Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

giao an ngu van 11 bai thao tac lap luan so sanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.03 KB, 3 trang )

Tiết 32.

THAO TÁC LẬP LUẬN SO SÁNH

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nắm được vai trò, mục đích và yêu cầu của lập luận so sánh trong
bài văn nghị luận nói riêng và trong giao tiếp hàng ngày nói chung.
- iết vận ụng thao tác lập luận so sánh hi viết m t đoRn văn, m t bài
văn nghị luận.
2. Kĩ năng:
g năng nhận i n và ch ra s hợp lí, nRt đRc sắc của các cách so sánh
trong văn bᮈn.
iết đoRn văn so sánh, phát tri n m t cho trưRc.
iết bài văn bàn v v n đ R h i hoRc văn hRc có s ụng thao tác lập
luận so sánh.
3. Thái độ:
ó thái đ hRc tập đ ng đắn đê áp ụng hi làm m t bài văn.
B. Chuẩn bị bài học:
1. Giáo viên:
1.1 D iến bp tổ chức hs hoRt đ ng cᮈm thụ tác phẩm:
- Phương pháp đRc hi u. Phân tích, tổng hợp, trao đổi thᮈo luận
nhóm.
- Định hưRng tìm hi u n i ung bài hRc qua h thống câu hỏi bài
tập.
- Tích hợp phân môn Làm văn. Tiếng i t. ĐRc văn.
1.2. Phương ti n:
Sg , giáo án, đRc tài li u tham hᮈo.
2. Học sinh:
- s chủ tìm hi u bài qua h thống câu hỏi sg .
C. Hoạt động dạy và học:


1. Ổn định tổ chức:
2. i m tra bài cũ: hông
3.GiRi thi u bài mRi.
Trong văn nghị luận đ thuyết phục ngưRi đRc, ngưRi ngh tin và
làm tho nh ng gì mà mình đR g i gắm, cần s ụng nhi u thao tác lập
luận phân tích, lập luân so sánh đ c ᮈng há nhi u và có nh ng mục
đích hi u quᮈ riêng. ài hRc hôm nay làm rR nh ng v n đ trên.
oRt đ ng của G và S.
N i ung cần đRt.
* oRt đ ng 1.
. TR hi u bài:
Nhắc lRi iến thức cũ.
1. Khái niệ so sánh.
- Thế nào là so sánh?
Trong - So sánh là đối chiếu 2 s vật, hi n tượng, đ
cu c sống ch ng ta hay ᮈng so th y được s giống và hác nhau gi a 2 s vật,
sánh hông? So sánh đ làm gì?
hi n tượng y.


* oRt đ ng 2.
ưRng ẫn S làm bài tập và trᮈ
lRi câu hỏi SG bằng trao đổi
thᮈo luận nhóm.
Nhóm 1
. ĐRc đoRn trích và trᮈ lRi: Đối
tượng được so sánh và đối tượng
so sánh là gì?

- ó 2 i u so sánh: Tương đồng (ch ra nh ng

nRt giống nhau) và tương phᮈn (ch ra nh ng nRt
hác nhau).
2. Mục đích, yêu cầu của thao tác lập luận
so sánh.
a. TR hi u ng liệu:
âu1. Đối tượng được so sánh: ài văn Chiêu
hồn. Đối tượng so sánh: Chinh phụ ngâm, Cung
oán ngâm khúc, Truyện Kiều.
âu 2. Đi m giống và hác nhau.
Nhóm 2.
+ Giống: Đ u bàn v con ngưRi.
Đi m giống và hác nhau gi a đối + hác: Chinh phụ ngâm, Cung oán ngâm khúc,
tượng được so sánh và đối tượng Truyện Kiều đ u bàn v con ngưRi cRi sống,
so sánh.
văn Chiêu hồn bàn v con ngưRi cRi chết.
Nhóm 3.
âu 3. Mục đích so sánh trong đoRn trích.
Phân tích mục đích so sánh trong - Nhằm làm sáng tỏ, v ng chắc hơn lập luận của
đoRn trích?
mình. Qua so sánh ngưRi đRc th y cụ th hơn,
sinh đ ng hơn của tác giᮈ.
Nhóm 4.
Mục đích và yêu cầu của thao tác b. Kết luận.
so sánh?
- Mục đích của so sánh là làm sáng rR đối tượng
đang nghiên cứu trong tương quan vRi đối tượng
hác.
- Yêu cầu của so sánh: hi so sánh phᮈi đRt các
đối tượng vào cᮈng m t bình i n, đánh giá trên
cᮈng m t tiêu chí mRi th y được s giống và

