Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề cương ôn thi môn tâm lý học đại cương EG07 010 (đh mở hà nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.37 KB, 17 trang )

Bằng cách nào có thể kiểm soát được - Tin tưởng vào tâm linh.
tâm lý tốt nhất ?
- Cải thiện mục tiêu, lý tưởng và chất lượng cuộc
sống
- Cần sự giúp đỡ của người ngoài cuộc.
- Bằng sự can thiệp thích hợp.
Các phẩm chất của ý chí bao gồm:
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tính mục đích
- Tính quyết đoán
- Tính độc lập
Các phẩm chất của ý chí bao gồm:
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tính quyết đoán
- Tính độc lập
- Tính mục đích
Cách hiểu nào không phù hợp với tính - Thể hiện tính tích cực của con người trong tri
lựa chọn của tri giác.
giác.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Sự lựa chọn đối tượng tri giác còn phụ thuộc vào
yếu tố khách quan.
- Con người chủ động lựa chọn đối tượng tri giác.
Câu tục ngữ: “Giận cá chém thớt” thể - Quy luật pha trộn;
hiện quy luật nào trong đời sống tình - Quy luật lây lan;
cảm?
- Quy luật di chuyển;
- Quy luật tương phản.
Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu - Độ mới lạ của vật kích thích.
vào yếu tố nào dưới đây?
- Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung


quanh.
- Cường độ của vật kích thích.
- Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.
Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ - Mục đích hoạt động
yếu vào yếu tố nào dưới đây?
- Xu hướng cá nhân;
- Tình cảm cá nhân
- Đặc điểm vật kích thích
Con người là:
- Một thực thể xã hội.
- Một thực thể sinh vật.
- Vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một thực
thể xã hội.
- Một thực thể tự nhiên.
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm - Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của
của cảm giác?
sự vật thông qua hoạt động của từng giác quan riêng
lẻ.
- Cảm giác con người có bản chất xã hội.
- Cảm giác là một quá trình tâm lý có mở đầu, diễn
biến, kết thúc.
- Cảm giác con người phản ánh các thuộc tính
bản chất của sự vật.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc - Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành
1


điểm của hành động ý chí?

Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản

của tri giác so với cảm giác là:

Điều nào không đúng với sự quên?

Điều nào không đúng với trí nhớ có chủ
định?

Điều nào không đúng với tưởng tượng?

Đối tượng của trí nhớ được thể hiện rõ
nhất trong luận điểm nào?

Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:

Giao tiếp là:

Hãy chọn ý kiến đúng nhất về khái niệm
tâm lý:

động.
- Có mục đích;
- Có sự khắc phục khó khăn;
- Tự động hóa;
- Quá trình tâm lý
- Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực
tiếp vào giác quan.
- Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn.
- Phản ánh thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện
tượng.
- Quên là xóa bỏ hoàn toàn “dấu vết” của tài

liệu trên vỏ não.
- Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người.
- Quên cũng diễn ra theo quy luật.
- Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên
lớn, sau đó giảm dần.
- Có trước trí nhớ không chủ định trong đời
sống cá thể.
- Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
- Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
- Có mục đích định trước
- Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
- Nảy sinh trước tình huống có vấn đề.
- Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã
hội).
- Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh.
- Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy,
tưởng tượng.
- Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không
gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri
giác.
- Kinh nghiệm của con người
- Các xúc cảm, tình cảm, thái độ mà con người
đã trải qua.
- Cường độ ý chí;
- Tính ý thức;
- Tính tự giác
- Nội dung đạo đức
- Tất cả các phương án đều đúng
- Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm
xúc;

- Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con người;
- Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác
động qua lại lẫn nhau;
- Tâm lý giúp con người định hướng hành động,
có sức mạnh hành động, điều khiển và điều chỉnh
2


hành động.
- Tâm lý thuộc thế giới linh hồn, nó vốn có và bất
tử.
- Tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần nảy sinh
trong não người, nó gắn liền và điều khiển mọi
hoạt động của con người.
- Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não thông qua chủ thể.
Hệ thống tín hiệu thứ hai của tâm lý là ? - Tín hiệu của sự vật và hiện tượng khách quan
- Cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ.
- Cơ sở sinh lý của não
- Hưng phấn và ức chế
Hiện tượng “ghen tuông” trong tình yêu - Quy luật pha trộn;
nam nữ là biểu hiện của quy luật nào - Quy luật di chuyển;
trong đời sống tình cảm?
- Quy luật thích ứng;
- Quy luật lây lan.
Hoạt động thần kinh cấp thấp được thể - Tất cả các phương án đều đúng
hiện ở:
- Não trung gian
- Các lớp tế bào thần kinh vỏ não
- Các phần dưới vỏ não

