố Bắ
í

T



ợ ự
o á o ũ


T
T
ố Bắ




o

ậ ợ o

ơ
công


ề ố
ê

ố Bắ
á
ê ị

k
T
ố Bắ
í


á o

ề .Đề
á
ự á



Do ậ

á ị

á

á
o á
o
o
á
á ể ị
ỗ ị
ơ

10


2.2. Thực trạng ứng dụng CNTT tại UBND thành ph Bắc
Ninh.
2.2.1. Về hạ tầng công ngh thông tin.

t
g
t
B D

ị ợ 02 á
; í
á 11/2016
ố á í
ị o CBCC
á ơ
ơ ị
B D
ố 160 á /164 CBCC.
Đ
: ~ 98% ( o
143 á
17 á
o á
);
100% á í
B D
ố ề


Internet,
á

o


o
ê ơ

ử ý
tầ g kết
g I te et (
g L , W ): B D
ố ử

á

ữ á
o

; ắ ặ
12 ể
á
f o
B D
ố;
ề ố
ê
(T CD)


B D
ố 19/19
ê ị
ố;
t

g
g ịt u
ì
D
o



V


o


o ọ


B D

B DT
á ơ
T
ơ ;
2.2.2. Về các ứng dụng công ngh thông tin.
t
gt
t ():


o

B D
ố Bắ
. ố ợ
á
ê ử

Đ nay, B D

87
ử o
á ơ
ơ ị
ơ 700
o
ử cá nhân cho
CBCC
B D
ố U á
ê ị
t
g p ầ
u
v
b
v
u
(QLVB&ĐH)


á ơ

ơ ị
B D

á
ê ị
100%

ợ ử


o


gd gc
gt s :Ứ
C
ố ợ

B D
ố Bắ

tháng 6/2016
20
ố o B D

19
H
o
90% á
o B D

ố á



ử B D



ê
200
ố (35
ố ơ
ơ
100
ố á
) o ố ợ
o B D

;
o á
ê
B D
ố Bắ
g d g p ầ
c u ê
g
b t c
t
p
11



+P
ề “
ử ê
”.
+P
ề Q
ý
ị h.
+P
ề “H

”(
ề E I )
+P
ề “Q
ý
ọ ự
E

2.2.3. Về C ng TTĐT và ứng dụng công ngh thông tin phục
vụ ngƣ i d n và doanh nghi p.
Đ
2016 C
TTĐT
ố Bắ
ê
ự á “Ứ


Po
o á ể o
Bắ

B DT
Bắ
í
o o

ợ á ỗ


ơ o
C
TTĐT
ê
ũ. N
6/4/2016 B D

Q

ố 627/QĐ- B D ề
o
B
ê ậ C
TTĐT

17
ê o
í P C

ị T

B D

T
ban.
Trên C
TTĐT

258 dị

1
2
3 ú
o
ể ự
o ị
ơ
á

CCHC
o
ố ICT I
ố Bắ
ê
C
TTĐT ũ

á
o


á
á o
í


ơ
2.2.4. Về công tác lƣu tr
tin.
ơ

ị ê

o


ự ố

ảo đảm an toàn an ninh thông

o

ố ơ



o
ê

o



á

ơ

á


ê
o Cá
á í
á
cán


H
133/164 á
í



T ự
á
ý

UBND
ố Bắ
2.3. Thực trạng công tác quản lý nhà nƣớc về ứng dụng
công ngh thông tin tại UBND thành ph Bắc Ninh.

2.3.1. T ng quan về UBND thành ph Bắc Ninh
2.3.1.1.
t uc cc u c u ê
ô .
B D

12
ê
, ự
ú
B D
ố QLNN ề
ĩ


ơ



o ự

B D

o

á
ậ; ị ự
o
ý ề
ị í

ê
ơ
á
B D
ố;
ị ự
12


o



ê
2.3.1.2.
tin.