hác nhau gi a ch ng, đồng thRi phᮈi nêu rR
* oRt đ ng 3.
iến của ngưRi viết.
S đRc mục II trong SG và trᮈ
lRi câu hỏi tho cRp.
3. Cách so sánh.
a. TR hi u ng liệu:
- Nguyễn Tuân so sánh quan ni m - âu 1. Nguyễn Tuân so sánh quan ni m "soi
"soi đưRng" của Ngô T t Tố vRi đưRng" của Ngô T t Tố vRi nh ng quan ni m
nh ng quan ni m nào?
sau:
+ Quan ni m của nh ng ngưRi chủ trương" cᮈi
lương hương ẩm" cho rằng ch cần bài trừ hủ tục
là đRi sống nông ân sẽ được nâng cao.
+ Quan ni m của nh ng ngưRi hoài cổ cho
rằngch cần tr v vRi đRi sống thuần phác,
- ăn cứ đ so sánh là gì?
trong sRch như ngày ưa là đRi sống của nh ng
ngưRi nông ân sẽ được cᮈi thi n.


- Mục đích của so sánh là gì?

- âu 2. ăn cứ so sánh: D a vào s phát tri n
tính cách của các nhân vật trong "Tắt đèn", vRi
các nhân vật hác trong m t số tác phẩm cᮈng
viết v đ tài nông thôn thRi ì y- nhưng viết
tho chủ trương cải lương hương ẩm hoặc ngư
ngư tiều tiều canh canh mục mục.


- âu 3. Mục đích của so sánh: h ra ᮈo tư ng
của hai quan ni m trên đ làm nổi bật cái đ ng
của Ngô T t Tố: NgưRi nông ân phᮈi đứng lên
chống lRi ẻ bóc l t mình, áp bức mình.
b. Kết luận:
ó 2 cách so sánh: so sánh tương đồng và so
sánh tương phᮈn.
* oRt đ ng 4.
hi so sánh phᮈi đRt các đối tượng vào cᮈng m t
S đRc ghi nhR SG .
bình i n, đánh giá trên cᮈng m t tiêu chí mRi
th y được s giống nhau và hác nhau gi a
ch ng, đồng thRi phᮈi nêu rR
iến quan đi m
của ngưRi nói (ngưRi viết)
oRt đ ng :
. Ghi nh : SG
Gv hưRng ẫn S trᮈ lRi câu hỏi
. Luyên tập:
sg .
ĐoRn trích ình Ngô đRi cáo của Nguyễn TrRi.
âu 1: tác giᮈ so sánh ắc và Nam.
Giống: cᮈ hai đ u có lRnh thổ, văn hóa, phong
tục, chính quy n, hào i t
hác:
+ ăn hóa: vốn ưng n n văn hiến đR lâu.
+ LRnh thổ: n i sông bR cRi đR chia.
+ Phong tục: bắc nam cũng hác.
+ hính quy n ri ng: từ Tri u, Đinh . m t
phương.

+ ào i t: song hào i t đRi nào cũng có.
âu 2: từ s so sánh đó h ng định ĐRi i t là
m t nưRc đ c lập, t chủ, đồ âm lược của
phương ắc là trái đRo lí, đRo trRi
âu 3:
Đây là đoRn văn so sánh mẫu m c có sức thuyết
phục cao.
4. ưRng ẫn v nhà.
- Nắm n i ung bài hRc.
- Tri n hai phần bài tập còn lRi.
- SoRn bài tho phân phối chương trình.



×