Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Xây dựng và sử dụng câu hỏi hướng dẫn học sinh quan sát PTTQ nhằm phát huy tính tích cực học tập trong dạy học chương I, II (phần VSV) Sinh học 10 chương trình cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.09 KB, 50 trang )

tr-ờng đại học s- phạm hà nội 2
khoa sinh - ktnn

l-u thị thuý thành
Lớp k29b - sinh

xây dựng và sử dụng câu hỏi
h-ớng dẫn học sinh quan sát pttq nhằm
phát huy tính tích cực học tập trong
dạy học ch-ơng I,II (phần vsV) sinh học 10
ch-ơng trình cơ bản

khoá luận tốt nghiệp
Chuyên ngành: Ph-ơng pháp dạy học sinh học

ng-ời h-ớng dẫn khoa học:
ths. nguyễn đình tuấn

Hà Nội - 05 /2007


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

Lời cảm ơn !
Em xin bày tò lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo Thạc sỹ Nguyễn Đình
Tuấn đã tận tình hớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo bộ môn sinh học trờng THPT Hoàng Quốc Việt Trờng THPT Khoái Châu và các thầy, cô giáo
trong tổ phơng pháp giảng dạy khoa Sinh KTNN cùng các cô chú th viện
Trờng ĐHSP Hà Nội 2 đã tạo điều kiện giúp đỡ em trong quá trình thực hiện


đề tài này.

Ngời thực hiện

Sinh viên : Lu Thị Thuý Thành

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

1


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

Các chữ viết tắt

Bài tập về nhà

: BTVN

Câu hỏi

: CH

Dạy học sinh học

: DHSV

Duy vật biện chứng


:DVBC

Đối chứng

: ĐC

Giáo viên

: GV

Học sinh

: HS

Phơng pháp dạy học

: PPDH

Phơng tiện trực quan

: PTTQ

Tính tích cực

: TTC

Thực nghiệm

:TN


Trung học phổ thông

: THPT

Tế bào

: TB

Sách giáo khoa

: SGK

Sinh học

: SH

Vi sinh vật

: VSV

Vi khuẩn

: VK

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

2



Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

LờI CAM ĐOAN !

Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng em. Các số liệu,kết
quả thu đợc trong khóa luận này là:trung thực,cha đợc công bố trong bất kì
công trình khoa học nào.

Ngời thực hiện

Sinh viên:Lu Thị Thúy Thành

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

3


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

Mục lục

Lời cảm ơn

Trang

Các ký hiệu viết tắt

Lời cam đoan
Phần 1. Mở đầu

1

Phần 2: Nội dung

3

Chơng 1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu

3

1. Lợc sử vấn đề nghiên cứu

3

2. Cơ sở lý luận

4

Chơng 2. Đối tợng và phơng pháp

7

Chơng 3. Kết quả nghiên cứu

9
9


1. Cấu trúc và nội dung chơng I, II (phần VSV) Sinh học 10
Chơng trình cơ bản

10

2. Hệ thống câu hỏi hớng dẫn học sinh quan sát PTTQ trong DH
chơng I, II (phần VSV) Sinh học 10 Chơng trình cơ bản.

13

3. Thiết kế bài học sử dụng câu hỏi hớng dẫn HS quan sát
PTTQ.
4. Thực nghiệm s phạm.

33

Phần 3. Kết luận và đề nghị

35

1. Kết luận

35

2. Đề nghị

35

liệu tham khảo


Tài

36 Phụ

lục

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

4


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

Phụ lục
Đáp án các câu hỏi đã xây dựng chơng 1, 2 (phần VSV)
Bài 22. Dinh dỡng, chuyển hoá vật chất và năng lợng ở VSV.
CH 1: Một số loại VSV: Vi khuẩn, vi tảo, trùng roi, vi nấm,
ĐVNS CH 2: Nhận xét về hình dạng, kích thớc, nơi ở của VSV.
+ Hình dạng: đang dạng.
+ Kích thớc: rất nhỏ.
+ Nơi ở: mọi nơi.
CH 3: VSV là những cơ thể sống có kích thớc rất nhỏ, phải quan sát bằng kính
hiển vi.
CH 4: Cơ sở để phân biệt 2 hình thức dinh dỡng: tự dỡng và dị dỡng là nguồn
cacbon chủ yếu.
CH 5: Cơ sở để phân biệt VSV quang dỡng và VSV hoá dỡng là nguồn cung
cấp năng lợng.
CH 6: Các kiểu dinh dỡng ở VSV (bảng trong SGK-99).

