Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI học kỳ 1 năm 2016 2017 khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.48 KB, 5 trang )

qwertyuiopasdfghjklzxcvbnmq
wertyuiopasdfghjklzxcvbnmqw
ertyuiopasdfghjklzxcvbnmqwer
tyuiopasdfghjklzxcvbnmqwerty
TOÁN, Khối 11
uiopasdfghjklzxcvbnmqwertyui
opasdfghjklzxcvbnmqwertyuiop
asdfghjklzxcvbnmqwertyuiopas
dfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdf
ghjklzxcvbnmqwertyuiopasdfgh
jklzxcvbnmqwertyuiopasdfghjkl
zxcvbnmqwertyuiopasdfghjklzx
cvbnmqwertyuiopasdfghjklzxcv
bnmqwertyuiopasdfghjklzxcvbn
mqwertyuiopasdfghjklzxcvbnm
qwertyuiopasdfghjklzxcvbnmq
wertyuiopasdfghjklzxcvbnmqw
ertyuiopasdfghjklzxcvbnmrtyui
opasdfghjklzxcvbnmqwertyuiop
asdfghjklzxcvbnmqwertyuiopas
dfghjklzxcvbnmqwertyuiopasdf
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2016 - 2017

Thời gian:120 phút

[Type the author name]


TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2016 - 2017


Môn: TOÁN, Khối 11.
Thời gian:120 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
1.  sinx  3 cosx    cosx  3 sinx   3 3  10
2

2

1
 2sin2x  cot 2x  0.
sin 2x

2.

Câu 2 (2,0 điểm)
1. Trong cuộc thi giải toán qua mạng Internet (Violympic) cấp trường của trường THPT Lý Thái
Tổ cho khối 10 và khối 11, có 6 học sinh khối 10 đạt giải trong đó có 3 học sinh nam, 3 học
sinh nữ và 8 học sinh khối 11 đạt giải trong đó có 5 học sinh nam, 3 học sinh nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 4 học sinh đại diện lên tuyên dương và khen thưởng trong đó mỗi khối có 2
học sinh, đồng thời 4 học sinh được chọn phải có cả nam và nữ.
2. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1,
2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên từ tập S một số. Tính xác suất để số được chọn bắt đầu bởi chữ
số 2.
Câu 3 (1,0 điểm) Tìm giá trị a biết hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển của biểu thức:
2n

 7 a
2
 x  3  bằng 13440 và n là số nguyên dương thỏa mãn: C2 n  n  50.

x 

Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K lần lượt là
trọng tâm tam giác SAB và ABC. Gọi () là mặt phẳng chứa HK và song song với SB.
1. Xác định mặt phẳng () và chứng minh () song song (SBC).
2. Xác định thiết diện hình chóp khi cắt bởi ().
3. Gọi M là giao điểm của SD và (). Tìm giao điểm I của MK và mặt phẳng (SAC). Tính tỉ
số

MI
.
MK

Câu 5 (1,0 điểm) Giải phương trình: x 

4 4
 2  x 2  2x  2
x x

Câu 6 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P

bc
a  2 bc



ca
b  2 ca




ab
c  2 ab

-------------------------- Hết -------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................


P N THANG IM
THI LN 1 NM 2016 - 2017
Mụn: TON, Khi 11
(ỏp ỏn thang im gm 03 trang)

TRNG THPT Lí THI T

Cõu
1
(2,0
im)

ỏp ỏn

im

1. (1,0 im)
PT sin2 x 6 sinx cosx 9 cos2 x cos2 x 6 cosxsinx 9 sin2 x 3 3 10

10(sin2 x cos2 x) 12 sinx cosx 3 3 10

10 6 sin 2x 3 3 10


x
3

sin 2x
sin
2
3
x



k
6

k
3


Vy nghim ca phng trỡnh l: x k, x k.
6
3
2. (1,0 im)
iu kin: sin 2x 0 ()
1
cos2x
2 sin 2x
0

sin 2x
sin 2x
1 2 sin2 2x cos2x 0 2 cos2 2x cos2x 1 0
cos2x 1
(loaùi )
2



2x
k 2 x k
1
cos2x (thoỷ
3
3
a maừ
n (* ))

2

PT


k.
3
1. (1,0 im) Hi cú bao nhiờu cỏch chn
Gi M l s cỏch chn 4 hc sinh trong ú mi khi cú 2 hc sinh tựy ý.
M C62C82 420 (cỏch)
Gi N l s cỏch chn 4 hc sinh gm ton nam hoc ton n.
TH1: Chn mi khi 2 hc sinh nam cú C32C52 30 cỏch.


0,25
0,25

0,25

0,25

0,25
0,25

0,5

Vy nghim ca phng trỡnh l: x
2
(2,0
im)

TH2: Chn mi khi 2 hc sinh n cú C32C32 9 cỏch.
Suy ra: N 30 9 39 (cỏch)
Vy s cỏch chn tha món bi l: M N 420 39 381 (cỏch)
2. (2,0 im) Tớnh xỏc sut s c chn bt u bi ch s 2.

