Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

ÔN THI TOÁN THPT QUỐC GIA 2018 CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 39 trang )

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

CHUYÊN ĐỀ 4. TÍCH PHÂN
Bài 1. NGUYÊN HÀM
A - KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Nguyên hàm và tính chất
1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số

F ( x ) được gọi là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K nếu F ' ( x ) = f ( x ) với mọ i x ∈ K .
Định lí:

1) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì với mỗ i hằng số C , hàm số

G ( x ) = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
2) Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên K thì mọi nguyên hàm của f ( x ) trên
K đều có dạng F ( x ) + C , với C là một hằng số.

Do đó F ( x ) + C , C ∈ ℝ là họ tất cả các nguyên hàm của f ( x ) trên K .

∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C .

Ký hiệu

2. Tính chất của nguyên hàm
Tính chất 1:

( ∫ f ( x ) dx )′ = f ( x ) và ∫ f ' ( x ) dx = f ( x ) + C


Tính chất 2: ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0 .
Tính chất 3: ∫  f ( x ) ± g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx
3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f ( x ) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp

Nguyên hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )

∫ dx = x + C

∫ du = u + C

∫x

α

dx =

1 α +1
x + C (α ≠ −1)
α +1

1

∫ x dx = ln x + C
∫ e dx = e + C
x

x


ax
+ C ( a > 0, a ≠ 1)
ln a
∫ sin xdx = − cos x + C

∫u

α

du =

1 α +1
u + C (α ≠ −1)
α +1

1

∫ u du = ln u + C
∫ e du = e + C
u

u

au
+ C ( a > 0, a ≠ 1)
ln a
∫ sin udu = − cos u + C

x

∫ a dx =

u
∫ a du =

∫ cos xdx = sin x + C

∫ cos udu = sin u + C

1

∫ cos

2

x

1

∫ sin

2

x

1

dx = tan x + C

∫ cos


dx = − cot x + C

∫ sin

2

u

1
2

u

du = tan u + C
du = − cot u + C

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

1|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

II. Phương pháp tính nguyên hàm

1. Phương pháp đổi biến số
Định lí 1: Nếu

∫ f ( u ) du = F ( u ) + C và u = u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục thì
∫ f ( u ( x ) ) u′ ( x ) dx = F ( u ( x ) ) + C

Hệ quả: Nếu u = ax + b ( a ≠ 0 ) thì ta có ∫ f ( ax + b ) dx =

1
F ( ax + b ) + C
a

2. Phương pháp nguyên hàm từng phần
Định lí 2: Nếu hai hàm số u = u ( x ) và v = v ( x ) có đạo hàm liên tục trên K thì

∫ u ( x ) v′ ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) − ∫ u′ ( x ) v ( x ) dx
∫ udv = uv − ∫ vdu

Hay

B - KỸ NĂNG CƠ BẢN
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp biến đổi trực tiếp.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
- Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.

C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC
Câu 1.


Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + 3 x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau?
x4 x 2
A. F ( x ) = + + 2 x + C .
4 2
x4 3x2
C. F ( x ) = +
+ 2x + C .
4
2

Câu 2.

Câu 3.

D. F ( x ) = 3 x 2 + 3 x + C .

Hàm số F ( x ) = 5 x 3 + 4 x 2 − 7 x + 120 + C là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x + 7 .

B. f ( x ) = 15 x 2 + 8 x − 7 .

5 x2 4 x3 7 x2
C. f ( x ) =
+

.
4
3
2


D. f ( x ) = 5 x 2 + 4 x − 7 .

Họ nguyên hàm của hàm số: y = x 2 − 3 x +
x3 3 2
+ x + ln x + C .
3 2
x3 3
C. F ( x ) = − x 2 + ln x + C .
3 2
A. F ( x ) =

Câu 4.

x4
B. F ( x ) = + 3 x 2 + 2 x + C .
3

1

x

B. F ( x ) =

x3 3 2
− x + ln x + C .
3 2

D. F ( x ) = 2 x − 3 −

1

+C .
x2

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 )
x3 2 2
A. F ( x ) = − x + 2 x + C .
3 3
C. F ( x ) = 2 x + 3 + C .

x3 2 2
B. F ( x ) = + x + 2 x + C .
3 3
x3 3
D. F ( x ) = + x 2 + 2 x + C .
3 2

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

2|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017
Câu 5.

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =

A. F ( x ) = − ln 5 − 2 x − 2 ln x +
C. F ( x ) = ln 5 − 2 x + 2 ln x −

2
2 3
+ + 2 là hàm số nào?
5 − 2x x x

3
+C .
x

3
+C.
x
3
D. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x − + C .
x

B. F ( x ) = − ln 5 − 2 x + 2 ln x +

3
+C .
x

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 6.

Câu 7.


Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2 x
1
A. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .
2

1
B. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C .
2

C. ∫ sin 2 xdx = cos 2 x + C .

D. ∫ sin 2 xdx = − cos 2 x + C .

π

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos  3x +  .
6

π

A. ∫ f ( x ).dx = sin  3 x +  + C .
B.
6

C.

Câu 8.

Câu 9.




1

π

∫ f ( x)dx = − 3 sin  3x + 6  + C .



π

1



π

D.

∫ f ( x)dx = 6 sin  3x + 6  + C .

x

B.

∫ f ( x)dx = tan 2 + C .

x


D.

∫ f ( x)dx = −2 tan 2 + C .

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 + tan 2
1

1

∫ f ( x)dx = 3 sin  3x + 6  + C .

A.

∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C .

C.

∫ f ( x)dx = 2 tan 2 + C .

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

x
.
2

1

π

sin  x + 

3


x

x

.

2



π

A.

∫ f ( x)dx = − cot  x + 3  + C .

C.

∫ f ( x)dx = cot  x + 3  + C .



π



1


π

B.

∫ f ( x)dx = − 3 cot  x + 3  + C .

D.

∫ f ( x)dx = 3 cot  x + 3  + C .



1

π

Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x .
A.



C.



sin 2 x
+C.
2
sin 4 x

f ( x )dx =
+C.
4
f ( x )dx =

B.



D.



sin 4 x
+C .
4
sin 2 x
f ( x )dx = −
+C .
2

f ( x )dx = −

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x − e − x .

∫ f ( x ) dx = −e + e + C .
C. ∫ f ( x ) dx = e − e + C .
A.


x

x

−x

−x

∫ f ( x ) dx = e + e + C .
D. ∫ f ( x ) dx = −e − e + C .
B.

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

−x

x

x

−x

3|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x.3−2x .
x

A.



1
9
f ( x ) dx =   .
+C .
 2  ln 2 − ln 9



1
2
f ( x ) dx =   .
+C .
 3  ln 2 − ln 9

x

B.



1

2
f ( x ) dx =   .
+C .
 9  ln 2 − ln 9



1
2
f ( x ) dx =   .
+C .
 9  ln 2 + ln 9

x

C.

x

D.

Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (3 + e − x ) là
A. F ( x ) = 3e x − x + C .
C. F ( x ) = 3e x −

B. F ( x ) = 3e x + e x ln e x + C .

1
+C .
ex


D. F ( x ) = 3e x + x + C .

Câu 14. Hàm số F ( x ) = 7e x − tan x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = 7e x +


e− x 
B. f ( x ) = e x  7 −
.
2
cos
x


1 

D. f ( x ) = 7  e x −
.
cos 2 x 


1
.
cos 2 x

C. f ( x ) = 7e x + tan 2 x − 1 .
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 4x −2 .
1 2 x −1
A. ∫ f ( x ) dx =

e
+C .
2
1
C. ∫ f ( x ) dx = e 4x −2 + C .
2

B.

∫ f ( x ) dx = e

D.

∫ f ( x ) dx = 2 e

2x −1

1

+C .

2x −1

+C .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1


2x −1

A.

∫ f ( x ) dx =

2x −1 + C .

