Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BTCT 1
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
I. ĐẦU ĐỀ
1. Sơ đồ sàn
Hình 01: Sơ đồ mặt bằng sàn
2. kích thước:
;
(các kích thước lấy từ trục dầm đến trục
dầm).
3. Hoạt tải: Giá trị tiêu chuẩn
, hệ số vượt tải
.
4. Vật liệu: Sử dụng bêtông B20, cốt thép của bản loại AI, cốt thép dọc của
dầm loại AII; cốt thép đai của dầm loại AI.
5. Số liệu tính toán:
Bêtông B20 có: Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa
Cốt thép loại AI có: Rs = 225 MPa; Rsw = 175 MPa
Cốt thép loại AII có: Rs = 280 MPa; Rsw = 225 MPa
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 1
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
II. TÍNH BẢN
1. Sơ bộ kích thước
Chiều dày bản sàn:
Chọn hb = 8 (cm).
Dầm phụ: Nhịp = 5000 (mm)
Chọn hdp = 350(mm).
Chọn bdp = 150(mm)
Dầm Phụ (150x350) mm
Dầm chính: Nhịp
(mm)
Chọn hdc = 500(mm)
Chọn bdc = 250 (mm)
Dầm chính (250x500) mm
2. Sơ đồ tính:
Cắt một dải bản rộng b=1m vuông góc với dầm phụ, xem như là một dầm
liên tục có gối tựa là dầm phụ
Hình 02: Mặt cắt A-A
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 2
Thuyết minh đồ án BTCT1
- Ta có:
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Cạnh dài của 1 ô bản là l2
Cạnh ngắn của 1 ô bản là l1
- Xét tỷ số cạnh dài và cạnh ngắn của một ô bản:
Xem bản dầm làm việc một phương.
- Nhịp tính toán:
+ Nhịp biên:
+ Nhịp giữa:
3. Tải trọng tác dụng lên bản
Tĩnh tải
Hình 03: Các lớp cấu tạo sàn
Thông số của các lớp vật liệu:
• Gạch ceramic: ggạch = 25 (daN/m2)
• Vữa lót: Dày h1=2cm, γ = 1800 (daN/m3 ), n = 1,2
gvữa lót = h1 × γ × n = 0,02 × 1800 × 1,2 = 43,2 (daN/m2)
• Bê tông cốt thép: Dày h2=8cm, γ = 2500 daN/m3 , n = 1,1
gbtct = h2 × γ × n = 0,08 × 2500 × 1,1 = 220 daN/m2
• Vữa tô: Dày h3=2cm, γ = 1800 daN/m3 , n = 1,2
gvữa tô = h3 × γ × n = 0,02 × 1800 × 1,2 = 43,2 daN/m2
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 3
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Tổng tĩnh tải:
gs = ggạch + gvữa lót + gbtct + gvữa tô = 25+43,2+220+43,2 = 331,4 (daN/m2)
Hoạt tải:
Vậy ta có :
Tải trọng toàn phần tác dụng lên sàn là:
Tải trọng toàn phần tác dụng lên dải bản rộng b = 1m là:
qs = 611,4 daN/m
Hình 04: Sơ đồ tính bản
4. Tính nội lực
Momen nhịp biên:
Momen gối 2
Momen nhịp giữa và gối giữa:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 4
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
5. Tính toán cốt thép
- Tính toán cốt thép
theo
trường hợp
hình chữ
cấu kiện chịu uốn, tiết diện
Hình 05: Biểu đồ momen bản sàn
nhật, tiết diện bxh.
Hình 06: Mặt cắt bản sàn bề rộng 1m
- Chọn a = 20 (mm), = h – a = 80 – 20 = 60 (mm)
- Nội lực theo sơ đồ dẻo:
+ Tại nhịp biên:
M = 239,31 daN.m
+ Gối thứ 2:
M = 256,93 daN.m
+ Tại nhịp giữa, gối giữa: M = 176,64 daN.m
Công thức tính toán và kiểm tra:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 5
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
- Kiểm tra hàm lượng thép:
- Kiểm tra độ dư, thiếu thép:
dư thép, lượng dư không quá 5%.
thiếu thép, lượng thiếu không quá 3%.
