Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.17 KB, 43 trang )

/>
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

PHẦN 1

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
( Trang 1 – 11 )

ĐẠO HÀM
( Trang 13 – 16 )

GIỚI HẠN
( Trang 16 – 17 )

TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ
CÁC BẤT ĐẲNG THỨC
( Trang 18 – 43 )


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
PHẦN 1: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM LÔGARIT
I. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
1. LŨY THỪA (Giả sử các biểu thức có nghĩa):
m

1
1) a 0  1


2) a  n  n
3) a n  n a m
4)  a   a
a


a
a

a
5) a .a   a  
6)   a  
7)  ab   a .b
8)    
b
a
b
Chú ý: +) Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
+) Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.

A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
3
2

1) A = 4  8

2
3


2) B = (0, 04)
5

4) D = 43 2 .21 2 .2 3

2

5) E =

1,5

 (0,125)

2
3



4

3) C =  0,5  625

81. 5 3. 5 9. 12

6) F =

3

 3  . 18. 27. 6
5


0,25

3

 1
2 
 4

847 3
847
 6
27
27

6

5

Giải:
3

2

3

2

1) A = 4 2  8 3   2 2  2   23  3  23  22  12
2) B =


(0, 04)

1,5

 (0,125)



2
3

 1 
  
 25 

4
 1
3) C =  0,5   6250,25   2 
 4

1

1
2



3
2


1
 
8



2
3

3
2  2

5 



4

3

 19.  3   21    5

  2 3 



2
3


 53  2 2  121  11

 3 2 
   
 2  

1
4 4





3
2

 19.

3

1
(3)3

3

19
 3
 2  19
 2 5  
 11    

 10
27
 2
 3  27
4

4) D = 43 2.21 2.23

2

 262 2.22 2
4

5

5) E =

81. 5 3. 5 9. 12
3

 3  . 18. 27. 6
5

6) F =

3

6

 F3  6 


5



2

 24  16
1

2

3 5 .35.3 5 .2.3 2

35

3

1

2

1 3 1 1
 101 
2 5 2 2
 3  .3.2 .3 .2 .3
 




9
10

3

3



1
2



1
3

3
3

847 3
847
3
 6
. Ta áp dụng hằng đẳng thức :  a  b   a 3  b3  3ab  a  b 
27
27
847
847
847 3

847  3
847 3
847 
 6

6
 33 6 
. 6
 6
27
27
27
27 
27
27 


Trang 2

1

1
2

 19.  3

3


GV: THANH TÙNG


0947141139

 F3  12  3. 3 36 

/>
847
.F  12  5F  F3  5F  12  0   F  3  F2  3F  4  0
27

 F = 3 hoặc F2  3F  4  0 (vô nghiệm).
Vậy F = 3.
Ví dụ 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
35

1) A =

3

a

24

 a b 4
2) B =  7 5 
 b a



a


1


a a   12
2
4) D = 1  2

:
a

b





b b 



2

1
1


1 1

a b

a 2  b 2   14
a

4
3) C =

:
a

b

 .
3
1
1
1
1


b

 a 4  a 2b4 a 4  b4  



1
 1

5) E =  a 2  b 2 




2


b b2 
:  b  2b
 
a a 


2

1
 13

3
a b 
 :2 3 a  3 b 
6) F =  3


b
a 
ab


3
1
 32

  12
1
2
a b
a  b2
8) H =  1
  ab  2  
1

  a  b
2
2
 a  b
 







ab  4 ab  b
1

7) G =  ab 
: a b .
a  ab 
b  4 ab

2


1

Giải: 1) A =

3

a2 4

4
3

1
3

1

2

b
3
3
9) I = 2
.
1

2

a


2 

a
3

a 3  2 ab  4b 3 

a  8a b

1

1 3
1

  9 3
a   a 2 .a 4    a 4   a 2  a

  
35

 a b
2) B =  7 5 
 b a



35
4

1

5
4

1 7
4 4
1
1




  b   b  5 
a
b5
b
               
 a  
b
a
  a   a   







1
1
1

1




1
1 1
1 1
2
2
2
2


a b
a b   4
a 
ab
a  b   14
b

4
3) C =
 1
:a b  .
 1 1
 1
:a  b4  .
3
1

1
1
1
1



b  2 4
a

 a 4  a 2b4 a 4  b 4  


 a  a  b4  a4  b4  




 
1

1

a  b  a  a 2b2
 1 1
1


a2  a4  b4 




1
1
 1

a b2  a2  b2  a
b a
. 1
.
 1
.

.
1
1
1 
1

b
a b
 4
 b
2  2
2 
4
a  a b 
a b 




1

2

2

1

 
a a   12
a
4) D = 1  2
  :  a  b 2   1 
 :
b b 
b 
 


1
 1

5) E =  a 2  b 2 








a b

2


b b2 
:  b  2b
 
a a 

2
a
a
a b .

2
b
b a b









a b




2



2




b a
b

Trang 3

2

.

1



a b

2

b 


: b 
 
a








a b



2

 b
:
 a



2





1

b


a b 




2


GV: THANH TÙNG

0947141139

2

/>
2

1
1
 13

 13

3
3
a


b
a

b



 2 3 ab 
 :2 3 a  3 b   
 :
6) F =  3


3
b
a
ab
ab


2

2

 a  a  
3

3

3


ab

3

a3b
3

ab



2
3

.



3

ab
3

a b



2


1

ab  4 ab  b
1
a ab  ab  ab
ab
1

7) G =  ab 

.4
.
: a b .
4
a  ab 
b  ab
a  ab
ab  b b  4 ab




a ab
a b
a ab
.

.
a  ab ab  b
a a b




3
2

3
2

1
2



1
a b
a b

8) H =
  ab  2  
1
1

  a  b
 a 2  b 2
 



a b




1
2







2

b





a b

a b



a

1
1 1

  12




1
1
 a  b 2   a  a 2b2  b 

1 1
a2  b2






2 2

a b
1
1
1
1
1 

  1




a2  b2

  a2  b2   a2  b2  

  

 

2

2

1
 12

2
a b 
a  2a b  b 
 1
=

1
1 2
1
1 2
 2

 2

2

2
a b 
a b 




1
2

4
3

1
2

1
3

1

1

2

a 3  a  8b 
a  8a b
b
3
3

9) I = 2
.
1

2

a


2 
2
1 1
2

a 
a 3  2 3 ab  4b 3 
a 3  2 a 3 b 3  4b 3
3



a


3

3

 a    2 b  
3


2
3

3

3

a  2 ab  4b

2
3

3

a
.3
a
a  23 b

2
3

2

1

2
 3 a  23 b 
3

. 

a

3
a


2

2

 a   a  2 b   a   2 ab   2 b  

a
 a  2 b   a   2 ab   2 b  
3

3

3

3

3

3

3


2

3

3

3

3

2

2
3

2
3

2
3

 a a 0

B. BÀI LUYỆN
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:

 3
1) A =  32 2 






1

2
5

2) B =

7

4
 2 
4) D =  6 7   (0, 2)0,75 



5) E =

3

  3 5   7    1 1 1    2
3) C =   3 2 .5 3  : 2 4  :  4 :  5 3.2 4.3 2   

  
 
  

23 2 2


(18)7 .24.(50)3
(225)4 .(4)5 .(108) 2

6) F =

Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
a
1) A = 3 a 3 a a
2) B =

5 3

a
1

3) C =

9

a4  a4
1

5

a4  a4



b




1
2



3

 b2

1

b2  b



1
2

3

4) D =

Trang 4

6

10 3 :10 2  (0, 25)0  10 2 (0, 01)3


5 ( 5 1)

.a

2 2 1

23.2 1  53.54  (0, 01)2 .10 2

a3b
a6b

2 2 1


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
 0  a  1
2. LÔGARIT: Giả sử các biểu thức có nghĩa  log a b có nghĩa khi 

b  0 

1) log a 1  0
5) a

2) log a a  1


3) log a b  loga c  log a (bc)

