QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
§1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong
không gian
2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong
không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không
gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy
lôgíc
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết
được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Chia hs làm 3 - Nghe, hiểu, Ôn tập về kiến thức VT trong mặt
TaiLieu.VN
Page
nhóm.Y/c hs mỗi nhớ lại kiến
nhóm trả lời một thức cũ: đn
câu hỏi.
VT, phương ,
hướng, độ dài,
các
phép
toán...
1.Các đn của VT
trong mp?
- Trả lời các
câu hỏi.
+Đn VT, phương,
hướng, độ dài của
VT, VT không.
- Đại diện mỗi
nhóm trả lời
câu hỏi.
+Kn 2 VT bằng
nhau.
phẳng
1. Định nghĩa:
+
k/h: AB A
B
+ Hướng VT AB đi từ A đến B
+ Phương của AB là đường thẳng AB
hoặc đường thẳng d // AB.
+ Độ dài: AB = AB
+ AA = BB = 0
+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng
song song hoặc trùng nhau.
- Học sinh
nhóm còn lại
+ Hai VT bằng nhau khi chúng cùng
nhận xét câu
hướng và cùng độ dài.
trả lời của bạn.
2.Các phép toán
2. Các phép toán.
trên VT?
+ Các quy tắc
cộng 2 VT, phép
cộng 2 VT.
+ Phép trừ 2 VT,
các quy tắc trừ.
+ AB = a; BC = b : a + b = AC
+ Quy tắc 3 điểm: AB + BC = AC với
A,B,C bkỳ
+ Quy tắc hbh: AB + AD = AC với ABCD
là hbh.
+
a − b = a + (−b); OM − ON = NM ,với
O,M,N bkỳ.
3.Phép nhân VT
với 1 số?
+ Phép toán có tính chất giao hoán, kết
hợp, có phần tử không và VT không.
+Các tính chất, đk
2
VT
cùng
phương,
3. Tính chất phép nhân VT với 1 số.
TaiLieu.VN
+ Các tính chất phân phối của phép nhân
Page
+ T/c trọng tâm
tam giác, t/c trung
điểm đoạn thẳng.
và phép cộng VT.
- Cũng cố lại kiến
thức thông qua
bảng phụ.
+ Phép nhân VT với số 0 và số 1.
+ Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất
trung điểm.
Hoạt động 2 : Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian
HĐGV
-Tương tự trong
mp , đn vectơ trong
không gian ?
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem VD1 sgk
-Nhận xét, ghi nhận
I/ Định nghĩa và các phép
toán về vectơ trong không
gian :
1. Định nghĩa : (sgk)
A
-Trình bày như sgk
-HĐ1/sgk/85 ?
B
D
C
-HĐ2/sgk/85 ?
2. Phép cộng và phép trừ
vectơ trong không gian :
(sgk)
-Trình bày bài giải
-Tương tự trong mp
-Nhận xét
-VD1/SGK/86 ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-CM đẳng th71c
vectơ làm ntn ?
-Ghi nhận kiến thức
TaiLieu.VN
2. Qui tắc hình hộp : (sgk)
Page
-HĐ3/sgk/86 ?
uuur uuur uuur uuuu
r
AB + AD + AA ' = AC '
C
B
D
A
C
B
F
G
D
A
E
B'
H
-Chỉnh sửa hoàn
thiện
C'
A'
D'
Hoạt động 3 : Phép nhân vectơ với một số
HĐGV
HĐHS
-Tương tự trong mp
-Xem sgk
-Trình bày như sgk
-Nghe, suy nghĩ
NỘI DUNG
3. Phép nhân vectơ với
một số (sgk)
A
-VD2/SGK/87 ?
-Ghi nhận kiến thức
M
D
-M, N trung điểm AD,
BC và G trong tâm tg
BCD được biểu thức
vectơ nào ?
-Xem VD2 sgk
B
G
N
-Trình bày bài giải
C
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-HĐ4/sgk/87 ?
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4 : Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ
TaiLieu.VN
Page
HĐGV
HĐHS
-Trình bày như sgk
-Xem sgk
O
II/ Điều kiện đồng
phẳng của ba
vectơ :
-Nghe, suy nghĩ
A
B
-Ghi nhận kiến thức
C
A
O
NỘI DUNG
1. Khái niệmvề sự
đồng phẳng của
ba vectơ trong
không gian (sgk)
B
C
-Định nghĩa như sgk
-Xem sgk, trả lời
-Thế nào là ba vectơ đồng
phẳng trong không gian ?
-Nhận xét
Chú ý : (sgk)
2. Định nghĩa : (sgk)
A
-Ghi nhận kiến
thức
-VD3 sgk ?
O
B
C
A
M
P
D
O
-Đọc VD3 sgk,
nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải
Q
N
B
C
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn
TaiLieu.VN
Page
-HĐ5/sgk/89 ?
thiện
-Ghi nhận kiến
thức
Hoạt động 4 : Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng
HĐGV
HĐHS
-Định lý như sgk
-Xem sgk
-HĐ6/sgk/89 ?
-Trình bày bài giải
-HĐ7/sgk/89 ?
-Nhận xét
-VD4 sgk ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
NỘI DUNG
3. Điều kiện để ba vectơ
đồng phẳng :
Định lí 1 : (sgk)
-Ghi nhận kiến thức
A
P
M
D
-Đọc VD4 sgk, nhận
xét, ghi nhận
Định lí 2 : (sgk)
N
B
Q
C
D
-Định lý như sgk
C
-VD5 sgk ?
A
B
O
D'
-Đọc VD5 sgk, nhận
xét, ghi nhận
TaiLieu.VN
Page
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Qui tắc hình hộp , ba vectơ đồng phẳng trong không gian, điều
kiện để ba vectơ đồng phẳng ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/91,92
Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC “
TaiLieu.VN
Page