Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Định lý về dấu tam thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.52 KB, 18 trang )

Giáo viên: Đào Văn Thắng
Bµi gi¶ng :
§Þnh lý vÒ dÊu cña tam thøc bËc hai
0ac,bxax)y
2
++=+
0a0,cbx)ax
2
=+++
Hãy gọi tên các đối t ợng sau:
Là hàm số bậc hai
Là ph ơng trình bậc hai
Xét biểu thức:
0ac,bxax)f(x)
2
++=+
Là tam thức bậc hai
Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
45xxf(x)
2
+=
b)Ví dụ:
4xg(x)
2
=
2
2x3xh(x) +=
2
5xf(x) =


f(x) = 2x-
5
a)Định nghĩa:
cbxaxf(x)
2
++=
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng
0a
Trong đó a,b,c là những số đã cho,
0a0,cbxax
2
=++
c)Chú ý: Nghiệm của ph ơng trình
0ac,bxaxf(x)
2
++=
Cũng đ ợc gọi là nghiệm của tam thức
0
y
x
Hình 1
0
y
x
Hình 2
0
y
x
x
1

x
2
Hình 3
0
x
y
0
x
y
0
x
y
x
1
x
2
Hình 6
Hình 5Hình 4
Xác định dấu của a và cho phù hợp với đồ
thị minh họa hàm số y = ax
2
+ bx + c , ( a 0)
a > 0
< 0
{
a < 0
< 0
{
a > 0
= 0

{
a < 0
= 0
{
a > 0
> 0
{
a < 0
> 0
{
0
y
x
0
y
x
x
y=f(x)
- ∞ + ∞
-
b
2a
0
Cïng dÊu víi a Cïng dÊu víi a

a > 0
a < 0
-
b
2a

-
b
2a


-
-
-
-
- -
-
-
+
+
+
+
+ +
+
+
y =f(x)= ax
2
+ bx + c , ( a≠ 0)
∆ = 0
0
y
x
. .
0
x
.

y
.
x
1
x
2
x
1
x
2
Cïng dÊu víi a Cïng dÊu víi a
Tr¸i dÊu víi a
a > 0
a < 0
y =f(x)= ax
2
+ bx + c , ( a≠ 0)


+
+
+
+
-
- -
-
-
-
-
-

-
+
+
+
+
+
x
1
x
2
+ ∞
0 0
y=f(x)
x
- ∞
∆ > 0
2.Dấu của tam thức bậc hai
a) Định lý (SGK)
Cùng dấu a
Cùng dấu a Cùng dấu a
2a
b

x
f(x)

+
0
4acb0),(ac,bxaxf(x)
22

=++=
b) Bảng xét dấu:
0) <+
)(,
212
xxx <>+
1
x nghiệm2 có f(x)0,)
0) =+
Cùng dấu a
x
1
x
2
Cùng dấu aTrái dấu a0 0
x
f(x)

+
x
f(x)

+
Dấu của tam thức bậc
hai phụ thuộc vào
yếu tố nào?
Suy ra quy trình
xét dấu tam thức
bậc hai?
*)Quy trình xét dấu tam thức

f(x)=ax
2
+bx+b
+)Tính hoặc '
+)Xét hệ số a


+)Nếu < 0 hoặc = 0 dấu f(x)
+)Nếu > 0 t ì m nghiệm của f(x) và lập bảng
3. ¸p dông
VÝ dô1: XÐt dÊu c¸c tam thøc bËc hai sau
54xxa)f(x)
2
+−=
Δ = − <Ta cã ' 1 0
14x4xb)f(x)
2
−+−=
∆ =Ta cã 0
65x
2
xc)f(x) +−=
∆ = >Ta cã 1 0
Ta lËp b¶ng xÐt dÊu
x
f(x)
∞−
∞+
2 3
00

)(3,,2)(-x víi0f(x) +∞∪∞∈∀>⇒
(2;3)x víi0f(x) ∈∀<
vµ a =1 > 0
⇒ ∀ ∈f(x) > 0 víi x R
vµ a = -4 < 0
⇒ ∀ ≠
1
f(x) < 0 víi x
2
2
2, 3x⇒ = =
1
f(x) cã hai nghiÖm x
vµ a = 1 > 0
Ví dụ 2: a) Lập bảng xét dấu các tam thức
4-xf(x) *)
2
=
43x-xg(x) *)
2
+=
x
g(x)

+
0 0
1-4
x
f(x)


+
-2 2
00
b) Từ đó suy ra tập xác định của các hàm số
4x*)y
2
=
43xx
2x
*)y
2
+
+
=
(
] [
)
+= ;2;-2-Dlà TXĐ
( )
4;1-Dlà TXĐ =
3. áp dụng
VÝ dô3: XÐt dÊu c¸c biÓu thøc
5)4x)(xx(4a)f(x)
22
−+−=
2x2,x0x4 :cãTa
2
=−=⇔=−
5x1,x054xx
2

