Baøi 35:
L P 11A1Ớ
2
29/07/13
!
"
#
$
%
3
29/07/13
&'() * M Ơ +,
"
-
%
29/07/13 4
C
9
H
12
9C – 6C = 3C
CH
2
−CH
2
−CH
3
׀
1.
CH
3
−CH−CH
3
׀
2.
CH
2
−CH
3
׀
CH
3
3.
CH
2
−CH
3
׀
CH
3
4.
׀
CH
3
CH
3
−CH
3
׀
5.
CH
3
CH
3
׀
CH
3
6.
CH
3
׀
CH
3
CH
3
׀
7.
H
3
C
CH
3
׀
CH
3
8.
29/07/13 5
BENZEN
BENZEN
VAØ ÑOÀNG ÑAÚNG
VAØ ÑOÀNG ÑAÚNG
I. Đồng đẳng - đồng phân - danh pháp.
II. Tính chất vật lý.
III. Tính chất hóa học.
$
I.
I.
ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN
ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN
DANH PHÁP - C
DANH PHÁP - C
U T OẤ Ạ
U T OẤ Ạ
1. Dãy Đồng đẳng của Benzen:
C
6
H
5
CH
3
.* C
n
H
2n-6
/0$1
Benzen C
6
H
6
va
̀
hydrocacbon thơm khác như :
… tâ
̣
p ho
̣
p la
̣
i tha
̀
nh mơ
̣
t da
̃
y đơ
̀
ng
đă
̉
ng cu
̉
a benzen
C
7
H
8
C
8
H
10
C
9
H
12
C
6
H
5
CH
2
CH
3
Vd: C
6
H
6
(co
̀
n go
̣
i la
̀
ankylbenzen)
(o)
3. Danh pháp: /*2,31
*4
-
5627()898:5;<=
'>+,7?,@AB,8C.
I.
I.
ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN
ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN
DANH PHÁP
DANH PHÁP
2. Đồng phân:
R
׀
1
2
3
4
5
6
(o)
(p)
(m)
(m)
o : ortho
m: meta
p : para
Số chỉ vị trí nhánh+ tên nhánh + benzen
-
D8>3**
*E?D,@/F$1
GH)
IJD,@8K)
LM/F$1,KE7/F$1KN>
()
G;O
-
2. Đồng phân:
P7KN>(D/1
7KN>( QKN>(D/1
QKN>(D/1
C
8
H
10
9
CTPT CTCT
Tên thông
thường
Tên thay
thế
*K
CH
3
׀
CH
2
−CH
3
׀
R
C
6
H
6
C
7
H
8
C
8
H
10
benzen
Metylbenzen
10
CTPT CTCT Tên TT Tên thay thế
CH
3
׀
CH
3
׀
CH
3
CH
3
׀
CH
3
׀
CH
3
1
1
1
2
4
3
S.>?
/?.>?1
S#.>?
/(.>?1
S.>?
/K.>?1
C
8
H
10
o-xilen
m-xilen
p-xilen
II. CAÁU TAÏO BENZEN
II. CAÁU TAÏO BENZEN
4. C u t oấ ạ :
Phân tử benzen có cấu trúc
phẳng và có hình lục giác điều .
cả 6 nguyên tử cacbon và 6
nguyên tử hydro cùng nằm trên
một mặt phẳng
NKT>2+,K
U@9A/-$V1?8C$
N7>2@3W>8>2@3=
A@H,/X>WYU@1
II. CAÁU TAÏO BENZEN
II. CAÁU TAÏO BENZEN
CTCT của benzen :
Hoặc
4. C u t oấ ạ :
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LYÙ
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LYÙ
."Z@W?S7?[>=?
\5<
. ]^ = <_S @W , 5K <_S ,
>95K?W>`=
.
a ?W> ' K >9 bWS &S ,K
cSdKe.