Khi quan sát, thu thập những dữ kiện - Hình thái đáp ứng đặc thù.
tâm lý cần dựa vào ?
- Mối liên hệ giữa các kích thích và đáp ứng.
- Đo lường các đáp ứng
- Những điều kiện quan sát
Luận điểm nào đúng với tình huống có - Hoàn toàn do khách quan quy định.
vấn đề?
- Có tính chủ quan không mang tính khách quan.
- Làm nảy sinh tư duy và tư duy luôn giải quyết
được vấn đề của tình huống.
- Vừa mang tính chủ khách quan vừa mang tính
khách quan.
Một động vật có khả năng đáp trả lại - Ngôn ngữ
những kích thích ảnh hưởng trực tiếp và - Cảm giác
cả kích thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự - Tư duy
tồn tại của cơ thể thì động vật đó đang ở - Tri giác
thời kỳ:
Một tình huống làm nảy sinh tư duy phải - Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh
thỏa mãn một số điều kiện. Điều kiện nghiệm của cá nhân.
nào dưới đây là không cần thiết?
- Cá nhân nhận thức tình huống và muốn giải
quyết.
- Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với
cá nhân.
- Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành
động cũ không giải quyết được.
Mức độ nào của đời sống tình cảm được - Cảm xúc
thể hiện trong đoạn văn sau: “Mấy tháng - Say mê
3



nay Ngoan luôn trăn trở về câu chuyện - Tâm trạng
giữa cô và Thảo, nó đi vào giấc ngủ hằng - Xúc động
đêm, khiến cô chập chờn, lúc tỉnh lúc
mơ”.
Muốn có cảm giác nào đó xảy ra thì cần: - Kích thích tác động vào vùng phản ánh được.
- Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
- Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích.
- Tất cả các phương án đều đúng
Nhiệm vụ đầu tiên của tâm lý học là gì? - Mô tả hoạt động
- Quan sát ứng xử
- Thu thập các dữ kiện
- Tiên đoán và kiuểm soát ứng xử
Nội dung nào sau đây không thuộc cấu - Mặt năng động của ý thức
trúc của ý thức cá nhân?
- Mặt nhận thức của ý thức
- Mặt cơ động của ý thức
- Mặt thái độ của ý thức
Phương diện khoa học của tâm lý đòi - Bằng chứng mang tính thực nghiệm.
hỏi?
- Thỏa mãn sự hằng say mê nghiên cứu.
- Bằng chứng thu được do quan sát
- Kết luận có thể hiểu được.
Qui luật nào thuộc qui luật hoạt động - Lan tỏa và tập trung
thần kinh cao cấp và tâm lý ?
- Cảm ứng qua lại
- Hoạt động theo hệ thống
- Cường độ kích thích.
Sự nảy sinh tâm lý về phương diện loài - Sinh vật có hệ thần kinh ống;
gắn liền với:

- Sinh vật có hệ thần kinh tủy sống và não.
- Sinh vật chưa có hệ thần kinh;
- Sinh vật có hệ thần kinh mấu (hạch);
Tâm lý con người khác xa so với tâm lý - Tâm lý con người có bản chất xã hội và mang
động vật vì:
tính lịch sử.
- Tâm lý con người có tính chủ thể.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tâm lý con người có trình độ phản ánh rất cao,
phản ánh sáng tạo.
Thế nào là mối mô tả tâm lý khách - Xét đoán về mặt, cử chỉ
quan ?
- Nói rằng một người đang tỏ ra kiêu căng, giận
dữ, sợ hãi.
- Lý giải điều đã quan sát được.
- Ghi nhận các cử chỉ, nét mặt, hành động đang diễn
ra.
Tình cảm được hình thành từ những xúc - Động hình hóa;
cảm cùng loại qua quá trình:
- Tổng hợp hóa;
- Khái quát hóa;
- Tất cả các phương án đều đúng
4


Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ - Trí nhớ ngắn hạn.
nào?
- Trí nhớ vận động
- Trí nhớ hình ảnh
- Trí nhớ dài hạn.