B.

∫ f ( x ) dx = 2

C.

∫ f ( x ) dx =

2x −1
+C .
2

D.

∫ f ( x ) dx = −2

Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

2x −1 + C .
2x −1 + C .

1

.
3− x

∫ f ( x ) dx = −2 3 − x + C .
C. ∫ f ( x )dx = 2 3 − x + C .
A.

Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 .
1
A. ∫ f ( x ) dx =
2x + 1 + C .
2
1
C. ∫ f ( x ) = −
2x +1 + C .
3

∫ f ( x ) dx = − 3 − x + C .
D. ∫ f ( x ) dx = −3 3 − x + C .
B.

2

B.

∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1)

D.

∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1)


B.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( 5 − 3 x )

D.

∫ f ( x ) dx = − 3

1

2x +1 + C .
2x +1 + C .

Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 − 3x .
2

A.

∫ f ( x ) dx = − 9 ( 5 − 3 x )

C.

∫ f ( x ) dx = 9 ( 5 − 3 x )

2

5 − 3x + C .
5 − 3x .


2

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

2

5 − 3x .

5 − 3x + C .

4|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x − 2 .
A.



C.



2

1

( x − 2) 3 + C .
3
2
f ( x ) dx = ( x − 2 ) x − 2 .
3

f ( x ) dx =

3

B.

∫ f ( x ) dx = − 4 ( x − 2 )

D.

∫ f ( x ) dx = 4 ( x − 2 )

3

3

3

x−2 +C .

x−2 +C .


Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 1 − 3 x .


A.



C.

∫ f ( x ) dx = 4 (1 − 3x )

f ( x ) dx = − (1 − 3 x )
1

2
3

3

3

3

1 − 3x + C .

1

3

1 − 3x + C .


+C .

B.

∫ f ( x ) dx = − 4 (1 − 3x )

1 − 3x + C .

D.

∫ f ( x ) dx = − 4 (1 − 3x )

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3x .

2e

3x + 2
2

A.

∫ f ( x ) dx = 3x + 2 + C .

B.

∫ f ( x ) dx = 2

C.




3 e3 x
+C.
2

D.



f ( x ) dx =

Câu 23. Hàm số F ( x ) = ( x + 1)

2

f ( x ) dx =

3
e3 x

+C .

2 e3 x
+C .
3

x + 1 + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

5

( x + 1) x + 1 .
2
2
C. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 .
5

A. f ( x ) =

Câu 24. Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

B. f ( x ) =

5
( x + 1) x + 1 + C .
2

D. f ( x ) = ( x + 1) x + 1 + C .

1
2
+ 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( −1) = .
3
1 − 3x

Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
2
1 − 3x .
3
2
C. F ( x ) = x −

1 − 3x + 1 .
3

A. F ( x ) = 4 −

2
1 − 3x − 3 .
3
2
D. F ( x ) = x −
1 − 3x + 3 .
3

B. F ( x ) = x −

Câu 25. Biết F ( x ) = 6 1 − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

1
.
6

B. 3 .

a
. Khi đó giá trị của a bằng
1− x

C. 6 .


D. −3 .

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 26. Tính F ( x ) = ∫ x sin xdx bằng
A. F ( x ) = sin x + x cos x + C .
C. F ( x ) = sin x − x cos x + C .
Câu 27. Tính

∫ x ln

2

xdx . Chọn kết quả đúng.

1 2
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
4
1 2
C. x 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
4

A.

B. F ( x ) = x sin x − cos x + C .
D. F ( x ) = x sin x + cos x + C .

(

)


(

)

1 2
x 2 ln 2 x − 2 ln x + 1 + C .
2
1
D. x 2 2 ln 2 x + 2 ln x + 1 + C .
2

B.

(

)

(

)

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

5|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 28. Tính F ( x ) = ∫ x sin x cos xdx . Chọn kết quả đúng:
1
x
cos 2 x − sin 2 x + C .
4
2
1
x
C. F ( x ) = sin 2 x + cos 2 x + C .
4
8

A. F ( x ) =

1
x
B. F ( x ) = sin 2 x − cos 2 x + C .
8
4
−1
x
D. F ( x ) = sin 2 x − cos 2 x + C .
4
8

x
3


Câu 29. Tính F ( x ) = ∫ xe dx . Chọn kết quả đúng
x

x

A. F ( x ) = ( x + 3)e 3 + C .

B. F ( x ) = 3( x − 3)e 3 + C .

x − 3 3x
C. F ( x ) =
e +C .
3

x + 3 3x
D. F ( x ) =
e +C .
3

x
dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
A. F ( x ) = − x tan x + ln | cos x | +C .
C. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +C .

B. F ( x ) = − x cot x + ln | cos x | +C .
D. F ( x ) = − x cot x − ln | cos x | +C .

Câu 30. Tính F ( x ) = ∫


Câu 31. Tính F ( x ) = ∫ x 2 cos xdx . Chọn kết quả đúng
A. F ( x ) = ( x 2 − 2) sin x + 2 x cos x + C .
C. F ( x ) = x 2 sin x − 2 x cos x + 2sin x + C .

B. F ( x ) = 2 x 2 sin x − x cos x + sin x + C .
D. F ( x ) = (2 x + x 2 ) cos x − x sin x + C .

Câu 32. Tính F ( x ) = ∫ x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng
1
A. F ( x ) = − (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4
1
C. F ( x ) = − (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4

1
(2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4
1
D. F ( x ) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4

B. F ( x ) =

Câu 33. Hàm số F ( x ) = x sin x + cos x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số nào?
A. f ( x ) = − x sin x .
B. f ( x) = x sin x .
C. f ( x ) = − x cos x .
D. f ( x ) = x cos x .

1 + ln( x + 1)
dx . Khẳng định nào sau đây là sai?
x2
1 + ln( x + 1)
x
x +1
A. −
B. −
+ ln
+C .
(1 + ln( x + 1) ) + ln | x | +C .
x
x
x +1
−1 + ln( x + 1)
x
1 + ln( x + 1)
C.
+ ln
+C.
D. −
− ln x + 1 + ln x + C .
x
x +1
x

Câu 34. Tính




BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 35. Hãy chọn mệnh đề đúng
f ( x)
∫ f ( x ) dx .
A. ∫
dx =
g ( x)
∫ g( x)dx
C.



f ( x ).g ( x)dx = ∫ f ( x)dx.∫ g( x )dx .

B.

α
∫ x dx =

D. ∫ a x dx =

xα +1
+ C , ∀α ∈ R .
α +1
ax
+ C ( 0 < a ≠ 1) .
ln a

Câu 36. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ e x dx = e x + C .

C. ∫ a x dx =

ax
+ C , (0 < a ≠ 1) .
ln a

B.

1

∫ xdx = ln x + C , x ≠ 0 .

D. ∫ sin xdx = cos x + C .

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

6|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017
Câu 37. Hàm số f ( x ) = x 3 − x 2 + 3 +

1
có nguyên hàm là
x

1

A. F ( x ) = 3 x − 2 x − 2 + C .
x
2

C. F ( x ) =

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

x 4 x3
− + 3x + ln x + C .
4 3

x3
B. F ( x ) = x − + 3 x + ln x + C .
3
4

D. F ( x ) = x 4 − x 3 + 3x + ln x + C .

Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x là
A. F ( x ) = tan x − x + C .

B. F ( x ) = − tan x + x + C .

C. F ( x ) = tan x + x + C .

D. F ( x ) = − tan x − x + C .

Câu 39. Hàm số F ( x ) = 7 sin x − cos x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f ( x ) = − sin x − 7 cos x .


B. f ( x ) = − sin x + 7 cos x .

C. f ( x ) = sin x − 7 cos x .

D. f ( x ) = sin x + 7 cos x .

Câu 40. Kết quả tính

∫ sin

2

A. cot 2x + C .

1
dx là
x cos 2 x
B. tan x − cot x + C .

