Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT NÉT QUẬN 1 TP.HCM (QUÝ II2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 193 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ


ĐẶNG THỊ MỸ HẰNG

KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
KỸ THUẬT VIỆT NÉT QUẬN 1 TP.HCM
(QUÝ II/2013)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 12/2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ


ĐẶNG THỊ MỸ HẰNG

KẾ TOÁN DOANH THU,CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
KỸ THUẬT VIỆT NÉT QUẬN 1 TP.HCM
(QUÝ II/2013)


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN

Người hướng dẫn:ThS. TRỊNH ĐỨC TUẤN

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 12/2013


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, trường Đại
Học Nông Lâm Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT NÉT” do Đặng Thị Mỹ Hằng sinh viên khóa
36, ngành kế toán đã bảo vệ thành công trước hội đồng vào ngày

GV: ThS. TRỊNH ĐỨC TUẤN
Người hướng dẫn

Ký tên, ngày

Chủ tịch hội đồng chấm khảo

Ký tên, ngày

tháng

năm

tháng


năm

Thư ký hội đồng chấm khảo

Ký tên, ngày

tháng

năm


LỜI CẢM TẠ

Trong suốt quá trình học tập tại trường Đại Học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh,
được sự dạy dỗ tận tình của các thầy cô đã truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích
làm hành trang cho em vững bước vào đời. Cùng với khoảng thời gian được thực tập
tại Công ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét giúp em củng cố lại kiến thức,
trau dồi thêm kinh nghiệm thực tiễn giúp ích cho công việc sau này.
Lời đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn Ba Mẹ người đã sinh thành và nuôi
dưỡng em nên người.
Em xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Trịnh Đức Tuấn, người đã hết lòng giúp
đỡ và tận tình chỉ bảo để em hoàn thành luận văn này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc và các cô chú, anh chị trong Công ty
Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét.
Xin gởi lời cảm ơn đến người thân, bạn bè đã luôn động viên, ủng hộ em hoàn
thành luận văn này.
Lời cuối, kính chúc quý thầy cô, toàn thể nhân viên Công ty Cổ Phần Thương
Mại Kỹ Thuật Việt Nét sức khỏe, may mắn và thành công.
Xin chân thành cảm ơn!


Tp.Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2013

Sinh viên

ĐẶNG THỊ MỸ HẰNG


NỘI DUNG TÓM TẮT

ĐẶNG THỊ MỸ HẰNG. Tháng 12 năm 2013 “Kế Toán Doanh Thu – Chi
Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ
Thuật Việt Nét”
DANG THI MY HANG. December 2013 “Turnover – Expenses And
Determined Business Result Accounting At Vietnet Technology Trading
Corporation”

Đề tài được thực hiện dựa trên nguồn dữ liệu được thu thập tại tất cả các
phòng ban của công ty, đặc biệt là phòng kế toán.
Nội dung chủ yếu của đề tài là mô tả quá trình hạch toán kế toán Doanh Thu,
Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh của công ty gồm: quy trình luân chuyển
chứng từ, chứng từ, tài khoản sử dụng, phương pháp hạch toán các khoản doanh
thu, chi phí và kết chuyển xác định kết quả kinh doanh của công ty, đưa ra những ví
dụ nhằm làm nổi bật nội dung của khóa luận. Từ những kết quả đạt được đối chiếu
với kiến thức đã học em đưa ra một số nhận xét của bản thân về công tác tổ chức
hạch toán kế toán của công ty và đề xuất biện pháp nhằm hoàn thiện hơn công tác
kế toán tại công ty.



MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................xi
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ......................................................................................................... 1
1.2.Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.3.Phạm vi nghiên cứu của khóa luận .................................................................... 2
1.4.Cấu trúc của khóa luận ...................................................................................... 2
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN ........................................................................................ 4
2.1.Tổng quan về Công ty CP TM Kỹ Thuật Việt Nét ............................................ 4
2.1.1.Khái quát ..................................................................................................... 4
2.1.2.Lĩnh vực hoạt động kinh doanh................................................................... 5
2.1.3.Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ, quy mô hoạt động .................................... 5
2.2. Cơ cấu tổ chức của Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét ......................... 7
2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 7
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ................................................... 7
2.3. Cơ cấu tổ chức và công tác kế toán tại công ty ................................................ 9
2.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ......................................................... 9
2.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 9
2.4. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại công ty .........................................11
2.4.1. Chế độ kế toán áp dụng ............................................................................11
2.4.2. Hình thức sổ kế toán .................................................................................11
2.4.3. Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty .............................................13
CHƯƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................15
3.1. Nội dung nghiên cứu.......................................................................................15
3.1.1. Khái niệm .................................................................................................15


v
 


3.1.2. Ý nghĩa, nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh...................15
3.2. Kế toán quá trình tiêu thụ ...............................................................................16
3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................16
3.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .....................................................19
3.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán .........................................................................22
3.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ..........................................................................25
3.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................26
3.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.....................................................29
3.2.7. Kế toán chi phí hoạt động tài chính..........................................................30
3.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác .......................................................32
3.3.1. Kế toán thu nhập khác ..............................................................................32
3.3.2. Kế toán chi phí khác .................................................................................34
3.4. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................................36
3.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ............................................................38
3.6. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................40
CHƯƠNG 4 ..............................................................................................................41
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ..................................................................................41
4.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..........................................41
4.1.1. Đặc điểm...................................................................................................41
4.1.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................41
4.1.3. Chứng từ sử dụng .....................................................................................42
4.1.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................42
4.1.5. Ví dụ minh họa .........................................................................................47
4.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................................50
4.3. Kế toán giá vốn hàng bán ...............................................................................53

4.3.1. Đặc điểm...................................................................................................53
4.3.2. Chứng từ sử dụng .....................................................................................53
4.3.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................53
4.3.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................53

vi
 


4.3.5. Ví dụ minh họa .........................................................................................54
4.4. Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................58
4.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................58
4.5.1. Đặc điểm...................................................................................................58
4.5.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................58
4.5.3. Chứng từ sử dụng .....................................................................................59
4.5.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................59
4.5.5. Ví dụ minh họa .........................................................................................59
4.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...........................................................68
4.6.1. Đặc điểm...................................................................................................68
4.6.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................68
4.6.3. Chứng từ sử dụng .....................................................................................68
4.6.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................68
4.6.5. Ví dụ minh họa .........................................................................................68
4.7. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................71
4.7.1. Đặc điểm...................................................................................................71
4.7.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................71
4.7.3. Chứng từ sử dụng .....................................................................................71
4.7.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................71
4.7.5. Ví dụ minh họa .........................................................................................71
4.8. Kế toán các khoản thu nhập khác và chi phí khác ..........................................74

4.9. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ..............................................................74
4.9.1. Đặc điểm...................................................................................................74
4.9.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................74
4.9.3. Chứng từ sử dụng .....................................................................................74
4.9.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................74
4.9.5. Ví dụ minh họa .........................................................................................75
4.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................78
4.10.1. Đặc điểm.................................................................................................78

vii
 


4.10.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................78
4.10.3. Chứng từ sử dụng ...................................................................................78
4.10.4. Phương pháp hạch toán ..........................................................................78
4.10.5. Ví dụ minh họa .......................................................................................80
CHƯƠNG 5 ..............................................................................................................86
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................86
5.1. Kết luận ...........................................................................................................86
5.1.1. Tình hình tổ chức hoạt động của công ty .................................................86
5.1.2. Tình hình tổ chức công tác kế toán tại công ty ........................................87
5.2. Kiến nghị.........................................................................................................87
5.2.1. Tình hình hoạt động của công ty ..............................................................87
5.5.2. Tình hình kế toán của công ty ..................................................................88
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................90
PHỤ LỤC

viii
 



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BBNT

Biên bản nghiệm thu

BGĐ

Ban giám đốc

CCDC

Công cụ dụng cụ

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

CP NVL

Chi phí nguyên vật liệu

ĐĐH

Đơn đặt hàng


GTGT

Giá trị gia tăng

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

KC

Kết chuyển

KH

Khách hàng

NSNN

Ngân sách Nhà nước

PXK

Phiếu xuất kho

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TK


Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHL

Thu nhập hoãn lại

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

XDCB

Xây dựng cơ bản

XK

Xuất khẩu

ix
 



DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý

7

Hình 2.2. Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán

9

Hình 2.3. Sơ Đồ Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức “Kế Toán Trên Máy
Tính”

