Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

kế hoạch bảo vệ môi trường của Nhóm lớp ĐLTT năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 7 trang )

CÔNG TY TNHH ........................

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: NHÓM LỚP ĐLTT................

Tháng 12 năm 2017


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
................, ngày

tháng

năm 2017

KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận ................
Gửi đến Ủy ban nhân dân quận ................ kế hoạch bảo vệ môi trường để đăng ký
với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ sở: Nhóm lớp Độc lập Tư thục.............
1.2. Tên chủ dự án: Công ty TNHH ......................
1.3.Địa chỉ liên hệ:
Số ...........................
1.4. Người đại diện theo pháp luật:
- Bà: .....................
- Sinh ngày: ...............................

Số CMND: ...................


- Chức vụ: ............................
1.5. Phương tiện liên lạc với chủ dự án:
- Số điện thoại: ..............................
- Email: ......................................
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa điểm thực hiện dự án:
Nhóm lớp Độc lập Tư thục ........... được xây dựng tại ..............................
+ Hướng Bắc giáp: Khu nhà dân
+ Hướng Đông giáp: đường ....
+ Hướng Tây giáp: Khu nhà dân
+ Hướng Nam giáp: đường ..............
2.2. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
Loại hình dịch vụ: Nhóm lớp mầm non độc lập Tư thục


Quy mô: 05 nhóm, lớp với 50 học sinh
-

-

Lớp nhà trẻ chia theo độ tuổi:
Độ tuổi

Số nhóm

Số trẻ

12-18 th

1


10

18-24 th

1

10

Tổng Cộng

2

20

Lớp

Số lớp

Số trẻ

Mẫu giáo 24-36 tháng

1

10

Mẫu giáo 3-4 tuổi

1


10

Mẫu giáo 4-5 tuổi

1

10

Tổng cộng

3

30

Lớp mẫu giáo chia theo độ tuổi:

- Số lượng giáo viên:
Giáo viên lớp mẫu giáo

9

Giáo viên lớp nhà trẻ

6

Tổng cộng

15


- Số lượng nhân viên:
Cấp dưỡng

2

Văn phòng

1

Kế toán `

1

Tổng cộng

4

- Số lượng lao động định biên:
Nhóm, lớp

Giáo viên/lớp

Nhà trẻ

3


Mẫu giáo

3


2.3. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Diện tích đất xây dựng: 356.8 m2. Cơ sở gồm 2 tầng, tổng diện tích sàn là 404 m2.

 Tầng 1 (S=294 m2) bao gồm:



+ 04 phòng học

: 33m2.

+ 01 sân chơi

: 130 m2

+ 01 văn phòng

: 12 m2

+ 01 sảnh tiếp khách

: 15 m2

+ 01 nhà vệ sinh dành cho người lớn

: 5 m2

Tầng 2 (S=110 m2) bao gồm:
+ 01 phòng học


: 35 m2

+ 01 bếp ăn

: 30 m2

+ 01 nhà khó

: 05 m2

2.4. Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình sản xuất
Nhà trẻ chủ yếu sử dụng nguyên liệu cho quá trình chế biến món ăn cho số lượng
trẻ là 50 trẻ, và bữa ăn cho số lượng giáo viên, nhân viên là 19 người. Vì vậy, việc lựa
chọn các nguyên liệu thực phẩm phải yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm cao.
- Nhu cầu lương thực (gạo, ngô, khoai...) số lượng: 10 kg/ngày.
- Nhu cầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật (trái cây, rau củ quả...) số lượng: 10
kg/ngày.
- Nhu cầu thực phẩm có nguồn gốc động vật ( thịt, tôm, cá, trứng,...) số lượng: 7
kg/ngày.
- Nhu cầu sử dụng sữa, thức uống dinh dưỡng: 20 lít/ngày.
2.5. Nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất
- Nhu cầu sử dụng điện được phép tính theo diện tích sàn nhà.
WTS = a . F = 0,022 × 404 = 8,888 (kW)