á

P


B D
t
gt c

V
B D




ê

cc

u

T

Q


ề áo

í

ơ
L

v cô g g



ơ
ơ

ê
á

í


ú

ê
B D


t ô g

á


;

ố ợ
TT&TT
á ơ ị
o
ĩ

.
o

o ề
o
o
a UBND
ố Bắ
ố ơ
B D


ậ BCĐ á

ố Bắ
Ninh
2013 B
ê ậ C

ố Bắ
Ninh.
2.3.2. Thực trạng công tác QLNN về ứng dụng công ngh
thông tin tại UBND thành ph Bắc Ninh.
Q

o
o
do ơ




á

á

ề o
Q





o
10
Đề 6

2006 T
ê
o

á

á
á ự
Q

B D
ố o á
í
:
2.3.2.1.
ô gt cb
c c u
c , kế
c ,c
s c ,c cv b c
,t c ct ể k
gd g
thông tin.
Từ
2010 B D



Q
ề C TT
: Q

ố 1128/QĐ- B D
30/8/2012 ề
ậ B
ê ậ C

ố Bắ
;Q

ố 1129/2012/QĐ- B D
30/8/2012

Q
ý ử

ử o
o
ơ
ố Bắ
;Q


797/QĐ- B D
B D


15/5/2013 ề
ậ B
o á

ố Bắ
;
Q

ố 2434/QĐ- B D
B D

3/9/2015

Q
o
B
ê ậ C

ố Bắ
; K
o
ố 55/KH- B D
07/6/2010
B DT
ố Bắ

o
2011-2015; K
o
ố 01/KH-BCĐ

25/6/2014
B
o á
ể C TT
ố Bắ

13


ú


á ể

ê ị
thà
ố Bắ
o 2015-2020; K o
ố 04/KH-BCĐ
3/9/2015
B
o á

ố Bắ



B D
ố Bắ
o 2015-2020; K o


94/KH- B D
9/10/2015
B D
ố Bắ
ềK
o
o 2016- 2020
o
ề á
o á ề o

á
o
o

2.3.2.2.
ô g t c tu ê t u , p b ế ,
gd t c c
t ực
g d g cô g g t ô g t .
H
B D
ố ố ợ
T
T ề
á ơ ị ê
á
o o ậ




ý


o

ê
o
á á
ê
ố Bắ
. B D
ố Bắ
ợ á
o
ọ ậ
á T
T

o
:
Đ
H P
Q
… ề

á
í



í

Bắ
ô g t c k ể t v c t ực
c c u ị c
g d g cô g g t ô g t .


á


ợ B D
ố ự




á ơ
ơ
ịá
á
o o
ơ

o ợ ự
2.3.2.4.
ô g t c x dự g
g CBCC
t

gt g
vực L
v
g d g cô g g t ô g t .
Từ
2013
B D

ố í ợ 03 á
ê á

ê

C TT ừ Đ ọ
ê
B
o á
ể C

B
ê ậ C

ố ợ
o
ê

ề ơ
ự B
o á


B
ê ậ C

o
á
ê
á o

o ậ
ậ ị

ê C

2.3.2.3.
cv
C
á

14


2.4. Ph n tích đánh giá hi u quả công tác QLNN về ứng
dụng công ngh thông tin trong hoạt động của UBND thành ph
Bắc Ninh và R t ra ài học inh nghi m.
2.4.1. Đánh giá hi u quả công tác QLNN về ứng dụng công
ngh thông tin.
tầ g cô g g t ô g t : H

ợ o
ơ

á

á Q
á ơ
ơ ị
B D

:
T ể
ự á “X

ơ
ơ

ố”
ựá

o


ố Bắ


á í
á
á
á ơ ị ơ
á

o o

á ơ
V


W

TSDLCD
á




o
á
trong CCHC, ú
í
o ị
g d g cô g g t ô g t : Cá
c
thông tin
á
í
ự ừ
ề ố
ũ

o
á
o


ê
ơ


ơ



o ử
ắ ự
o
á
ý

á ơ
ố Bắ

B D
ố ử ê

ợ í

ố Đố

ử 100% CBCC
B D
ố ợ
o

o o

o
o
.