Kết quả tính toán:
BẢNG 01: CỐT THÉP SÀN
Cốt thép chọn
a
(cm2)
Ø
(cm2)
(mm)
Tiết diện
M
(daNm
)
Nhịp biên
239,31
0,058
0,060
1,84
6
150
1,89
0,31
Gối 2
256,93
0,062
0,064
1,96
8
200
2,50
0,33
Nhịp giữa
176,64
0,043
0,044
1,35
6
200
1,41
0,23
Gối giữa
176,64
0,043
0,044
1,35
6
200
1,41
0,23
(%)
Bảng trên đã đạt yêu cầu về độ dư , thiếu thép.
• Cốt thép cấu tạo :chịu momen âm dọc theo các gối biên và phía trên
dầm chính được xác định như sau:
Chọn Ø6a200 (As = 1,41cm2)
• Cốt thép phân bố :chọn theo điệu kiện sau (trong đó As là diện tích cốt
thép chịu lực tính cho dải bản b=1m, chịu momen dương)
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 6
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Suy ra
Chọn
Kết luận :
- Cốt thép cấu tạo: Gối biên đặt Ø6a200
- Cốt thép phân bố: Chọn Ø6a250
5. Bố trí cốt thép:
Hình 07: Bố trí thép sàn
III. TÍNH DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO
1. Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp với các gối tựa là dầm chính.
Hình 08: Mặt cắt dầm phụ
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 7
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
2. Nhịp tính toán
- Nhịp biên:
- Nhịp giữa:
Nhịp tính toán:
3. Tải trọng
Hoạt tải:
Tĩnh tải:
• Trọng lượng bản thân dầm phụ:
• Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
Tổng tĩnh tải:
Tải trọng toàn phần:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 8
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Tỷ số:
; tra bảng được k = 0,183
Hình 09: Sơ đồ tính dầm phụ
4. Tính nội lực
Momen:
- Tung độ của hình bao momen tính theo công thức:
+ Nhánh dương:
+ Nhánh âm:
- Momen dương bằng không cách mép gối 2 một đoạn:
+ Tại nhịp biên:
+ Tại nhịp giữa:
- Momen âm bằng 0 tại điểm nằm trên nhịp biên và cách mép gối 2 một
đoạn:
- Momen dương lớn nhất cách gối biên một đoạn:
- Tại nhịp biên lấy biểu đồ momen là đường thẳng.
BẢNG 02: KẾT QUẢ MOMEN DẦM PHỤ (kNm)
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 9
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Tung độ biểu diễn đồ thị bao
momen
Hệ số β
Nhịp Vị trí
1
2
Nhánh
dương
β1
0
1
2
2'
3
0,065
0,09
0,091
0,075
4
0,02
5
6
7
7'
0,018
0,058
0,0625
Nhánh
âm
β2
qdp.L02
342,5
-0,0715
-0,0148
0,01912
Nhánh dương
kNm
Nhánh âm
kNm
22,3
30,8
31,2
25,7
7
6,2
19,9
21,4
-24,5
-5,1
6,5
Hình 10: Biểu đồ momen dầm phụ (kNm)
Lực cắt:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 10
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Hình 11: Biểu đồ lực cắt dầm phụ (kN)
5. Tính cốt thép:
Cốt dọc:
*Tại tiết diện ở nhịp momen dương. Tính theo tiết diện chữ T quy
đổi (bản cánh chịu nén).
- Xác định bề rộng bản cánh :
+
Ta lấy theo điều kiện sau:
Hình 12: Tiết diện chữ T quy đổi
Chọn = 300 mm.
- Bề rộng bản cánh là: = 150 + 2×300
= 750 (mm)
- Kích thước tiết diện chữ T: = 15cm, h = 35cm,
30cm,
= 8cm, Sf =
= 75cm.
- Giả thiết a = 5cm, ta có = h – 5 = 35 – 5 = 30cm.
- Xác định vị trí trục trung hòa:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 11
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Trục trung hòa qua cánh với
tiết diện hình chữ nhật lớn: (750 x 350) mm.
Công thức tính toán:
*Tại tiết diện ở gối momen âm: Với momen âm, cốt thép tính
theo tiết diện chữ nhật nhỏ: (bdp x hdp) = (150x350) mm.
