Ôn thi máy tính CASIO-THCS Long Đức
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2002
SÓC TRĂNG LỚP 8 TRUNG HỌC CƠ SỞ
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:......................................
Đơn vò:............................................
Số báo danh Giám thò 1 Giám thò 2
..............................................................................................................................................................
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:..................................................
Giám khảo thứ hai:....................................................
Bài 1: Tính :
22
222
)7,189,6453,2(3,1)02,18521,1379,64(
97,24,0945,1
)1,63,41,323,0456,3()001,2003,2(
+××−×+=
××
×××−×−
=
B
A
Bài 2:Phân tích các số sau thành tích của số nguyên tố
a/ 185074
b/ 1068851
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
a/ (3x
4
+5x
3
-7x
2
+9) : (x-2)
b/ (2x
5
-3x
4
+4x
3
+5x+6) :(3x-4)
Bài 4: Tính giá trò các biễu thức :
gvphggvphg
gvphggvphg
gvphg
gvphggvphg
B
A
4341417313
1913223478
47375
4353329174
+
−
=
+
=
Bài 5: a/ Viết một quy trình bấm phím đễ tìm số dư khi chia 601571895cho 300475
ẤN
ẤN
ẤN
b/ Số dư khi chia 601571895 cho 300475 là
Trang 1
Điểm
A=-0,0234212,28
B=51647,55254
2.37.41.61
7.43.53.67
Số dư là:21,09465021
Số dư là:69
A=1,534186609
B=0,799323867
601571895:300475=2002,069706
2002x300475=601550959
601571895-601550959=20945
200945
Ôn thi máy tính CASIO-THCS Long Đức
.......................................................................................................................................................
Bài 6: Tính giá trò các biễu thức:
11
1
7
1
5
1
3
1
2
1
1
17
3
11
7
13
3
19
5
17
2
+
+
+
+
+=
+
−+
=
B
A
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điễm BC. Biết
AB=5,678cm:AC=9,123cm
a/ Tính độ dài trung tuyến AM
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 8:
a/ Một người gửi vào ngân hàng số tiền 5.000.000 đồng với lãisuất là 0,6% tháng. Biết rằng người đó
không rút tiền lãi ra. Hỏi sau 12 tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi (không làm
tròn số ).
b/ Một nước có dân số 70.000.000 người, mức tăng dân số hàng năm là 1,2% năm. Hỏi sau 10 năm
dân số nước đó là bao nhiêu người (làm tròn số đến hàng đơn vò)
Bài 9: a/ Tìm x biết:
77
3
1:
11
3
7
1
5842,126,133,0
665
134
:
7
3
2
5
2
1
05,0:)25,0(
+
+×
=
+
−
x
b/ Tìm x biết :
−×+
×
−
=
−×
25,3
2
1
58,02,3
5
1
1
2
1
2:
66
5
44
5
7,14:51,4825,02,15
y
Bài 10: Tính giá trò biễu thức:
a/ A=7+7.3+7.3
2
+………+7.3
18
b/ B=1
4
+2
4
+3
4
+…………+10
4
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
SÓC TRĂNG TRUNG HỌC CƠ SỞ-NĂN HỌC 2003-2004
Trang 2
A=
18772
3465
B=1,432332096
AM=5,37282079
1
AH=4,820595737
5372120,839
đ
78.868.424
X=5
Y=25
A=4607915131
B=348259331
Ôn thi máy tính CASIO-THCS Long Đức
----o0o---- Thời gian: 150 phút
Họ và tên:......................................
Đơn vò:............................................
Số báo danh Giám thò 1 Giám thò 2
..............................................................................................................................................................
chú ý:Bài thi này có hai trang. Thí sinh làm bài và ghi kết quả đúng hoặc chính xác
đến chín chữ số thập phân (nếu có) vào khung kẽ sẵn.
Giám khảo thứ nhất:..................................................
Giám khảo thứ hai:....................................................