C. tan 2x − x + C .

D. − tan x + cot x + C .

1
1
+ 2 − 1 có một nguyên hàm là
x x
1
1

A. f ( x ) = x 3 − 2 x + .
B. f ( x ) = x 3 − x − − x .
x
x
1
1
1
C. f ( x ) = x 3 − 2 x − − x .
D. f ( x) = x 3 −
x − − x.
x
2
x

Câu 41. Hàm số F ( x ) = 3 x 2 −

cos x
có một nguyên hàm F ( x) bằng
sin 5 x
1
1
4
A. −
.
B.
.
C.
.
4
4

4 sin x
4sin x
sin 4 x

Câu 42. Hàm số f ( x) =

D.

−4
.
sin 4 x

Câu 43. Kết quả tính ∫ 2 x 5 − 4 x 2 dx bằng
A. −
C.

1
6

1
12

2 3

(5 − 4x )
2 3

(5 − 4x )

3

8
1
D. −
6

B. −

+C.

+C .

(5 − 4x ) + C
2

2 3

(5 − 4 x )

.

+C .

Câu 44. Kết quả ∫ esin x cos xdx bằng
A. esin x + C .
Câu 45. Tính
A.

B. cos x.esin x + C .

C. ecos x + C .


D. e − sin x + C .

B. ln cos x + C .

C.

1
+C.
cos 2 x

D. − ln cos x + C .

B. ln sin x + C .

C.

−1
+C .
sin 2 x

D.

∫ tan xdx bằng

−1
+C.
cos 2 x

Câu 46. Tính ∫ cot xdx bằng

A. − ln sin x + C .

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

1
−C .
sin 2 x

7|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

VẬN DỤNG THẤP
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC.
Câu 47. Nguyên hàm của hàm số y =

x3

x −1

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C .
6
2

1
1
C. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C .
3
2

1 3 1 2
x + x + x + ln x + 1 + C .
3
2
1
1
D. x 3 + x 2 + x + ln x − 1 + C .
3
4

A.

B.

Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

x2 − 2 x + 3

x +1

x2
− 3x + 6 ln ( x + 1) .
2
x2

C.
+ 3x − 6ln x + 1 .
2

x2
+ 3x + 6 ln x + 1 .
2
x2
D.
− 3x + 6ln x + 1 .
2

A.

Câu 49.

Kết quả tính
A.

A.

1

∫ x ( x + 3) dx

2
x
ln
+C .
3 x+3


Câu 50. Kết quả tính

B.

bằng

1
x
B. − ln
+C .
3 x+3

C.

2 x+3
ln
+C .
3
x

D.

1
x
ln
+C.
3 x+3

C.


1
x
ln
+C.
3 x+3

D.

1
x
ln
+C .
3 x−3

1

∫ x ( x − 3) dx bằng

1 x+3
ln
+C.
x
3

B.

1 x−3
ln
+C .

x
3

Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1

x + x−2
2

1 x −1
A. F ( x ) = ln
+C.
3 x+2
x −1
C. F ( x ) = ln
+C.
x+2

1 x+2
B. F ( x ) = ln
+C.
3 x −1
D. F ( x ) = ln x 2 + x − 2 + C .
2

 1− x 
Câu 52. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 
 là
 x 

1
A. F ( x ) = − − 2 ln x − x + C .
B.
x
1
C. F ( x ) = − 2 ln x + x + C .
D.
x
1
Câu 53. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
với a ≠ 0
x − a2
1 x−a
1
x+a
A. ln
+C .
B.
ln
+ C . C.
a x+a
2a x − a

Câu 54. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1
F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .
x
1
F ( x ) = − − 2 ln x + x + C .

x


1
x−a
ln
+C .
2a x + a
x
8 − x2

D.

1 x+a
ln
+C .
a x−a

thoả mãn F ( 2 ) = 0 . Khi đó phương

trình F ( x ) = x có nghiệm là
A. x = 1 − 3 .

B. x = 1 .

C. x = −1 .

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:


D. x = 0 .
8|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1
và F ( 2 ) = 1 thì F ( 3) bằng
x −1
1
C. ln 2 .
D. .
2

Câu 55. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) =
A. ln

3
.
2

B. ln 2 + 1 .

Câu 56. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln 2 x + 1.

ln x
1

thoả mãn F (1) = . Giá trị
x
3

của F 2 ( e ) là
A.

1
.
9

B.

8
.
9

C.

Câu 57. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x +
A. cot x − x 2 −

π2
16

.

B. cot x − x 2 +

π2

16

8
.
3

D.

1
.
3

1
π 
thỏa mãn F   = −1 là
2
sin x
4

.

C. − cot x + x 2 .

D. − cot x + x 2 −

π2
16

.


NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.
Câu 58. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x.sin x .
A.



C.



cos 3 x
+C .
3
sin 2 x
f ( x )dx = −
+C .
2
f ( x )dx =

Câu 59. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

∫ f ( x)dx = ln sin 2 x + C .
C. ∫ f ( x )dx = − ln sin x + C .
A.

B.



D.




cos3 x
+C .
3
sin 2 x
f ( x )dx =
+C.
2

f ( x )dx = −

sin 2 x
.
cos 2 x − 1

∫ f ( x)dx = ln cos 2 x − 1 + C .
D. ∫ f ( x )dx = ln sin x + C .
B.

Câu 60. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x.cos 2 x.dx .
A.



C.




1
1
f ( x )dx = cos 3x + sin x + C .
6
2
3
cos x
f ( x )dx =
+ cos x + C .
3

B.



D.



Câu 61. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x.cos 3x .
1
1
A. ∫ f ( x )dx = cos 2 x − cos 4 x + C .
B.
2
4
C. ∫ f ( x )dx = 2cos 4 x + 3cos 2 x + C .
D.

−2cos 3 x

+ cos x + C .
3
1
1
f ( x )dx = cos 3x − sin x + C .
6
2

f ( x )dx =

1

1

∫ f ( x)dx = 2 cos 2 x + 4 cos 4 x + C .
∫ f ( x)dx = 3cos x − 3cos x + C .
4

2

Câu 62. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.sin 3x .
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
A. ∫ f ( x )dx = 
+
− x+
+C .
8 2
4  8
6 

3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
B. ∫ f ( x )dx = 

+ x−
+C .
8 2
4  8
6 
1  sin 2 x sin 4 x  3 
sin 6 x 
C. ∫ f ( x )dx = 

− x−
+C .
8 2
4  8
6 
3  sin 2 x sin 4 x  1 
sin 6 x 
D. ∫ f ( x )dx = 

− x−
+C .
8 2
4  8
6 
Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:


9|THBTN
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x.cos 3x + cos 3 x.sin 3 x .
3
3
A. ∫ f ( x )dx = sin 4 x + C .
B. ∫ f ( x )dx = cos 4 x + C .
16
16
−3
−3
C. ∫ f ( x )dx =
D. ∫ f ( x )dx =
sin 4 x + C .
cos 4 x + C .
16
16
x
π  π
biết F   = .
2
2 4
x sin x 3

B. F ( x ) = +
+ .
2
2
2
x sin x 1
D. F ( x ) = −
+ .
2
2
2

Câu 64. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin 2
x sin x 5
+
+ .
2
2
2
x sin x 1
C. F ( x ) = +
+ .
2
2
2

A. F ( x ) =

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT.


e− x 
Câu 65. Hàm số f ( x ) = e x  ln 2 + 2  có họ nguyên hàm là
sin x 

A. F ( x ) = e x ln 2 − cot x + C .
B. F ( x ) = e x ln 2 + cot x + C .

C. F ( x ) = e x ln 2 +

1
+C .
cos 2 x

D. F ( x ) = e x ln 2 −

1
+C .
cos 2 x

Câu 66. Hàm số f ( x ) = 3x − 2 x.3x có nguyên hàm bằng

3x
6x

+C .
ln 3 ln 6
3x
6x
D.
+

+C.
ln 3 ln 3.ln 2

A. 3x ln 3(1 + 2 x ln 2) + C .
C.

B.