12

Hình 3.1 Sơ Đồ Hoạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ

19

Hình 3.2 Sơ Đồ Hoạch Toán Chiết Khấu Thương Mại

20

Hình 3.3 Sơ Đồ Hoạch Toán Hàng Bán Bị Trả Lại

21

Hình 3.4 Sơ Đồ Hoạch Toán Giảm Giá Hàng Bán


22

Hình 3.5. Sơ Đồ Hạch Toán Giá Vốn Hàng Bán

24

Hình 3.6. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Bán Hàng

26

Hình 3.7. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp

28

Hình 3.8 Sơ Đồ Hoạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính

30

Hình 3.9. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Hoạt Động Tài Chính

31

Hình 3.10. Sơ Đồ Hạch Toán Các Khoản Thu Nhập Khác

33

Hình 3.11. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Khác

35


Hình 3.12. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế TNDN Hiện Hành

36

Hình 3.13. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế TNDN Hoãn Lại

37

Hình 3.14. Sơ Đồ Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh

39

Hình 4.1. Lưu Đồ Luân Chuyển Chu Trình Doanh Thu Bán Hàng Hóa

44

Hình 4.2. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ Quý
2/2013

51

Hình 4.3. Sơ Đồ Hạch Toán Giá Vốn Hàng Bán Qúy 2/2013

56

Hình 4.4. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp Quý 2/2013

63

Hình 4.5. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính Quý 2/2013


70

Hình 4.6. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Hoạt Động Tài Chính Quý 2/2013

73

Hình 4.7. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Quý 2/2013 77
Hình 4.8. Sơ Đồ Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Quý 2/2013

x
 

85 


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Hợp đồng kinh tế số 080313/HĐKT
Phụ lục 2. Sổ cái TK 511 quý 2/2013
Phụ lục 3. Sổ cái TK 632 quý 2/2013
Phụ lục 4. Sổ cái TK 642 quý 2/2013
Phụ lục 5. Sổ cái TK 515 quý 2/2013
Phụ lục 6. Sổ cái TK 635 quý 2/2013
Phụ lục 7. Sổcái TK 911 quý 2/2013
Phụ lục 8. Bảng kê GD –TGTT Ngân hàng Á Châu Quý 2/2013

xi
 



CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1.Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, nền kinh tế của nước ta đã có những bước phát
triển đáng kể, đang hòa mình vào sự phát triển chung trong khu vực cũng như của
thế giới. Từ nền kinh tế ở chế độ bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị trường theo
định hướng Xã Hội Chủ Nghĩa, cùng với sự quan tâm đầu tư của nhà nước đã làm
cho nền kinh tế càng thêm phong phú và đa dạng, ngày càng thu hút đầu tư trong
nước cũng như nước ngoài.
Như chúng ta đã biết, mục đích hoạt động cuối cùng của hoạt động sản xuất
kinh doanh tại các công ty là lợi nhuận. Các công ty muốn đạt lợi nhuận cao thì phải
tạo ra sản phẩm có chất lượng ngày càng cao, mẫu mã ngày càng đa dạng, được
khách hàng ưa chuộng, thị trường tiêu dùng nhiều đồng thời chi phí bỏ ra phải ít
nhất. 
Vai trò của kế toán ngày càng trở nên quan trọng và là chiếc cầu nối thông
tin không thể thiếu được trong bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào. Thông qua việc
xác định kết quả kinh doanh, một mặt kế toán giúp doanh nghiệp đánh giá được
hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị mình một cách khách quan kịp thời, nhanh
chóng và chính xác. Từ đó nhà quản lý có thể đề ra phương án kinh doanh sản xuất
phù hợp với tình hình thực tế nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, giảm
thiểu rủi ro, nâng cao năng lực cạnh tranh để tồn tại và phát triển trong nền kinh tế
hiện nay. 