4) log a b  log a c  log a

b
c

log a b    log a b


6) log a b  log a b  
b
1

log a b  log a b


1

log a b.log b a  1  log a b  log a

b
7) log a b.logb c  log a c  
log c  log a c
 b
log a b
+) Lôgarit thập phân
: log10 b  log b  lg b
+) Lôgarit tự nhiên ( lôgarit Nêpe) : log e b  ln b
( e  2, 71828 )


loga b



Chú ý:

A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:



1) A = log3 log 2
4) D =

 
3

9



3

2

2




3

3
2log5 3

log5 6

7) G = lg 25

5) E=

 49

1 2log2 4 7

10) J =  4

log7 8

 36

1
27

3) C = log 1 5.log 25

2) B = log 6 3.log3 36

e


log6 2

ln3

1 1
 log 27  log125 81
2 9 1
5
25

8) H = 9

1
log6 3

4

1
log8 2

6) F = log3 2

2

 27

log9 2

2


log8 27

log 5
log 36
2log 71
 10log99 9) I = lg  81 3  27 9  3 9 



0,25 0,5log9 7

11) K = log 3 (log 2 8)

 81

12) L = log 2013 log 4 (log 2 256)  log0,25  log9 (log 4 64)

13) M  log 3 2.log 4 3.log 5 4.log 6 5.log 7 6.log 8 7

14) N  lg(tan10 )  lg(tan 20 )  ...  lg(tan 880 )  lg(tan 890 )
Giải:



1) A = log 3 log 2
2) B = log

6

3

2

3) C = log 1 5.log 25
3

4) D =

5) E 

 9
3

1


1
1 2
2  log 3  log 3 2 6   log 3  .   log 3  log 3 32  2
9
6 3
 22 



3.log3 36  log

3
2log5 3

6


36  log

1
62

62  4

1
15
 3
 log 1 5.log 2 33  (5).    .log3 5.log5 3 
3
5
27
2
 2

 2
  33 
 

3log3 5
2

1 1
 log 27  log125 81
2 9 1
5
25


log3 5

3

5

1 1
 log 1 33  log 3 34
9 5
5

  52  2



2
8
1 log5 3 log5 3
3
3

5

Trang 5

1 2log5 3

5


log5 32

 5.5

 5.9  45


GV: THANH TÙNG

6) F = log 3 2

2

 log 32



7) G = lg 25



27

0947141139

log9 2

2

log8 27




 log 3 2

2

 log 2 32

 3 3  2log 2 3   log
2 
3 2




log5 6

 49

log7 8

e

ln 3

 3
3



 

/>
log 2 2
3

2

 23 log3 2
log 2 3 
3

2


2



log 3 33 
2

  log 3 2


 23

2  3   log
1 3  2 2  1
2 

 3 2 2 





 lg  52


 

log5 6

 

 72

log7 8



  3  lg  5log5 62  7log7 82   3











 lg 62  82  3  lg102  3  2  3  1

8) H =

1
log6 3
9

1
log8 2
4

 

 10log99  32

log3 6

 

 22


log 5
log 36
2log 71
9) I = lg  81 3  27 9  3 9   lg 






 log 54
log 63
log 71 
 lg  3 3  3 3  3 3   lg


1 2log 2 4 7

10) J  4

 36

log6 2

0,250,5log9 7

 81



log 2 8

 34 

log3 62


 99  3

log3 5

 

 33

log 2 62
3

log 2 82

 99  6 2  82  99  1

2log 2 71 
3

3






54  63  71  lg  29  71  lg100  2
1 2log 2 4 7

  22 



2

22
4log 4 7
2 2

6

 

 62

log6 4

log6 2

3



log3 7

3

1
0,25  .log 2 7
2
3


 

 34


4
3
 4   3
7
7

11) K = log 3 (log 2 8)  log 3  log 2 23   log 3 3  1





12) L = log 2013 log 4 (log 2 256)  log0,25  log9 (log 4 64)   log 2013 log 4 (log 2 28 )  log 0,25 log9 (log 4 43 ) 

1
3 1
 log 2013  log 4 8  log 0,25  log9 3   log 2013  log 22 23  log 1 2   log 2013     log 2013 1  0
  2

 2 2
 
2




13) M  log 3 2.log 4 3.log 5 4.log 6 5.log 7 6.log 8 7  log 8 7.log 7 6.log 6 5.log 5 4.log 4 3.log 3 2  log 8 2 

1
3

14) N  lg(tan10 )  lg(tan 20 )  ...  lg(tan 880 )  lg(tan 890 )
 lg(tan10 )  lg(tan 89 0 )   lg(tan 20 )  lg(tan 880 )   ...  lg(tan 44 0 )  lg(tan 460 )   lg(tan 450 )
 lg  tan10.tan 890   lg  tan 20.tan 880   ...  lg  tan 44 0.tan 46 0   lg  tan 450 
 lg  tan10.cot10   lg  tan 20.cot 20   ...  lg  tan 440.cot 440   lg  tan 450 

 lg1  lg1  ...  lg1  lg1  0  0  ...  0  0  0

Ví dụ 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):



1) A = log a a 2 4 a 3 5 a

3) C = lg log 1
a3

5

a a



2) B =  log a b  log b a  2  log a b  log ab b  log b a  1

4) D =


log 2  2a 2    log 2 a  a

log a  log2 a 1

log 2 a 3 .  3log 2 a  1  1

Trang 6

1
 log 22 a 4
2


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
Giải:



1) A = log a a

24

a

35


1

16 4 
4
14





14
2
  log a  a .  a 5    log a  a 2 .a 5   log a a 5 



5
 



 


1
 4
a  log a  a 2 . a 3 .a 5








1
2) B   log a b  logb a  2  log a b  log ab b  log b a  1   log a b 
 2   log a b.log b a  log ab b.log b a   1
log a b


log 2a b  2 log a b  1
 log a b  1

1  log ab a   1 
log a b
log a b

 log a b  1


2

log a b

2


1 
.1 

 1
 log a ab 

2



1
 log a b  1 . log a b  1  log b  1  1  log b
.1 
 1 
a
a
log a b
1  log a b
 1  log a b 
1

3) C = lg log 1

5

a a  lg log 1

a3

4) D =

5


a.a

3
 3 5
1
1
 lg log 1  a 2   lg log 3 a 10  lg 
 lg  1
a
10
10

a3 

1
2

a3

log 2  2a 2    log 2 a  a



  1 log 2 a 4

log a log 2 a 1

2




1  2log 2 a  log 2 a.  log 2 a  1  8log 22 a
3log 2 a.  3log 2 a  1  1



9 log 22 a  3log 2 a  1
1
9 log 22 a  3log 2 a  1

2

log 2 a 3 .  3log 2 a  1  1

Ví dụ 3: Cho log a b  3 ; log a c  2 . Tính log a x biết: 1) x  a 3b 2 c

2) x 

a4 3 b
c3

3) x  log a

a 2 3 bc
3

Giải: Cho log a b  3 ; log a c  2
1) Với x  a 3b 2 c
1
1

1
 log a x  log a a 3b 2 c  log a a 3  log a b 2  log a c 2  3  2log a b  log a c  3  2.3  .  2   8
2
2



2) Với x 



a4 3 b
c3

 log a x  log a

3) Với x  log a

1
a4 3 b
1
1
4
3

log
a

log
b

 log a c 3  4  log a b  3log a c  4  .3  3.  2   1
a
a
3
c
3
3

a 2 3 bc
3

a c b3
1

 log a x  log a

a 2 3 bc
3

a cb 3

 log a

5

a 2b 3 c
1

1


a 3 b 3c 6

 log a

5

a3c 6
8

5

8

3

 log a a 3  log a b 3  log a c 2

b3


5 8
5
5 8
5
 log a b  log a c   .3   2   8
3 3
6
3 3
6


Trang 7

a cb3


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
Ví dụ 4: Hãy biểu diễn theo a ( hoặc cả b hoặc c) các biểu thức sau:
1) A = log 20 0,16 biết log 2 5  a
2) B = log 25 15 biết log15 3  a
 1 
3) C = log 40 biết log 2  3   a
 5
5) E = log 35 28 biết log14 7  a và log14 5  b