+ Quang tự dỡng.
+ Hoá tự dỡng.
+ Quang dị dỡng.
+ Hoá dị dỡng.
CH 7: Phiếu học tập 1.
Nội dung

Có O2 hay không có O2
Chất cho điện tử
Chất nhận điện tử cuối cùng
Nơi diễn ra
Sản phẩm

Hô hấp

Lên men

Hiếu khí

Kị khí



Không

Không

Chất HC

Chất HC


Chất HC

O2

Chất vô cơ (NO2)
SO2, CO2

Chất HC

MSC

MTBC

MTBC

CO2, H2O,
NL

Giấm, rợu

CO2, chất HC,
NL

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

5


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2


Khoá luận tốt nghiệp

Bài 23: Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV
CH 1: Sơ đồ tổng hợp các chất.
- Tổng hợp axit nuclêic
Bazơnitric (A, T, G, X, U)
Đờng 5C

Nuclêôtit

axit nucleic

H3PO4

(AND,ARN)

- Tổng hợp prôtêin: (Axit amin)n

Prôtêin

- Tổng hợp lipit: Glixerol + axit béo

Lipit

- Tổng hợp Polisaccarit:
(Glucôzơ)n + ADP Glucôzơ

(Glucôzơ)n+1 + ADP


CH 2: ứng dụng của quá trình tổng hợp các chất ở VSV.
+ Sản xuất mì chính, thức ăn giàu dinh dỡng.
+ Cung cấp nguồn Prôtêin đơn bào.
CH 3: Phân giải Polisaccarit.
Polisaccarit
xenlulozơ

đờng đơn

CO2 + rợu axit

Mùn

CH 4: ứng dụng của quá trình phân giải.
- Làm ớc mắm, nớc chấm các loại.
- Sản xuất rợu, bia.
- Làm sửa chua, muối da
- Xử lý rác thải
CH 5: Phân biệt 2 quá trình tổng hợp và phân giải.
Tổng hợp

Phân giải

- Các phân tử đơn giản liên kết để tạo - Các hợp chất phức tạp đợc phân cắt
hợp chất phức tạp.

thành các phân tử đơn giản rồi đợc
hấp thụ và phân giải tiếp ở trong TB.

- Năng lợng tích luỹ trong liên kết - Năng lợng đợc giải phóng.

hoá học.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

6


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

Bài 25: Sinh trởng ở VSV.
CH 1: Nhận xét về sự sinh trởng ở VSV.
+ Sinh trởng ở VSV đợc hiểu là sinh trởng của quần thể VSV.
+ VSV sinh trởng nhanh (VD: ở E.coli 20 TB phân chia 1 lần).
+ Số lợng TB của quần thể tăng theo cấp số nhân. (Nt = N0 x 2 n)
CH 2: Vì vi khuẩn sinh trởng nhanh => dễ dàng gây bệnh tiêu chẩy và lan
rộng.
CH 3: Trong nuôi cấy không liên tục QTVK sinh trởng theo một đờng cong
gồm 4 pha:
+ Pha tiềm phát
+ Pha luỹ thừa
+ Pha cân bằng
+ Pha suy vong
CH 4: Đặc điểm từng pha sinh trởng
- Pha tiềm phát:
+ Vi khuẩn thích nghi với môt trờng
+ Nt không tăng
- Pha luỹ thừa: Nt tăng theo cấp số nhân
- Pha cân bằng: Nt đặt cực đại

- Pha suy vong: Nt giảm dần
CH 5: Để thu đợc khối lợng VSV lớn nhất thì nên dừng lại ở pha cân bằng. Vì
Nt đạt cực đại
CH 6: Để không xảy ra pha suy vong cần phải:
- Cung cấp chất dinh dỡng liên tục.
- Lấy ra lợng dịch nuôi cấy tơng đơng
CH 7: Trong môi trờng tự nhiên, đồ thị sinh trởng của VSV không có pha log
vì:
- Chất dinh dỡng hạn chế

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

7


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

- Điều kiện sinh trởng (PH, t0) luôn thay đổi.
CH 8: Đặc điểm của quá trình sinh trởng ở VSV trong nuôi cấy liên tục:
- Không có pha suy vong.
CH 9: So sánh nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục.
Nội dung

Môi trờng nuôi
cấy

Nuôi cấy không liên tục


Nuôi cấy liên tục

- Không bổ sung dinh dỡng. - Bổ sung dinh dỡng liên tục.
- Không lấy ra chất thải và

- Lấy dịch nuôi cấy ra 1 lợng

sinh khối TB d thừa.

tơng đơng.
- Quần thể VSV sinh trởng ở

- Đặc điểm sinh
trởng của VSV.

Quần thể VSV sinh trởng
theo 4 pha: tiềm phát, luỹ
thừa, cân bằng và suy vong.

pha luỹ thừa trong thời gian
dài.
- Không có pha suy vong.
- Mật độ VSV tơng đối ổn
định.

CH 10: ứng dụng của nuôi cấy VSV.
- Thu Prôtêin đơn bào.
- Sản xuất chất có hoạt tính sinh học: aa, enzim, kháng sinh
- Nghiên cứu sinh trởng của VSV.
Bài 26. Sinh sản ở VSV.