1
 


Nhận thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp, được sự chấp thuận của BGĐ,các cán bộ ban Tài Chính- Kế Toán

của Công ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét và sự hướng dẫn của thầy
Trịnh Đức Tuấn,em xin đi sâu nghiên cứu đề tài: “Kế toán Doanh Thu, Chi Phí và
Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại Công ty Cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nét”. 
1.2.Mục tiêu nghiên cứu
Mô tả quá trình hạch toán kế toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần thương mại kỹ thuật Việt Nét. Đối chiếu những kiến
thức đã học nêu nhận xét, đánh giá và kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán tại
đơn vị.
Tận dụng thời gian thực tập tại đơn vị để củng cố kiến thức đã học,đồng thời
học hỏi,rút kinh nghiệm,trau dồi kỹ năng làm việc thực tế.
1.3.Phạm vi nghiên cứu của khóa luận


Phạm vi không gian: công ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét.



Phạm vi thời gian: từ ngày 01/09/2013 đến 31/10/2013.

1.4.Cấu trúc của khóa luận
Bài luận văn gồm 5 chương:


Chương 1: Mở đầu
Đặt vấn đề, tầm quan trọng và lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu,phạm

vi nghiên cứu.


Chương 2: Tổng quan

Giới thiệu về công ty, lịch sử hình thành và phát triển,chức năng hoạt động

và nhiệm vụ của công ty,cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý,chức năng nhiệm vụ của
các bộ phận trong công ty,tổ chức công tác kế toán tại công ty.


Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nêu lên những cơ sở lý luận chung nội dung có tính thuyết phục và phương

pháp nghiên cứu.

2
 




Chương 4: Kết quả và thảo luận
Mô tả công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại

công ty. Từ đó rút ra nhận xét.


Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Kết luận chung về công tác kế toán tại công ty. Từ đó đưa ra những đề xuất

giúp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty.

3

 


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1.Tổng quan về Công ty CP TM Kỹ Thuật Việt Nét
2.1.1.Khái quát
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét được thành lập theo quyết
định số 4103004692 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư cấp ngày 03/05/2006, được chuyển
đổi từ Công Ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét, số đăng ký kinh doanh
4102027672 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư cấp ngày 21/01/2005.
Công ty có tư cách pháp nhân đầy đủ theo quy định của pháp luật Việt Nam,
có con dấu riêng, độc lập về tài sản,mở tài khoản tại ngân hàng trong nước theo quy
định của pháp luật, điều lệ tổ chức và hoạt động, chịu trách nhiệm tài chính hữu hạn
đối với các khoản nợ trong phạm vi vốn điều lệ, tự chịu trách nhiệm về vốn kinh
doanh, hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có báo cáo tài chính riêng
và lập các quỹ theo quy định của luật doanh nghiệp.
Một số thông tin về Công Ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét như
sau:


Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VIỆT
NÉT.



Tên giao dịch: VIETNET TECHNOLOGY TRADING CORPORATION.




Địa chỉ: 181B Nguyễn Cư Trinh, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM.



Mã số thuế: 0303648632



Điện thoại: 08- 39 208 131.

4
 




Fax: 08- 39 208 132.



Vốn điều lệ: 5.000.000.000VNĐ.

2.1.2.Lĩnh vực hoạt động kinh doanh
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét chuyên:


Mua bán thiết bị viễn thông, tin học.