4) D = log 6 (21, 6) biết log 2 3  a và log 2 5  b

6) F = log 25 24 biết log 6 15  a và log12 18  b
49
7) G = log125 30 biết lg 3  a và lg 2  b .
8) H = log 3 5
biết log 25 7  a và log 2 5  b .
8
9) I = log140 63 biết log 2 3  a ; log3 5  b ; log 2 7  c 10) J = log 6 35 biết log 27 5  a ; log8 7  b ; log 2 3  c
Giải:
1) A = log 20 0,16 biết log 2 5  a


2
log 2 3
2
5  1  3log 2 5  1  3a
. Ta có: A = log 20 0, 04  log 20 3 
5
log 2 (2 2.5) 2  log 2 5 2  a

2) B = log 25 15 biết log15 3  a

. Ta có: a  log15 3 

1
log3  3.5



1
1
1 a
 log3 5   1 
1  log3 5
a
a

1 a
1
log 3 15 log 3 (3.5) 1  log 3 5
1
a 

 B = log 25 15 



1  a 2 1  a 
log 3 25
log 3 52
2log 3 5
2.
a
 1 
3) C = log 40 biết log 2  3   a
 5

1

2
3a
 1 
. Ta có: a  log 2  3   log 1 5 3   log 2 5  log 2 5  
3
2
 5
22

3a
3
log 2 40 log 2 (23.5) 3  log 2 5
2  6  3a
 C = log 40 




log 2 10 log 2 (2.5) 1  log 2 5 1  3a 2  3a
2
4) D = log 6 (21, 6) biết log 2 3  a và log 2 5  b

2 2.33
log 2  21, 6 
5  2  3log 2 3  log 2 5  2  3a  b
Ta có: D = log 6 (21, 6) 

log 2 6
log 2  2.3
1  log 2 3
1 a
log 2

5) E = log35 28 biết log14 7  a và log14 5  b

1

Ta có: a  log14 7 
b  log14 5 

log7  2.7 



1

1
1 a
 log 7 2   1 
1  log 7 2
a
a

log 7 5
log 7 5
 1 a  b

 log 7 5  b(1  log 7 2)  b. 1 

log 7  7.2  1  log 7 2
a  a

2

 E = log 35 28 

log 7 28 log 7 (7.2 ) 1  2 log 7 2



log 7 35 log 7 (7.5)
1  log 7 5

Trang 8

1 a

a  2a
b
ab
1
a

1  2.


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
6) F = log 25 24 biết log 6 15  a và log12 18  b
2
log 2 18 log 2  2.3  1  2log 2 3
(2)
b  log12 18 


log 2 12 log 2  22.3 2  log 2 3

log 2 15 log 2 3  log 2 5
Ta có: a  log 6 15 
(1)

log 2 6
1  log 2 3


1  2b
b2
1  2b
2b  a  ab  1
Từ (1)  log 2 5  a 1  log 2 3  log 2 3   a  1 log 2 3  a   a  1
a
b2
b2
1

2
b
3
3
log 2 24 log 2  2 .3  3  log 2 3
b 5
b2
 F = log 25 24 




2
2
b

a

ab


1
log 2 25
log 2 5
2log 2 5 2.
4b  2a  2ab  2
b2

Từ (2)  b (2  log 2 3)  1  2 log 2 3  (b  2) log 2 3  1  2b  log 2 3 

7) G = log125 30 biết lg 3  a và lg 2  b .

lg 30 lg  3.10  1  lg 3
1 a
 10 
Ta có: b  lg 2  lg    1  lg 5  lg 5  1  b  G = log125 30 



3
lg125
3lg 5 3 1  b 
lg  5 
 5
49
biết log 25 7  a và log 2 5  b .
8
log 2 7
log 2 7 log 2 7
Ta có: a  log 25 7 



 log 2 7  2 ab
log 2 25 2 log 2 5
2b

8) H = log 3 5

49
72
log 2 3
49
8 
2  2 log 2 7  3  2.2 ab  3  12ab  9
 H = log 3 5

1
1
1
8 log 2 3 5
b
log 2 5
b
log 2 5 3
3
3
9) I = log140 63 biết log 2 3  a ; log 3 5  b ; log 2 7  c
log 2

Ta có : log 2 5  log 2 3.log 3 5  ab  I = log140 63 


log 2  32.7 
log 2 63
2 log 2 3  log 2 7
2a  c



2
log 2 140 log 2  2 .5.7  2  log 2 5  log 2 7 2  ab  c

10) J = log 6 35 biết log 27 5  a ; log 8 7  b ; log 2 3  c
log 2 5
log 2 5 log 2 5

 a  log 27 5  log 27  3log 3  3c  log 2 5  3ac
log 2 35 log 2 5  log 2 7 3ac  3b

2
2
 J = log 6 35 



log 2 6
1  log 2 3
1 c
b  log 7  log 2 7  log 2 7  log 7  3b
8
2


log 2 8
3

Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức:
1

3

1) A = log

b
a

b
biết log a b  3 .
a

2) B =

9

a4  a4
1
4

a a

Trang 9

5

4



b


1
2

1
2

3

 b2

b b



1
2

biết a  2013  2 ; b  2  2012


GV: THANH TÙNG

0947141139


/>
Giải:
1) A = log

A = log



b
biết log a b  3 .
a

3

b
 log
a

b
a

b
a

1
1
1 
3 


 2 log a b 
1

2) B =

3

9

a4  a4
1
4

a a

B=

5
4



b



1
2

9

4

1
4

5
4

a a
a a



1



b
a

1

a2 

3log b

b
a

1




2 log a

b
a



1
1

3   log b a 
2




1
1

2  log a b  1
2


2 log a b
2 log a b  3
1
1

2 3 3
3





log a b  2 3  log a b  2  log a b  2 3  log a b  2  3 3  2
3





3

1
2

b

b
a

 b2

b b

1
4


1

b 3  log


1
2

1
2



biết a  2013  2 ; b  2  2012

1
2

b

b b



1
4

3
2




1
2

a 1  a
1
4

2



1
2

  b 1  b  

a 1  a 

b



1
2

2


1  a   1  b   a  b  2013 

2  2  2012  1

1  b 

Ví dụ 6: Chứng minh rằng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
log a b  log a c
2a  3b lg a  lg b
log c
log a
1) log ac (bc) 
2) a b  c b
3) Nếu 4a 2  9b 2  4ab thì lg

4
2
1  log a c
1
4) Nếu a 2  4b 2  12ab thì log 2015 ( a  2b )  2log 2015 2  (log 2015 a  log 2015 b)
2
1

1

1

5) Nếu a  101lg b ; b  101lg c thì c  101lg a
6) Nếu a  log12 18 ; b  log 24 54 thì: ab  5(a  b)  1
b

c
c
a
b
7) log 2a  log 2a
8) Trong 3 số: log 2a ; log 2b và log 2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
c
b
b
c
a
b
c
a

Giải:
1) log ac (bc) 