CH 1: Quá trình phân đôi ở vi khuẩn:
+ Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt mêzôxôm.
+ ADN bám vào hạt mêzôxôm và nhân đôi và nhân đôi tạo 2 ADN con.
+ Hình thành vách ngăn, tách tạo 2 TB con.
CH 2: Sự nảy chồi: TB mọc ra 1 chồi, chồi này lớn dần và tách tạo TB con.
CH 3: Sự hình thành bào tử đốt ở vi khuẩn: sợi sinh dỡng bị phân cắt thành
chuỗi bào tử.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

8


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

CH 4: Nội bào tử là cấu trúc tạm nghỉ của vi khuẩn, đợc hình thành bên trong
TB sinh dỡng của vi khuẩn.
CH5: - Bào tử kín: Hình thành bên trong các túi nằm ở đỉnh sợi nấm khí sinh.
Bài 27:
CH 1: Các nhân tố vi lợng có vai trò quan trọng trong quá trình cân bằng áp
suất thẩm thấu, hoạt hoá enzim.
CH 2: Một số chất thờng dùng trong gia đình, trờng học và bệnh viện: Cồn,
gia ven, thuốc tím, kháng sinh
CH 3: Sử dụng yếu tố vật lí để ức chế sự sinh trởng của VSV hoặc tiêu diệt
VSV.
CH 4: Phiếu học tập 2.
Các yếu tố


ảnh hởng tới VSV

ứng dụng

1. Nhiệt độ

- ảnh hởng tới tốc độ phản
ứng sinh hoá trong TB nên
VSV sinh sản nhanh hay
chậm.

- Nhiệt độ cao -> thanh trùng

- Căn cứ vào khả năng chịu
nhiệt chia VSV thành 4 nhóm:

- Nhiệt độ thấp -> kìm hãm
sinh trởng của VSV.

(t0)

+ VSV a lạnh ( < 150C)
+ VSV a ấm (20 400C)
+ VSV a nhiệt (55-650C)
+ VSV a siêu nhiệt (750C).
2. Độ ẩm
(A0)

- Hàm lợng nớc trong môi trờng quyết định độ ẩm.
H2 O


- Nớc dùng để khống chế sự
sinh trởng của VSV.

Dung môi hoà tan.
Tham gia các phản
ứng phân huỷ

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

9


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

- Căn cứ vào nhu cầu độ ẩm ->
VSV đợc chia làm 2 nhóm.
+ a ẩm
+ a khô
3. Độ pH

- ảnh hởng tới tính thấm qua
màng, hoạt động chuyển hoá
các chất trong TB
- Dựa vào độ pH -> VSV chia
làm 3 nhóm:

- Tạo điều kiện nuôi cấy thích

hợp.

+ a axit (pH = 4 -6)
+ a trung tính (pH = 6-8)
+ a kiềm (pH = 9-11)
4. ánh sáng

Tác động tới sự hình thành bào - Sử dụng ánh sáng để ức chế
tử, sinh sản, tổng hợp sắc tố hoặc tiêu diệt VSV.

5. Ptt

- Gây cơ nguyên sinh

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

Bảo quản thực phẩm

10


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

phần 1: mở đầu
1. lý do chọn đề tài.

Hiện nay chúng ta đang sống trong thời kì phát triển nh- vũ bão của
khoa học - công nghệ. Sự ra đời của những lí thuyết và thành tựu mới với khả

năng ứng dụng sâu và rộng vào đời sống xã hội đã làm cho khoa học - công
nghệ trở thành lực l-ợng sản xuất trực tiếp tạo ra của cải, vật chất.
Cùng với sự phát triển của thế giới, Việt Nam đang b-ớc vào giai đoạn
CNH - HĐH với mục tiêu tới năm 2020 sẽ từ một n-ớc nông nghiệp về cơ bản
trở thành nứơc công nghiệp, hội nhập với cộng đồng quốc tế. Vậy làm thế nào
để thực hiện mục tiêu trên? Nghị quyết đại hội đảng toàn quốc lần VIII đã
khẳng định: "Giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng đầu phát triển giáo
dục nguồn nhân lực chất l-ợng cao là một trong những động lực quan
trọng thúc đẩy sự nghiệp CNH - HĐH, yếu tố cơ bản để phát triển xã hội,
tăng tr-ởng kinh tế nhanh và bền vững": Xã hội phát triển đã đặt ra nhiệm
vụ cho các nhà tr-ờng ngày nay là phải đào tạo thế hệ trẻ thành những con
ng-ời phát triển toàn diện, nhà tr-ờng không chỉ cung cấp những thông tin
mang tính thời đại mà còn phải dạy cách sử lí nguồn thông tin thu đ-ợc.
Chính vì vậy vấn đề đổi mới giáo dục theo h-ớng phát huy TTC học tập
của học sinh không chỉ là yêu cầu của thời đại mà còn là yêu cầu cấp bách của
sự phát triển kinh tế xã hội của đất n-ớc ta.
Đổi mới PPDH là chuyển từ việc thầy giảng trò ghi sang h-ớng dẫn
ng-ời học chủ động t- duy trong quá trình tiếp cận kiến thức. Nâng cao chất
l-ợng câu hỏi vấn đáp là một trong những biện pháp phát huy TTC học tập
của học sinh, có tính khả thi và đạt hiệu quả s- phạm cao, đặc biệt là trong
điều kiện cơ sở vật chất dạy học con thiếu thốn,bởi lẽ câu hỏi có tác dụng