Cung cấp và lắp đặt thiết bị chống sét, chống trộm, báo cháy, chữa cháy, hệ
thống Camera quan sát, Tổng đài điện thoại, thiết bị âm thanh, thiết bị trả lời
tự động, Hệ thống máy chấm công, máy bộ đàm và thiết bị văn phòng.



Thiết kế và lắp đặt hệ thống mạng máy tính, mạng điện thoại nội bộ.

2.1.3.Mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ, quy mô hoạt động
a) Mục tiêu
- Sử dụng tốt nguồn vốn điều lệ.
- Tổ chức đẩy mạnh quá trình hoạt động của công ty nhằm tăng lợi nhuận.
- Tích cực khai thác tiềm năng của thị trường, đẩy mạnh phạm vi hoạt động
trên tất cả mọi hình thức.
b) Chức năng
Mua bán, cung cấp, lắp đặt các dịch vụ theo ngành nghề kinh doanh của công
ty. Các mặt hàng về thiết bị viễn thông, tin học, thiết bị chống sét, chống trộm, báo
cháy,chữa cháy, hệ thống camera quan sát, tổng đài điện thoại, thiết bị âm thanh…
phù hợp theo yêu cầu của khách hàng.
c) Nhiệm vụ
- Thực hiện đúng mục tiêu và nội dung kinh doanh.
- Quản lý và sử dụng vốn kinh doanh đạt hiệu quả.

5
 


- Nắm vững nhu cầu thị trường để xây dựng các phương án kinh doanh hiệu
quả cao.

- Thực hiện tốt các quy định thuế của Nhà nước.
d) Quy mô hoạt động
- Quy mô vốn:
Sử dụng tốt vốn điều lệ vào trong hoạt động sản xuất kinh doanh để mởrộng
quy mô hoạt động, tiến tới là một công ty viễn thông hàng đầu Việt Nam.
Việt Nét đang tham gia vào nhiều lĩnh vực như phân phối sản phẩm, kinh
doanh bán lẻ, tích hợp hệ thống, tư vấn và cung cấp giải pháp chuyên nghiệp về hệ
thống Lan-Wanm leased line, tổng đài nội bộ và là đối tác của các hãng tin học viễn
thông hàng đầu thế giới: Cisco, LG, IBM, Expand Network…Từ hệ thống kết hợp
cả khả năng chống đột nhập về báo cháy, tới hệ thống kiểm soát lối vào bằng thẻ từ,
hệ thống camera quan sát, hệ thống bộ đàm. Việt Nét luôn sẵn sàng thỏa mãn mọi
nhu cầu của khách hàng, sẵn sàng tư vấn khách hàng chọn lựa hệ thống thích hợp
cho mọi ứng dụng.
-Quy mô nhân lực:
Tập thể cán bộ công nhân viên Công Ty VIETNET hiện tại gồm những kỹ
thật viên, kỹ sư, Thạc sĩ chuyên ngành viễn thông với hơn 6 năm kinh nghiệm cộng
với phong cách làm việc chuyên nghiệp, tận tình, sáng tạo, biết lắng nghe và tham
khảo ý kiến đóng góp của khách hàng, Việt Nét đang ngày càng khẳng định thế
mạnh của mình và tận dụng tiềm năng sẵn có đó để phát triển trong tương lai.
Với một hệ thống quản lý được tổ chức một cách khoa học, sự nhiệt tình,
năng động của đội ngủ kinh doanh, sự lành nghề của các kỹ thuật viên tư vấn, lắp
đặt, chuyển giao công nghệ mới nhất tới khách hàng.
 