3x 3x.2 x
+
+C .
ln 3 ln 6

Câu 67. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = (e − x + e x )2 thỏa mãn điều kiện F (0) = 1 là
1
1
A. F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x + 1 .
B. F ( x ) = −2e −2 x + 2e 2 x + 2 x + 1 .
2
2
1
1
1
1
C. F ( x ) = − e−2 x + e 2 x + 2 x .
D. F ( x ) = − e −2 x + e 2 x + 2 x − 1 .
2
2
2
2

Câu 68. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

2 x −1
.
x +1

A. F ( x ) = 2 x+ ln x + 1 + C .

B. F ( x ) = 2 x + 3ln x + 1 + C .

C. F ( x ) = 2 x − ln x + 1 + C .

D. F ( x ) = 2 x − 3ln x + 1 + C .

2 x 2 + 2x + 3
Câu 69. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
2x +1
1
5
1
2
2
A. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C .
B. F ( x ) = ( 2 x + 1) + 5 ln 2 x + 1 + C .
8
4
8
2
2

C. F ( x ) = ( 2 x + 1) + ln 2 x + 1 + C .
D. F ( x ) = ( 2 x + 1) − ln 2 x + 1 + C .
x3 − x
Câu 70. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
.
x +1
x2
A. F ( x ) = + ln ( x 2 + 1) + C .
2
C. F ( x ) = x 2 − ln ( x 2 + 1) + C .

B. F ( x ) =

x2
− ln ( x 2 + 1) + C .
2

D. F ( x ) = x 2 + ln ( x 2 + 1) + C .

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

10 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017
Câu 71. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) = ln ln x + 1 + C .


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN
1
.
x ln x + x
B. F ( x ) = ln ln x − 1 + C .

C. F ( x ) = ln x + 1 + C .

D. F ( x ) = ln x + 1 + C .

Câu 72. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

e2 x
.
ex +1

A. F ( x ) = e x + ln ( e x + 1) + C .

B. F ( x ) = e x − ln ( e x + 1) + C .

C. F ( x ) = ln ( e x + 1) + C .

D. F ( x ) = e2 x − e x + C .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC.

1
.
x +1


Câu 73. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

∫ f ( x )dx = 2 x − 2 ln (1 + x ) + C .
C. ∫ f ( x ) dx = ln (1 + x ) + C .

∫ f ( x ) dx = 2 x + 2ln (1 + x ) + C .
D. ∫ f ( x ) dx = 2 + 2ln (1 + x ) + C .

A.

x+2
.
x +1

Câu 74. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

∫ f ( x ) dx = ( x + 4)

C.

∫ f ( x ) dx = 2 ( x + 1)

x +1 + C .
x

x +1

+C .


Câu 75. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2

A.

∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 1)

C.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x − 1)

2

B.

∫ f ( x ) dx = 3 ( x + 4 )

x +1 + C .

D.

∫ f ( x )dx =

1
+C .
x +1

B.


∫ f ( x ) dx = − 3 ( 2 x + 1)

1− x + C .

D.

∫ f ( x ) dx = −2

1
+C.
1− x

x +1 +

2x − 1
.
1− x

1− x + C .
1− x + C .

Câu 76. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

2

B.

x
3x2 + 2


2

1− x +

.

A.

∫ f ( x )dx − 3

1

3x 2 + 2 + C .

B.

∫ f ( x ) dx = 3

C.

∫ f ( x )dx = 6

1

3x 2 + 2 + C .

D.

∫ f ( x ) dx = 3


+ 8) 4 − x2 + C .

B.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( x

4 − x2 + C .

D.

∫ f ( x ) dx = − 3 ( x

Câu 77. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1

A.

∫ f ( x ) dx = 3 ( x

C.

∫ f ( x ) dx = − 3

1

2

x3
4 − x2


1

3x 2 + 2 + C .

2

3x 2 + 2 + C .

.

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

1

2

2

2

+ 8) 4 − x 2 + C .
+ 8) 4 − x2 + C .

11 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 78. Tính F ( x ) = ∫ (2 x − 1)e1− x dx = e1− x ( Ax + B) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. 0 .

B. 3 .

C. −3 .

D. 5 .

Câu 79. Tính F ( x ) = ∫ e x cos xdx = e x ( A cos x + B sin x ) + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. −2 .

B. −1 .

C. 2 .

D. 1 .

Câu 80. Tính F ( x ) = ∫ 2 x (3 x − 2)6 dx = A(3x − 2)8 + Bx(3 x − 2)7 + C . Giá trị của biểu thức 12 A + 11B là
A. 1 .

B. −1 .

C.

12

.
11

D. −

12
.
11

Câu 81. Tính F ( x ) = ∫ x 2 x − 1dx = ax 2 ( x − 1) x − 1 + bx ( x − 1)2 x − 1 + c( x − 1)3 x − 1 + C . Giá trị của

biểu thức a + b + c bằng
142
−2
A.
.
B.
.
105
7

(

C.

2
.
7

D.


−142
.
105

)

Câu 82. Tính F ( x ) = ∫ ln x + 1 + x 2 dx . Chọn kết quả đúng:

(
C. F ( x) = x ln ( x +

)
1+ x ) +

A. F ( x) = x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C .
2

1 + x2 + C .

B. F ( x) =

1
1 + x2

(

+C .

)


D. F ( x) = ln x + 1 + x 2 − x 1 + x 2 + C .

2

Câu 83. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) = x3e x và đồ thị hàm số f ( x ) đi qua gốc tọa độ O . Chọn kết
quả đúng:
2
2
1
1 2 1
1
1 2 1
A. f ( x) = x 2e x + e x + .
B. f ( x ) = x 2 e x + e x − .
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1 2 1
1
1 2 1
C. f ( x ) = x 2 e x − e x − .
D. f ( x ) = x 2 e x − e x + .
2

2
2
2
2
2
Câu 84. Tính F ( x ) = ∫ x 2 − 1dx bằng
1
1
x x 2 − 1 + ln x − x 2 − 1 + C .
2
2
1
1
C. F ( x ) = x x 2 − 1 − ln x − x 2 − 1 + C .
2
2

A. F ( x ) =

1
1
x x 2 − 1 + ln x + x 2 − 1 + C .
2
2
1
1
D. F ( x ) = x x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .
2
2


B. F ( x ) =

BÀI TẬP ÔN TẬP
Câu 85. Kết quả của ∫ sin 2 x cos xdx bằng
1
A. − sin 3 x + C .
3
1
C. sin 3 x + C .
3

B. sin 3 x + C .
D. − sin 3 x + C .

Câu 86. Tính ∫ cos2 x sin xdx bằng
A.

1
cos3 x + C .
3

B. − cos3 x + C .

1
C. − cos3 x + C .
3

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:


D. cos3 x + C .
12 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 87. Kết quả của ∫ sin 3 xdx bằng
A.

cos3 x
− cos x + C .
3

cos3 x
− cos x + C .
3
cos3 x
D.
− cos x + C .
6
B. −

C. 3sin 2 x.cos x + C .
Câu 88. Kết quả của ∫ cos3 xdx bằng
A. − sin x −


sin 3 x
+C .
3

sin 3 x
+C .
3
sin 3 x
D. sin x −
+C .
3
B. sin x +

C. 3sin 2 x.cos x + C .
Câu 89. Kết quả của ∫ sin 4 x cos xdx bằng
1
A. − sin 5 x + C .
5

e tan x
∫ cos 2 xdx bằng
A. e tan x + C .