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

11


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp


h-ớng dẫn HS quan sát có định h-ớng, phát huy hiệu quả của PTTQ trong DH
sinh học.
Nh- vậy việc sử dụng các CH, BT vàPTTQ trong DH là vô cùng cần
thiết .Đặc biệt là hiện nay, khi sgk mới đã đ-ợc đ-a vào giảng dạy chính thức
ở tr-ờng THPT ở cả n-ớc.
Từ thực tế cho thấy việc sử dụng CH để h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ
còn ch-a cao. Phần lớn CH đ-ợc sử dụng d-ới dạng tái hiện kiến thức.Vì vậy
cần phải có những biện pháp phù hợp để đ-a CH vào h-ớng dẫn HS tiếp cận
tri thức nhờ PTTQ trong khâu giảng bài mới.Từ những lí do trên, tôi đã lựa
chọn đề tài: "xây dựng và sử dụng CH h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ
nhằm phát huy TTC học tập trong dạy học ch-ơng I,II (PHầN VSV)
sinh học 10 - ch-ơng trình cơ bản".
2. mục tiêu và nhiệm vụ.
2.1. mục tiêu.

B-ớc đầu xây dựng và sử dụng CH h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ,
nghiên cứu SGK, tổ chức hoạt động học tập của HS và thiết kế bài học theo
h-ớng phát huy TTC học tập nhằm nâng cao chất l-ợng dạy và học .
2.2. nhiệm vụ.

- Phân tích ch-ơng I, II (phần VSV).
+ Xác định mục đích của ch-ơng.
+ Phân tích cấu trúc của ch-ơng .
+ Xác định thành phần kiến thức.
- Xây dựng hệ thống CH h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ.
- Thiết kế bài học theo h-ớng phát huy TTC học tập.
- Thực nghiệm s- phạm, đánh giá hiệu quả của việc sử dụng CH h-ớng
dẫn HS quan sát PTTQ trong DHSH 10.


SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

12


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

phần 2. nội dung
ch-ơng 1. tổng quan vấn đề nghiên cứu

1. Lựơc sử vấn đề nghiên cứu.
1.1. Trên thế giới.
Vào những năm 1920, lần đầu tiên PPDHTC đã xuất hiện ở Anh với sự
hình thành nhà tr-ờng kiểu mới. Trong đó chú ý tới sự phát triển trí tuệ của
học sinh. Sau gần 50 năm thì phát triển mở rộng ở hầu hết các n-ớc: Anh,
Pháp, Đức, Mĩ và Liên xô cũ.
Năm 1945 ở Pháp đã hình thành tr-ờng học thí điểm trong đó mọi hoạt
động của lớp học tuỳ thuộc vào sáng kiến và hứng thú của HS. Đến những
năm 1970 - 1980 thì đã áp dụng đại trà PPDHTC từ tiểu học tới trung học.
Năm 1970, ở Mĩ đã đ-a PPDHTC vào thí điểm ở 200 tr-ờng, ở đó GV
tổ chức hoạt động học tập của học sinh bằng phiếu học tập.
Hiện nay xu thế của thế giới là cải tiến PPDH nhằm đào tạo con
ng-ời năng động, sáng tạo, có ph-ơng pháp tự học, tự nghiên cứu, đặt
ng-ời học vào vị trí trung tâm, ng-ời học vừa là chủ thể vừa là đối t-ợng
của quá trình dạy học.
1.2. Trong n-ớc.
Năm 1960 với khẩu hiệu: "Biến quá trình đào tạo thành quá trình tự
đào tạo".

Năm 1970 trở đi thì vấn đề đổi mới GD đ-ợc quan tâm nhiều hơn. Nổi
bật là công trình của Nguyễn Sỹ Tỳ mang tên "Cải tiến PPDH nhằm phát
huy trí thông minh của HS". GS Trần Bá Hoành với "Rèn luyện trí thông
minh của HS thông qua ch-ơng di truyền-biến dị".
Năm 1980 trở đi thì có nhiều ch-ơng trình khác nhau: GS Đinh Quang
Báo ( 1951) Nguyễn Đức Thành (1985) Lê Đình Trung, Vũ Đức L-u(1985).