6
 


2.2. Cơ cấu tổ chức của Cổ Phần Thương Mại Kỹ Thuật Việt Nét
2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý

Hình 2.1 Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý
Tổng Giám Đốc

Giám đốc

Phòng kinh doanh

Phòng tài chính kế
toán

Phòng kỹ thuật

Phòng tổ chức hành
chính

Nguồn tin: Phòng Nhân Sự
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
a) Tổng giám đốc:
- Là người chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động của công ty và chịu trách
nhiệm về kết quả kinh doanh và quá trình sản xuất kinh doanh các chủ trương và
đường lối của Đảng và Chính Phủ.
- Vạch ra các chiến lược kinh doanh, ký kết các hợp đồng kinh tế để thực
hiện các kế hoạch đã đề ra nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
b) Giám đốc:
Là người tham mưu cho tổng giám đốc điều hành các công việc đã được
phân công,đề ra các biện pháp tích cực trong việc quản lý, điều hành các hoạt động
kinh doanh, quản lý các phòng ban và chịu trách nhiệm trước tổng giám đốc công ty
về các nhiệm vụ được giao.
c) Phòng tổ chức- Hành chính:


7
 


- Soạn thảo và triển khai quy chế làm việc, dự thảo điều lệ hoạt động của
công ty.
- Tổ chức, sắp xếp cơ cấu bộ máy quản lý, danh sách lao động và phân bổ vị
trí làm việc cho nhân viên, xây dựng kế hoạch tiền lương như mức lương, tăng
lương, các chính sách khen thưởng.
d) Phòng kinh doanh:
- Nghiên cứu và khảo sát thị trường, nghiên cứu thực trạng, tiềm năng và
triển vọng của các nghành kinh tế có liên quan.
- Thu thập các thông tin kinh tế về nhu cầu hàng hóa.
- Tiếp cận khách hàng, tìm kiếm thị trường mới.
- Lập kế hoạch kinh doanh
e) Phòng tài chính kế toán:
- Chịu trách nhiệm cung cấp kịp thời và đúng đắn các thông tin cho các cấp
lãnh đạo và quản lý.
-Kiểm tra các chứng từ kế toán và các chứng từ khác có liên quan đến thanh
toán, tín dụng và hợp đồng kinh tế.
- Tổ chức khâu thu chi, hạch toán đúng chế độ kế toán, quản lý khâu thanh
toán chặt chẽ, không gây trở ngại cho hoạt động kinh doanh của công ty.
- Lập và nộp kịp thời các kế hoạch và báo cáo tài chính theo quy định của
nhà nước.
f) Phòng kỹ thuật:
- Lắp đặt các thiết bị và hệ thống cho khách hàng.

8
 



- Lên kế hoạch triển khai, bảo hành sản phẩm cho khách hàng. Cùng Phòng
kinh doanh tổng hợp thiết kế sản phẩm mới hay sữa chữa sản phẩm theo yêu cầu
của khách hàng.
2.3. Cơ cấu tổ chức và công tác kế toán tại công ty
2.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Hình 2.2. Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán
Kế Toán Trưởng
Kế Toán Tổng Hợp

Kế Toán Thanh
Toán, Công Nợ

Kế Toán Kho

Thủ Quỹ

Nguồn tin: Phòng Kế Toán
2.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
a) Kế Toán Trưởng
- Là người trực tiếp điều hành, hướng dẫn thực hiện công tác kế toán tại công
ty, là người có quyền yêu cầu các bộ phận kế toán chuyển đầy đủ, kịp thời các số
liệu cần thiết cho công tác kế toán.
- Tổ chức thi hành và củng cố, hoàn thiện chế độ hạch toán kinh tế của công
ty theo yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý.
- Theo dõi việc ký kết, thanh lý các hợp đồng kinh tế trong và ngoài công ty.
Tham gia phân tích đánh giá hoạt động kinh tế.
- Kiểm tra và ký duyệt sổ sách, chứng từ, báo cáo tài chính.