1 5
sin x + C .
5

C. sin 5 x + C .

D. − sin 5 x + C .


B. tan x.e tan x + C .

C. e − tan x + C .

D. −e tan x + C .

B. 2 tan x + C .

C. tan 2 x + C .

D.

1
tan x + C .
2

4 x3
+C.
x4 + 4 x

C. ln x 3 + 1 + C .

D.

x3
+C .
x4 + x

B.


Câu 90. Tính

Câu 91. Tính



1
dx bằng
x cos2 x

A. tan x + C .

3x2
Câu 92. Tính ∫ 3 dx bằng
x +1
A. ln( x 3 + 1) + C .

B.

6 x 2 − 12 x
Câu 93. Tính ∫ 3
dx bằng
x − 3x2 + 6
A. ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C .
C.

1
ln x 3 − 3 x 2 + 6 + C .
2


4 x3 + 2 x
Câu 94. Tính ∫ 4
dx bằng
x + x2 + 3
1
A. ln x 4 + x 2 + 3 + C .
2
C. ln x 4 + x 2 + 3 + C .
x2 +1
Câu 95. Tính ∫ 3
dx bằng
x + 3x −1
1
A. ln( x 3 + 3 x − 1) + C .
3
C. ln x 3 + 3x − 1 + C .

B. 2ln x 3 − 3x 2 + 6 + C .
D. 2ln( x3 − 3x 2 + 6) + C .

B. 2ln x 4 + x 2 + 3 + C .
D. −2ln( x 4 + x 2 + 3) + C .

B. ln x 3 + 3x − 1 + C .
D.

1
ln x 3 + 3 x − 1 + C .
3


Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

13 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 96. Tính ∫ e6 x −5dx bằng
A.

1 6 x −5
e
+C .
6

B. e6 x −5 + C .

C. 6e6 x −5 + C .

D. e6 x +5 − C .

B. −e − x −5 + C .

C. e x +5 + C .


D. −e x +5 + C .

Câu 97. Tính ∫ e − x −5dx bằng
A. e − x −5 + C .
Câu 98. Tính
A. −

∫ (5 − 9x)

12

dx bằng

(5 − 9 x )13
+C .
117

B.

(5 − 9 x)13
+C .
117

C.

(5 − 9 x)13
+C .
13


D.

(5 − 9 x)13
+C .
9

π

Câu 99. Tính ∫ cos  5 x + dx bằng
4

π

A. −5sin  5 x +  + C .
4

1 
π
C. sin  5 x +  + C .
5 
4
Câu 100. Tính



1

π

cos  x + 

4


π

B. sin  5 x +  + C .
4

1 
π
D. − sin  5 x +  + C .
5 
4

dx bằng

2

π

A. − tan  x +  + C .
4


B.

π

C. tan  x +  + C .
4



D.

1
π

tan  x +  + C .
4
4


1
π

A. − cot  x +  + C .
4
4


B.

1
π

cot  x +  + C .
2
4



π

C. − cot  x +  + C .
4


1
π

D. − cot  x +  + C .
2
4


Câu 101. Tính

Câu 102. Tính

1

∫ (cos x + sin x) dx
2



π

4 tan  x +  + C .
4



bằng

12 x + 5
dx bằng
3x + 1

A. 4 x + ln 3 x + 1 + C .
1
C. 4 x + ln 3 x + 1 + C .
3

2x2 + x
Câu 103. Tính ∫
dx bằng
2x −1
x2
1
A.
+ x + ln 2 x − 1 + C .
2
2
2
x
1
C.
+ x + ln(2 x − 1) + C .
2
2


6 x2 + 5x
+C .
x3 + x
1
D. 4 x + ln(3 x + 1) + C
3
B.

.

x2
+ x + ln 2 x − 1 + C .
2
x2
D.
+ x + 2 ln(2 x − 1) + C .
2
B.

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

14 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017
Câu 104. Tính


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

−x

∫ ( x + 1) dx bằng
2

1
− ln x + 1 + C .
x +1
1
C. −
+ ln x + 1 + C .
x +1

1
− ln x + 1 + C .
x +1
1
D.

− ln( x + 1) + C .
x +1

A. −

B.

Câu 105. Tính ∫ sin x(2 + cos x )dx bằng
1

A. 2 cos x − cos 2 x + C .
4
1
C. 2 cos x + cos 2 x + C .
4

Câu 106. Tính

1
B. −2 cos x − cos 2 x + C .
4
1
D. 2 cos x + cos 2 x + C .
2

∫ x.2 dx bằng
x

A. 2 x ( x + 1) + C .

B.

2 x ( x − 1)
+C .
ln 2

C.

x.2 x
2x

− 2 +C.
ln 2 ln 2

D. 2 x ( x − 1) + C .

Câu 107. Tính ∫ ln xdx bằng
A.

1
ln x − x + C .
x

C. x ln x − x + C .

x2
ln x + C .
2
1
D. x ln x − + C .
x
B. x ln x −

Câu 108. Tính ∫ 2 x ln( x − 1)dx bằng

x2
+ x+C .
2
x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C .
2

A. ( x 2 − 1) ln( x − 1) −

1 

Câu 109. Tính ∫  sin x +
 dx bằng
cos 2 x 

1
A. − cos x −
+C .
cos x
C. cos x − tan x + C .

x2
− x +C .
2
x2
D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − − x + C .
2
B. x 2 ln( x − 1) −

B. cos x + tan x + C .
D.

− cos x + tan x + C .

Câu 110. Hàm số F ( x ) = ln sin x − cos x là một nguyên hàm của hàm số
sin x − cos x
.

sin x + cos x
1
C. f ( x) =
.
sin x + cos x

A. f ( x) =

sin x + cos x
.
sin x − cos x
1
f ( x) =
.
sin x − cos x

B. f ( x) =
D.

Câu 111. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 3 x3 − 2 x 2 + 1 thỏa mãn điều kiện F (−2) = 3 là
3 4 2 3
37
x − x + x− .
4
3
3
3
2
C. F ( x ) = x 4 − x 3 + x .
4

3

A. F ( x ) =

3 4 2 3
x − x + x+C .
4
3
3
2
37
D. F ( x ) = x 4 − x 3 + x + .
4
3
3

B. F ( x ) =

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

15 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN


VẬN DỤNG CAO
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC, PHÂN THỨC

− x3 + 5x + 2
∫ 4 − x2 dx bằng
x3
x2
x3
x2
A.
+ ln x − 2 + C .
B.
+ ln 2 − x + C . C.
− ln 2 − x + C . D.
− ln 2 − x + C .
3
2
3
2

Câu 112. Kết quả tính

5

Câu 113. Họ nguyên hàm của f ( x ) = x 2 ( x 3 + 1) là
A. F ( x ) =

6
1 3
x + 1) + C .

(
9

6

B. F ( x ) = 18 ( x 3 + 1) + C .

6

C. F ( x ) = ( x 3 + 1) + C .

D. F ( x ) =

6
1 3
x + 1) + C .
(
18

x 2 + x + x3 + 1
Câu 114. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
là hàm số nào?
x3
1
1
1
1
A. F ( x ) = ln x + + x − 2 + C .
B. F ( x ) = ln x − + x − 2 + C .
x

2x
x
2x
3
2
3
2
x 3x
x 3x
C. F ( x ) = −
+ ln x + C .
D. F ( x ) = +
+ ln x + C .
3
2
3
2
Câu 115. Giá trị m để hàm số F ( x ) = mx 3 + ( 3m + 2 ) x 2 − 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 3 x 2 + 10 x − 4 là

A. m = 1 .

B. m = 0 .

C. m = 2 .

D. m = 3 .

3
Câu 116. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 4 ( 2 x ) thoả mãn F ( 0 ) = . Khi đó F ( x ) là

8
3
1
1
3
1
1
A. F ( x ) = x − sin 4 x + sin 8 x .
B. F ( x ) = ( x + 1) − sin 4 x + sin 8 x .
8
8
64
8
8
64
3
1
1
3
3
C. F ( x ) = x − sin 2 x + sin 4 x + .
D. F ( x ) = x − sin 4 x + sin 6 x + .
8
8
64
8
8

Câu 117. Biết hàm số f ( x) = (6 x + 1)2 có một nguyên hàm là F ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d thoả mãn điều


kiện F (−1) = 20. Tính tổng a + b + c + d .
A. 54 .
B. 44 .