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

13


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

Năm 2000 đến nay luôn đề cập tới PPDHTC, lấy HS làm trung tâm
trong các đợt tập huấn GV và thay SGK.
2. Cơ sở lý luận
2.1 Tính tích cực học tập.
2.1.1 Bản chất của TTC học tập.
- Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử :TTC là phẩm chất của
con ng-ời và Khaclanov đã đ-a ra: "TTC là trạng thái hoạt dộngcủa chủ thể".
- Theo Rebrova: TTC học tập của học sinh là một hiện t-ợng s- phạm
thể hiện sự gắng sức cao về nhiều mặt trong học tập.
- Theo GS Trần Bá Hoành: "TTC nhận thức là trạng thái hoạt động
của HS đặc tr-ng ở khát vọng học tập và sự cố gắng trí tuệ, nghị lực cao
trong quá trình nắm vững tri thức".
2.1.2. Các biện pháp phát huy TTC học tập.
- Theo GS Trần Bá Hoành, để phát huy TTC học tập của học sinh nên

sử dụng các biện pháp sau:
+ Vận dụng dạy học nêu vấn đề.
+ Tăng c-ờng công tác độc lập của học sinh.
+ Nâng cao chất l-ợng CH vấn đáp.
2.2. Nâng cao chất l-ợng CH - Một biện pháp phát huy TTC học tập
của học sinh.
2.2.1. Khái niệm CH.
Câu hỏi là một yêu cầu,một đòi hỏi ,một mệnh lệnh đ-ợc diễn đạt
bằng ngôn từ nhằm yêu cầu HS thực hiện bằng lời hoặc chữ viết.
CH là mệnh đề chứa đựng cái đã biết và cái ch-a biết.
CH = cái đã biết + cái ch-a biết.
Khi chủ thể giải quyết tốt mối quan hệ giữa cái đã biết và cái ch-a biết
trong CH thì lúc đó CH mới trở thành sản phẩm của quá trình nhận thức.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

14


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

2.2.2. Các dạng CH.
- Căn cứ vào mức độ t- duy thì có thể chia thành 2 loại CH:
+ CH tái hiện thông báo.
+CH phát hiện thông báo hay còn gọi là CH tìm tòi bộ phận(đàm
thoại Orixtic).
- Căn cứ vào mục đích sử dụng và TTC, chủ động của HS thì có thể phân
thành 5 loại CH:

+ CH kích thích sự quan sát, chú ý.
+ CH yêu cầu phân tích, so sánh.
+CH yêu cầu tổng hợp, khái quát hoá, hệ thống hoá.
+ CH liên hệ thực tiễn.
+ CH kích thích t- duy sáng tạo.
2.3. Ph-ơng tiện trực quan (PTTQ).
2.3.1. Vai trò của PTTQ
- PTTQ là những đối t-ợng nghiên cứu đ-ợc quan sát trực tiếp bằng
giác quan.
- Trong dạy học PTTQ là công cụ (ph-ơng tiện) đ-ợc GV và HS sử
dụng nhằm tạo điều kiện cho học sinh tri giác trực tiếp. Bằng các giác quan
giúp ng-ời học chủ đọng tích cực khám phả trí thức,hình thànhcác kĩ năng
hoạt đọng trí tuệ,phát triển năg lực t- duy.
2.3.2 Các loại PTTQ.
- Vật tự nhiên: Mẫu sống, mẫu ngâm, tiêu bản ép khô...
- Vật t-ợng hình: Mô hình, tranh vẽ, ảnh, phim...
- Thí nghiệm.
Trong đó tranh vẽ, sơ đồ đ-ợc sử dụng nhiều nhất trong SGK sinh học
nói chung và sinh học 10 nói riêng.
2.3.3. Nguyên tắc xây dựng CH h-ớng dẫn học sinh quan sát PTTQ
trong DHSH.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

15


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp


- CH phải chứa đựng điều đã biết và điều ch-a biết. Nội dung CH phải
đảm bảo tính chính xác, khoa học.
- CH phải phù hợp với trình độ ng-ời học.
- CH phải phát huy TTC học tập của HS.
- CH phải phản ánh đ-ợc tính logic, hệ thống của nội dung DH.
- CH phải thể hiện đ-ợc tính khái quát cao.
Ngoài ra khi xây dựng CH còn phải đảm bảo tính trực quan và tính thực
tiễn. Đặc điểm này xuất phát từ cơ sở "SH là một khoa học thực nghiệm" và
vai trò của PTTQ.
2.4. Quy trình xây dựng CH h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ.
- Xác định mục tiêu quan sát.
- Phân tích nội dung kiến thức qua dấu hiệu ở PTTQ.
- Tìm các khả năng có thể xây dựng CH dẫn dắt.
- Xác định CH dẫn dắt.
- Diễn đạt CH và phát triển kiến thức.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

16


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

ch-ơng 2: đối t-ợng và ph-ơng pháp
1. Đối t-ợng
- Ch-ơng trình SH 10 Ch-ơng trình cơ bản .
- Hoạt động dạy học và học SH ở tr-ờng THPT.