______________________________________________________________________________
Bài 1: Tính giá trò của x từ các phương trình sau:
)57,0
3
1
3(:1,15
)19,1
3
2
2(1,67,5
7,137,1)
13
5
73,0(
/
−=
+−×
×−−
x
a
[ ]
)17,329,1(:
7
1
3
13
3
:)23,049,073,0(27,13
)7,1007,0(:)47,053,0(
/
22
+=
×−−
++
x
b
Bài 2: Tính giá trò của biễu thức và viết dưới dạng phân số hoạt hỗn số
5
1
7
1
9
1
11
1
1/
+
+
+
+=
Aa
9
8
7
4
5
2
3
11
2000/
+
+
+
+=
Bb
Bài 3:Tìm số dư trong các phép chia:
)2(:)591173/(
2342
−+−−+
xxxxxa
b/(2x
7
-13x
5
+19x
3
-17x+23): (2x-3,141592)
Bài 4:Phân tích các số sau thành tích các số nguyên tố
a/20387
b/139231
Trang 3
Điểm
495,8306579
-233,2556144
3655
3984
=
A
1315
2634301
=
B
0,857864376
-7,192025511
19.29.37
37.53.71
Ôn thi máy tính CASIO-THCS Long Đức
.......................................................................................................................................................
Bài 5:a/ Tính giá trò các biễu thức:
2003.2001
1
2001.1999
1
.....
5.3
1
3.1
1
++++=
A
b/Tính giá trò biễu thức :
B
4039.....21
++++=
Bài 6: Tính giá trò các biễu thức:
3223
3223
312319193123
291311112913
yxyyxx
yxyyxx
B
A
gvphggvphg
gvphggvphg
−−+
+−−
=
−
+
=
Bài 7:
a/ Tìm số dư cho phép chia 18428707 cho 13579
b/ Tìm ước chung lớn nhất của hai số 2477711 và 24780821
Bài 8: cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB=3,141592cm:AC=2,718281cm
a/ Tính độ dài cạnh BC
b/ Tính độ dài đường cao AH
Bài 9:Với dữ kiện đã cho ở bài 8,tiếp tục tính:
a/Độ dài cạnh CH
b/ Klà hình chiếu của H trên AB, tính AK
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD,AB//CD,AD AB,AB=7,91113 cm,CD=5,71119cm,
BC=3,71923cm
a/ Tính diện tích hình thang
b/ BC cắt AD tại E, tính diện tích tam giác CDE.
____________________
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
SÓC TRĂNG Khoá thi ngày :19/12/2004
----o0o---- ---------///-------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Trang 4
171,615,788
Khi x=3,141592;y=2,718280
A=5,983319882
B=0,072238937
2004
1237
BC=4,154353366
AH=2,055609885
CH=1,778628572
AK=
20,42545918 cm
2
22,23121154 cm
2
Ôn thi máy tính CASIO-THCS Long Đức
Môn: GTTMT Casio-THCS
Bài 1:Tìm ước chung lớn nhất (UCLN) và bội chung nhõ nhất (BCNN)của hai số:
a) 9148 và 16632
UCLN=4 BCNN=38.037.384
UCLN=412.776 BCNN=31.928.223.600
Mổi kết quả đúng :1,25 điễm
Bài 2: Tính:
a)214365789.897654 (kết quả ghi số tự nhiên )
b)5322,666744:5,333332+17443,478:17,3913(kết quả
ghi dưới dạng hỗn số)
Kết quả đúng :2,5 điễm
Bài 3: Tìm thương và số dư trong phép chia:
(5x
4
-4x
3
+3x
2
-2x+1):(x-3)
Thương là :5x
3
+11x
2
+36+106 Số dư là :319
Kết quả đúng :2,5 điễm
Bài 4:
a)Tìm x biết:
5
1
4
1
3
1
2
2
1
3
1
4
1
5
31
1
15
1
7
1
3
+
+
+
=
+
+
+
+
+
+
+
xx
b)Cho x,y,z,tlà các số nguyên dương
Tìm x,y,z,t biết :
1281
2963
1
1
1
1
2
=
+
+
+
+
t
z
y
x
Kết quả đúng :2,5 điễm
Bài 5:Tìm giá trò của m, biết giá trò của đa thức f(x) =2x
3
+5x
2
+(m-3)x+2m-5tại x=-2,5là 0,49
Kết quả đúng :5 điễm
Bài 6: chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 23 cho 13 là:
Kết quả đúng :5 điễm
Bài 7: cho hình thang cân có hai đường chéo vuông gốc với nhau, đáy nhỏ dài 13,724cm, cạnh bên
dài 21,867cm
a) Tính độ dai đáy lớn
b) Tính diện tích hình thang
Mỗi kết quả đúng :2.5 điễm
Trang 5
b)75125232 và 175429800
KQ=192.426.307.959.006
KQ=
2000
1
2001
X=
125134
122557
12
Kết quả đúng :2,5 điễm
x=3
Y=5
z=7
T=11
m =207,145
0
KQ=27,712509846
S=429,246087069