Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỊNH LÍ DẤU TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.16 KB, 2 trang )

 TỔNG QUAN về giải các bài toán tìm tham số m để phương trình L  x , m   0 có nghiệm (có n
nghiệm) trong miền D .
-

Đặt ẩn phụ t    x  , chuyển điều kiện x  D thành điều kiên tương ứng t  D1 (với bài toán
hỏi số nghiệm, cần chỉ rõ với mỗi t  D1 tương ứng cho mấy giá trị x D ).

-

Chuyển bài toán đã cho thành bài toán tìm m để f  t , m  0 có nghiệm (có n1 nghiệm) thuộc

D1 .

-

Chú ý: Với bài toán tìm m để f  t , m  0 có nghiệm (có n1 nghiệm) thuộc D1 thông thường có
các cách làm như sau:


Nếu f  t , m  0 nghiệm chẵn, tính trực tiếp.



Nếu f  t , m  0 có thể đưa về dạng tách ẩn, ta dung phương pháp bảng biến thiên.



1.

Nếu hai phương pháp trên không dung được, ta dung phương pháp tam thức bậc hai.
ĐỊNH LÍ DẤU TAM THỨC BẬC HAI VÀ ỨNG DỤNG


Định lí thuận:
Cho f  x   ax2  bx  c  a  0  .


Nếu   0 thì af  x   0 x 



Nếu   0 thì af  x   0 x  



Nếu   0 ta có quy tắc: “trong trái-ngoài cùng”. Tức là khi đó f  x   0 có hai nghiệm phân

( f  x  luôn cùng dấu với hệ số a )

 b 
b
, f    0
2a  2a 

biệt x1 , x2  x1  x2  và af  x   0 x   x1 ; x2  ; af  x   0  x1 ; x2  .
2.

Định lí đảo:
Cho f  x   ax2  bx  c  a  0  . Khi đó f  x   0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1    x2 khi và
chỉ khi af    0 .

3.


Hệ quả. Cho f  x   ax2  bx  c  a  0 
a) Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm nằm trong  ;   và một nghiệm nằm ngoài  ;  

 f   . f     0 .


  0

b) Phương trình f  x   0 có hai nghiệm x1 , x2   (tương ứng   )  af    0 af    0

S   b     
 2
2a

  0

c) Phương trình f  x   0 có hai nghiệm x1 , x2   (tương ứng   )  af    0 af    0

S   b     
 2
2a










  0

 af    0

d) Phương trình f  x   0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn   x1  x2     af     0

  S  

2


Chú ý: phần d) là hợp của hai phần b), c).
4.

Một số bài toán: (Trong phần này f  x  là một tam thức bậc hai.)


Bài toán 1: Tìm điều kiện để phương trình f  x   0 có nghiệm thuộc  ;   .
Lời giải. Xét 4 trường hợp:

 TH1: Phương trình f  x   0 có một nghiệm x1   và nghiệm x2   ;   .
 TH2: Phương trình f  x   0 có một nghiệm x1   và nghiệm x2   ;   .
 TH3: Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm nằm trong  ;   và một nghiệm nằm ngoài

 ;    f   . f     0 .
  0

 af    0

 TH4: Phương trình f  x   0 có cả hai nghiệm cùng nằm trong  ;     af     0


  S  

2


Bài toán 2: Tìm điều kiện để phương trình f  x   0 có nghiệm thuộc  ;   .
Lời giải: Xét 3 trường hợp

 f    0
 TH1: Phương trình f  x   0 nhận  hoặc  làm nghiệm  
 f     0

 TH2: Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm nằm trong  ;   và một nghiệm nằm ngoài

 ;    f   . f     0 .

 TH3: Phương trình f  x   0 có cả hai nghiệm cùng nằm trong  ;  

  0

 af    0

  af     0

  S  

2

Chú ý: Bài toán 2 có thể giải gọn hơn theo 2 trường hợp

+ TH1: f   . f     0

  0

 af    0

+ TH2: Phương trình f  x   0 có cả hai nghiệm thuộc  ;     af     0

  S  

2
Tuy nhiên, sự phân chia trường hợp như thế không triệt để!



Bài toán 3: Tìm điều kiện để f  x   0 có nghiệm thuộc  ;      ;   hoặc

 ;     ;  .
Lời giải: Đối với bài toán này, ta nên chuyển về bài toán đối, đưa về giải quyết các bài toán
trên.



×