- Biện pháp nâng cao chất l-ợng CH vấn đáp.
2. Ph-ơng pháp nghiên cứu.
2.1. Ph-ơng pháp lí thuyết.
- Nghiên cứu mục tiêu, ph-ơng h-ớng về yêu cầu đổi mới nội dung
SGK sinh học phổ thông.
- Nghiên cứu cơ sở lí luận của việc đổi mới PPDH, các biện pháp phát
huy TTC học tập, các CH phát huy TTC của HS.
2.2. Ph-ơng pháp quan sát s- phạm.
Điều tra thực trạng sử dụng CH trong DHSH nói chung và trong h-ớng
dẫn quan sát PTTQ nói riêng.
2.3. Ph-ơng pháp thực nghiệm.
2.3.1. Mục đích thực nghiệm.
- Kiểm tra hiệu quả của các thiết kế bài học sử dụng CH h-ớng dẫn
học sinh quan sát PTTQ.
- Xác định tính khả thi vấn đề nghiên cứu.
2.3.2. Ph-ơng pháp.
- Chọn tr-ờng, lớp:

+ Lớp thực nghiệm: 10A4.
+ Lớp đối chứng : 10A6.

Tại tr-ờng THPT Hoàng Quốc Việt, TP Bắc Ninh.
- Bố trí thực nghiệm:
+ Lớp TN: Bài học thiết kế theo h-ớng sử dụng CH h-ớng dẫn học sinh
quan sát PTTQ.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

17



Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

+ Lớp ĐC: Bài học thiết kế theo PP vấn đáp tái hiện thông báo.
- Tiến hành giảng dạy:
Cùng một giáo viên dạy ở cả lớp TN và ĐC với nội dung kiến thức,
điều kiện dạy học và thời gian nh- nhau.
2.3.3 Đánh giá kết quả.
- KT lần1: Tr-ớc khi thực nghiệm để kiểm tra độ đồng đều về kiến thức
và t- duy của học sinh hai lớp TN và ĐC.
- KT lần 2: Sau khi dạy bài 25.
- KT lần 3: Sau khi kết thúc ch-ơng II.
Bài kiểm tra đ-ợc chấm theo thang điểm 10, phân loại: Kém (1-2), Yếu
(3-4), Trung bình (5-6), Khá (7-8), Giỏi (9-10) và so sánh bằng tỉ lệ %.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

18


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

ch-ơng 3: kết quả nghiên cứu
1. Cấu trúc và nội dung ch-ơng I, II (phần VSV) Sinh học 10.
1.1. Ch-ơng I: Chuyển hoá vật chất và năng l-ợng ở VSV.
1.1.1 Cấu trúc gồm 3 bài:

Bài 22: Dinh d-ỡng chuyển hoá vật chất và năng l-ợng ở VSV.
Bài 23: Qúa trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV.
Bài 24: Thực hành lên men etylic và lactic.
1.1.2. Mục tiêu về kiến thức và k nng:
- Nội dung của ch-ơng 1 nhằm cung cấp cho HS tri thức về đặc điểm
chung của VSV, và cơ sở xác định các kiểu dinh d-ỡng của VSV,các loại
môi tr-ờng nuôi cấy VSV trong phòng thí nghiệm. Các ph-ơng pháp
chuyển hóa vật chất và năng l-ợng, hô hấp và lên men.Qúa trình tổng hợp
và phân giải các chất ở VSV và ứng dụng trong sản xuất , đời sống .
- Hình thành kĩ năng làm mt số sản phẩm:sữa chua, muối rau quả...
1.2. Ch-ơng II: Sinh tr-ởng và sinh sản của VSV.
1.2.1. Cấu trúc: gồm 4 bài:
Bài 25: Sinh tr-ởng ở VSV.
Bài 26: Sinh sản ở VSV.
Bài 27: Các yếu tố ảnh h-ởng tới sinh tr-ởng của VSV.
Bài 28: Thực hành: Quan sát một số VSV.
1.2.2. Mục tiêu về kiến thức và kĩ năng:
- Cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản về sinh tr-ởng và sinh sản ở
VSV,bao gồm:Sự sinh tr-ởng của QTVSV, quy luật sinh tr-ởng trong môi
tr-ờng nuôi cấy không liên tục và nuôi cấy liên tục lam cơ sở cho việc ứng
dụng sản xuất sinh khối để thu đ-ợc sản phẩm nh-:Prôtêin,aa,enzim... các hình
thức sinh sản ở VSV, các yếu tố ảnh h-ởng tới sinh tr-ởng của VSV.
- Hình thành kĩ năng nhuộm đơn và quan sát đ-ợc một số loại VSV.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

19


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2


Khoá luận tốt nghiệp

2. Hệ thống câu hỏi h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ trong DH ch-ơng I,II
(phần VSV) sinh học 10 Ch-ơng trình cơ bản.