2) a

logb c



log a b  log a c
1  log a c

log a
c b


. Đặt a

. Ta có:

log

3) Nếu 4a 2  9b 2  4 ab thì lg

bc

log a  bc 
log a b  log a c
log a bc


 log ac (bc) (đpcm)
1  log a c
log a a  log a c log a  ac 

a logb c  a t
log c
log a
t 
 a b  c b (đpcm)
t
log
a
log
a
log

a
c  bt  c b  bt b  b b  a t

2a  3b lg a  lg b

4
2
2

2

2

2

2

Ta có: 4a  9b  4 ab  4 a  12ab  9b  16ab   2a  3b 
2

2

 2a  3b 
 16ab  
  ab
 4 

2a  3b
2 a  3b lg a  lg b
 2 a  3b 

(đpcm)
 lg 
 lg a  lg b  lg

  lg  ab   2 lg
4
4
2
 4 
Trang 10


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
1
4) Nếu a 2  4b 2  12ab thì log 2013 ( a  2b)  2 log 2013 2  (log 2013 a  log 2013 b)
2
2

2
 a  2b 
Ta có: a 2  4b 2  12 ab  a 2  4ab  4b 2  16ab   a  2b   16 ab  
  ab
 4 

2


 a  2b 
 log 2013 
  log 2015  ab   2 log 2015  a  2b   2 log 2015 2   log 2015 a  log 2015 b
 4 
1
 log 2015 (a  2b)  2log 2015 2  (log 2015 a  log 2015 b) (đpcm)
2
1

1

1

5) Nếu a  101lg b ; b  101 lg c thì c  101lg a
Ta có: a  10
b  10

1
1 lg b

 lg a  lg10

1
1 lg c

 lg b  lg10

1
1 lg b


1
1 lg c



1
1
lg a  1
 lg b  1 

1  lg b
lg a
lg a



1
(2)
1  lg c

(1)

1

1

lg a  1
1
lg a
1

Từ (1) và (2) 

 lg c  1 

 10lg c  101lg a  c  101lg a (đpcm).
lg a
1  lg c
lg a  1 1  lg a

6) Nếu a  log12 18 ; b  log 24 54 thì: ab  5( a  b)  1
Ta có: a  log12 18 

2
log 2 18 log 2  2.3  1  2log 2 3
1  2a


 a  2  log 2 3   1  2 log 2 3  log 2 3 
(1)
2
log 2 12 log 2  2 .3  2  log 2 3
a2

3
log 2 54 log 2  2.3  1  3log 2 3
1  3b
b  log 24 54 


 b  3  log 2 3   1  3log 2 3  log 2 3 

3
log 2 24 log 2  2 .3  3  log 2 3
b 3

Từ (1) và (2) 

7) log 2a

1  2a 1  3b

 1  2a  b  3   1  3b  a  2   ab  5( a  b)  1 (đpcm)
a  2 b 3

b
c
 log 2a
c
b
2

2
1
2
2
b 
b 
c 
c
c
c  

Ta có : log   log a   log a       log a    log a   log a2
c 
c  
b 
b
b
 b   
2
a

8) Trong ba số: log 2a
b

(đpcm)

c
a
b
; log 2b và log 2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
b
c c
a a

Áp dụng công thức ở ý 7) ta có: log 2a
b

c
b
a
c

; log 2b  log 2b
 log 2a
b
b c
c c
c a

; log 2c
a

2

b
a
 log 2c
a
a b

c
a
b
b
c
a 
b
c
a
 log .log 2b .log 2c  log 2a .log 2b .log 2c   log a .log b .log c   12  1
b
c c

a a
b c
c a
a b
c a
a b
 bc
c
a
b
 Trong ba số không âm: log 2a ; log 2b và log 2c luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
b
c
a
b
c
a
2
a
b

Trang 11

(2)


GV: THANH TÙNG

0947141139


/>
B. BÀI LUYỆN

Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A = log 1 5 4 5

3

8

25

1

4) D = 532log5 4
7) G =

3) C = log

2) B = log 2 8.log 1 4

25

5) E = 9 2
log5 6

1 log9 4

3


4

 49

log7 8

2 log2 3

3

log 3 2 2log 27 3



6) F = 4log2 3  9

8) H = log3 6.log8 9.log 6 2

log
27
 5 125

1
.log 1 5 5
9
5

1
10) J = 2 log 1 6  log 1 400  3log 1 3 45
2 3

3
3

9) I 

11) J 

(27

1
log 2 3

log

3

2

log 3 4.log 6 8
log 6 4.log 9 8

log 25 49

5

1
log 4 9

)(81


 8log4 9 )

1

3  5 log16 25.5log5 3
1

1

1
1

log 5
log 3
log 2
12) K  log 6  log 6  27 3  log 21 16  9 7  4 9  log 3 tan
3
12
4
2

Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):
log

1) A = log a b  logb a  2  log a b  log ab b  logb a

2) B =

a3


a.log 3 a 4
a

log 1 a 2
a

Bài 3: Hãy biểu diễn theo a ( hoặc cả b hoặc c) các biểu thức sau:
1) A = log 1 28 biết log 7 2  a

2) B = log 6 16 biết log12 27  a .

3) C = log 49 32 biết log 2 14  a

2

4) D = log 54 168 biết log 7 12  a và log12 24  b
121
6) F = log 3 7
biết log 49 11  a và log2 7  b .
8

5) E = log 30 1350 biết log 30 3  a và log 30 5  b
7) G = log3 135 biết log 2 5  a và log 2 3  b .

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
1) A = log

b
ab


a

biết log a b  5 .

2) B = c

log

c

 log  a
a

Bài 5: Chứng minh rằng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
1)

log a c
 1  log a b
log ab c

2) Nếu a 2  b 2  c 2 thì log b c a  log c b a  2 log c b a.log c b a
ab 1
3) Nếu a 2  b 2  7 ab thì log 7
  log 7 a  log 7 b 
3
2
1
4) Nếu a 2  9b 2  10 ab thì log  a  3b   log 2   log a  log b 
2
Trang 12


b3c



biết log a b  5 và log a c  3




GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
II. ĐẠO HÀM
 a x  '  a x ln a


2)  a u  '  u ' a u ln a   eu  '  u ' e u
 x
x
 e  '  e

 x  '   x 1

1)  u  '   u  1 .u '  
u'
n
 u '  n n 1

n u


 

1

 log a x  '  x ln a

u'
u'

3)  log a u  ' 
  ln u  ' 
u ln a
u

1

 ln x  '  x


Chú ý : 4)  u v  '  u v .( v ln u ) ' (Tổng quát của (1) và (2))

A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y  3 x  x

2) y  e x  e3 x 1  5cos x sin x


3) y   x 2  2 x  2  e x

4) y  ln  x 2  1  log 2  x 2  x  1

5) y  3 ln 2 x

 x4 
6) y  log 2 

 x4

1 x 
ln(2 x  1)
ln x 1  ln x
7) y  log 
8) y 
9) y 

 2 x 
x 1  ln x
2x 1


ex  e x
10) y  x  x
11) y  ln x  1  x 2  log 3 (sin 2 x)
12) y  log x (2 x  1)
13) y  (2 x  1) x 1
e e






Giải:

1
1) y  3 x  x

 y' 
3

3

1
2 x

x x

2

2 x 1



6 x.

3

x  x 


2

(áp dụng công thức

 u  '  n uu'
n

n

n 1

)

2) y  e x  e3 x 1  5cos x sin x
 y' 

ex
2 ex

 3.e3x 1  ( sin x  cos x).5cos x sin x ln 5 

ex
 3e3 x 1  (sin x  cos x).5cos x sin x ln 5
2

3) y   x 2  2 x  2  e x  y '   2 x  2  e x   x 2  2 x  2  e x  x 2e x
4) y  ln  x 2  1  log 2  x 2  x  1

 y' 


2x
2x 1
 2
2
x  1  x  x  1 ln 2

1
2
x 
5) y  3 ln 2 x  y ' 
3
3 x ln x
3 3 ln 4 x
8
2.(ln x).