Trong hành động tư duy, việc thực hiện - Thực hiện các thao tác theo đúng trình tự xác
các thao tác tư duy thường diễn ra như định: phân tích - tổng hợp; so sánh; trừu tượng
thế nào?
hóa, khái quát hóa.
- Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
- Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc
vào nhau.
- Linh hoạt tùy theo từng nhiệm vụ của tư duy.
Trong số những đặc điểm của quá trình - Phản ánh sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc
phản ánh được nêu ra dưới đây, đặc tính và bộ phận của chúng.
điểm nào đặc trưng cho tư duy?
- Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những
mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật hiện
tượng.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý
nghĩ, cảm xúc, hình tượng về sự vật, hiện tượng đã
tri giác trước đây.
Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ: - Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
- Liên quan đến nhận thức cảm tính.
- Làm cho hoạt động của con người có ý thức.
- Tất cả các phương án đều đúng
Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:
- Luôn có giá trị với xã hội.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội.
- Luôn được thực hiện có ý thức.
Về phương diện loài, ý thức của con - Tiếp thu nền văn hóa xã hội;
người được hình thành nhờ:
- Lao động, ngôn ngữ;

- Tự nhận thức, tự đánh giá;
- Tất cả các phương án đều đúng
Ý nào dưới đây không đúng với tri giác? - Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp.
- Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu
trúc nhất định của sự vật hiện tượng.
- Phản ánh những thuộc tính chung bên ngoài
của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại.
- Có thể đạt đến trình độ cao không có ở động vật.

5


Bằng cách nào có thể kiểm soát được tâm lý tốt
nhất ?
Các phẩm chất của ý chí bao gồm:
Các phẩm chất của ý chí bao gồm:
Cách hiểu nào không phù hợp với tính lựa chọn của
tri giác.
Câu tục ngữ: “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật
nào trong đời sống tình cảm?
Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
nào dưới đây?
Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu
tố nào dưới đây?
Con người là:

- Bằng sự can thiệp thích hợp.
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tất cả các phương án đều đúng
- Tất cả các phương án đều đúng

- Quy luật di chuyển;
- Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.
- Đặc điểm vật kích thích

- Vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một
thực thể xã hội.
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cảm - Cảm giác con người phản ánh các thuộc
giác?
tính bản chất của sự vật.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của - Tự động hóa;
hành động ý chí?
Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác - Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách
so với cảm giác là:
trọn vẹn.
Điều nào không đúng với sự quên?
- Quên là xóa bỏ hoàn toàn “dấu vết” của
tài liệu trên vỏ não.
Điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định?
- Có trước trí nhớ không chủ định trong
đời sống cá thể.
Điều nào không đúng với tưởng tượng?
- Luôn giải quyết vấn đề một cách tường
minh.
Đối tượng của trí nhớ được thể hiện rõ nhất trong - Các xúc cảm, tình cảm, thái độ mà con
luận điểm nào?
người đã trải qua.
Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:
- Nội dung đạo đức
Giao tiếp là:
- Tất cả các phương án đều đúng

Hãy chọn ý kiến đúng nhất về khái niệm tâm lý:
- Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào não thông qua chủ thể.
Hệ thống tín hiệu thứ hai của tâm lý là ?
- Cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ.
Hiện tượng “ghen tuông” trong tình yêu nam nữ là - Quy luật pha trộn;
biểu hiện của quy luật nào trong đời sống tình cảm?
Hoạt động thần kinh cấp thấp được thể hiện ở:
- Tất cả các phương án đều đúng
Khi quan sát, thu thập những dữ kiện tâm lý cần - Mối liên hệ giữa các kích thích và đáp
dựa vào ?
ứng.
Luận điểm nào đúng với tình huống có vấn đề?
- Làm nảy sinh tư duy và tư duy luôn giải
quyết được vấn đề của tình huống.
Một động vật có khả năng đáp trả lại những kích - Cảm giác
thích ảnh hưởng trực tiếp và cả kích thích ảnh
hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động
vật đó đang ở thời kỳ:
Một tình huống làm nảy sinh tư duy phải thỏa mãn - Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ
một số điều kiện. Điều kiện nào dưới đây là không với cá nhân.
6


