Bài 35:
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG.
MỘT SỐ HIĐROCACBON
THƠM KHÁC
A.
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP,
CẤU TẠO
1. Dãy đồng đẳng của benzen
- Benzen:
CH
6
6
- Đồng đẳng:
C7H8,
C8H10,
C9H12,…
- CT chung:
CnH2n-6 (n ≥ 6)
A. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP, CẤU TẠO
1. Dãy đồng, đẳng của benzen
2. Đồng phân, danh pháp
a. Đồng phân:
+ Từ C8H10 trở đi mới có đồng phân về :
+ Vị trí tương đối của các nhóm ankyl xung quanh vòng thơm
+ Cấu tạo mạch cacbon của mạch nhánh
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH2-CH3
b. Danh pháp:
- Tên hệ thống:
* Dạng 1 nhánh
R
Ví dụ
Tên nhóm ankyl (tên gốc R) + benzen
CH3
metylbenzen
C 2H 5
CH2
etylbenzen
CH2
CH3
propylbenzen
R
b. Danh pháp:
- Tên hệ thống:
R
R
R
* Dạng nhiềuCách
nhánh
đánh số nào đúng?
Cách đánh số nào sai?
R
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhóm ankyl + benzen
Chú ý:
Đánh số các nguyên tử cacbon của vòng benzen sao cho tổng
chỉ số trong tên gọi là nhỏ nhất.
- Gọi tên nhánh theo thứ tự chữ cái
Ví dụ cách đánh số:
2
-
5
H 3C
6
1
4
Đúng
3
CH3
3
Tên gọi của
chất
1
là
gì?
Hnày
C
CH 3
3
4
5
2
CH3
1,2,4-trimetylbenzen
6
Sai
CH 3
1
1
CH2 CH3
2
CH3
CH2 CH3
3
CH3
1-etyl- 2-metylbenzen
1 – etyl – 3 - metylbenzen
o-etylmetylbenzen
m-etylmetylbenzen
- Nếu vòng benzen có 2 nhóm ankyl ở vị trí
+ Vị trí 1,2 – gọi là vị trí ortho (o)
+ Vị trí 1,3 – gọi là kí hiệu meta (m)
+ Vị trí 1,4 – gọi là kí hiệu para (p)
Ví dụ: Gọi tên các chất có CTCT sau :
CH3
CH 3
CH3
O
O
m
m
P
1,2 - đimetylbenzen
o - đimetylbenzen
1,3 - đimetylbenzen
m – đimetylbenzen
CH 3
CH3
1,4 - đimetylbenzen
p - đimetylbenzen
CH3
A.
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
Dựa vào
mô hình
phân PHÂN,
tử benzen.
Hãy cho
biết: CẤU TẠO
I. ĐỒNG
ĐẲNG,
ĐỒNG
DANH
PHÁP,
Benzen
có cấu
trúc
như thế nào?
1. Dãy đồng
đẳng
của
benzen
Sự phân bố nguyên tử C và H ?
2. Đồng phân, danh pháp
3. Cấu tạo
Dạng đặc
Dạng rỗng
Mô hình phân tử benzen
- Cấu trúc phẳng, hình lục giác đều
- 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một
mặt phẳng
II. TÍNH CHẤT VẬT
LÍ.
-
Các hiđrocacbon thơm đều là chất lỏng hoặc rắn.
-
Benzen là chất lỏng, khơng màu, cĩ mùi đặc trưng. Khơng
tan trong nước, nhẹ hơn nước, cĩ khả năng hịa tan nhiều hợp
chất hữu cơ.
- Nhiệt độ sơi của các hidrocacbon thơm tăng theo chiều tăng
của phân tử khối.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
R
Tính chất của mạch nhánh ankyl
Tính chất của vòng benzen
Ankyl benzen
III/ Tính chất hoá học
1/ Phản ứng thế.
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.
- Phản ứng với halogen.
+ Br2
Bét Fe
Br
+ HBr
Brombenzen
H
Br Br
C6H6 + Br2
bột Fe
C6H5Br + HBr
III/ Tính chất hoá học
1/ Phản ứng thế.
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.
- Phản ứng với halogen.
Các ankylbenzen ưu tiên nhóm thế gắn vào vòng benzen ở vị trí o,p
CH3
Br
CH3
(o)
(p)
+ Br2, Fe
- HBr
2-bromtoluen
(o-bromtoluen)
(41%)
CH3
Br
4-bromtoluen
(p-bromtoluen)
(59%)
III/ Tính chất hoá học
1/ Phản ứng thế.
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.
-Phản ứng với halogen.
-Phản ứng với HNO3
+ HNO3(đ)
H2 SO 4 (®Æc)
H + HO-NO2
NO2
Nitrobenzen
O
H O N
O
+ H2O
III/ Tính chất hoá học
1/ Phản ứng thế.
a) Thế nguyên tử H của vòng benzen.
-Phản ứng với halogen.
-Phản ứng với HNO3
CH3
NO2
CH3
2-nitrotoluen
HNO3(đ), H2SO4 đặc
(o-nitrotoluen)
- H2O
CH3
4-nitrotoluen
(p-nitrotoluen)
NO2
Quy tắc thế: Các ankylbezen dễ tham gia phản ứng
thế nguyên tử H của vòng bezen hơn benzen và sự thế
ưu tiên ở vị trí ortho và para với nhóm ankyl
CỦNG CỐ:
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C8H10 có
bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen?
A. 2
B. 3
C. 4
C 5
D.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không phải là
đồng đẳng của benzen
CH3
CH3
B.
A.
CH3
CH
C.
C
CH2
CH2 CH3
D.
Câu 3: Gọi tên chất sau đây?
CH3
Toluen (hoặc metylbenzen)
Câu 4: Cách đánh số sau đúng hay sai?
CH 2 CH 2
CH 3
4
2
1
CH 3
C 2H 5
Đúng
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
Ankylbenzen tham gia phản ứng thế
với Brom khi có mặt của chất xúc tác, sẽ ưu
tiên thế vào vị trí:
A. Ortho, meta.
B
B.
Ortho, para.
C. Meta, para.
D. Para.
Hướng dẫn học ở nhà
- Viết các đồng phân và gọi tên các hidrocacbon
thơm có công thức phân tử C8H10, C9H12?
- Xem phần tư liệu trang 161.
- Làm các bài tập trong sách bài tập.
- Chuẩn bị các nội dung còn lại của bài học( bỏ
phần II của B(Naphtalen)).