Trong đó:
a: Mật độ công suất, chọn a = 22 (W/m2) = 0,022 (kW/m2)
F: Tổng diện tích sàn (m2)
- Nhu cầu sử dụng nước:

+ Nhu cầu sử dụng nước cho học sinh:
Qhs = Nhs × qhs = 50 × 75 = 3750 (lít/ngày) = 3,750 (lít/ngày)
Trong đó:
Nhs = số học sinh
Qhs = Nhu cầu dùng nước cho 1 trẻ gửi ban ngày = 75 lít/người/ngày.
(qhs: Theo TCVN 4513 : 1988 Cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế - PCCC)
+ Nhu cầu sử dụng nước cho giáo viên, nhân viên:
Qgv = Ngv × qgv = 19 × 20 = 380 (lít/ngày) = 0,38 m3/ngày
Trong đó: Ngv là tổng số giáo viên, nhân viên.
qhs: Nhu cầu sử dụng nước bình quân 20 lít/người/ngày.
(qhs: Theo TCVN 4513 : 1988 Cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế - PCCC)
Vậy tổng nhu cầu sử dụng nước của nhóm lớp độc lập tư thục ...............là:
Qhs + Qgv = 3,750 + 0,38 = 4,13 m3/ngày
- Nhu cầu sử dụng ga: phục vụ nầu ăn bình quân 3kg/ngày.
III. Kế hoạch bảo vệ môi trường trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây
tác động

Bụi và khí
thải

Nước thải
sinh hoạt

Tình trạng


X

X


Không

Tình trạng
Biện pháp giảm thiểu



Lắp đặt hệ thống xử lý bụi và khí
thải với ống khói
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc
không khí ở cuối đường ống

X

Tiết kiệm nguyên liệu sử dụng

X

Thu gom, tái sử dụng
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước
khi thải vào hệ thống thoát nước

Không

X

X
X



Nước thải
sản xuất

Nước thải
thừ hệ
thống làm
mát
Chất thải
rắn

Chất thải
nguy hại
Mùi

Tiếng ồn

Nhiệt dư

Nước mưa
chảy tràn

X

chung
Xử lý nước thải đáp ứng QCVN
trước khi thải ra môi trường
Thu gom, tái sử dụng
Xử lý nước thải cục bộ và thải vào
hệ thống xử lý nươc thải tập trung

Xử lý nước thải đáp ứng quy
chuẩn quy định và thải ra môi
trường
Thu gom và tái sử dụng

X
X
X
X
X

X

X

Giải nhiệt và thải ra môi trường

X

X

X

X

X

X

Thu gom để tái chế hoặc tái sử

dụng
Tự xử lý
Thuê đơn vị có chức năng để xử

Thuê đơn vị có chức năng để xử

Tái sinh/tái sử dụng

X

Lắp đặt quạt thông gió
Chôn lấp, san ủi, đầm nén sau khi
đổ rác
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị

X

Cách âm để giảm tiếng ồn
Quy định thời gian hoạt động phù
hợp
Lắp đặt quạt thông gió, điều hòa

X

Bảo trì, vận hành máy móc đúng
công suất thiết kế
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga
thu gom, lắng lọc nước mưa chảy
tràn trước khi thoát khỏi môi
trường

Quét dọn, thu gom nguyên liệu rơi
vãi trên bề mặt hoạt động

X

X
X
X
X

X
X

X
X

X
X


IV. Cam kết
4.1. Chúng tôi/tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi
trường của Luật bảo vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các
quy định về bảo vệ môi trường.
4.2. Chúng tôi cam kết thực hiện đầy đủ các kế hoạch bảo vệ môi trường được nêu
trên đây.
4.3. Chúng tôi đảm bảo độ trung thực của các thông tin và nội dung điền trong kế
hoạch bảo vệ môi trường này./.
ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN

GIÁM ĐỐC



×