−==⇔=−+
LËp b¶ng xÐt dÊu:
x
2
x4 −
54xx
2
−+
f(x)
0 0
00
0 0 0 0
∞+
-5
-2 1 2
∞−
3. ¸p dông
Bài tập trắc nghiệm

2
-2xf(x) thức Tam :1CÂU =
Hãy chọn đáp án đúng
a)Luôn d ơng b)Luôn âm d)không âmc)không d ơng
3+=
2
xf(x) thức Tam :2CÂU
a số hệ vớidấu cùng 3xxf(x) thức Tam :3CÂU
2
+=
)33(x0,b)f(x) ;<

Rx0,c)f(x)
Rx0,d)f(x) >
Rxa)
3xb)
)3;0( xc)
);3()0;( +xd)
c)không d ơng
Rx0,d)f(x) >
( ; 3) (0; ) +d) x
);3()3;(x0,a)f(x) +>
)3;(;1)(xa) +
)(1;;-3)(xc) +
3;1)(xd)
a số hệ vớidấu trái 64x
2
-2xf(x) thức Tam :4CÂU +=
1;3)(xb)
3;1)(xd)
2.Dấu của tam thức bậc hai
Cùng dấu a
Cùng dấu a Cùng dấu a
2a
b

x
f(x)

+
0
4acb0),(ac,bxaxf(x)

22
=++=
Bảng xét dấu:
0) <+
)(,
212
xxx <>+
1
x nghiệm2 có f(x)0,)
0) =+
Cùng dấu a
x
1
x
2
Cùng dấu aTrái dấu a0 0
x
f(x)

+
x
f(x)

+
Trong tr ờng hợp nào
dấu của tam thức bậc
hai không thay đổi?
Vậy điều kiện để
tam thức bậc hai
luôn d ơng là gì?

Vậy điều kiện để
tam thức bậc hai
luôn âm là gì?
4.Hệ quả: Điều kiện để tam thức không đổi dấu
0ac,bxaxf(x) haibậc thức tam Cho
2
++=



<
>
>
0
0a
Rx0,*)f(x)



<
<
<
0
0a
Rx0,*)f(x)






<

0
0a
Rx0,*)f(x)





>

0
0a
Rx0,*)f(x)

Cho
biết
đặc
điểm
chung
của 4
tr ờng
hợp
này?
Ví dụ:Tìm các giá trị của m để tam thức sau luôn d ơng?
m22xxf(x)
2
+=
Lời giải:




<
>
>
0
0a
x0,f(x)
'



<
<<
>
1m
1m01m
m0,1
Vậy với m<1 tam thức đã cho luôn d ơng
Củng cố và bài tập về nhà
*) Củng cố: - Định lý về dấu của tam thức bậchai
- Quy trình xét dấu tam thức bậc hai
*) Bài tập về nhà:
- Bài 1; 2 (105)
- Bài chép: Tìm m để biểu thức sau luôn d ơng
f(x) = (2-m)x
2
-2x+1


3xx
4)1)(2x3x3x(
b)g(x)
2
2
+
−−+−
=
nghiÖmv«0-3 cã 0,13x3x- :cãTa
2
⇒<=∆=−+
2x042x =⇔=−
0x-3,x03xx
2
==⇔=+
LËp b¶ng xÐt dÊu
∞−
∞+
0-3 2
0
00
x
g(x)
13x3x
2
−+−
42x −
3xx
2
+

0
Ho¹t ®éng 1
x
y
O
x
y
O
x
1
x
y
O
x
2
y
x
x
2
O
x
1
H·y nhËn xÐt vÒ dÊu cña a vµ
Tõ ®å thÞ hµm sè bËc hai
cbxaxy
2
++=
x
y
O

2a
b

x
y
O
2a
b

a > 0, > 0 a > 0, = 0 a > 0, < 0
a < 0, > 0
a < 0, = 0 a < 0, < 0
Ho¹t ®éng 1
x
y
O
x
y
O
y
x
1
xO
x
2
x
y
O
2a
b


y
x
x
2
O
x
1
a>0
a<0
<0 >0
=0
DÊu
f(x)
x
y
O
x
y
O
f(x) cïng dÊu
víi a,
Rx∈∀
x
y
O
2a
b

x

y
O
2a
b

x
y
O
2a
b

f(x) cïng dÊu víi a,
2a
b
x −≠∀
víi
y
x
x
2
O
x
1
x
1
y
xO
x
2
* f(x) cïng dÊu víi a,

),(x)x,(x
21
+∞∪−∞∈∀
* f(x) tr¸i dÊu víi a,
)x,(xx
21
∈∀

×