2

 x  4 
8
 x4 
6) y  log 2 
  y'  x4
2


 x4
 x  16  ln 2


 ln 2
 x4
Trang 13


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
1
1
'

.2 x 
. 1 x
 1 x 
1 x
2 x
x


1 
2
x
x
 
4x
 y'  



1 x
1 x
1 x
2x
ln10
ln10
4 x.
ln10
2 x
2 x
2 x
1
1
1
.x  ln x  1  ln x   1  ln x 
1  ln x
2
x
 y'  x 2
 x


2
2
2
x
x
x 1  ln x 
1  ln x 




1 x 
7) y  log 
 2 x 



8) y 

ln x 1  ln x

x 1  ln x



1





x  1 ln10

2
1
. 2x 1 
.ln  2 x  1
2  ln  2 x  1

ln(2 x  1)
2x 1
2
x

1
9) y 
 y' 

2x 1
2x 1
 2 x  1 2 x  1
ex  e x
10) y  x  x
e e

e
 y' 

x

2

 e x    e x  e  x 

e

x

e


x 2



2



1

4

e

x

 e x 

2

x

1  x 2  2 cos 2 x  1  2 cot 2 x
ln 3
x  1  x 2 sin 2 x ln 3
1  x2
2
1
ln x  ln  2 x  1 2 x ln x  2 x  1 ln 2 x  1

ln  2 x  1

 

x
12) y  log x (2 x  1) 
 y '  2x 1

2
2
ln x
ln x
x  2 x  1 ln x





11) y  ln x  1  x 2  log 3 (sin 2 x )

13) y  (2 x  1) x 1  ln y  ln  2 x  1



 y' 

x 1

  x  1 ln  2 x  1 (*)


2  x  1
y'
 ln  2 x  1 
y
2x 1

(đạo hàm 2 vế của (*) )


2  x  1 
x 1
 y '  ln  2 x  1 
 .  2 x  1
2x 1 

Ví dụ 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
1) y '' 2 y ' 2 y  0 với y  e  x sin x

 1 
2) xy ' 1  e y với y  ln 

 1 x 

1
1  x  ln x
1  ln x
5) 2 x 2 y '  x 2 y 2  1 với y 
x (1  ln x)

4) y  xy ' x 2 y ''  0 với y  sin(ln x )  cos(ln x )


3) xy '  y ( y ln x  1) với y 

6) 2 y  xy ' ln y ' với y 

x2 1
 x x 2  1  ln x  x 2  1
2 2

Giải: 1) y '' 2 y ' 2 y  0 với y  e  x sin x
 y '  e  x sin x  e  x cos x  e  x  cos x  sin x 
Ta có: y  e sin x  
x
x
x
 y ''  e  cos x  sin x   e   sin x  cos x   2e cos x
x

 y '' 2 y ' 2 y  2e x cos x  2e  x  cos x  sin x   2e x sin x  0 (đpcm)
 1 
2) xy ' 1  e y với y  ln 

 1 x 
Trang 14


GV: THANH TÙNG

0947141139



 1 
Ta có: y  ln 
 y'
1 x 

3) xy '  y ( y ln x  1) với y 

1

1  x 

2

1
1 x

/>
x
1

xy ' 1 
1 

1 x
1 x
1




 xy ' 1  e y (đpcm)
 1 
ln 
1 x
e y  e  1 x   1

1 x

 1
 1  
 1  x 
1
 x 
. Ta có: y 
 y'
2
2
1  x  ln x
1  x  ln x  x 1  x  ln x 

1
1  x  ln x

 1  x 

 xy ' 
2
1  x  ln x 



 xy '  y( y ln x  1) (đpcm)

1

x
1
ln




 y y ln x  1 
 1 


 
1  x  ln x  1  x  ln x  1  x  ln x 2

4) y  xy ' x 2 y ''  0 với y  sin(ln x )  cos(ln x )
1
1
cos(ln x)  sin(ln x)

 y '  x cos(ln x)  x sin(ln x) 
x

Ta có: y  sin(ln x)  cos(ln x)  
1
 1



  x sin(ln x)  x cos(ln x)  x   cos(ln x)  sin(ln x)  2cos(ln x)
 y '' 

x2
x2


 y  xy ' x 2 y ''  sin(ln x)  cos(ln x)  cos(ln x)  sin(ln x)  2 cos(ln x)  0 (đpcm)
5) 2 x 2 y '  x 2 y 2  1 với y 

Ta có: y ' 

1  ln x
x (1  ln x)

1

 1 
.x 1  ln x   1  ln x  x.     1  ln x 
x
 x 

x 2 1  ln x 

2



1  ln x  ln x 1  ln x 

x 2 1  ln x 

2



1  ln 2 x
x 2 1  ln x 

2


2 1  ln 2 x 
1  ln 2 x
2
2
2 x y '  2 x . 2

2
2
x 1  ln x 

1  ln x 

 2 x 2 y '  x 2 y 2  1 (đpcm).
2
2
2
2 1  ln x 
 2 2

1  ln x 
1  ln x 
2

1


1

x y 1  x . 2
2
x (1  ln x) 2
(1  ln x) 2
1  ln x 


x2 1
 x x 2  1  ln x  x 2  1
2 2
x
1
x2  1
1
x  2 x  x2  1
Ta có: y '  x   x 2  1  x.

2
x2  1 
x  x2  1


6) 2 y  xy ' ln y ' với y 

=x

2x2 1
2

2 x 1





x  x2 1



2

2 x  x 1

 



 x
2

x 1


2 x2  1



2

2 x 1



1
2

 x

2 x 1

2  x 2  1
2

 x  x2 1

2 x 1





 xy ' ln y '  x x  x 2  1  ln x  x 2  1  x 2  x x 2  1  ln x  x 2  1



 2 y  xy ' ln y ' (đpcm)
2 y  x 2  x x 2  1  2 ln x  x 2  1  x 2  x x 2  1  ln x  x 2  1




Trang 15




GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
B. BÀI LUYỆN

Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3

2

3 x 1

3) y  xe

1) y  x  x  1


2) y  (2 x  1)e

5) y  e3 x 1.cos 2 x

6) y  (sin x  cos x)e 2 x

2x
x2  2 x  2
ln( x  1)
8) y 
x 1

4) y 

7) y  1  ln x  ln x

10) y  x 2 ln x 2  1

9) y  e 2 x ln(cos x)

1
x x
3

11) y  ( x 2  x ) log 2 (2 x  e  x  x ) 12) y  ln sin(3x  1) 

Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:


2


x2
2

2) y ' y  e x với y  ( x  1)e x
4) y 'cos x  y sin x  y ''  0 với y  esin x
2 xy
6) y '  2
 e x ( x 2  1) với y  ( x 2  1)(e x  2013)
x 1

1) xy '  (1  x ) y với y  xe
3) y ''' 13 y ' 12 y  0 với y  e4 x  2e  x
1
5) y '' 2 y ' y  e x với y  x 2 e x
2

III. GIỚI HẠN
x

1
 1
1) lim  1    lim 1  x  x  e
x 
x 0
 x

ex 1
1
x 0

x

ln(1  x)
1
x 0
x

2) lim

3) lim

A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ : Tính các giới hạn sau:
2 x 1

