Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án dạy tự chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.3 KB, 15 trang )

Giáo án tự chọn 2008 -2009
Ngày soạn: 02 / 01 / 2009
Tuần 20
Chuyên đề 1 : Tứ giác
I. Mục tiêu :
Kiến thức : 1. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB,BC,CD,DA trong đó bất kì
hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên cùng một đờng thẳng.
2. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360
0
.
Kĩ năng : Hs cần rèn kĩ năng tính góc của t giác, vẽ tứ giác, tính độ dài,
T duy: - Rèn cho HS thao tác phân tích, tổng hợp, t duy lôgíc.
- Rèn cho hs khả năng t duy, óc quan sát, khả năng kháI quát hoá,.
Thái độ : - Giúp hs yêu thích môn học, tháI độ say mê nghiên cứu.
II- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thớc
HS: thớc thẳng.
III. Phơng pháp dạy học : Phơng pháp cá thể kết hợp với hợp tác nhóm
nhỏ,phơng pháp phát hiện vấn đề, phơng pháp trực quan..
IV. Tiến trình dạy học.
Nêu định lí tổng các góc
của một tứ giác?
GV: Nêu phơng pháp giải.
Gv : Gọi hs nhận xét
Gv : chốt lại cách giải.
Hs : Phát biểu định lí
Hs: Sử dụng các tính chất
về tổng các góc của tứ giác,
tam giác.
Hs : Cả lớp cùng làm
Hs : 2 em lên bảng cha bài


3,4
Hs : Nhận xét
Trình bày vào vở
Các dạng toán:
Dạng 1 : Tính góc
của tứ giác.
Bài 1;2(SGK)
Bài 3 : Cho tứ giác ABCD
có góc A bằng 130
0
, góc B
bằng 90
0
, góc ngoài tại đỉnh
C bằng 120
0
. Tính góc D.
Bài 4 : Tứ giác ABCD có
góc C bằng 80
0
, góc D bằng
70
0
. các tia phân giác của
các góc A và B cắt nhau ở I.
Tính góc AIB.
Bài 5 : Tính các góc của tứ
giác MNPQ , biết rằng :
Góc M : góc N : góc P : góc
Q = 1 : 3 :4 : 7

Đỗ Đình thi-trờng THCS Pù Nhi-Mờng Lát-Thanh Hoá
1
Giáo án tự chọn 2008 -2009
? Nêu phơng pháp giải? Hs : Sử dụng các định lí
liên quan đến các độ dài,
nh bất đẳng thức tam giác,
định lí pi ta go
Dạng 2 : Tính độ dài
, hệ thức gia các
độ dài
Bài 1 : Chứng minh rằng
trong tứ giác , mỗi đờgn
chéo nhỏ hơn nửa chu vi tứ
giác.
Bài 2 : Đờng chéo AC của
tứ giác ABCD chia tứ giác
đó thành hai tam giác có
chu vi bằng 25 cm và 27
cm. Biết chu vi của tứ giác
bằng 32 cm. Tính độ dài
AC.
? Nêu phơng pháp giải
Giao việc về nhà :
1. Học thuộc lại lí
thuyết
2. Xem lại phơng pháp
giải các dạng bài tập.
Hs : Thờng vẽ một tam giác
có ba đỉnh là ba đỉnh của
một tứ giác sau đó xác

định đỉnh thứ t.
Dạng 3 :Vẽ tứ giác
Bài 1 : Vẽ t giác ABCD biết
: góc A bằng 130
0
, góc D
bằng 90
0
, AB = 2 cm, BC =
3 cm, AC = 3 cm.
Bài 2 : Bài 4 ( SGK )
Ngày soạn : 02 / 02 / 2009
Tuần 21
Chuyên đề 2: Hình thang
I. Mục tiêu :
Kiến thức :- Hs cần nắm đợc định nghĩa , tính chất, cách chứng minh một tứ giác là
hình thang .
Kĩ năng : - Rèn kĩ năng chứng minh hình học.
- Biết trình bày một bài chứng minh.
T duy: - Rèn cho HS thao tác phân tích, tổng hợp, t duy lôgíc.
- Rèn cho hs khả năng t duy, óc quan sát, khả năng kháI quát hoá,.
Thái độ : - Giúp hs yêu thích môn học, thái độ say mê nghiên cứu.
II- Chuẩn bị
GV: ê ke, thớc thẳng.
Đỗ Đình thi-trờng THCS Pù Nhi-Mờng Lát-Thanh Hoá
2
Giáo án tự chọn 2008 -2009
HS: ê ke, thớc thẳng.
III. Phơng pháp dạy học : Phơng pháp cá thể kết hợp với hợp tác nhóm
nhỏ,phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề, phơng pháp trực quan..