9

 


- Thường xuyên kiểm tra năng lực và khả năng hoàn thành công việc của các
nhân viên trong bộ phận, từ đó xây dựng phương án hỗ trợ nhân viên hoặc cách giải
quyết nhằm mang lại hiệu quả cho công việc chung.
b) Kế Toán Tổng Hợp
- Theo dõi việc bán sản phẩm, báo cáo doanh thu và giá vốn hàng bán hàng
về cho kế toán trưởng.
- Chịu trách nhiệm về sổ sách, chứng từ và báo cáo thuế cũng như báo cáo tài
chính theo đúng quy định.
- Tham mưu cho kế toán trưởng nhằm điều chỉnh các quy trình hạch toán,
luân chuyển và lưu trữ chứng từ phù hợp với từng thời kỳ phát triển hay sự thay đổi
chính sách nội bộ, chính sách tài chính…
- Quản lý việc tạm ứng và thanh toán tạm ứng của các đối tượng.
- Lập chứng từ thanh toán khi có nghiệp vụ phát sinh.
c) Kế Toán Thanh Toán, Công Nợ
- Theo dõi tình hình phát sinh công nợ trong phạm vi quy định, chi tiết theo
từng đối tượng. Báo cáo với Ban giám đốc và kế toán trưởng những trường hợp nợ
tồn động, khó có khả năng thu hồi để có biện pháp xử lý.
- Lên kế hoạch chính xác và thu hồi kịp thời các khoản công nợ phải thu đến
hạn và giải quyết thanh toán khoản công nợ phải trả đến hạn thanh toán.
d) Kế Toán Kho
- Theo dõi việc nhập- xuất- tồn kho. Báo cáo kịp thời hàng tồn kho cho kế
toán trưởng để có kế hoạch nhập hàng khi cần thiết.
- Theo yêu cầu của kế toán trưởng, kế toán kho liên hệ với nhà cung cấp để
nhập hàng đúng số lượng và chủng loại.

10
 



e) Thủ Quỹ
- Chịu trách nhiệm về quản lý, bảo quản tiền mặt của công ty.
- Theo dõi, ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác và rõ ràng tình
hình thanh toán bằng tiền mặt.
- Theo dõi tiền gửi ngân hàng, lấy sổ phụ.
- Kiểm kê đối chiếu tồn quỹ hằng ngày.
2.4. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng tại công ty
2.4.1. Chế độ kế toán áp dụng
Áp dụng theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC ban hành ngày 20/03/2006
của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
2.4.2. Hình thức sổ kế toán
Công ty sử dụng phần mềm kế toán Smart. Công ty áp dụng hình thức kế
toán trên máy vi tính theo hình thức sổ kế toán “Nhật ký chung”.
Phần mềm Smart là phần mềm tự động hóa kế toán, trợ giúp trong việc quản
lý, điều hành doanh nghiệp, làm việc kế toán từ hạch toán cho đến việc kết xuất ra
báo cáo tài chính.

 

11
 


Hình 2.3. Sơ Đồ Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức “Kế Toán Trên
Máy Tính”

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN


SỔ KẾ TOÁN
-

PHẦN MỀM
KẾ TOÁN

BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI

MÁY VI TÍNH

-

Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết

Báo cáo tài chính
Báo cáo kế toán
quản trị

Nhập số liệu hằng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Nguồn tin: Phòng Kế Toán
Trình tự ghi sổ:
(1)

Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp


chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định
tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập liệu vào máy vi tính theo các bảng biểu
được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào
sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Nhật ký- Sổ Cái…) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết
liên quan.
(2)

Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực

hiện các thao tác khóa sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số

12
 


liệu tổng hợp với sới số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính
xác, trung thực theo thông tin đã được nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể
kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau khi đã in ra
giấy.
Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định.
(3)

Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được

in ra giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế
toán ghi bằng tay.
2.4.3. Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty



Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12 hằng năm.



Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Đồng Việt Nam được sử dụng

làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. Các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi thành bằng Việt Nam đồng theo tỷ giá bình
quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.


Phương pháp hạch toán tài sản cố định:
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: ghi nhận theo nguyên giá.
+ Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: áp dụng phương pháp khấu hao theo

đường thẳng.


` Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
+Nguyên tắc đánh giá: theo giá gốc.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân gia quyền.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.



Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng theo quyết định số 15/2006/QĐ- BTC

ngày 20/03/2006 của Bộ Tài Chính. Hệ thống tài khoản được chi tiết hóa phù hợp


13
 


×