C. 36 .

D. 46 .

Câu 118. Hàm số f ( x ) = x x + 1 có một nguyên hàm là F ( x ) . Nếu F ( 0 ) = 2 thì F ( 3) bằng
A.

886
.
105

B.

116
.
15

C.

146
.
15

D.

105

.
886

Câu 119. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x cos x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Khi đó phát biểu

nào sau đây đúng?
A. F ( x ) là hàm số lẻ.
B. F ( x ) là hàm số chẵn.
C. Hàm số F ( x ) tuần hoàn với chu kì là 2π .
D. Hàm số F ( x ) không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

16 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

sin 2 x
thỏa mãn F ( 0 ) = 0 là
sin 2 x + 3
ln 2 + sin 2 x
sin 2 x
2
B. ln 1 + sin x .
C.

.
D. ln 1 +
.
3
3

Câu 120. Một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x) =
A. ln cos 2 x .
Câu 121. Cho f ( x ) =

4m

π
π  π

+ sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 1

và F   = .
4 8
4
A. − .
3

B.

3
.
4

3

C. − .
4

4
.
3

D.

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 122. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) =

1

sin x.cos x

1
1
ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C .
2
2
1
C. F ( x ) = ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C .
2
2sin 3 x
Câu 123. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
.
1 + cos x
1
A. ∫ f ( x )dx = cos 2 x − 2 cos x + C .

2

A. F ( x ) =

C.

∫ f ( x)dx = cos

2

x + cos x + C .

Câu 124. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1
B. F ( x ) = ln sin x + ln 1 − sin 2 x + C .
2
1
D. F ( x ) = − ln sin x − ln 1 − sin 2 x + C .
2

B.

∫ f ( x)dx = cos

D.

∫ f ( x)dx = 2 cos

1


2

x − 2 cos x + C .
2

x + 2 cos x + C .

cos 3 x
.
sin 5 x

tan 4 x
cot 4 x
A. ∫ f ( x ).dx =
+C .
B. ∫ f ( x ).dx =
+C.
4
4
cot 2 x
− cot 4 x
C. ∫ f ( x ).dx =
+C.
D. ∫ f ( x ).dx =
+C .
2
4
Câu 125. Tìm nguyên hàm của hàm số: f ( x) = cos 2 x ( sin 4 x + cos 4 x ) .
1


1

A.

∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x + 12 sin

C.

∫ f ( x).dx = sin 2 x − 4 sin

1

3

3

2x + C .

B.

D.

2x + C .

1

1

∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x − 12 sin

1

3

2x + C .

3

2x + C .

1

∫ f ( x).dx = 2 sin 2 x − 4 sin

Câu 126. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( tan x + e 2sin x ) cos x .
1

A.

∫ f ( x)dx = cos x + 2 e

C.

∫ f ( x)dx = − cos x + e

C.



1


2sin x

B.

∫ f ( x)dx = − cos x + 2 e

2sin x

+C .

D.

∫ f ( x)dx = − cos x − 2 e

1
 x 3π
cot  −
2
2 8
1
 x 3π
f ( x )dx = −
cot  +
2
2 4

∫ f ( x)dx = −

2sin x


+C .

Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A.

1

2sin x

+C .
+C.

1
.
sin x + cos x + 2


+C .


+C .


1
 x 3π 
cot  +
+C .
2
2 8 

1
 x 3π 
f ( x )dx = −
cot  +
+C .
2
2 8 

B.

∫ f ( x)dx =

D.



Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

17 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ, LÔGARIT
Câu 128. Hàm số F ( x ) = ln sin x + cos x là một nguyên hàm của hàm số

sin x − cos x
.
sin x − cos x
1
D. f ( x ) =
.
sin x − cos x

1
.
sin x + cos x
sin x − cos x
C. f ( x) =
.
sin x + cos x

A. f ( x) =

B. f ( x) =

Câu 129. Kết quả tính ∫ 2 x ln( x − 1)dx bằng

x2
− x +C .
2
x2
C. ( x 2 + 1) ln( x − 1) − − x + C .
2

x2

− x +C.
2
x2
D. ( x 2 − 1) ln( x − 1) − + x + C .
2

A. x 2 ln( x − 1) −

B. ( x 2 − 1) ln( x − 1) −

e tan x
∫ cos 2 xdx bằng
A. e − tan x + C .
B. tan x.e tan x + C .

C. e tan x + C .

D. −e tan x + C .

C. e −2sin x + C .

D. −ecos x + C .

Câu 130. Kết quả tính

Câu 131. Tính ∫ e cos x sin 2 x dx bằng
2

A. −esin 2 x + C .


B. e − sin 2 x + C .

2

Câu 132. Tính ∫ esin x sin 2 x dx bằng
2

2

A. ecos x + C .

2

B. esin 2 x + C .

C. esin x + C .

D. e 2sin x + C .

C. −e− cos x + C .

D. −ecos x + C .

Câu 133. Kết quả ∫ e cos x sin xdx bằng
A. e − sin x + C .

B. ecos x + C .

NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ CHỨA CĂN THỨC
Câu 134. Biết hàm số F ( x ) = − x 1 − 2 x + 2017 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =


tổng của a và b là
A. 1 .

B. −2 .

Câu 135. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

C. 0 .

x 3 − 2x
x2 +1

1 2
x 1 + x2 + 8 1 + x2 + C .
3
1
C. F ( x ) = ( 8 − x 2 ) x 2 + 1 + C .
3

A. F ( x ) =

Câu 136. Tính F ( x ) = ∫

sin 2 x
2

4sin x + 2cos 2 x + 3

ax + b

. Khi đó
1 − 2x

D. 2 .

.
1 2
x − 8) x2 + 1 + C .
(
3
2
D. F ( x ) = ( x 2 − 8 ) 1 + x 2 + C .
3

B. F ( x ) =

dx . Hãy chọn đáp án đúng.

A. F ( x ) = − 6 − sin 2 x + C .

B. F ( x ) = 6 − sin 2 x + C .

C. F ( x ) = 6 + cos 2 x + C .

D. F ( x ) = 6 − cos 2 x + C .

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

18 | T H B T N

Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 137. Biết hàm số F ( x ) = ( mx + n ) 2 x − 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

1− x
. Khi đó
2x −1

tích của m và n là
A. 0 .

2
C. − .
3

B. −2 .

Câu 138. Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

( e; 2016 ) . Khi đó hàm số F (1)
A. 2 3 + 2016 .

B.


2
D. − .
9

ln x

có đồ thị đi qua điể m

x ln 2 x + 3



3 + 2016 .

C. 2 3 + 2014 .

D.

3 + 2014 .

PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Câu 139. Tính

∫ x e dx = e
3 x

x

(ax3 + bx 2 + cx + d ) + C . Giá trị của a + b + c + d bằng


A. −9 .
B. 10 .
C. 2 .
D. −2 .
2
2
2
2
Câu 140. Tính F ( x ) = ∫ x ln( x + 3)dx = A( x + 3) ln( x + 3) + Bx + C . Giá trị của biểu thức A + B bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. −1 .
D. 2 .
2
2
Câu 141. Tính ∫ x cos 2 xdx = ax sin 2 x + bx cos 2 x + c sin x + C . Giá trị của a + b + 4c bằng
1
3
−3
.
B. .
C.
.
2
4
4
Câu 142. Tính ∫ x 3 ln 2 xdx = x 4 ( A ln 2 x + B) + C . Giá trị của 5 A + 4 B bằng

A.