IV. Tiến trình bài dạy
Đỗ Đình thi-trờng THCS Pù Nhi-Mờng Lát-Thanh Hoá
3
Giáo án tự chọn 2008 -2009
Đỗ Đình thi-trờng THCS Pù Nhi-Mờng Lát-Thanh Hoá
Nêu định nghĩa hình
thang ? Cách chứng minh
một tứ giác là hình thang
? Nêu phơng pháp giải ?
Gv : Theo dõi hs làm, sau
đó gọi hs lên bảng làm.
Gv : Gọi hs nhận xét.
Nêu phơng pháp giải?
Hs : Sử dụng định nghĩa
hình thang , hình thang
vuông.
Gv : Gọi hs lên bảng giải
Sau đó chữa và chốt cách
trình bày
? Nêu phơng pháp giải?
Gv : Gọi hs đọc
Gv : Gọi hs lên làm, sau
đó gọi hs nhận xét.
Gv : Chốt lại cách giải
Gv : ? có bao nhiêu dạng
toán về hình thang ? Nêu
phơng pháp giải từng
Hs : Hình thang là tứ giác
có hai cạnh đối song song.
Hs : Muốn chứng minh

một tứ giác là hình thang
ta chứng minh tứ giác đó
có hai cạnh đối song song.
Hs : Sử dụng tính chất các
góc tạo bởi hai đờng thẳng
song song với một cát
tuyến.
Hs : Suy nghĩ giải bài 1
Hs : 1 em lên bảng giải
Ta có : AB // CD nên :
Góc A + Góc D = 180
0
Ta lại có : góc A goc D
= 20
0
nên :
Góc
0
00
100
2
20180
=
+
=
A
Góc D = 180
0
100
0

=
80
0
Ta có AB // CD nên :
Góc B + góc C = 180
0
Ta lại có Góc B = 2góc C
nên 3góc C = 180
0
, suy ra :
Góc C = 60
0
, góc B = 120
0
.
Hs : Đọc đầu bài
Hs : Vẽ hình ghi gt,kl
Hs : 1 em lên làm
Hs : Nhận xét
Hs : Sử dụng định lý pi
ta go, sử dụng các cách
chứng minh hai đoạn
thẳng bằng nhau.
Hs : Đọc và suy nghĩ
Hs : 1 em lên làm
Các dạng toán:
Dạng 1 :
Tính góc của hình thang
Bài 1 : Hình thang ABCD có
AB // CD , góc A góc D =

20
0
, góc B = 2 góc C . Tính
các góc của hình thang.
Bài 2 : Hình thang ABCD có
AB // CD , góc A góc D =
40
0
, góc A = 2 góc C. Tính các
góc của hình thang.
Bài 3 : Hình thang có nhiều
nhất bao nhiêu góc tù , bao
nhiêu góc nhọn, ? Vì sao ?
Dạng 2 : Nhận biết hình
thang, hình thang vuông.
Bài 1 : Tứ giác ABCD có AB =
BC và AC là tia phân giác của
góc A. Chứng minh rằng
ABCD là hình thang.
Bài giải

Ta có : AB = BC suy ra
ABC

cân suy ra : góc A
1
= góc C
1
.
Ta lại có góc A

1
= góc A
2
nên
góc C
1
= góc A
2
. Suy ra BC //
AD. Vậy ABCD là hình thang.
Dạng 3 : Tính toán và chứng
minh về độ dài.
Bài 1 : Chứng minh rằng trong
hình thang vuông, hiệu các
bình phơnghai đờng chéo bằng
hiệu các bình phơng hai dáy.
Bài giải
ADC