Bài

pttq

Câu hỏi

Bài 22:

1. Hình ảnh,

CH1: Em hãy kể tên một số VSV mà em biết ?

dinh

tranh vẽ về các

CH2: Em có nhận xét gì về hình dạng, kích th-ớc

d-ỡng,

VSV.

và môi tr-ờng sống của VSV?


chuyển

CH3: Em hiểu VSV là gì?

hoá vật

CH4: Cơ sở để phân biệt 2 hình thức dinh d-ỡng:

chất và

2. Bảng tổng kết

năng

các kiểu dinh

l-ợng ở

d-ỡng.

tự d-ỡng và dị d-ỡng.
CH5:Cơ sở để phân biệt:Quang d-ỡng và hoá
d-ỡng?
CH6:ở VSV có mấy kiểu dinh d-ỡng là những

VSV.

kiểu nào ?cho VD ?
CH7: Hoàn thành phiếu học tập
3. Sơ đồ lên

men etilic và
lên men lactic.

Nội dung

Hô hấp
Hiếu khí

Kị khí

Lên men

Có O2 hay
không có O2

4. Các con

Chất cho điện

đ-ờng giải

tử

phóng năng

Chất nhận

l-ợng .

điện tử cuối

cùng
Nơi diễn ra
Sản phẩm

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

20


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2
Bài

Pttq

Bài 23:

1. Sơ đồ tổng
hợp một số
QúA
chất: aa,
trình
tổng hợp axitnucleic, pr,
lipit...
và phân
giải các
chất ở
VSV.

2. Sơ đồ phân
giải một số

chất: lên men
êtilíc...
3: Tranh vẽ: vi
khuẩn axetic,
Nấm cúc đen,
Nấm men, vi
khuẩn lam hình
sợi xoắn.

Bài 25:

Khoá luận tốt nghiệp
Câu hỏi

CH1: Hãy trình bày quá trình tổng hợp các aa,
axitnucleic, protêin, lipit...
CH2: Con ng-ời đã ứng dụng khả năng tổng hợp
các chất của VSV vào trong sản xuất nhthế nào ?
CH3: Hãy phân biệt giải trong và ngoài của
VSV ?
CH4: Polisaccarit đ-ợc phân giải nh- thế nào?
CH5: Qúa trình phân giải các chất đ-ợc ứng
dụng nh- thế nào vào trong xản xuất ?
CH6: Phân biệt 2 quá trình: Tổng hợp và phân
giải ?

CH1: Nghiên cứu bảng tăng số l-ợng tế bào của
Ecoli. Em có nhận xét gì về sự sinh
tr-ởng củaVSV?
CH2: Vì sao khi nhiễm khuẩn đ-ờng tiêu hoá

bệnh tiêu chảy xẩy ra rất nhanh và dễ
dàng lan rộng?
CH3: Hãy cho biết đặc điểm sinh tr-ởng của
2. Đồ thị sinh
VSV trong nuôi cấy không liên tục?
tr-ởng của
CH4: Hãy nêu đặc điểm của VSV ở từng pha
quần thể vi
sinh tr-ởng?
khuẩn trong
nuôi cấy không CH5: Để thu đ-ợc khối l-ợng VSV lớn nhất thì
nên dừng lại ở pha nào ?
liên tục?
CH6: Cần phải làm gì đe không xẩy ra pha suy
vong?
3. Đồ thị sinh

1. Bảng thống
kê về sự tăng
Sinh
tr-ởng ở số l-ợng TB
của quần thể
VSV.
Ecoli.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

21



Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Bài 26:
sinh
sản ở
vsv.

tr-ởng của
quần thể vi
khuẩn trong
nuôi cấy liên
tục?

CH7: Trong môi tr-ờng TN đ-ờng cong sinh
tr-ởng của VSV nh- thế nào?
CH8: Hãy nêu đặc điểm của quá trình sinh
tr-ởng của VSV trong nuôi cấy liên tục?
CH9: So sánh quá trình nuôi cấy liên tục và nuôi
cấy không liên tục?
CH10: ứng dụng của nuôi cấy VSV?

