Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

test giải phẫu đại học y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.68 KB, 12 trang )

VI. Hệ TIÊU HÓA
1. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng:
A. Thông với tá tràng qua lỗ tâm vị.
B. Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám.
C. Đáy vị là phần thấp nhất.
D. Chỉ liên quan với cơ hoành ở thành trước.
2. Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng:
A. Hành tá tràng là nửa bên phải của phần trên tá tràng.
B. Nhú tá tràng lớn nằm phía trên nhú tá tràng bé.
C. Có ống mật chủ và các ống tuỵ đổ vào.
D. Liên tiếp với hỗng tràng ở góc tá tràng trên.
3. Mô tả nào sau đây về mạc treo tiểu tràng đúng:
A. Treo toàn bộ ruột non vào thành bụng sau.
B. Chứa các nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới
C. Có bờ rễ (bám vào thành bụng sau) dài hơn bờ ruột.
D. Liên tiếp với phúc mạc thành ở bờ rễ.
4. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của gan đúng:
A. Toàn bộ mặt hoành có phúc mạc che phủ.
B. Rốn gan nằm sau thuỳ đuôi.
C. Ấn đại tràng nằm ở mặt tạng của thuỳ trái.
D. Ngách gan thận nằm giữa gan và thận phải.
5. Mô tả nào sau đây về tuỵ đúng:
A. Tuỵ chỉ có chức năng tiết dịch tiêu hoá.
B. Tá tràng ôm quanh thân tuỵ.
C. Tuỵ nằm trước động mạch chủ bụng.
D. Tuỵ nằm trước túi mạc nối
6. Mô tả nào sau đây về hình thể và cấu tạo của răng đúng.
A. Mặt thân răng hướng về phía tiền đình miệng gọi là mặt khẩu cái.
B. Mặt thân răng hướng về phía ổ miệng chính gọi là mặt môi má
C. Lớp bao bọc thân răng là ngà răng.
D. Mặt cắn của các răng hàm có các mấu răng.


7. Mô tả nào sau đây về các tuyến nước bọt đúng:
A. Các tuyến dưới lưỡi thuộc loại tuyến nước bọt lớn.
B. Các tuyến dưới hàm là các tuyến lớn nhất.
C. Các tuyến mang tai nằm trước cơ ức đòn chũm.
D. Ống tiết của các tuyến đều đổ vào ổ miệng chính.
8. Mô tả nào sau đây về lưỡi đúng:
A. Mặt lưng lưỡi gồm phần miệng và phần hầu.


B. Các nhú lưỡi có nhiều ở mặt dưới lưỡi.
C. Các cơ trâm lưỡi là các cơ nội tại của lưỡi.
D. Lưỡi không tham gia vào động tác nhai.
9. Mô tả nào sau đây về thực quản đúng:
A. Liên tiếp ở phía trên với miệng.
B. Đổ vào dạ dày qua lỗ môn vị.
C. Đường đi của thực quản được chia thành 3 phần là phần cổ, phần ngực và phần bụng.
D. Phần bụng của nó nằm trong ổ phúc mạc.
10. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng:
A. Nằm ngay dưới vòm hoành phải.
B. Ống môn vị là phần nằm bên trái hơn của phần môn vị.
C. Khuyết tâm vị là chỗ liên tiếp giữa bờ cong lớn dạ dày với bờ trái thực quản đoạn bụng.
D. Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày.
11. Các phần của tá tràng lần lượt từ trên xuống là:
A. Phần lên, phần trên, phần ngang, phần xuống.
B. Phần trên, phần xuống, phần ngang, phần lên.
C. Phần trên, phần lên, phần xuống, phần ngang.
D. Phần xuống, phần trên, phần ngang, phần lên
12. Mô tả nào sau đây về đường dẫn mật ngoài gan đúng:
A. Các ống gan phải, trái và ống túi mật hợp lại tạo thành ống gan chung.
B. Túi mật là cơ quan bài tiết dịch mật.