0,25
0,25
0,25
0,25

Gi s n a1a2a3 (a1 0) l s gm 3 ch s khỏc nhau.
Chn a1 cú 6 cỏch.

Chn a2 a3 cú A 62 cỏch.

S phn t ca tp S l: 6A 62 180.
Phộp th T: Chn ngu nhiờn t tp S mt s
S phn t khụng gian mu l: n() 180.
Gi A l bin c: S c chn bt u bi ch s 2
Gi s n 2a2a3 (a1 0) l s tha món.

0,25

0,25


Chọn a2 a3 có A 62 cách.

0,25

 n(A)  A 62  30.
n(A) 30 1

 .
n() 180 6
Tìm giá trị a …
Vậy P(A) 
3
(1,0
điểm)

Ta có: C22 n  n  50 


0,25

(2n)!
2n(2n  1)
 n  50 
 n  50.
2!(2n  2)!
2

0,25

 n  5 (loaïi )
 2n  50  
a maõ
n)
 n  5 (thoû
2

k

10

10

 a  10 k k 7010 k
a
k
Khi đó:  x 7  3    C10
(x 7 )10 k  3    C10
ax

x 
k 0

 x  k 0
k k 7010 k
ax
.
Số hạng tổng quát trong khai triển là: C10

0,25

Số hạng chứa x10 ứng với: 70 10k  10  k  6.
6 6
a  210a6 .
 Hệ số của x10 là: C10

4
(3,0
điểm)

0,25

Theo giả thiết ta có: 210a6  13440  a6  64  a  2.
Vậy giá trị a cần tìm là: a  2.
1. (1,0 điểm) Xác định () và chứng minh ) song song (SBC).

0,25

S


Gọi E, F lần lượt là trung điểm
SB và BC.
Trong (SAB) kẻ NP đi qua H và
song song SB (N SA, P AB).
 ()  (NPK)

N

M

E

0,5

I

H
A

P
B

D

K

Q

L


F

C

AP AH 2
AK 2



(1). Mà K là trọng tâm ABC 
(2)
AB AE 3
AF 3
AP AK

 PK // BF. Do đó: ) // (SBC).
Từ (1) và (2) suy ra:
AB AF
2. (1,0 điểm) Xác định thiết diện …
• ()  (SAB)  NP.
• Trong mặt phẳng (ABCD), gọi Q  PK  CD  ()  (ABCD)  PQ.
• Xét () và (SAD) có điểm N chung và PQ // AD (cùng song song BC)
 ()  (SAD)  NM với NM // AD và M  SD
• ()  (SCD)  MQ
Do đó thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ
3. (1,0 điểm) Xác định điểm I …
Trong (ABCD), gọi L  PK  AC.
Trong (), gọi I  MK  NL.
 I  MK  (SAC) (do NL  (SAC) )
Do HP // BE nên


Do NH // SE 

SN EH 1
MN SN 1

 . Mà MN // AD 

 (3)
SA EA 3
AD SA 3

0,5

0,25
0,5
0,25

0,5
0,25


KL AK 2
KL 1
(4) (vỡ BC 2FC )



FC AF 3
BC 3

T (3), (4) v AD BC MN KL
Mt khỏc: MN // KL MNKL l hỡnh bỡnh hnh I l trung im MK
MI 1
Do ú:
.
MK 2
Gii phng trỡnh:
iu kin: x 0.
Do KL // FC

5
(1,0
im)

0,25

PT x3 4x 4 x 2 x 2 2x 2 x 2 (x x 2 2x 2 ) 4x 4 0 (1)
Ta cú: x x 2 2x 2 0 x 2 2x 2 x

x 0
x0
(vụ nghim) x x 2 2x 2 0 x
2


2

x 1
x 2x 2 x
x 2 (2x 2)

4(x 1) 0
Khi ú: (1)
x x 2 2x+2


x2
(x 1)
2 0
2
x x 2x 2






0,25

0,25

(x 1) x 2x 2 x 2x 2 0
2

2

x 1 (thoỷ
a maừ
n)

2

2
x 2x 2 x 2x 2 0 (2)

Gii (2) x 2 2x 2 2 x 2 2x 2 2 0
x 2 2x 2 1 3

x 2 2x 2 1 3 (voõnghieọ
m)

0,25

x 2 2x 2 4 2 3

x 2 2x 2 2 3 0
x 1 3 2 3

x 1 3 2 3 (tha món)


0,25

Vy nghim ca phng trỡnh l: x 1,x 1 3 2 3 .
Cõu 6
(1,0
im)

Tỡm giỏ tr ln nht
Ta cú:

bc

a 2 bc



Coõ
si
1 1
a
1 1
a


2 2 a 2 bc
2 2 a b c

1 1
b
ab
1 1
a


v
b 2 ca 2 2 b c a
c 2 ab 2 2 c a b
3 1
a
b
c 3 1 a b c



1.
Suy ra: P

2 2 a b c a b c a b c 2 2 a b c
Tng t ta cú:

ca



Vy giỏ tr ln nht ca P l: 1. Du = xy ra khi a b c.
Chỳ ý: Cỏc cỏch gii ỳng khỏc ỏp ỏn cho im ti a.

0,25
0,25
0,25
0,25



×