1. Sơ đồ phân
đôi ở vi khuẩn
trùng roi, trùng
đế giày, trùng
biến hình.

CH1: Quá trình phân đôi ở vi khuẩn diễn ra nhthế nào?
CH2: Sự nảy chồi ở VKdiễn ra nh- thế nào?
CH3: ở vi khuẩn bào tử đốt đ-ợc hình thành

nh- thế nào?
CH4: Nội bào tử là gì? Nó đ-ợc hình thành nhthế nào?
CH5: Phân biệt bào tử kín và bào tử trần?
CH6: So sánh sinh sản bằng phân đôi và nảy
chồi?

2. Hình vẽ nội
bào tử đốt, vi
khuẩn nảy
chồi, bào tử
kín, bào tử
trần.

Bài 27.
Các
yếu tố
ảnh
h-ởng
tới VSV

Khoá luận tốt nghiệp

1. Bảng một số CH1: Các yếu tố vi l-ợng có vai trò nh- thế nào
đối với sự sinh tr-ởng của VSV?
chất hoá học
dùng để kiểm CH2: Hãy kể tên những chất diệt khuẩn th-ờng
dùng trong tr-ờng học, bệnh viện?
soát sự sinh
tr-ởng của VSV. CH3: Ng-ời ta sử dụng yếu tố vật lí để kiểm
soát sự sinh tr-ởng của VSV nh- thế

2. Tranh vẽ thể
nào?
hiện sự sinh
tr-ởng
của
VSV phụ thuộc
các yếu tố vật
lí.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

22


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

3. Thiết kế bài học sử dụng CH h-ớng dẫn HS quan sát PTTQ.

Bài 22: dinh d-ỡng, chuyển hóa vật chất và năng l-ợng ở vsv
I . Mục tiêu

1. Kiến thức :
Học sinh phải :
- Trình bày đ-ợc các kiểu dinh d-ỡng ở VSV dựa vào nguồn các bon và
năng l-ợng.
- Phân biệt đ-ợc các kiểu hô hấp và nên men của VSV.
- Nêu đ-ợc 3 loại môi tr-ờng nuôi cấy cơ bản của VSV.
2. Kỹ năng.

- Học sinh đ-ợc rèn một số kỹ năng
- Phân tích, so sánh, khái quát.
- Quan sát hình, nghiên cứu SGK phát hiện kiến thức.
3. Giáo dục.
- Bồi d-ỡng quan điểm DVBC: Lí luận gắn liền với thực tiễn.
II. Công cụ - ph-ơng tiện.

- Hình ảnh, tranh vẽ về VSV.
- Bảng tổng kết các kiểu dinh d-ỡng.
- Sơ đồ lên men lắc tíc và lên men etylic.
- Các con đ-ờng giải phóng năng l-ợng.
III. Ph-ơng pháp:

- Trực quan - vấn đáp phát hiện.
IV. Tiến trình bài giảng.

1. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra).
2. Bài mới.

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

23


Tr-ờng Đại học S- phạm Hà Nội 2

Khoá luận tốt nghiệp

ĐVĐ: Trong thực tế có nhiều hiện t-ợng nh-: Thức ăn để lâu bị ôi thiu,
quần áo bị mốc, hay d-a muối thì chua, ăn ngon...Vậy tại sao lại có các hiện

t-ợng này? Để có thể giải thích đ-ợc tất cả các hiện t-ợng trên, chúng ta cùng
tìm hiểu một phần mới (Phần 3 - VSV) - Ch-ơng 1. Bài 22.
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

- GV. Hỏi: Em hãy kể một số VSV mà

i. Khái niệm VSV.

em biết?

1. Khái niệm.

- HS: Nêu VD dựa vào kiến thức bản

- VD: Vi tảo, trùng roi ,VK, nấm

thân.

men, nấm mốc...

- GV: Bổ xung thêm VD qua hình ảnh
va tranh.
Hỏi: Em có nhận xét gì về hình dạng
kích th-ớc và MT sống của chúng?
- GV: Chuẩn hoá kiến thức.

- NX: + Kích th-ớc nhỏ.
+ Hình dạng rất đa dạng.

+ Phân bố khắp nơi.

- Hỏi: Từ VD và nhận xét trên, em hiểu


VSV là những cơ thể sống có

VSV là gì?

kích th-ớc rất nhỏ, phải quan sát

- HS: Trả lời câu hỏi.

bằng kính hiển vi.
2. Đặc điểm của VSV.

- GV: Hỏi: Hãy nêu những đặc điểm

- Hấp thụ và chuyển hóa các chất

cơ bản của VSV ?

dinh d-ỡng nhanh.

- HS: Từ thông tin SGK trả lời câu hỏi.

- Sinh tr-ởng nhanh.

- HV: Nhận xét và bổ sung.


- Phân bố rộng.
II. Môi tr-ờng và các kiểu dinh
d-ỡng.

- GV: Hỏi: Hiện nay ng-ời ta nghiên

1. Các loại môi tr-ờng cơ bản.

cứu mấy loại MT cơ bản?

SV: L-u Thị Thuý Thành - Lớp K29B

24


×