C. Ống mật chủ đổ vào phần trên tá tràng.
D. Tất cả dịch mật đi xuống ruột đều qua ống mật chủ.

13. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng :
A. Liên quan với thực quản ở trên, hỗng tràng ở dưới.
B. Là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa.
C. Chỉ có chức năng chứa thức ăn, không có chức năng tiêu hóa.
D. Nằm ngay dưới vòm hoành phải.
14. Mô tả sai về dạ dày là :
A. Được chia thành 3 phần: thân vị, hang vị, môn vị.
B. Có hai thành là thành trước và thành sau.
C. Có hai đầu là tâm vị ở trên và môn vị ở dưới.
D. Có hai bờ cong là bờ cong lớn và nhỏ.
15. Mô tả sai về ruột non là:
A. Gồm tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng, manh tràng.


B. Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa.
C. Nằm giữa dạ dày và ruột già.
D. Là nơi chủ yếu xảy quá trình tiêu hóa thức ăn.
16. Mô tả sai về tá tràng là:
A. Là đoạn đầu tiên của ruột non.
B. Phía trên liên tiếp với dạ dày.
C. Phía dưới liên tiếp với hồi tràng.
D. Là nơi ống mật chủ đổ vào ống tiêu hóa.
17. Các đoạn di động của đại tràng là:
A. Đại tràng lên, đại tràng ngang.
B. Đại tràng ngang, đại tràng xuống.
C. Đại tràng xuống, đại tràng sigma.
D. Đại tràng ngang, đại tràng sigma.

VII. HỆ TIẾT NIỆU
1. Mô tả nào sau đây về thận đúng:
A. Thận phải nằm cao hơn thận trái.
B. Hai thận đều nằm sau phúc mạc.
C. Liên quan của mặt trước hai thận giống nhau.
D. Rốn thận nằm ở bờ ngoài của thận.
2. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng:
A. Nhu mô thận chứa các đài thận và bể thận.
B. Các cột thận thuộc phần tuỷ thận.
C. Số đài thận lớn thường nhiều hơn số đài thận nhỏ.
D. Các đài thận lớn hợp lại tạo thành bể thận.
3. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng:
A. Có đoạn bụng và đoạn chậu hông.
B. Liên quan của nó với động mạch ở hai bên hoàn toàn giống nhau.
C. Liên quan của nó ở hai giới hoàn toàn giống nhau.
D. Liên tiếp với niệu đạo ở phía dưới.
4. Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng:
A. Chỉ có vai trò dẫn nước tiểu.
B. Được chia thành 4 đoạn.
C. Chiều dài tương đương niệu đạo nữ.
D. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo.

5. Mô tả sai về vị trí của thận là:
A. Thận nằm trong ổ bụng, sau phúc mạc.


B. Thận nằm hai bên cột sống thắt lưng.
C. Thận phải nằm cao hơn thận trái
D. Thận nằm trong góc giứa xương sườn XI và cột sống.
6. Mô tả sai về vị trí của bàng quang:

A. Nằm sau phúc mạc.
B. Nằm trong chậu hông.
C. Nằm sau xương mu.
D. Nằm phía trước trực tràng.
7. Về hình thể ngoài và liên quan của bàng quang:
A. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới.
B. Cổ bàng quang liên quan với các quai ruột.
C. Đáy bàng quang ở phía trước .
D. Hai mặt dưới bên và mặt trên gặp nhau ở đỉnh.
8. Niệu đạo nam có 4 đoạn lần lượt từ trong ra ngoài là:
A. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn tiền liệt, đoạn xốp.
B. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn xốp, đoạn màng.
C. Đoạn trước tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp, đoạn tiền liệt.
D. Đoạn trước tiền liệt, đoạn tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp.
9. Mô tả sai về niệu đạo nam là:
A. Là đoạn ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài.
B. Có ống phóng tinh đổ vào ở đoạn xốp.
C. Đi từ lỗ niệu đạo trong đến lỗ niệu đạo ngoài.
D. Có 3 chỗ phình rộng nằm giữa các chỗ hẹp.
10. Mô tả nào sau đây về mạc thận đúng:
A. Nằm áp sát bao xơ của thận.
B. Giới hạn nên ổ thận.
C. Không bao bọc tuyến thượng thận.
D. Hai lá trước và sau không dính với nhau.
11. Mô tả nào sau đây về bàng quang nữ đúng:
A. Phúc mạc phủ hoàn toàn mặt trên.
B. Liên quan với tử cung ở đáy bàng quang.
C. Liên quan với âm đạo ở mặt dưới bên.
D. Đỉnh là nơi hợp lại của các mặt ở phía trước.