vuông nên
222
DCADAC
+=
(1)
ABD

vuông nên
222
ABADBD
+=

(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2222
ABDCBDAC
=
(ĐPCM)
4
Giáo án tự chọn 2008 -2009
Ngày soạn : 08 / 2 / 2009
Tuần 23
Chuyên đề 3 : Hình thang cân
I. Mục tiêu :
Kiến thức :- Hs cần nắm đợc định nghĩa , tính chất, cách chứng minh một tứ giác là
hình thang cân.
Kĩ năng : - Rèn kĩ năng chứng minh hình học.
- Biết trình bày một bài chứng minh.
T duy: - Rèn cho HS thao tác phân tích, tổng hợp, t duy lôgíc.
- Rèn cho hs khả năng t duy, óc quan sát, khả năng kháI quát hoá,.
Thái độ : - Giúp hs yêu thích môn học, thái độ say mê nghiên cứu.
II- Chuẩn bị
GV: ê ke, thớc thẳng.
HS: ê ke, thớc thẳng.
III. Phơng pháp dạy học : Phơng pháp cá thể kết hợp với hợp tác nhóm
nhỏ,phơng pháp phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề, phơng pháp trực quan..
IV. Tiến trình bài dạy
GV :? Hình thang cân là gì
? Nêu tính chất của hình
thang cân ?
Nêu dấu hiệu nhận biết
hình thang cân ?

Gv : Gọi hs phát biểu
Hs : Hình thang cân là hình
thang có hai góc kề một
đáy bằng nhau.
Hs : Trong hình thang cân :
- Hai cạnh bên
bằng nhau
- Hai đờng
chéo bằng
nhau.
Hs : Dấu hiệu nhận biết
hình thang cân :
- Hình thang
Các dạng toán :
Dạng 1 : Nhận biết hình
thang cân.
Phơng pháp giải :
Chứng minh tứ giác là hình
thang, rồi chứng minh hình
thang đó có hai góc kề một
đáy bằng nhau, hoặc có hai
đờng chéo bằng nhau.
Bài 1 : Hình thang ABCD
( AB // CD ) cogcs ACD =
góc BDC. Chứng minh rằng
ABCD là hình thang.
Đỗ Đình thi-trờng THCS Pù Nhi-Mờng Lát-Thanh Hoá
5
Giáo án tự chọn 2008 -2009
Gv : Gọi hs nhận xét

Gv : Cho hs đọc vẽ hình
ghi gt kl.
Cả lớp suy nghĩ
Sau đó nếu cần Gv gợi ý
Gv : gọi hs lên bảng chúng
minh
Gv : Gọi hs nhận xét
Gv : Chốt lại lời giải.
Gv : Cho hs đọc vẽ hình
ghi gt kl.
Cả lớp suy nghĩ
Sau đó nếu cần Gv gợi ý
Gv : gọi hs lên bảng chúng
minh
có hai góc kề
một đáy bằng
nhau là hình
thang cân.
- Hình thang
có hai đờng
chéo bằng
nhau là hình
thang cân.
Hs : Đọc kĩ đầu bài. Vẽ
hình ghi gt, kl.
Hs : Suy nghĩ thảo luận
Hs : 1 em lên bảng chứng
minh
Hs : Nhận xét.
Hs : Trình bày vào vở.

Hs : Đọc kĩ đầu bài. Vẽ
hình ghi gt, kl.
Hs : Suynghĩ thảo luận
Hs : 1 em lên bảng chứng
minh
Hs : Nhận xét.
Hs : Trình bày vào vở.
Bài giải
Gọi E là giao điểm của AC
và BD.
ECD

có góc C
1
= góc D
1

nên là tam giác cân, suy ra
EC = ED ( 1 )
Chứng minh tơng tự : EA =
EB ( 2 )
Từ (1 ) và ( 2 ) ta suy ra:
AC = BD. Hình thang
ABCD có hai đờng chéo
bằng nhau nên là hình
thang cân.
Bài 2 :
Cho hình thang ABCD ( AB
/ CD ) có AC = BD. Qua B
kẻ đờng thẳng song song

với AC, cắt đờng thẳng DC
tại E.
Chứng minh rằng :
a.
BDE

cân.
b.
BDCACD
=
.
c. Hình thang ABCD là
hình thang cân.
Bài giải
a. Hình thang ABEC
( AB // CE ) có hai
cạnh bên song song
nên chúng bằng
nhau: AC = BE. Theo
gt AC = BD nên BE
= BD, do đó
BDE


Đỗ Đình thi-trờng THCS Pù Nhi-Mờng Lát-Thanh Hoá
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×