x

 x 1 
2) lim 

x  x  2


x
e 1
7) lim
x 0
x  1 1

 x 

1) lim 

x  1  x


5 x 3
e
 e3
6) lim
x 0
2x

e x  e x
4) lim
x  0 sin x

ln x  1
3) lim
x e x  e

8) lim
x 0

ln(1  2 x)
tan x

9) lim

x 10


lg x  1
x  10

Giải:
 x 
1) L1  lim 

x  1  x



x

x

1 
 x 

Ta có: L1  lim 
 lim 1 


x  1  x

 x   1  x 
 1
 L1  lim 1  
t 
 t


 1 t 

 lim

t 

x

1
1 t

 1
1  
 t

Đặt : 
 lim

t 

 x  (1  t )
1
1
 
1 x t
 x  ; t  
1

 1  1 
1   1  

 t  t 

Trang 16

t



1 1

1.e e

ln(1  x 3 )
5) lim
x 0
2x


GV: THANH TÙNG

 x 1 
2) L2  lim 

x  x  2



2 x 1

0947141139


3 

 lim 1 

x 
 x2

1
 3
  x  3t  2

Đặt  x  2 t
 x  ; t  

2 x 1

 1
 L2  lim  1  
x 
 t

/>
6 t 3

t 6
3

  1   1  6 3
 lim  1    . 1     e .1  e6

x 
  t    t  

ln x  1
x e x  e

3) L3  lim

x  t  e
ln(t  e)  ln e
Đặt t  x  e  
 L3  lim
 lim
t 0
t 0
t
 x  e; t  0

  t 
te
ln 

 ln  1   
 e   lim   e  . 1   1
t 0
t
t
e e




e

1
ex  x
2x
2x
2x
e x  e x
e  lim e  1  lim e  1  lim e  1 . 1 . 2  1. 1 . 2  2
4) L4  lim
 lim
x 0 sin x
x  0 sin x
x  0 e x sin x
x0
sin x x x0 2 x sin x e x
1 1
2 x.
.e
2x
x
 ln(1  x 3 ) x 2 
ln(1  x 3 )
ln(1  x3 )
 lim
 lim 
.   1.0  0
x 0
x 0

x 0
2
2x
x3
2

x3 . 2
x

5) L5  lim



 e5 x  1 3 
 e5 x  1 5e3 
e5 x 3  e3
5e3 5e3
6) L6  lim
 lim 
.e   lim 
.

1.


x 0
x0
x 0
2
2x

5
x
2
2
2


 5 x.

5







 e x  1 x  1  1
 ex  1
ex 1
7) L7  lim
 lim
 lim 
.
x 0
x 0
x
x  1  1 x 0
 x





x  1  1   1.0  0






 ln(1  2 x) 1

ln(1  2 x)
ln(1  2 x)
ln(1  2 x)
1
8) L8  lim
 lim
 lim
 lim 
.
.2 cos x   1. .2.1  2
x 0
x0
x0
x 0
sin x
sin x
1
sin x

tan x
1
 2x

2 x.
.
cos x
x 2cos x
x


lg x  1
9) L9  lim
x 10 x  10

 
t 

 t  10 
lg 
lg  1  


 x  t  10
lg(t  10)  lg10
10 
10  1  1
 L9  lim
 lim 
 lim  

. 
Đặt: t  x  10  
t 0
t 0
t 0
t
t
t
10  10

 x  10; t  0


10
B. BÀI LUYỆN
Tính các giới hạn sau:

 1
1) lim 1  
x 
 x

x 1
x

e2 x  1
x 0
3x

2) lim


ex  e
x 1 x  1

3) lim

Trang 17

esin 2 x  esin x
x 0
x

4) lim

 1 
5) lim x  e x  1
x 




GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
IV. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CÁC BẤT ĐẲNG THỨC
*) Tính đơn điệu:

*) Các bất đẳng thức:

a b  a c
1) 0  a  1  
bc
log a b  log a c
 0  a  1
 0  a  1


0  b  1
b  1

3) log a b  0 
và log a b  0  
a  1
a  1


 b  1
 0  b  1

a b  a c
2) a  1  
bc
log a b  log a c


 a  b    0
4) 0  a  b   

 a  b    0


A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh các cặp số sau:
1)  0,01

 3

 
2)  
2

và 1000

4) log3 2 và log 2 3
7) 0, 7

5
6

và 0, 7

8) 2

626
9
13) log 2011 2012 và log 2012 2013



2


 
và  
2

3

3)

3

và 3

4

3  1 và

5
6)  
7

5) log 2 3 và log3 11

1
3

2log 2 5 log 1 9

10) 2


2 2

2



5
2

3

3 1

và 1

9) log 0,4 2 và log 0,2 0,34
1
1
và log 1
3 80
2 15  2
15) log 3 4 và log10 11

11) 3log 6 1,1 và 7 log 6 0,99

12) log 1

14) log13 150 và log17 290

Giải:

1)  0, 01
 
2)  
2

 3

2 2

và 1000

 
và  
2

3

 0,01  3  102 


 
. Ta có: 
 2 3  3

3

 10 2 3 ; 1000  103


 

. Ta có:
 1 và 2 2  3   
2
2

2 2

 
 
2

  0, 01

 3

 1000

3

4) log3 2 và log 2 3

1
1
4
3
4
3 1  3  1 3
 3  1  3  1 ;
. Ta có: 
 4 3 1 

1
1
0  3  1  1;


4 3
. Ta có: log 3 2  log3 3  1  log 2 2  log 2 3  log3 2  log 2 3

5) log 2 3 và log3 11

. Ta có: log 2 3  log 2 4  2  log3 9  log3 11  log 2 3  log 2 11

3)

4

3  1 và

3

3 1





Trang 18






3

3 1


GV: THANH TÙNG

5
6)  
7

7) 0, 7

8) 2

3

5
2



5
6

0947141139

 5

5

0
0
 
2
5


5
2
. Ta có: 
      1
7
0  5  1  7 

7

và 1

và 0, 7

và 3

  5 2 5 4  1 2
5 1
  6  36 36  3   


6

3
. Ta có:   

 0  0, 7  1

1
3


 2
. Ta có: 
3


 
 

2

2log 2 5  log 1 9
2 và
2

Ta có:

3

2

3


 23  8
3

6

3

   3 

 2
3

1

 0, 7 3

3

2

3

2

3

3

2


 32  9

 log 0,4 2  log0,2 0,34

626
9

2log 2 5 log 1 9
2
2

2

log 2 25log 2 9

2

log 2

25
9

25
625
626



 2

9
9
9

2log 2 5 log 1 9
2



626
9

log6 1,1
 30  1
log 1,1  0  3
. Ta có:  6
 3log6 1,1  7 log 6 0,99
log 6 0,99
0
 7 1
log 6 0,99  0  7

11) 3log 6 1,1 và 7 log 6 0,99
12) log 1

3

5

 0, 7 6


2  1  log 0,4 2  0
0  0, 4  1;
. Ta có: 
0  0, 2  1; 0  1  0,34  log 0,2 0,34  0

9) log 0,4 2 và log 0,2 0,34

10)

/>
1
1
và log 1
80
2
2 15 

1

1
log 1 80  log 31 80  log 3 80  log 3 81  4
1
1

Ta có:  3
 log 1
 log 1
1
1

3 80
2 15  2
log
 log 21 15  2  log 2 15  2  log 2 16  4
1
 2 15  2
13) log 2011 2012 và log 2012 2013









Ta luôn có : log n  n  1  log n 1  n  2  với n  1 (*) . Thật vậy :
2

2

+) Ta có :  n  1  n  n  2   1  n  n  2   1  log n1  n  1  log n1  n  n  2  
hay 2  log n1 n  log n1  n  2  (1)
+) Áp dụng BĐT Cauchy ta có : log n1 n  log n1  n  2   2 log n1 n.log n1  n  2  (2)
( (2) không xảy ra dấu ''  " vì log n 1 n  log n1  n  2  )
+) Từ (1) và (2)  2  2 log n1 n.log n1  n  2   1  log n 1 n.log n1  n  2 


1
 log n 1  n  2   log n  n  1  log n 1  n  2  (đpcm)

log n 1 n

Áp dụng (*) với n  2011  log 2011 2012  log 2012 2013
Trang 19


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
. Ta có: log13 150  log13 169  2  log17 289  log17 290  log13 150  log17 290

14) log13 150 và log17 290
15) log 3 4 và log10 11

Ta luôn có : log a ( a  1)  log a 1 ( a  2) với 0  a  1 (*) .Thật vậy :…
(các bạn xem phần chứng minh ở ý 13) hoặc cách khác ở Ví dụ 4 ý 4) )
Áp dụng liên tiếp (*) ta được :
log 3 4  log 4 5  log 5 6  log 6 7  log 7 8  log 8 9  log 9 10  log10 11 hay log 3 4  log10 11 (đpcm)

