Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án Hình học 11 chương 3 bài 1: Vectơ trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.07 KB, 7 trang )

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG
GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Tiết: 28 - 29 §1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
--------

I/ Chuẩn kiến thức kỹ năng :
1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong
không gian
2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong
không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không
gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy
lôgíc
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết
được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học : Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu
trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ
HĐGV
-Chia

hs


TaiLieu.VN

làm

HĐHS

NỘI DUNG

3 - Nghe, hiểu, Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng

Page 1


nhóm.Y/c hs mỗi nhớ lại kiến
nhóm trả lời một câu thức cũ: đn VT,
hỏi.
phương , hướng, 1. Định nghĩa:
độ dài, các phép
+
k/h: AB A
toán...

B

1.Các đn của VT - Trả lời các câu + Hướng VT AB đi từ A đến B
trong mp?
hỏi.
+ Phương của AB là đường thẳng AB hoặc
+Đn VT, phương,
đường thẳng d // AB.

hướng, độ dài của
VT, VT không.
- Đại diện mỗi + Độ dài: AB  AB VÀ
AA BB 0
nhóm trả lời câu
hỏi.
+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng
song song hoặc trùng nhau.
+Kn 2 VT bằng
nhau.
- Học sinh nhóm + Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng
còn lại nhận xét và cùng độ dài.
câu trả lời của
2. Các phép toán.
bạn.
2.Các phép toán trên
VT?
+ Các quy tắc cộng 2
VT, phép cộng 2 VT.

+ AB a; BC b : a  b  AC
+ Quy tắc 3 điểm: AB  BC  AC với A,B,C
bkỳ
+ Quy tắc hbh: AB  AD  AC với ABCD là
hbh.

+ Phép trừ 2 VT, các
quy tắc trừ.

3.Phép nhân VT với

1 số?
+Các tính chất, đk 2
VT cùng phương,
+ T/c trọng tâm tam
giác, t/c trung điểm

TaiLieu.VN

+ a  b a  ( b); OM  ON  NM ,với O,M,N
bkỳ.
+ Phép toán có tính chất giao hoán, kết hợp,
có phần tử không và VT không.
3. Tính chất phép nhân VT với 1 số.
+ Các tính chất phân phối của phép nhân và
phép cộng VT.
+ Phép nhân VT với số 0 và số 1.

Page 2


đoạn thẳng.

+ Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất
trung điểm.

- Cũng cố lại kiến
thức thông qua bảng
phụ.

Hoạt động 2 : Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian


HĐGV
-Tương tự trong
mp , đn vectơ trong
không gian ?

HĐHS

NỘI DUNG

-Xem VD1 sgk
-Nhận xét, ghi nhận
A

I/ Định nghĩa và các phép
toán về vectơ trong không
gian :
1. Định nghĩa : (sgk)

-Trình bày như sgk
-HĐ1/sgk/85 ?

B

D

C

-HĐ2/sgk/85 ?


2. Phép cộng và phép trừ
vectơ trong không gian :
(sgk)

-Trình bày bài giải
-Tương tự trong mp

-Nhận xét

-VD1/SGK/86 ?

-Chỉnh sửa hoàn thiện

-CM đẳng th71c
vectơ làm ntn ?

-Ghi nhận kiến thức

2. Qui tắc hình hộp : (sgk)

uuu
r uuur uuur uuuu
r
AB  AD  AA '  AC '

TaiLieu.VN

Page 3



-HĐ3/sgk/86 ?

C

B

C

B

D
A

-Chỉnh sửa hoàn
thiện

D
A

F

B'

G

E

H

C'


A'

D'

Hoạt động 3 : Phép nhân vectơ với một số

HĐGV

HĐHS

-Tương tự trong mp

-Xem sgk

-Trình bày như sgk

-Nghe, suy nghĩ

NỘI DUNG
3. Phép nhân vectơ với
một số (sgk)

A

-VD2/SGK/87 ?

-Ghi nhận kiến thức

M


D

-M, N trung điểm AD,
BC và G trong tâm tg
BCD được biểu thức
vectơ nào ?

-Xem VD2 sgk

B

G
N

-Trình bày bài giải

C

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện

-HĐ4/sgk/87 ?

-Ghi nhận kiến thức

Hoạt động 4 : Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ

TaiLieu.VN


Page 4


HĐGV

HĐHS

-Trình bày như sgk

-Xem sgk

II/ Điều kiện đồng
phẳng của ba
vectơ :

-Nghe, suy nghĩ

A
O

NỘI DUNG

1. Khái niệmvề sự
đồng phẳng của
ba vectơ trong
không gian (sgk)

B

-Ghi nhận kiến thức


C

A
O

-Định nghĩa như sgk

-Xem sgk, trả lời

-Thế nào là ba vectơ đồng
phẳng trong không gian ?

-Nhận xét

B
C

Chú ý : (sgk)

2. Định nghĩa : (sgk)

A

-Ghi nhận kiến
thức

-VD3 sgk ?

O


B

C

A

M

P

D

O

-Trình bày bài giải

Q

N

B
C

-HĐ5/sgk/89 ?

TaiLieu.VN

-Đọc VD3 sgk,
nhận xét, ghi nhận


-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn
thiện

Page 5


-Ghi nhận kiến
thức

Hoạt động 5 : Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng

HĐGV

HĐHS

-Định lý như sgk

-Xem sgk

-HĐ6/sgk/89 ?

-Trình bày bài giải

-HĐ7/sgk/89 ?

-Nhận xét

-VD4 sgk ?


-Chỉnh sửa hoàn thiện

NỘI DUNG
3. Điều kiện để ba vectơ
đồng phẳng :
Định lí 1 : (sgk)

-Ghi nhận kiến thức

A

P

M

D

-Đọc VD4 sgk, nhận
xét, ghi nhận
Định lí 2 : (sgk)

N
B

Q

C

D


-Định lý như sgk

C

-VD5 sgk ?

A

B
O
D'

-Đọc VD5 sgk, nhận
xét, ghi nhận

TaiLieu.VN

Page 6


Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Qui tắc hình hộp , ba vectơ đồng phẳng trong không gian, điều
kiện để ba vectơ đồng phẳng ?

Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/91,92
Xem trước bài “HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC “


TaiLieu.VN

Page 7



×