cần thiết?
Mức độ nào của đời sống tình cảm được thể hiện - Tâm trạng
trong đoạn văn sau: “Mấy tháng nay Ngoan luôn
trăn trở về câu chuyện giữa cô và Thảo, nó đi vào
giấc ngủ hằng đêm, khiến cô chập chờn, lúc tỉnh lúc
mơ”.

Muốn có cảm giác nào đó xảy ra thì cần:
- Tất cả các phương án đều đúng
Nhiệm vụ đầu tiên của tâm lý học là gì?
- Mô tả hoạt động
Nội dung nào sau đây không thuộc cấu trúc của ý
thức cá nhân?
Phương diện khoa học của tâm lý đòi hỏi?
Qui luật nào thuộc qui luật hoạt động thần kinh cao
cấp và tâm lý ?
Sự nảy sinh tâm lý về phương diện loài gắn liền
với:
Tâm lý con người khác xa so với tâm lý động vật
vì:
Thế nào là mối mô tả tâm lý khách quan ?

- Mặt nhận thức của ý thức
- Bằng chứng mang tính thực nghiệm.
- Cường độ kích thích.
- Sinh vật chưa có hệ thần kinh;
- Tất cả các phương án đều đúng

- Nói rằng một người đang tỏ ra kiêu
căng, giận dữ, sợ hãi.
Tình cảm được hình thành từ những xúc cảm cùng - Tất cả các phương án đều đúng
loại qua quá trình:
Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào?
- Trí nhớ ngắn hạn.
Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác - Linh hoạt tùy theo từng nhiệm vụ của tư
tư duy thường diễn ra như thế nào?
duy.

Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh - Phản ánh những dấu hiệu bản chất,
được nêu ra dưới đây, đặc điểm nào đặc trưng cho những mối liên hệ mang tính quy luật của
tư duy?
sự vật hiện tượng.
Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ:
- Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:
- Tất cả các phương án đều đúng
Về phương diện loài, ý thức của con người được - Tự nhận thức, tự đánh giá;
hình thành nhờ:
Ý nào dưới đây không đúng với tri giác?
- Phản ánh những thuộc tính chung bên
ngoài của một loạt sự vật, hiện tượng
cùng loại.

7


Phương diện khoa học của tâm lý đòi hỏi?
a. Bằng chứng mang tính thực nghiệm.
b. Thỏa mãn sự hằng say mê nghiên cứu.
c. Bằng chứng thu được do quan sát
d. Kết luận có thể hiểu được.
Thế nào là mối mô tả tâm lý khách quan ?
a. Xét đoán về mặt, cử chỉ
b. Nói rằng một người đang tỏ ra kiêu căng, giận dữ, sợ hãi.
c. Lý giải điều đã quan sát được.
d. Ghi nhận các cử chỉ, nét mặt, hành động đang diễn ra.
Tâm lý con người khác xa so với tâm lý động vật vì:
a. Tâm lý con người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.

b. Tâm lý con người có tính chủ thể.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tâm lý con người có trình độ phản ánh rất cao, phản ánh sáng tạo.
Qui luật nào thuộc qui luật hoạt động thần kinh cao cấp và tâm lý ?
a. Lan tỏa và tập trung
b. Cảm ứng qua lại
c. Hoạt động theo hệ thống
d. Cường độ kích thích.
Nhiệm vụ đầu tiên của tâm lý học là gì?
a. Mô tả hoạt động
b. Quan sát ứng xử
c. Thu thập các dữ kiện
d. Tiên đoán và kiuểm soát ứng xử
Một động vật có khả năng đáp trả lại những kích thích ảnh hưởng trực tiếp và cả kích
thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của cơ thể thì động vật đó đang ở thời kỳ:
a. Ngôn ngữ
b. Cảm giác
Đáp án đúng là: Cảm giác
c. Tư duy
d. Tri giác
Bằng cách nào có thể kiểm soát được tâm lý tốt nhất ?
a. Tin tưởng vào tâm linh.
b. Cải thiện mục tiêu, lý tưởng và chất lượng cuộc sống
c. Cần sự giúp đỡ của người ngoài cuộc.
d. Bằng sự can thiệp thích hợp.
Hoạt động thần kinh cấp thấp được thể hiện ở:
a. Tất cả các phương án đều đúng
8