1
B=  
6

log 5 3.log15 4
A
14
7
log 1 .log 0,3

5
2
3

Ví dụ 2: Xác định dấu của các biểu thức sau:

1
log6 2 log 5
2
6

3

31
2

Giải:

A

5  1; 3  1  log 5 3  0
15  1; 4  1  log 4  0
15


log 5 3.log15 4
1
14
14
Ta có: 0   1;

0
 1  log 1
0  A
14
7
3
5
5

3
log 1 .log 0,3
5
2

3
7
7
0  0, 3  1;
 1  log 0,3  0

2
2

log 5 3.log15 4
14
7
log 1 .log 0,3
5
2
3


1
B=  
6

1
log6 2 log 5
2
6

1
 
6

31
2

3

1
log6 2  log 5
2
6

1
2
Ta có: log 6 2  log 6 5  log 6 2  log 6 5  log 6
2
5


1
 
6

log6

125 3 124
1
Mà: 3

 
8
8
6

2
5

  61 

log6

2
5

6

1
log6 2  log 5
2

6



3

log6

5
2

3



5 3 5
125
. Mặt khác:
   3
2
8
2

31
1
 B=  
2
6

1

log6 2  log 5
2
6

3

31 3 124

2
8

3

31
0
2

Ví dụ 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1)

2 ;  23 

log 64

5
4



log9 2


; 2 6 ; 23

2) 2 log 4 5 ; log 3


; log
4

4
2

3

; log 9

1
4

Giải:
1)

2 ;  23 

Ta có:

log64

5
4




1
2

22 ;

Mà: 2 

log9 2

; 2 6 ; 23

5
log
23 64 4

 



 1
 2
6 2

2

Từ (1) và (2) : 2




1

1
5
log
22 2 4

log9 2

 2 6  2 2  23

1

5
Mặt khác: 2   2 2
4
log 2
3 9



5
3log 6
2 2 4

2





26

 

 

 2 2

1

1

log9 2
5  5 2
2

   ; 23
 23
4 4

log3 2

log3 2

 23




2  23
5
3 log64 4

5
4

 26  2

1

 5 2
   hay
4

log 2

log64

5
4

(1)

(2)

 thứ tự giảm dần là: 2
Trang 20

log 2

3 9

; 2


6

;

5
3 log64 4

 

2 ; 2

2

2


GV: THANH TÙNG
2) 2 log 4 5 ; log 3

0947141139


; log
4


4
2

3

Ta có: 2 log 4 5  log 2 5 ; log

; log 9

4
2

3

/>
1
4

 2log 2

2

4

16
1
1
1
 log 2
; log 9  log 2    log 3

3
3
4
2
3
2

1

1 
 2  4  log3 2  log 3 4


1

16

Mà: log 3  0  log 2 5
 log 3  log 3  log 2 5  log 2
4
2
4
3

16
 16
5  3  log 2 5  log 2 3

1


4
hay log 9  log3  2 log 4 5  log 2
 thứ tự giảm dần là: log
4
4
3

Ví dụ 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
ln a  ln b
ab
1)
 ln
với a  1 ; b  1 .
2
2
3) log a b  log a c (b  c) với 1  a  b và c  0
5) a

logb c

b

logc a

c

loga b

4
2


3

; 2 log 4 5 ; log 3


1
; log 9
4
4

2) log a b  log a c b với a, b  1 và c  0
4) log a (a  1)  log a 1 (a  2) với 0  a  1

3

 3 abc với a, b, c dương và khác 1.

ln a  ln b
ab
 ln
với a  1 ; b  1 .
2
2
ab
Vì a  1 ; b  1 nên ln a , ln b và ln
không âm. Ta có :
2
ab
ab

ab 1
+)
 ab  ln
 ln ab  ln
  ln a  ln b 
2
2
2
2

Giải: 1)

(1)

+) ln a  ln b  2 ln a ln b (áp dụng BĐT Cauchy)

 2  ln a  ln b   ln a  ln b  2 ln a ln b 
ab 1

ln a  ln b
2
4
2) log a b  log a c b với a, b  1 và c  0

Từ (1) và (2)  ln








ln a  ln b

2

hay

Vì a, b  1 và c  0  0  log b a  log b  a  c  



2

hay ln a  ln b 

ln a  ln b
ab
 ln
2
2

1
2



ln a  ln b




2

(đpcm)

1
1

 log a b  log a c b (đpcm)
logb a logb  a  c 

Dấu "  " xảy ra khi : c  0
3) log a b  log a  c (b  c) với 1  a  b và c  0
Ta có : log a b  log a c (b  c)  log a b  1  log a  c (b  c )  1  log a

b
bc
 log a  c
a
ac

b bc
b
bc
(*)

 1 nên log a  log a
a ac
a
ac

bc
bc
Mặt khác áp dụng kết quả ý 2) ta được : log a
(2*)
 log a  c
ac
ac
Từ (*) và (2*)  log a b  log a  c (b  c) (đpcm)
. Dấu "  " xảy ra khi : c  0 hoặc a  b .

Với 1  a  b và c  0 

Trang 21

(2)


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
4) log a ( a  1)  log a 1 ( a  2) với 0  a  1
Theo kết quả ý 3) ta có : log a b  log a c (b  c) với 1  a  b và c  0
Áp dụng với b  a  1 và c  1 ta được : log a ( a  1)  log a 1 ( a  2)
5) a

logb c

(đpcm)


 b logc a  c log a b  3 3 abc với a, b, c  1
log c

log a

log c

log a

log a log a b

log a

Ta có : a b  c b  a b  cloga b  c b  c loga b  2 c b .cloga b  2 c b
Vì a, b  1 nên áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số không âm logb a và log a b ta được :

log a b  log b a  2 log a b.log b a  2
Từ (1) và (2)  a

logb c

 cloga b  2 c 2  2c hay  a

logb c

Chứng minh tương tự ta được : a

(2)


 cloga b  2c

logb c

 blogc a  2a

blogc a  c loga b  2b



2 a

logb c



 blogc a  cloga b  2  a  b  c  hay a

logb c

Mặt khác theo BĐT Cauchy ta có : a  b  c  3 3 abc
Từ (*) và (2*)  a

logb c

b

logc a

c


log a b

 blogc a  clog a b  a  b  c (*)

(2*)

3

 3 abc (đpcm)

Ví dụ 5: Không sử dụng máy tính hãy chứng minh rằng:
5
1) 2  log 2 3  log 3 2 
2

2) log 1 3  log 3
2

1
 2
2

Giải:
1) 2  log 2 3  log 3 2 

5
2

Áp dụng BĐT Cauchy ta được : log 2 3  log 3 2  2 log 2 3.log 3 2  2


(1)

( (1) không có dấu "  " vì log 2 3  log 3 2 )
Ta có : log 2 3  log 3 2 

5
1
5
 log 2 3 
 0
2
log 2 3 2
 2 log 22 3  5 log 2 3  2  0   2 log 2 3  1 log 2 3  2   0 (*)

2 log 2 3  1  0
5
Mặt khác : 
(2)
 (*) đúng  log 2 3  log 3 2 
log
3

2

0
2
 2
5
Từ (1) và (2)  2  log 2 3  log 3 2 

(đpcm)
2
2) log 1 3  log 3
2

1
 2
2

Ta có : log 1 3  log 3
2

1
   log 2 3  log 3 2 
2

(1)

Chứng minh như ý 1) ta được : log 2 3  log3 2  2    log 2 3  log 3 2   2 (2)
Từ (1) và (2)  log 1 3  log 3
2

1
 2 (đpcm)
2
Trang 22

(1)



GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
Ví dụ 6: Chứng minh rằng các hàm số:
2x  2 x
1) y  f ( x) 
đồng biến trên 
2





2) y  f ( x)  3x x  x 2  1 nghịch biến trên 

Giải:
1) y  f ( x) 