ý

í
á
ê
ngành ề
ợ 100% á ơ
B D
ố Bắ


ê



B D

í

.C

25/6/2016 B
o á

thông tin
ố Bắ

K o
ố 01/KH-BCĐ ú

á


ê ị
ố Bắ
o 2015-2020.
gt ô gt
t t
p :C
TTĐT



ợ ị í
o
CCHC
o
o
B D
ố;
ê
các
thông tin
o ề
o B D
ố; Cá ự
ề í



… Đặ



í



1
2
3 ê C
TTĐT ừ
o
15


á

ơ
ố ợ
á TTHC ê
.
gu
ực c
g d g cô g g t ô g t :
B D

1

o
03 á
ê á
o
01 á
ê

02 á
ọ .
ô g t c x dự g, b
c cc c ếc
s c v
ầu t c
g d g CNTT: P
V
T

BND
ốQ


o
B
o á
ể C
B
ê ậ

ố; ũ
á

o
á
o o
B D

Vai tr
ũ

ú ọ


o o ừ

ê
2.4.2. Nh ng t n tại hạn chế và ngu ên nh n.
2.4.2.1.
T t ,
c ế.
-H

á
á ý ơ
í
á
ê
ĩ

o ị ố
á


-K

á
ê á
á


o o
ê

o
-V
o o
ý ề
B D



ơ
ựá ề
o
o
5


o
ố í ợ ố ( ự á ố
B D
ố)
-C

á
ê

o
ê ị
ố Bắ
H

-C
á


á
B D
ố ề

ú ọ


V ậ
á
ơ ị

-V

ông tin o
á
ơ
B D



á

ự ê
í

o ề
thông tin ữ

B D

2.4.2.2. Nguyên nhân.

ê

ê
do:
16


-T
thông tin

;



-H







H

í








á



í
o ĩ

ơ

ơ

T
thông tin

ơ


ố:
Th
T
ê
T


á
ơ

ũ CBCC

o

á



á

ơ


To
á
o 5
ê C

ơ

á
V
o
o
o
ê
ề ể á
, C
ú ọ
;
P




C

tin


í

ũ

o ậ



á


ê

ĩ



o












ố còn

á

ê



ê

ê



o
o o

á

á


á



á
o á CBCC

ể ơ
á
á
o á



í

á




...







ê

ơ
á










ơ



á

o




C í
o
o
ơ

T
á á








2.4.3. Bài học inh nghi m.
T
T
ố Bắ

ơ

trong các ơ
o ể
á


o ề


15-20% á


-N
ố ừ NSNN
ợ ố í ậ

á
o
ơ
trong các ơ
o
- Lĩ
ự c
ê

o


công


.

o

o




,

o



ũ





o
ũ á
ú á


o




á

ê

á
B


ơ

ú


o

17


á o

công n

o

ơ


ỏ á

ê



ê

.

C ƢƠNG

G Ả P P NÂNG C O
U QUẢ QUẢN LÝ N
NƢỚC
VỀ NG D NG C NG NG
T
NG T N TẠ UBND
T N P Ố BẮC N N
3.1. Quan đi m đ nh hƣớng.
-T
á

o
o UBND t
Bắ

á

tin o
o
ơ

o ậ
o CBCC
ố Bắ
; o
thông tin
ê
o



C H-HĐH ê ị

-P
o
o
o
í
á ơ
Q
ố Bắ

ể á
o CCHC ê ị
ố CCHC

o
CCHC

ể ẩ

ể CCHC

g khai.