12. Mô tả nào sau đây về đoạn trước tiền liệt của niệu đạo nam đúng:


A . Chỉ tồn tại khi bàng quang rỗng.
B. Lớp cơ trơn tạo thành cơ thắt niệu đạo ngoài.
C. Lớp cơ trơn có vai trò ngăn cản sự trào ngược của tinh dịch vào bàng quang.
D. Là đoạn khó giãn nhất của niệu đạo
13. Mô tả nào sau đây về liên quan của mặt trước thận đúng:
A. Phúc mạc phủ hoàn toàn mặt trước hai thận.
B. Mặt trước hai thận đều liên quan với đại tràng.
C. Mặt trước hai thận đều liên quan với tụy.
D. Liên quan của mặt trước hai thận giống nhau.
14. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng:
A. Xoang thận là là khoang rỗng chứa nước tiểu.
B. Tủy thận gồm các tháp thận và cột thận.
C. Ống thận nằm hoàn toàn ở vùng vỏ thận.
D. Tiểu cầu thận chỉ có mặt ở vùng vỏ thận.
15. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng:
A. Gồm 3 đoạn là: đoạn bụng, đoạn chậu hông và đoạn đáy chậu.
B. Một số đoạn được phúc mạc bao bọc.
C. Mỗi niệu quản đều có 3 chỗ hẹp.
D. Liên quan hoàn toàn giống nhau giữa hai bên.
16. Mô tả nào sau đây về các mạch máu của thận đúng:
A. Động mạch thận nằm trước tĩnh mạch thận.
B. Động mạch thận phải dài hơn động mạch thận trái.
C. Tĩnh mạch thận phải dài hơn tĩnh mạch thận trái.
D. Động mạch thận chỉ cấp máu cho thận.
VIII. HỆ SINH DỤC
1. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng:
A. Rốn buồng trứng nằm ở mặt trong.

B. Bờ tự do là nơi bám của mạc treo buồng trứng.
C. Đầu tử cung có dây chằng riêng buồng trứng bám.
D. Chỉ có chức năng sản sinh tế bào trứng.
2. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng:
A. Nằm trong chậu hông lớn.
B. Thân tử cung có mặt bàng quang và mặt ruột.
C. Liên quan với xương mu ở phía trước.
D. Cổ tử cung hoàn toàn nằm ngoài âm đạo.
3. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng:
A. Là ống dẫn trứng được giới hạn bằng lỗ bụng và lỗ tử cung.


B. Có 3 đoạn.
C. Đoạn bóng vòi có kích thước nhỏ nhất.
D. Mở vào tử cung ở cổ tử cung.
4. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng:
A. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước.
B. Trung thất tinh hoàn là nơi bắt đầu của ống dẫn tinh.
C. Lưới tinh nằm trong các tiểu thuỳ tinh hoàn.
D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng.
5. Mô tả nào sau đây về hình thể trong và cấu tạo của tử cung đúng:
A. Ống cổ tử cung loe rộng ở phía trên và dưới.
B. Buồng tử cung chỉ có hai lỗ thông với vòi tử cung.
C. Cơ tử cung ở cổ có nhiều lớp hơn ở thân.
D. Niêm mạc buồng tử cung khác niêm mạc ống cổ tử cung
6. Mô tả nào sau đây về âm đạo đúng:
A. Có thể thăm khám túi cùng Douglas qua vòm âm đạo sau.
B. Lỗ âm đạo nằm ở tiền đinh âm đạo, trước lỗ niệu đạo ngoài.
C. Đầu trên bám quanh thân tử cung.
D. Thành trước dài hơn thành sau.