2x  2 x
2

Ta có: f '( x) 

2x ln 2  2 x ln 2
2x  2 x
đồng biến trên 
 0 với x    y  f ( x) 
2

2



2) y  f ( x)  3x x  x 2  1

(đpcm)





x  x
1 
2
Ta có: f '( x)   3x ln 3 x  x 2  1  3x 1 
  3 x  x  1  ln 3  2

2
x 1 
x 1 












 x2  1  x2  x  x  x  x2  1  0

Mà : 
 f '( x)  0 với x  
1
1
 ln 3 
0
ln 3  1 
x2  1
x2  1






Vậy hàm số y  f ( x)  3x x  x 2  1 nghịch biến trên 

Ví dụ 7: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1
1) f '( x )  f ( x )  0 với f ( x )  x3 ln x
x
3) f '( x)  g '( x) biết f ( x )  x  ln( x  5) ; g ( x)  ln( x  1)
1
4) f '( x)  g '( x ) biết f ( x )  .52 x 1 ; g ( x)  5 x  4 x ln 5
2


(đpcm)

2) f '( x)  0 biết f ( x )  e 2 x 1  2e1 2 x  7 x  5

Giải:
1) f '( x) 

1
f ( x)  0 với f ( x )  x3 ln x
x

1
Ta có: f ( x)  x3 ln x  f '( x)  3 x 2 ln x  x3 .  x 2  3ln x  1
x
1
1
f '( x )  f ( x )  0  x 2  3 ln x  1  .x 3 ln x  0  x 2  4 ln x  1  0
x
x

Điều kiện : x  0

1
1


1
1
1
4

 x  0 (loại) hoặc ln x    ln e
 x  e 4  4 . Vậy nghiệm của phương trình là: x  4
4
e
e

2) f '( x)  0 biết f ( x )  e 2 x 1  2e1 2 x  7 x  5
Ta có: f ( x)  e2 x 1  2e1 2 x  7 x  5  f '( x)  2e 2 x 1  4e1 2 x  7
f '( x)  0  2e 2 x 1  4e1 2 x  7  0  2e2 x 1 

4
2 x 1

2

 7  0  2  e2 x 1   7e 2 x 1  4  0

e
1
 2 x 1
e

1
1
1 e
1 e
 
2  e 2 x 1   2 x  1  ln  x  ln . Vậy nghiệm của phương trình là: x  ln
 2 x 1
2

2
2 2
2 2
 4
e
Trang 23


GV: THANH TÙNG

0947141139

/>
3) f '( x)  g '( x) biết f ( x )  x  ln( x  5) ; g ( x)  ln( x  1)
Điều kiện : x  5

Ta có: f ( x)  x  ln( x  5)  f '( x)  1 

1
x4
1
; g ( x)  ln( x  1)  g '( x) 

x 5 x 5
x 1

x4
1
2


  x  4  x  1  x  5  x 2  6 x  9  0   x  3   0 (*)
x  5 x 1
Do (*) đúng với x  5 .Nên nghiệm của bất phương trình là: x  5
1
4) f '( x)  g '( x) biết f ( x )  .52 x 1 ; g ( x)  5x  4 x ln 5
2
1
Ta có: f ( x )  .52 x 1  f '( x )  52 x 1 ln 5 ; g ( x)  5 x  4 x ln 5  g '( x)  5 x ln 5  4 ln 5  5 x  4  ln 5
2
2
4
f '( x)  g '( x)  52 x 1 ln 5   5 x  4  ln 5  52 x 1  5 x  4  5.  5 x   5 x  4  0    5 x  1  50  x  0
5
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x  0

Với x  5 : f '( x )  g '( x ) 

Ví dụ 8: Tìm tập xác định của các hàm số sau:


1

1) y  ( x 2  4) 2

2) y  (6  x  x 2 ) 3

5) y  log 3 ( x 2  3 x )

3) y  3 1  x


6) y  log x2 4 x  4 2012

4) y  (3x  9) 2
7) y  log 1 ( x  3)  1
3

8) y  log 3



2

x  3x  2  4  x



9) y  2

x 3  8  x



 log 0,5 ( x  1)
x2  2x  8


x2  1 
10) y  log 1  log 5

x3 

5 

Giải:


 x  2
. Điều kiện : x 2  4  0  
x  2

1) y  ( x 2  4) 2

 TXĐ: D  ( ; 2)  (2;  )

1

. Điều kiện : 6  x  x 2  0  x 2  x  6  0  3  x  2  TXĐ: D   3; 2 

2) y  (6  x  x 2 ) 3
3) y  3 1  x

TXĐ: x  

4) y  (3x  9)2

. Điều kiện : 3x  9  0  3x  32  x  2
x  0
. Điều kiện : x 2  3 x  0  
x  3

5) y  log 3 ( x 2  3 x )


6) y  log x2 4 x  4 2013

 TXĐ: D   \ 2

 TXĐ: D  ( ; 0)  (3;  )

x  2
2
 x 2  4 x  4  0  x  2   0

. Điều kiện :  2

 x  1
2
 x  4 x  4  1
 x  4 x  3  0
x  3


 TXĐ: D   \ 1; 2;3

7) y  log 1 ( x  3)  1
3

1
1
10
 10 
 0 x3  3 x 

 TXĐ: D   3; 
3
3
 3
3 3

Điều kiện : log 1 ( x  3)  1  0  log 1 ( x  3)  1  log 1
3

8) y  log 3



3

x 2  3x  2  4  x

Điều kiện : log 3






x 2  3x  2  4  x  0  x 2  3x  2  4  x  1  x 2  3x  2  x  3
Trang 24


GV: THANH TÙNG


0947141139

/>
 x  3

 x  3  0
 x  1
 2
x  1
x

3
x

2

0
   x  2
x  1




 2  x  3  

x 3  0
x  2
 x  3
 
 x  3



2

  x 2  3 x  2   x  3

 x  7

3
 
9) y  2

x  3  8 x

 log 0,5 ( x  1)



x2  2x  8

 TXĐ: D   ;1   2;  

 x 3  8 x  0

Điều kiện :   log 0,5 ( x  1)
0

2
 x  2x  8
2


 x  3   8  x 
 x 3  8 x

 2
  x  2x  8  0   x2  2x  8  0
log x  1  0
x 1  1

 0,5 


2

11

x  2

11
  x  2
11

 
 x
 TXĐ: D   ;  
2
2

 x  4
x  2






x2  1 
x2  1 
x2  1
x2  1
10) y  log 1  log 5
.
Đkiện
:
log
log

0

0

log

1

log
1

log
 log 5 5



1 
5
5
5
5
x3 
x3 
x3
x3
5 
5 
  3  x  1
 x2  x  2


0
 x  3
 2  x  1
x2  1
 x  2
1
5  2


 TXĐ: D   2; 1   2; 7
x3
2  x  7
 x  5 x  14  0
  x  3

  2  x  7
x3



Ví dụ 9: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số sau:
1) f ( x)  3 x 

x

2) f ( x)   0,5 

sin 2 x

3) f ( x)  2 x 1  23 x

2

4) f ( x )  5sin x  5cos

2

2

 x x

Giải: 1) f ( x)  3

1 1
1 1 1



Cách 1: Ta có:  x  x    x  x       x    
4 4
2 4 4


1

 f ( x)  3 x 

x

 3 4  4 3  max f ( x)  4 3 khi x 

1
4

1   x x
1  2 x  x x
1

Cách 2: Đk: x  0 Ta có: f '( x)   1 
ln 3 
.3
ln 3  0  1  2 x  0  x 
3
4
2 x
2 x


1
Ta có : lim f ( x)  lim 3 x  x  lim x  x  0  bảng biến thiên:
x 
x 
x 
3

Từ bảng biến thiên ta có: max f ( x)  4 3 khi x 
Trang 25

1
4

x


×