b. Não trung gian
c. Các lớp tế bào thần kinh vỏ não
d. Các phần dưới vỏ não
Nội dung nào sau đây không thuộc cấu trúc của ý thức cá nhân?
a. Mặt năng động của ý thức
b. Mặt nhận thức của ý thức
c. Mặt cơ động của ý thức
d. Mặt thái độ của ý thức
Về phương diện loài, ý thức của con người được hình thành nhờ:
a. Tiếp thu nền văn hóa xã hội;
b. Lao động, ngôn ngữ;
c. Tự nhận thức, tự đánh giá;
d. Tất cả các phương án đều đúng
Khi quan sát, thu thập những dữ kiện tâm lý cần dựa vào ?
a. Hình thái đáp ứng đặc thù.
b. Mối liên hệ giữa các kích thích và đáp ứng.
c. Đo lường các đáp ứng
d. Những điều kiện quan sát
Hãy chọn ý kiến đúng nhất về khái niệm tâm lý:
a. Tâm lý giúp con người định hướng hành động, có sức mạnh hành động, điều khiển và điều
chỉnh hành động.
b. Tâm lý thuộc thế giới linh hồn, nó vốn có và bất tử.
c. Tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần nảy sinh trong não người, nó gắn liền và điều khiển
mọi hoạt động của con người.
d. Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não thông qua chủ thể.
Hệ thống tín hiệu thứ hai của tâm lý là ?
a. Tín hiệu của sự vật và hiện tượng khách quan
b. Cơ sở sinh lý của tư duy ngôn ngữ.
c. Cơ sở sinh lý của não
d. Hưng phấn và ức chế

Sự nảy sinh tâm lý về phương diện loài gắn liền với:
a. Sinh vật có hệ thần kinh ống;
b. Sinh vật có hệ thần kinh tủy sống và não.
c. Sinh vật chưa có hệ thần kinh;
d. Sinh vật có hệ thần kinh mấu (hạch);

9


Điều nào không đúng với sự quên?
a. Quên là xóa bỏ hoàn toàn “dấu vết” của tài liệu trên vỏ não.
b. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người.
c. Quên cũng diễn ra theo quy luật.
d. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đó giảm dần.
Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác tư duy thường diễn ra như thế nào?
a. Thực hiện các thao tác theo đúng trình tự xác định: phân tích - tổng hợp; so sánh; trừu tượng
hóa, khái quát hóa.
b. Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
c. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
d. Linh hoạt tùy theo từng nhiệm vụ của tư duy.
Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra dưới đây, đặc điểm nào đặc
trưng cho tư duy?
a. Phản ánh sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng.
b. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật
hiện tượng.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tượng về sự vật, hiện
tượng đã tri giác trước đây.
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cảm giác?
a. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông qua hoạt động của từng giác

quan riêng lẻ.
b. Cảm giác con người có bản chất xã hội.
c. Cảm giác là một quá trình tâm lý có mở đầu, diễn biến, kết thúc.
d. Cảm giác con người phản ánh các thuộc tính bản chất của sự vật.
Điều nào không đúng với tưởng tượng?
a. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
b. Nảy sinh trước tình huống có vấn đề.
c. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội).
d. Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh.
Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:
a. Luôn có giá trị với xã hội.
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội.
d. Luôn được thực hiện có ý thức.
Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là:
a. Quá trình tâm lý
b. Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác quan.
c. Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn.
d. Phản ánh thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng.
10


Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào?
a. Trí nhớ ngắn hạn.
b. Trí nhớ vận động
c. Trí nhớ hình ảnh
d. Trí nhớ dài hạn.
Cách hiểu nào không phù hợp với tính lựa chọn của tri giác.
a. Thể hiện tính tích cực của con người trong tri giác.
b. Tất cả các phương án đều đúng

c. Sự lựa chọn đối tượng tri giác còn phụ thuộc vào yếu tố khách quan.
d. Con người chủ động lựa chọn đối tượng tri giác.
Đối tượng của trí nhớ được thể hiện rõ nhất trong luận điểm nào?
a. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.
b. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã
tri giác.
c. Kinh nghiệm của con người
d. Các xúc cảm, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
Con người là:
a. Một thực thể xã hội.
b. Một thực thể sinh vật.
c. Vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một thực thể xã hội.
d. Một thực thể tự nhiên.
Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây?
a. Mục đích hoạt động
b. Xu hướng cá nhân;
c. Tình cảm cá nhân
d. Đặc điểm vật kích thích
Một tình huống làm nảy sinh tư duy phải thỏa mãn một số điều kiện. Điều kiện nào dưới
đây là không cần thiết?
a. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá nhân.
b. Cá nhân nhận thức tình huống và muốn giải quyết.
c. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
d. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ không giải quyết được.
Muốn có cảm giác nào đó xảy ra thì cần:
a. Kích thích tác động vào vùng phản ánh được.
b. Có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
c. Loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Ý nào dưới đây không đúng với tri giác?

a. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp.
b. Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự vật hiện tượng.
11


c. Phản ánh những thuộc tính chung bên ngoài của một loạt sự vật, hiện tượng cùng loại.
d. Có thể đạt đến trình độ cao không có ở động vật.
Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ:
a. Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
b. Liên quan đến nhận thức cảm tính.
c. Làm cho hoạt động của con người có ý thức.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây?
a. Độ mới lạ của vật kích thích.
b. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh.
c. Cường độ của vật kích thích.
d. Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.
Điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định?
a. Có trước trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
b. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
c. Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
d. Có mục đích định trước
Luận điểm nào đúng với tình huống có vấn đề?
a. Hoàn toàn do khách quan quy định.
b. Có tính chủ quan không mang tính khách quan.
c. Làm nảy sinh tư duy và tư duy luôn giải quyết được vấn đề của tình huống.
d. Vừa mang tính chủ khách quan vừa mang tính khách quan.
Giao tiếp là:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc;

c. Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con người;
d. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại lẫn nhau;
Các phẩm chất của ý chí bao gồm:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Tính mục đích
c. Tính quyết đoán
d. Tính độc lập
Mức độ nào của đời sống tình cảm được thể hiện trong đoạn văn sau: “Mấy tháng nay
Ngoan luôn trăn trở về câu chuyện giữa cô và Thảo, nó đi vào giấc ngủ hằng đêm, khiến
cô chập chờn, lúc tỉnh lúc mơ”.
a. Cảm xúc
b. Say mê
c. Tâm trạng
d. Xúc động
12


Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:
a. Cường độ ý chí;
b. Tính ý thức;
c. Tính tự giác
d. Nội dung đạo đức
Câu tục ngữ: “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?
a. Quy luật pha trộn;
b. Quy luật lây lan;
c. Quy luật di chuyển;
d. Quy luật tương phản.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hành động ý chí?
a. Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành động.
b. Có mục đích;

c. Có sự khắc phục khó khăn;
d. Tự động hóa;
Tình cảm được hình thành từ những xúc cảm cùng loại qua quá trình:
a. Động hình hóa;
b. Tổng hợp hóa;
c. Khái quát hóa;
d. Tất cả các phương án đều đúng
Các phẩm chất của ý chí bao gồm:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Tính quyết đoán
c. Tính độc lập
d. Tính mục đích
Hiện tượng “ghen tuông” trong tình yêu nam nữ là biểu hiện của quy luật nào trong đời
sống tình cảm?
a. Quy luật pha trộn;
b. Quy luật di chuyển;
c. Quy luật thích ứng;
d. Quy luật lây lan.

13


14


15


16



17



×