7. Mô tả nào sau đây về mào tinh hoàn đúng:
A. Đầu mào tinh gắn với cực trên tinh hoàn bằng các ống xuất.
B. Xoang mào tinh nằm giữa đuôi và tinh hoàn.
C. Có nhiều ống mào tinh nằm trong mào tinh.
D. Đường kính ống mào tinh lớn dần về phía đuôi mào tinh .
8. Mô tả nào sau đây về tuyến tiền liệt đúng:
A Có thể sờ thấy mặt trước tuyến qua trực tràng.
B. Ôm lấy đoạn đầu tiên của niệu đạo.
C. Các mặt dưới bên liên quan với cơ nâng hậu môn.
D. Eo tuyến nằm sau niệu đạo.

9. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng:
A. Luôn nằm trong bìu từ giai đoạn phôi thai.
B. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước.
C. Có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết.
D. Mặt ngoài hướng về phía vách bìu.
10. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng:
A. Chỉ có chức năng sản sinh ra noãn.
B. Là tạng trong phúc mạc.


C. Nang trứng nguyên thủy nằm ở vùng vỏ.
D. Kích thước không thay đổi trong đời sống cá thể nữ kể từ khi dậy thì..
11. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng:
A. Là đường di chuyển của tinh trùng vào buồng tử cung.
B. Được chia thành ba đoạn.
C. Đoạn eo là đoạn nằm gần đường giữa nhất.
D. Lỗ bụng của nó mở vào ổ phúc mạc.
12. Mô tả nào sau đây về ống dẫn tinh đúng:
A. Đi từ đuôi mào tinh đến niệu đạo tiền liệt.

B. Đi cùng ĐM tinh hoàn trong đoạn thừng tinh và đoạn bẹn.
C. Ở sau bàng quang, nó nằm ngoài túi tinh.
D. Phình to ở đoạn bìu thành bóng ống dẫn tinh.
XI. CƠ QUAN THỊ GIÁC – THÍNH GIÁC
1. Mô tả nào sau đây về nhãn cầu đúng:
A. Giác mạc chiếm phần lớn diện tích lớp áo ngoài.
B. Lớp áo mạch là lớp áo trong cùng của nhãn cầu..
C. Thấu kính nằm phía trước khe đồng tử.
D. Thuỷ dịch do các mỏm mi tiết ra.
2. Mô tả nào sau đây về hòm tai đúng:
A. Màng nhĩ tạo thành thành trong.
B. Thông với hang chũm ở thành sau.
C. Thành ngoài có cửa sổ tròn và cửa sổ bầu dục.
D. Thành dưới có lỗ của vòi tai mở vào.

X. HỆ THẦN KINH
1. Mô tả nào sau đây về thần kinh quay đúng:
A. Tách ra từ bó ngoài của đám rối thần kinh cánh tay.
B. Chi phối vận động các cơ vùng cánh tay trước.
C. Chi phối cảm giác một phần da ở cánh tay.
D. Không cho nhánh nào đi xuống bàn tay.
2. Mô tả nào sau đây về thần kinh trụ đúng:
A. Tách ra từ bó sau của đám rối thần kinh cánh tay.
B. Chi phối vận động hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước.
C. Chi phối vận động phần lớn các cơ ở gan tay.
D. Chi phối cảm giác phần lớn da ở gan bàn tay, ngón tay.


3. Mô tả nào sau đây về thần kinh cơ bì đúng:
A. Tách ra từ bó trong của đám rối thần kinh cánh tay.

B. Xuyên qua cơ nhị đầu cánh tay.
C. Chi phối cảm giác phần lớn da ở cánh tay.
D. Chi phối vận động các cơ ở vùng cánh tay trước.
4. Thần kinh nào sau đây không phải nhánh tận của đám rối thần kinh cánh tay:
A. Thần kinh nách.
B. Thần kinh bì cánh tay trong.
C. Thần kinh bì cẳng tay trong.
D. Thần kinh bì cánh tay sau.