A.

1
.
4

B.

−1
.
4

C. 1 .

D. 0 .

D. −1 .

1+ x
dx . Chọn kết quả đúng:
1− x
x2 + 1 1 + x
x2 + 1 1 + x
A. F ( x ) =
ln
− x +C .
B. F ( x ) =
ln
+ x+C.
2

1− x
2
1− x
x2 − 1 1 + x
x2 − 1 1 + x
C. F ( x ) =
+ x +C .
D. F ( x ) =
− x+C .
ln
ln
2
1− x
2
1− x
Câu 144. Cho hàm số F ( x ) = ∫ x(1 − x)3 dx . Biết F (0) = 1 , khi đó F (1) bằng

Câu 143. Tính F ( x ) = ∫ x ln

21
19
−21
−19
.
B.
.
C.
.
D.
.

20
20
20
20
Câu 145. Tính ∫ (2 x + 1) sin xdx = a x cos x + b cos x + c sin x + C . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng

A.

A. −5 .
B. 1 .
C. 5 .
D. −1 .
Câu 146. Cho hàm số F ( x ) = ∫ x ln( x + 1)dx có F (1) = 0 . Khi đó giá trị của F (0) bằng
−1
−1
.
D.
.
2
4
−5
Câu 147. Hàm số F ( x ) = ∫ ( x 2 + 1) ln xdx thỏa mãn F (1) =

9
1
x3 x
1
x3 x
A. ( x 3 + 3 x) ln x − − + 1 .
B. ( x 3 + 3 x) ln x − − − 1 .

6
18 2
6
18 2
3
1
x
x 10
1
x3 x
C. ( x 3 + 3x ) ln x − − + .
D. ( x 3 + 3x ) ln x − − .
6
18 2 9
6
18 2
x
xe
Câu 148. Hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x) =
và có đồ thị đi qua điểm A(0;1) . Chọn kết quả đúng
( x + 1) 2
ex
ex
ex
ex
A. f ( x) =
B. f ( x ) =
+1
C. f ( x ) =
−1

D. f ( x) =
+2
x +1
x +1
x +1
x +1

A.

1
.
2

B.

1
.
4

C.

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

19 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

(

)

Câu 149. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 thỏa mãn F (0) = 1 . Chọn kết quả đúng.

(
C. F ( x ) = x ln ( x +

)
x + 1) −

A. F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 − 2 .
2

x2 + 1 + 1 .

Câu 150. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) =

(
D. F ( x ) = x ln ( x +

)
x +1) −

B. F ( x ) = x ln x + x 2 + 1 − x 2 + 1 + 2 .
2


x2 +1 .

x
thỏa mãn F (π ) = 2017 . Khi đó F ( x ) là
cos 2 x

hàm số nào dưới đây?
A. F ( x ) = x tan x − ln | cos x | +2018 .

B. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2017 .

C. F ( x ) = x tan x + ln | cos x | +2016 .

D. F ( x ) = x tan x − ln | cos x | +2017 .

Câu 151. Tính F ( x ) = ∫ x(1 + sin 2 x)dx = Ax 2 + Bx cos 2 x + C sin 2 x + D . Giá trị của biểu thức A + B + C bằng
A.

1
.
4

1
B. − .
4

C.

5

.
4

3
D. − .
4

1 + x sin x
dx . Chọn kết quả đúng
cos 2 x
x
1 sin x − 1
x
1
A. F ( x ) = tan x −
− ln
+C .
B. F ( x ) = tan x −
+ ln
cos x 2 sin x + 1
cos x 2
x
1 sin x − 1
x
1
C. F ( x ) = tan x +
− ln
+C .
D. F ( x ) = tan x +
+ ln

cos x 2 sin x + 1
cos x 2

Câu 152. Tính F ( x ) = ∫

sin x − 1
+C .
sin x + 1
sin x − 1
+C.
sin x + 1

BÀI TẬP ÔN TẬP

A. F ( x ) = − cos x + tan x + 1 − 2 .

2
1
π 
thỏa mãn điều kiện F   =

2
cos x
4 2
B. F ( x ) = cos x + tan x + 2 − 1 .

C. F ( x ) = − cos x + tan x + 2 − 1 .

D. F ( x ) = − cos x + tan x .


Câu 153. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = sin x +

Câu 154. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = 2 sin 5 x + x +

3
thỏa mãn đồ thị của hai hàm số
5

F ( x) và f ( x ) cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung là
2
2
3
A. F ( x ) = − cos 5 x + x x + x + 1 .
5
3
5
1
3
+ x +1.
C. F ( x ) = 10cos 5 x +
2 x 5

2
2
3
B. F ( x ) = cos 5 x + x x + x + 1 .
5
3
5
2

2
3
D. F ( x ) = − cos 5 x + x x + x .
5
3
5

Câu 155. Hàm số F ( x ) = (ax 2 + bx + c )e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x thì a + b + c bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. −2 .
Câu 156. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = a + b cos 2 x thỏa mãn F (0) =
π  π
F   = là
 12  3
2

A. F ( x ) = − x +
sin 2 x .
3
9
2

π
C. F ( x ) = − x −
sin 2 x + .
3
9
2


π  π
, F = ,
2
2 6

π

2

π
B. F ( x ) = − x +
sin 2 x + .
3
9
2
2

π
D. F ( x ) = − x +
sin 2 x − .
3
9
2

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

20 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4

CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 157. Cho hàm số F ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 2,

f (2) = 3, f (3) = 4 . Hàm số F ( x) là
1 2
x + x +1.
2
1
C. F ( x ) = − x 2 − x + 1 .
2

1
B. F ( x ) = − x 2 + x + 1 .
2
1
D. F ( x ) = x 2 − x + 1 .
2

A. F ( x ) =

π 
Câu 158. Một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ) = tan x.sin 2 x thỏa mãn điều kiện F   = 0 là
4
1

π
1
1 π
A. F ( x ) = x + cos 2 x + − 1 .
B. F ( x ) = x − sin 2 x + − .
2
4
2
2 4
C. F ( x ) =

1
π
D. x + sin 2 x − .
2
4

2
2
cos 3 x +
.
3
2

Câu 159. Cho hàm số f ( x) = tan 2 x có nguyên hàm là F ( x) . Đồ thị hàm số y = F ( x) cắt trục tung tại
điểm A(0; 2) . Khi đó F ( x) là
A. F ( x ) = tan x − x + 2 .

B. F ( x ) = tan x + 2 .


1
C. F ( x ) = tan 3 x + 2 .
3

D. F ( x ) = cot x − x + 2 .

π 
Câu 160. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x . Giá trị của F   − F (0) bằng
4
A. 1 +

π
4

B.

.

π
4

C. 1 −

.

π
4

.


D.

3−

π
4

.

D - ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. ĐÁP ÁN 1.2

1
C

2
B

3
C

4
D

5
D

6
A


7
B

8
C

9
A

10
C

11
B

12
B

13
D

14
B

15
D

16
A


17
A

18
D

19
A

20
D

21
D

22
D

23
A

24
D

25
D

26
C


27
A

28
B

29
B

30
C

31
A

32
A

33
D

34
C

35
D

36
D


37
C

38
A

39
D

40
B

41
C

42
A

43
D

44
A

45
D

46
B


47
C

48
D

49
D

50
B

51
A

52
D

53
C

54
A

55
B

56
B


57
D

58
B

59
C

60
B

61
A

62
D

63
D

64
D

65
A

66
B


67
A

68
D

69
A

70
B

71
A

72
B

73
A

74
B

75
B

76
B


77
B

78
C

79
D

80
A

81
C

82
A

83
D

84
D

85
C

86
C


87
A

88
D

89
B

90
A

91
B

92
C

93
B

94
C

95
D

96
A


97
B

98
A

99 100
C C

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D C A A B C C D D B A D D B A B D C B D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C C B D B B D C B C D C D D B D D D D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
D C C A D D D A B B A D C A A B A B A C

Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

21 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

II –HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.