Công thức tính toán:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 12
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Thép chọn
M
(daNm)
Tiết diện
2
(cm )
Ø
µ
(%)
(cm2)
Gối 2
(150x350)
2450
0,158
0,173
3,20
3Ø12
3,39
0.71
Nhịp biên
(750x350)
3120
0.040
0.041
3,79
2Ø14+
1Ø12
4,211
0.84
Nhịp giữa
(750x350)
2140
0.028
0.028
2,59
2Ø14
3,08
0.58
BẢNG 03: KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM PHỤ
Kiểm tra hàm lượng cốt thép thỏa điều kiện:
Tính cốt ngang:
• Số liệu:
b = 150 mm, h = 350 mm, a = 50 mm, h0 = 300 mm.
Q = 43,26 kN (bên trái gối 2 ).
- Bêtông: Cấp độ bền chịu nén B20 có:
; = 27000Mpa.
- Thép: Nhóm AI có:
; = 210000Mpa.
- Dự kiến dùng thép 6, 2 nhánh => = 2×28,3 = 56,6 mm2.
• Điều kiện tính toán:
Qmax = 43,26 (kN) < 0,33 Rb bdp ho
= 0,33 11,5 103 0,15 0,30 = 170,8 (kN)
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 13
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
=> Đảm bảo bê tông không bị phá hoại bởi ứng suất nén chính trên
tiết diện nghiêng.
Qmax = 43,26 kN > 0,6.Rbt.bdp.h0
= 0,6 0,9 103 0,15 0,30= 24,3 (kN)
=> Bê tông không đủ khả năng chịu lực cắt, phải tính cốt ngang (cốt
đai).
• Tính khoảng cách thép đai: S = Min (Sct;Stt;Smax)
Khả năng chịu cắt của đai trên chiều dài.
- Theo cấu tạo (Sct):
Vậy chọn S1 = 150 mm ; S2 = 200 mm
- Ghi chú:
S1: Khoảng cách đặt cốt đai dày.
S2: Khoảng cách đặt cốt đai thưa.
Cắt thép dầm phụ:
- Thép chịu momen dương ở nhịp cắt ở vị trí L/6
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 14
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
- Thép chịu momen âm ở gối cắt ở vị trí L/4.
Hình 13: Bố trí thép dầm phụ
Hình 14: Mặt cắt ngang dầm phụ
V. TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI
1. Sơ đồ tính
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 15
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Dầm chính là dầm 4 nhịp với các gối tựa là cột.
150
2150
150
2150
150
2150
150
2150
150
2150
80
150
300
2300
2300
6900
2300
2300
2300
6900
2300
Hình 15: Mặt cắt dầm chính
- Nhịp tính toán:
2. Xác định tải trọng
Tĩnh tải:
- Trọng lựợng bản thân đựợc qui về lực tập trung:
- Trọng lượng dầm phụ truyền vào quy về lực tập trung:
Tĩnh tải tập trung:
Hoạt tải :
P
P
P
P
P
P
P
P
G
G
G
G
G
G
G
G
6900
6900
6900
6900
Hình 16: Sơ đồ tính dầm chính
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 16
350
2075
500
150
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
3. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao momen:
- Tung độ biểu đồ bao momen của tĩnh tải:
- Tung độ biểu đồ bao momen của hoạt tải:
Tính biểu đồ momen cho từng trường hợp chất tải
- Các trường hợp chất tải:
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 17
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Hình 17: Các trường hợp chất tải
* Trong các sơ đồ d, e, f và g bảng tra không cho hệ số
phải tính nội suy theo phương pháp cơ học kết cấu:
tại một số tiết diện,
Ta có:
+ Sơ đồ (d):
.
M2
1066
C
4318
B
2651
5029
A
2296
7132
.