5. Mô tả nào sau đây về thần kinh ngồi đúng:
A. Có nguyên ủy từ đám rối thắt lưng.
B. Đi qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ hình quả lê.
C. Không tách nhánh bên nào trên đường đi.
D. Là thần kinh lớn nhất cơ thể.
6. Mô tả nào sau đây về thần kinh đùi đúng:
A. Có nguyên ủy từ đám rối cùng.
B. Đi xuống đùi ở phía trước dây chằng bẹn.
C. Ở đùi nó nằm phía ngoài động mạch đùi.
D. Tách ra các nhánh cho tất cả các cơ khép
7. Mô tả nào sau đây về thần kinh chày đoạn nằm trong hố khoeo đúng:
A. Nằm giữa động mạch và tĩnh mạch khoeo.
B. Nằm trong nhất và sâu nhất so với động mạch và tĩnh mạch khoeo.
C. Nằm nông nhất và ngoài nhất so với tĩnh mạch và động mạch khoeo.
D. Bắt chéo phía trước động mạch từ trong ra ngoài.
8. Mô tả nào sau đây về sự chi phối vận động và cảm giác của thần kinh chày đúng:
A. Chi phối vận động các cơ ở mu chân.
B. Chi phối vận động tất cả các cơ ở ngăn mạc trước cẳng chân.
C. Chi phối vận động tất cả các cơ ở ngăn mạc sau cẳng chân.
D. Chi phối cảm giác da ở mu chân.
9. Mô tả nào sau đây về sự chi phối vận động và cảm giác của thần kinh mác sâu đúng:

A. Chi phối vận động tất cả các cơ ở vùng cẳng chân sau.
B. Chi phối vận động cơ duỗi các ngón chân ngắn cẳng chân.
C. Chi phối cảm giác toàn bộ da ở mu chân.
D. Chi phối cảm giác da ở gan chân.
10. Mô tả nào sau đây về đám rối thần kinh cánh tay đúng:
A. Chỉ do ngành trước các thần kinh sống cổ tạo thành.


B. Có ba thân và ba bó.
C. Hoàn toàn nằm trong hố nách.
D. Có 7 nhánh tận đều đi qua cẳng tay.
{[-br-]}
11. Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa đúng:
A. Có nguyên uỷ từ bó ngoài và bó sau.
B. Đi qua cánh tay ở vùng cánh tay sau.
C. Không tách nhánh cảm giác nào khi đi qua cẳng tay.
D. Chi phối vận động hầu hết các cơ ở vùng cẳng tay trước.
12. Mô tả nào sau đây về tuỷ sống đúng:
A. Có chiều dài bằng chiều dài cột sống.
B. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới.
C. Có rãnh bên sau là nơi đi ra của các rễ sau.
D. Có rãnh bên trước là nơi đi ra của các rễ trước.
13. Mô tả nào sau đây về hành não đúng:
A. Nằm trên rãnh hành cầu.
B. Có củ chêm và củ thon nằm ở phần sau.
C. Có trám hành nằm ở phần trước hành não.
D. Dải vỏ-tuỷ không đi qua hành não.

14. Mô tả nào sau đây về gian não đúng:
A. Chỉ bao gồm đồi thị và các vùng quanh đồi.

B. Có thể tùng nằm ở vùng sau đồi.
C. Vùng trên đồi gồm các thể gối.
D. Thể vú thuộc vùng hạ đồi thị

15. Mô tả nào sau đây về bán cầu đại não đúng:
A. Chứa não thất 3 và não thất bên.
B. Thuỳ trán chỉ có ở mặt trên ngoài.
C. Hồi thẳng nằm ở mặt trên ngoài thuỳ trán.
D. Thể trai là một trong các mép liên bán cầu.
16. Những khối chất xám trong não và tủy sống mà có cùng chức năng thì được gọi là:
A. Hạch.
B. Nhân
C. Dải
D. Bó


17. Cung phản xạ có thể thiếu thành phần sau đây:
A. Neuron cảm giác. C. Neuron liên hợp.
B. Neuron vận động. D. Bộ phận tiếp nhận cảm giác.
18. Mô tả nào về hệ thần kinh ĐÚNG:
A. Phần thần kinh trung ương bao gồm não, tủy sống và các hạch.
B. Chỉ có các sợi trục của tế bào thần kinh ngoại vi mới có khả năng tái sinh.
C. Phần tự chủ của thần kinh ngoại vi được tạo thành từ các sợi thần kinh tự chủ.
D. Hệ thần kinh ngoại vi chủ yếu được tạo thành bởi các neuron liên hợp.
19. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc phần ngoại vi của hệ thần kinh:
A. Các dây thần kinh sọ.
B. Các dây thần kinh sống.
C. Các hạch và các sợi tự chủ.
D. Các dải và các bó thần kinh..
20. Mô tả nào sau đây về các màng não tủy ĐÚNG nhất:

A. Các đám rối mạch mạc là phần dày lên của màng nhện.
B. Giữa màng cứng và mạng nhện là khoang dưới nhện chứa đầy dịch não tủy.
C. Màng não cứng dính sát vào mặt trong xương sọ.
D. Màng não mềm dính sát vào màng não cứng.
21. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tủy sống đúng:
A. Tủy sống liên tiếp với hành não ở nón tủy.
B. Có thể tìm thấy bó thon và bó chêm ở mặt trước tủy sống.
C. Đầu dưới của tủy sống ngang mức bờ trên đốt sống thắt lưng II.
D. Số lượng các đốt của tủy sống bằng số lượng các đốt (xương) sống.
22. Về mặt hình thể ngoài, tủy sống không có chi tiết sau:
A. Khe giữa-trước.
B. Khe giữa-sau.
C. Rãnh bên-trước.
D. Rãnh bên-sau.
{[-br-]}
23. Mô tả nào sau đây về thân não ĐÚNG:
A. Ở thân não, có thể tìm thấy nguyên ủy hư của 12 đôi dây thần kinh sọ.
B. Hành não nằm giữa cầu não ở trên và trung não ở dưới.
C. Sàn của hố gian cuống ở trung não là chất thủng trước.
D. Có thể tìm thấy thần kinh sinh ba ở cầu não.


24. Vỡ mảnh ngang xương sàng có thể gây ra:
A. Liệt cơ mặt một bên.
B. Liệt cơ thẳng ngoài.
C. Mất cảm giác thính giác.
D. Mất cảm giác khứu giác.
25 . Mô tả nào sau đây về đại não SAI:
A. Đại não ngăn cách với tiểu não bằng khe não ngang.
B. Đại não ngăn cách với trung não bằng khe não dọc.

C. Đại não gồm các bán cầu đại não phải và trái.
D. Bề mặt đại não có các rãnh não chia thành các thùy não và hồi não.
26. Đại não không có nhân này:
A. Nhân đuôi.
B. Nhân tiền đình.
C. Nhân bèo.
D. Nhân trước tường.
27. Các thành phần sau đây nằm trên đường dẫn truyền cảm giác, TRỪ:
A. Dải tủy – đồi thị trước.
B. Bó thon và bó chêm.
C. Dải tháp.
D. Dải tủy tiểu não trước.
28. Cảm giác nhiệt được dẫn truyền theo:
A. Đường dẫn truyền cảm giác nông.
B. Đường dẫn truyền cảm giác bản thể có ý thức.
C. Đường dẫn truyền cảm giác bản thể không có ý thức.
D. Đường vận động có ý thức.
Về tim và phổi khoảng 10 câu :
Về phổi : Các thành phần của cuống phổi : Trừ Phế quản chính( 2 câu)
Về tim : Đặc điểm của tâm thất : Là nơi xuất phát của động mạch( 2 câu)
Lớp áo ngoại tâm mạc nằm ở đâu tìm trong sách nhé
Phế quản Phổi phải khác phổi trái như thế nào : Ngắn hơn, dốc hơn, dài hơn, ít nhánh hơn
Thành phần nào không có của tim ở mặt ức sườn : Đó là nút xoang nhĩ
Về xương thì xem ý nào đúng : có xương dài gồm 1 thân 2 đầu. Xương ngắn tạo nên những cử động
linh hoạt như xương cổ tay. Xương vừng nằm trong khớp tăng sức mạnh cho khớp. Xương chứa khí
nằm ở vùng mặt hỏi lại câu này nhé.
Xương chậu : tất cả các ý điều đúng trừ :
1. Tạo nên khung chậu
2. Do 3 xương tạo thành
3. Chứa bàng quang và cơ quan sinh dục



Về cơ : xem lại cơ lớp sâu của cẳng tay trước : Hình như cơ gấp ngón tay dài kiểm tra lại tôi không
nhớ rõ lắm



×