Chọn C.
Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 2.

Chọn B.
Lấy đạo hàm của hàm số F ( x ) ta được kết quả.

Câu 3.

Chọn C.
Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 4.

Chọn D.
f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 ) = x 2 + 3 x + 2 . Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 5.

Chọn D.
Sử dụng bảng nguyên hàm.

Câu 6.

Chọn A.

1


1

∫ sin 2 xdx = 2 ∫ sin 2 xd(2 x) = − 2 cos 2 x + C .
Câu 7.

Chọn B.
1



π 

π 1



π

∫ f ( x)dx = 3 ∫ cos  3x + 6  d  3x + 6  = 3 sin  3x + 6  + C .
Câu 8.

Chọn C.

 x
d 
x
1
dx
x
2

f ( x) = 1 + tan 2 =
nên ∫
= 2 ∫   = 2 tan + C .
x
x
2 cos2 x
2
cos 2
cos 2
2
2
2
Câu 9.

Chọn A.

π

dx+ 
π
dx
3


∫ 2  π  = ∫ 2  π  = − cot  x + 3  + C .
sin  x + 
sin  x + 
3
3



Câu 10. Chọn C.
3
3
∫ sin x.cos x.dx = ∫ sin x.d(sin x ) =

sin 4 x
+C .
4

Câu 11. Chọn B.

∫ (e

x

− e − x ) dx = e x + e − x + C .

Câu 12. Chọn B.
x

∫ 2 .3
x

−2 x

x

1
 2

2
dx = ∫   dx =   .
+C
9
 9  ln 2 − ln 9

Câu 13. Chọn D.

F( x ) = ∫ e x (3 + e − x )dx = ∫ (3e x + 1)dx = 3e x + x + C
Câu 14. Chọn B.

Ta có g '( x) = 7e x −

1
e− x 
x
=
e
7


 = f ( x)
cos 2 x
cos 2 x 


Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

22 | T H B T N

Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 15. Chọn D.



e 4 x− 2 dx = ∫ e 2 x −1dx =

1 2 x −1
e +C.
2

Câu 16. Chọn A.
1
1 d ( 2 x − 1)
∫ 2 x − 1 dx = 2 ∫ 2 x − 1 = 2 x − 1 + C .
Câu 17. Chọn A.
d (3 − x )
1
∫ 3 − x dx = −∫ 3 − x = −2 3 − x + C .
Câu 18. Chọn D.
Đặt t = 2 x + 1 ⇒ dx = tdt ⇒ ∫ 2 x + 1dx = ∫ t 2 dt =

t3

1
+ C = ( 2 x + 1) 2 x + 1 + C .
3
3

Câu 19. Chọn A.
Đặt t = 5 − 3x ⇒ dx = −
Câu 20. Chọn D.

2tdt
. Khi đó
3

Đặt t = 3 x − 2 ⇒ dx = 3t 2 dt . Khi đó



3



5 − 3 x dx = −

x − 2dx =

Câu 21. Chọn D.
Đặt t = 3 1 − 3x ⇒ dx = −t 2 dt . Khi đó




3

2
(5 − 3x ) 5 − 3x + C .
9

3
( x − 2) 3 x − 2 + C
4

1 − 3 x dx = −

1
(1 − 3x ) 3 1 − 3x + C
4

Câu 22. Chọn D.



e 3 x dx =

2 32x  3 x  2 32x
2 e3 x
e
=
e
+
C
=

+C
.d
.
 
3∫
3
 2  3

Câu 23. Chọn A.
5
( x + 1) x + 1
2

F′( x) =

Câu 24. Chọn D.

1 d (1 − 3 x )
2
 1

F ( x) = ∫ 
+ 1dx = − ∫
+ x = x−
1 − 3x + C
3
3
1 − 3x
 1 − 3x 
2

2
F ( −1) = ⇒ C = 3 ⇒ F ( x ) = x −
1 − 3x + 3
3
3
Câu 25. Chọn D.


F ′( x ) = 6 1 − x =

(

)

−3
⇒ a = −3
1− x

Câu 26. Chọn C.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần
Phương pháp trắc nghiệm:
d
Cách 1: Dùng định nghĩa, sử dụng máy tính nhập
( F ( x) ) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một
dx
số điểm x0 thuộc tập xác định, kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng
u và đạo hàm của u
dv và nguyên hàm của v
x

sin x
+
− cos x
1
0
− sin x
Vậy F ( x ) = sin x − x cos x + C .
Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

23 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017

CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 27. Chọn A.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Phương pháp trắc nghiệm
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F '( x) = f ( x) ⇔ F '( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng:
u và đạo hàm của u

dv và nguyên hàm của v
2
x
ln x
+
2 ln x
x2
x
2
2
2
qua dv )
x (nhận từ u )
ln x (chuyển
x
x
2
1
x
x
2
1
x
1
1 (chuyển qua dv )
(nhận từ u )
x
2
x
+

2
0
x
4
1
1
1
1
Do đó ∫ x ln 2 xdx = x 2 ln 2 x − x 2 ln x + x 2 + C = x 2 ( 2 ln 2 x − 2 ln x + 1) + C .
2
2
4
4
Câu 28. Chọn B.
1
Phương pháp tự luận: Biến đổ i sin x cos x = sin 2 x rồi sử dụng phương pháp nguyên hàm
2
từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 29. Chọn B.
x

Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv = e 3 dx .

Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 30. Chọn C.
1
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x, dv =
dx
cos 2 x
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0 .
d
Nhập máy tính
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

24 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017


CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN

Câu 31. Chọn A.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần vớ i
u = x 2 ; dv = cos xdx , sau đó u1 = x;dv1 = sin xdx .
Phương pháp trắc nghiệm:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.

Nhập máy tính

Câu 32. Chọn A.
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với u = x;dv = sin 2 xdx
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng hoặc sử dụng máy tính: Nhập
d
( F ( x)) − f ( x) , CALC ngẫu nhiên tại một số điểm x0 bất kỳ, nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 thì
dx
chọn đáp án đó.
Câu 33. Chọn D.
Phương pháp tự luận: Tính F '( x) có kết quả trùng với đáp án chọn.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng định nghĩa F ′( x ) = f ( x ) ⇔ F ′( x) − f ( x) = 0
d
( F ( x) ) − f ( x) . CALC x tại một số giá trị ngẫu nhiên x0 trong tập xác định,
dx
nếu kết quả xấp xỉ bằng 0 chọn.


Nhập máy tính

Câu 34. Chọn C.
Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần vớ i
1
1
u = 1 + ln( x + 1); dv = − 2 dx hoặc biến đổ i rồi đặt u = ln( x + 1); dv == − 2 dx .
x
x
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng máy tính kiểm tra bằng định nghĩa.
Câu 35. Chọn D.
D đúng. B sai vì thiếu điều kiện α =/ −1 ; A, C sai vì không có tính chất.
Câu 36. Chọn D.

∫ sin xdx = − cos x + C
Câu 37. Chọn C.

1
x4 x3

F ( x ) = ∫  x 3 − x 2 + 3 +  dx = − + 3x + ln x + C
x
4 3

Câu 38. Chọn A.



1


∫ f ( x)dx = ∫  cos

2


− 1 dx = tan x − x + C
x 

Câu 39. Chọn D.
F ′( x ) = 7 cos x + sin x
Câu 40. Chọn B.
1
1 
 1
∫ sin 2 x cos2 x dx = ∫  cos2 x + sin 2 x  dx = tan x − cot x + C
Chủ đề 4.1 – Nguyên hàm
Cần file Word vui lòng liên hệ:

25 | T H B T N
Mã số tài liệu: BTNBTN-CD4
CD4


×