M3
M4
M1
M3
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
2466
B
3881
2111
6354
+ Sơ đồ (e):
C
M4
Trang 18
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
1851
3177
+ Sơ đồ (f):
526
A
M1
B
267
C
M4
M3
800
M2
533
2110
4221
+ Sơ đồ (g):
M4
M3
2111
B
4592
5999
A
C
M2
M1
Bảng 04: Tung độ của biểu đồ momen từng trường hợp chất tải (daN.m)
Tiết diện
1
2
Gối B
3
4
Gối C
α
0,238
0,143
-0,286
0,079
0,111
-0,19
MG
8264
4965
-9930
2743
3854
-6597
Sơ đồ
a
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 19
Thuyết minh đồ án BTCT1
b
c
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
α
0,286
0,238
-0,143
-0,127
-0,111
-0,095
MP1
6354
5288
-3177
-2822
-2466
-2111
α
-0,048
-0,095
-0,143
0,206
0,222
-0,095
MP2
-1066
-2111
-3177
4577
4932
-2111
-0,321
α
d
MP3
α
e
5029
2651
-7132
-0,031
-0,063
-0,095
-689
-1400
-2111
MP4
MP5
267
533
MP6
4318
800
5999
4592
-4221
-1066
-0,286
3881
2466
-6354
-0,143
-526
-1851
-0,19
α
g
2296
0,036
α
f
-0,048
-3177
0.095
-2110
0
2111
Biểu đồ momen cho từng tổ hợp chất tải:
BẢNG 05: TỔ HỢP MOMEN (daN.m)
Tiết diện
1
2
Gối B
3
4
Gối C
M1=MG+MP1
14618
10253
-13107
-79
1388
-8708
M2=MG+MP2
7198
2854
-13107
7320
8786
-8708
M3=MG+MP3
13293
7616
-17062
5039
8172
-7663
M4=MG+MP4
7575
3565
-12041
6624
6320
-12951
M5=MG+MP5
8531
5498
-9130
2217
2003
-9774
M6=MG+MP6
14263
9557
-14152
633
3854
-4486
Momen
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 20
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Mmax
14618
10253
-9130
7320
8786
-4486
Mmin
7198
2854
-17062
-79
1388
-12951
13107
13094
8708
1388
14618
7198
8786
10253
13107
2844
7320
7209
13094
8708
1389
2854
7320
8786
10253
17062
14618
13350
7663
13293
7616
5039
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
2006
8172
10250
14527
Trang 21
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
12041
7575
3565
12951
6624
3565
6624
7575
12830
9774
2217
5498
6320
6320
9130
8531
12041
2003
8178
3020
7164
14152
7297
14152
4486
633
14263
3854
3854
9557
9557
14263
Xác định momen mép gối
Hình18: Xác định momen mép gối (daNm)
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 22
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Gối B:
Gối C:
4. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao lực cắt
Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp đặt tải
Ta có: đạo hàm của momen chính là lực cắt. Suy ra:
Xét 2 tiết diện a và b cách nhau một đoạn x, chênh lệch momen của
hai tiết diện là
Do đó lực cắt giữa hai tiết diện đó là :
Bảng 06 : Xác định tung độ biểu đồ lực cắt từng trường hợp đặt tải (daN)
Đoạn
A-1
1-2
2-B
B-3
3-4
4-C
3593
-1434
-6476
5510
483
-4544
Sơ đồ
a
QG
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 23
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
b
QP1
2759
-460
-3680
154
155
154
c
QP2
-463
-454
-463
3371
154
-3062
d
QP3
2187
-1034
-4253
4099
879
-2341
e
QP4
-300
-309
-309
2605
-615
-3835
f
QP5
116
116
116
-577
-576
-577
g
QP6
2608
-612
-3832
918
917
918
Xác định biểu đồ bao lực cắt:
Bảng 07: Xác định tung độ biểu đồ lực cắt từng tổ hợp tải và biểu đồ bao lực
cắt (daN)
Đoạn
A-1
1-2
2-B
B-3
3-4
4-C
Q1= QG+ QP1
6352
-1894
-10157
5664
638
-4390
Q2= QG+ QP2
3130
-1889
-6940
8881
637
-7606
Q3= QG+ QP3
5780
-2468
-10730
9609
1362
-6885
Q4= QG+ QP4
3293
-1743
-6785
8115
-132
-8379
Q5= QG+ QP5
3709
-1319
-6360
4933
-93
-5120
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 24
Thuyết minh đồ án BTCT1
GVHD: Trần Thị Nguyên Hảo
Q6= QG+ QP6
6201
-2046
-10308
6428
1400
-3626
Qmax
6352
-1319
-6360
9609
1400
-3626
Qmin
3130
-2468
-10730
4933
-93
-8379
6352
7619
5664
6930
3134
4390
8885
10157
10150
8881
4399
,
3130
6940
5665
7606
6352
10188
9609
5780
4208
6885
5856
6316
10730
SVTH: Lê Quang Đạt-15520800055
Trang 25