o
o ự á ể

ê ị
ố Co


X

c
o í

ề ỹ

o
o
C úý á ể
á
ê

- Ho

o
o
í
á ơ
Q
;
ợ í
o
ê ị

- Tậ
á


;


o ỹ
o
ũ
CBCC o
á ơ
ơ ị
B D
ố Bắ
;
ề ố ợ

ũ á
á
á
Q

Đ
ợ ý ố
ũ á
ê á

.
3.2. Giải pháp n ng cao hi u quả QLNN về ứng dụng
CNTT tại UBND thành ph Bắc Ninh.
3.2.1. N ng cao nhận thức về vai trò của vi c ứng dụng công
ngh thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nƣớc.
18



-T
B D



ơ


ơ

ĩ

ơ ị
o CNTT
B D

-Q á




á

T
ố ể

Đ

tin


á
ú

o

o

o



ê

á



á





o CBCC



ơ

ơ




o o
o
á
QLNN ề công

, á



á

ơ



ơ

o
B D
công
o

í

-T

á

“T


o
CBCC “T


o á

I
II
III
ê ị
ố;

ê
í ề
o
o
á ê
í
B D
ố Bắ
o á ậ
ể á
ý

ê
ơ



á


í
ắ o
thông tin. Đ

3.2.2. Giải pháp tài chính và tăng cƣ ng đầu tƣ cơ s hạ tầng
CNTT.
ê


á ựá
o

o
ê ị
oQ

ố 80/2014/QĐ-TT
30/12/2014
T
C í

í ể

ê ị
o
ơ

o

-B o
o

á
í



á

o

36 / Q-CP
-H

ơ
á
K o ;
- Về ơ





í

o


ơ

o o

B D
o
o ọ 14/10/2015
í ừ
ơ





ố D
ố;
o
C í

o

o

á
o

19

:T
B D




ể 1%
á



ê


ềC í
:

o … ể
ố á


á

ố;





o

tin.


o
T
o

á









á


o





ê




o ậ
T


B
ử T

í
T
ố Bắ
.
3.2.3. Tăng cƣ ng công tác đảm ảo an toàn an ninh thông

- T
16/9/2013
B
o
o
T
C í
o
Q

á

C
ị ố 28-CT/TW ngày

T
ơ

á
;C

ị ố 15/CT-TT
17/6/2014

á
o
o
; á


oàn

ố 456/2014/QĐ- B D
24/10/2014
Q
o
o
o
o
ơ
ê ị
Bắ
Đ
X

á


o
; ẩ


ữ ý ố o
á o
ơ
ố Bắ
;



á

áo
ậ á
o

W
C
TTĐT




á
á ơ ị
T
á
o o ề
o
o
o
ng tin o á


B D

3.2.4. Củng c và hoàn thi n ộ má quản lý nhà nƣớc về
CNTT.
-T
o

o
BCĐ á ể
ố Bắ
B
ê ậ C
TTĐT
ố Bắ
-C
ố o
á Q

B D
ố Bắ
o
ê
o
P
V
T
V
HĐ D-UBD
ố Yê



V
T
í
1 á

ê
ê
á Q

;
V
HĐ DB D

í
1 á
o ẳ
ê
á

-X

í
á
í

o
CBCC
ê

á

B D


ú


o Cá
í
á
ểá
:
ơ
ố ợ
20


3.2.5. oàn thi n h th ng văn
chế chính sách QLNN về ứng dụng
C

o
á
ơ
í
á

o
á ể C TT

:
-X
ự Q

o - an ninh thông tin; ẩ

-X



á
á ICT I
á ơ
í
-X
ự V

o
-X


o
;
ê
o
á ơ

í
ú á o


ản qu phạm pháp luật cơ
.
á
ậ á
ậ ợ ỗ ợ


ữ ý ố;


