Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BẢNG TÍNH HỆ SỐ NỀN THEO 108342015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.47 KB, 5 trang )

bàn nén đường kính 0,3m (tham khảo TCVN 9354:2012), có thể được xác định từ mô đun biến dạng
1
α E0
của nền xác định được từ thí nghiệm hay từ khảo sát địa chất theo công thức: k V 0 =
0,3
BV: Bề rộng chịu tải của cọc (m), BV = D

kV0: Hệ số phản lực nền theo phương đứng (kN/m3) tương đương với giá trị của thí nghiệm gia tải lên

kV: Hệ số phản lực nền theo phương đứng (kN/m3)

Trong đó:

3

 B 4
kV = kV0  V 
 0,3 

a. Hệ số phản lực nền theo phương đứng:

Phương pháp này được nêu trong TCVN 10834-2015.

Mô hình hệ khung sử dụng hệ số phản lực nền được thiết lập theo chiều sâu nhằm phân tích kết cấu theo phương pháp phần tử hữu hạn.

1. Mô hình lý thuyết

TÍNH TOÁN HỆ SỐ NỀN MỐ A1


1



4

4

1

TTGH
Cường độ
và Sử dụng

2

8

8

2

Trạng thái giới
hạn đặc biệt

α

bàn nén đường kính 0,3m (tham khảo TCVN 9354:2012), có thể được xác định từ mô đun biến dạng
1
αE o
của nền xác định được từ thí nghiệm hay từ khảo sát địa chất theo công thức: k H0 =
0,3
BH: Bề rộng chịu tải quy ước của móng (m), xác định theo công thức:

BH = D / β

kV0: Hệ số phản lực nền theo phương ngang (kN/m3) tương đương với giá trị của thí nghiệm gia tải lên

kH: Hệ số phản lực nền theo phương ngang (kN/m3)

Trong đó:

3

 B 4
kH = kH0 H 
 0,3 

b. Hệ số phản lực nền theo phương ngang:

Mô đun biến dạng xác định dựa trên giá trị N của thí nghiệm xuyên
tiêu chuẩn E o=2800N

Mô đun biến dạng xác định từ thí nghiệm nén 1 trục hay 3 trục mẫu
thí nghiệm.

Mô đun biến dạng xác định từ thí nghiệm gia tải theo phương ngang
trong hố khoan.

Mô đun biến dạng xác định được bằng ½ giá trị thu được từ đường
cong lặp của thí nghiệm gia tải lên bàn nén hình tròn đường kính
0,3m.

Phương pháp xác định mô đun biến dạng Eo (kN/m 2)


trong bảng sau (kN/m2)

E0: Mô đun biến dạng của nền đất được đo tại vị trí thiết kế, hoặc có thể xác định theo các phương pháp


(

Thông số đất nền theo lỗ khoan

Mô đun đàn hồi của bê tông

Chiều dài cọc trong đất
Cấp bê tông làm cọc f'c

Chiều dài cọc ngàm vào bệ
m
MPa
MPa

12.1
30
28561
HK1

m

m
m
m


10.19
-1.9
12.10
1

m

1.00

Cao độ đáy bệ
Cao độ mũi cọc
Chiều dài cọc dự kiến

mm

1000

Kích thước

)
tròn

N
kN / m3
0.0015

Loại cọc

2. Số liệu đầu vào


Cs =

Có thể xác định hệ số trượt Cs từ giá trị SPT theo công thức

b. Hệ số trượt:

Loại cốt đai

Đường kính thép dọc

Mô men quán tính
Chiều dài mũi cọc
Chiều dài từ đáy bệ đến mặt đất
Trọng lượng bê tông γc

Số lượng thanh thép dọc

- Độ cứng chống uốn của tiết diện cọc EI=
Loại thép fy

BH: Bề rộng chịu tải quy ước của móng (m), xác định theo công thức:
k D
-1
β: Hệ số đặc tính của cọc (m ): β = 4 H
4 El
2
EI: Độ cứng chống uốn của tiết diện cọc (kNm )

E0: Mô đun biến dạng của nền đất được đo tại vị trí thiết kế, hoặc có thể xác định như theo Kv


H

Đai thường

24.5

0.049
0
2.28

20D25

400

4

3

2

kN/m
mm

m
m

m

MPa


1402000.3 kN.m


6.00
2.00
1.00
4.00
1.00
3.50

Tên lớp

1A
2
3
4A
4B
4C

6.00
8.00
9.00
13.00
14.00
17.50

Sét
Cát
Cát

Đá
Đá
Đá

2
2
2

2

1
2

1A
1A
1A

2

3
4A

Chiều
Tên lớp dày phân
lớp (m)

2.00
4.00
6.00
Trung bình

8.00
Trung bình
9.00
11.00

Sâu đáy
phân lớp
(m)

1.90
1.98
1.98
2.71
2.68
2.68

TTGT CĐ-SD

TTGT ĐB

Cát
Đá

Cát

Sét
Sét
Sét

77

77

9

19
29
15

343589
524425
271255
379756
162753
162753
1392440
1392440

(kN/m3)

48104
70808
38754
52555
24293
24293
172912
172912

(kN/m3)
12667

19333
10000
14000
6000
6000
51333
51333

687178
1048851
542509
759513
325505
325505
2784880
2784880

(kN/m3)

96208
141617
77508
105111
48586
48586
345825
345825

(kN/m3)


Hệ số Hệ số phản
Hệ số phản Hệ số
lực nền
phản lực lực nền
phản lực
theo
Hệ số trượt
theo
nền theo
Chỉ số SPT nền theo
Loại đất
3
phương phương Cs (kN/m ) phương
phương
N
đứng kv ngang kh
đứng kv ngang kh

3. Bảng tính hệ số nền
Thông số đất nền

Chiều
dày
h (m)

Cường
độ cắt
Dung trọng
Sâu đáy lớp
không

Loại đất bão hòa γsat
thoát
H(m)
(kg/cm3)
nước Su
(T/m2)

12667
19333
10000
14000
6000
6000
51333
51333

Hệ số trượt
Cs (kN/m3)

Ghi chuù


4A
4A
4B
4C
4C

0.9
1.1

1
1
1.1

Trung bình

11.90
13.00
14.00
15.00
16.10

Đá
Đá
Đá
Đá
Đá
Đá
77
77
77
77
77
77

172912
172912
172912
172912
172912

172912
172912

1392440
1392440
1392440
1392440
1392440
1392440
1392440

51333

51333
51333
51333
51333
51333
51333
2784880

2784880
2784880
2784880
2784880
2784880
2784880
345825

345825

345825
345825
345825
345825
345825
51333

51333
51333
51333
51333
51333
51333
Chối búa
địa tầng lẫn đá



×