ề á
á

á
;



hay á

ơ



o

o
o






ê
í

á

á

ê

í


- X

í
á
í

o
CBCC
ê á

B D
ố Bắ
Ninh ằ
ú



o Cá
í
á
ểá
:
ơ
ố ợ
3.2.6. Tăng cƣ ng công tác đào tạo
i dƣ ng ngu n nh n
lực CNTT.
-P ố ợ
T
T ề



o á
o
tin (CIO); o o
ê
o
ũ á
ê á công
B D
ố ề
á
o
o
ninh thông tin, ỹ

Q

o
o
ê

o
;
o ỹ
ị ê ậ
ê
I
; ậ


á

ê
á


… ể
á
ê
Đ
o ề
ử á
ê á

á

o o á
o
ê ề ề



á
ể công n
ê
ọ ỏ
-T
o o ỹ
o
CBCC
B D
Bắ
: ỹ





ố Q VB ĐH á

á

ê

ơ
ơ ị ê ị


o

oB T
T ề
-H
“T

” o CBCC ê
ố Bắ
21


3.2.7. Tăng cƣ ng công tác tu ên tru ền hƣớng d n ngƣ i
d n và doanh nghi p ứng dụng CNTT trong cải cách hành chính.
- Đẩ
á
ê
ề ê Đ
á
- T ề
áo Bắ
Đ
á
ố v á
ê ị
C

ố….
á


o ể
o ể

á
o
ề ợ í

(C
ử ơ


á












á
T
ử”




í
)



o o
ử o




ơ

ơ
ơ

Bắ



-P ố ợ
T

á

“C
ú
á
o ị

á TTHC ê
3.2.8. Tăng cƣ ng công tác i m tra giám sát và ử lý vi
phạm..
-T
á

á
á
công
o
o
á ơ
B D

áo áo
g

ơ
ơ ị ự
B D

-X

á
ơ
á á
á ề
thông tin
á
o ọ



á ơ
ơ ị
3.2.9.
dựng cơ chế nhận phản h i ý iến của các cơ quan
NN của ngƣ i d n và doanh nghi p về mức độ hài lòng trong vi c
ứng dụng CNTT.
-T

á ơ
o
o
á o
thông tin ằ
á
o
ê
ậ ý
ý
:X

ê
á
á
á
TTHC; X

ố o ự


ê
ỏ á

ê C
TTĐT
ố Bắ
oặ

ê



á
á
á…


ê á

áo áo ự
ểT
ự T
Bắ
C

B D

o ử ý ị
ê
o 2

á
á ự

á
B D
ố Bắ
h
1: Dự á “D

-score”
Q
Tị
22


2:


B D Q ậ 1-T
3.3. Kiến ngh
3.3.1. Kiến ngh
- Đề
ị B
ê á

T
- Đề

T
á


chuyên trách



á

á ự

ơ
í


ốH C í
đề uất
đ i với UBND T nh S TT TT t nh.
D T
o á
á ơ
ơ ị ê
o

á
á

T

o
o





o



á



ê
o á



á

o
thông tin
.Q
ự ể
á
ố ợ
ữ á
ê á C TT
Đ
ố ợ
V
Bắ

á ơ ị ê
o

“C
ử” o
ê ị
ố Bắ
o ể
C í

Bắ
Ninh. Q

á ị

3 4
B D
ố Bắ
3.3.2. Kiến ngh đ i với UBND thành ph Bắc Ninh.
Đề
ị B D
ố Bắ
o
ê

á
ậ á ơ
í
á Q



ố ố í
í o o
o
á
3.3.3. Đ i với các cơ quan đơn v thuộc UBND thành ph .
- Đề
ị á ơ
ơ ị
ố ợ
á ơ ị
ê


á ơ

ê
o

C TT o
ơ
ơ ị
-T

á


o
; ử



ể o

ố Q VB&ĐH

á

ê
á …
ố ợ

á ựá
C TT
ê
-P ố ợ
B
ê ậ C


ê
ĩ

ý
ơ ị

23


×