Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bảng lương phụ cấp dành cho giáo viên tại các trường công lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.7 KB, 11 trang )

Bảng lương phụ cấp dành cho Giáo viên tại các
trường công lập
Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, Dân Luật xin kính chúc Quý Thầy Cô thật nhiều sức khỏe để vững bước
trong sự nghiệp “lái đò” và thành công.
Sau đây, Dân Luật dành tặng Quý Thầy cô Hệ thống Bảng lương, phụ cấp cho Giáo viên tại các trường công lập,
qua đó, trường hợp nếu Quý Thầy cô có thắc mắc có thể đặt câu hỏi tại đây.
HỆ THỐNG BẢNG LƯƠNG CỦA GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
(Vui lòng nhấp vào bảng bên dưới để hiển thị đầy đủ)

S Nh B B
T ó ậ ậ
T m c c
ng 1 2
ạc
h
1 Vi
ên
ch
ức
lo
ại
A3
a Gi
áo


Gi
ản
g
vi


ên
ca
o
cấ
p
(N

m
1
(A

B B B B B
ậ ậc ậc ậc ậ
c 4 5 6 c
3
7

B

c
8

B

c
9

B

c

1
0

B

c
1
1

B

c
1
2


3.
1))
Hệ 6. 6. 6. 7. 7. 8.
số 2 5 9 2 64 00
lư 0 6 2 8
ơn
g
M
ức

ơn
g
hi
ện


nh

8,
0
6
0

8,
5
2
8

8,
9
9
6

9, 9, 10
4 93 ,4
6 2 00
4

M
ức

ơn
g
từ
ng

ày
01
/7/
20
18

8,
6
1
8

9,
1
1
8.
4

9,
6
1
8.
8

1
0,
11
9.
2

10 11

,6 ,1
19 20
.6

b Nh
ó
m
2
(A
3.
2)
Hệ 5. 6. 6. 6. 7. 7.
số 7 1 4 8 19 55
lư 5 1 7 3
ơn
g


M
ức

ơn
g
hi
ện

nh

7,
4

7
5

7,
9
4
3

8,
4
1
1

8, 9, 9,
8 34 81
7 7 5
9

M
ức

ơn
g
từ
ng
ày
01
/7/
20
18


7,
9
9
2.
5

8,
4
9
2.
9

8,
9
9
3.
3

9,
4
9
3.
7

2 Vi
ên
ch
ức
lo

ại
A2
a Ph
ó
gi
áo

Gi
ản
g
vi
ên
ch
ín
h
(N

9,
99
4.
1

10
,4
94
.5



m

1
(A
2.
1))
Hệ 4. 4. 5. 5. 5. 6. 6. 6.
số 4 7 0 4 76 10 4 7
4 8
lư 0 4 8 2
ơn
g
M
ức

ơn
g
hi
ện

nh

5,
7
2
0

6,
1
6
2


6,
6
0
4

7, 7, 7, 8, 8,
0 48 93 3 8
4 8 0 7 1
6
2 4

M
ức

ơn
g
từ
ng
ày
01
/7/
20
18

6,
1
1
6

6,

5
8
8.
6

7,
0
6
1.
2

7,
5
3
3.
8

b Gi
áo
vi
ên
tr
un
g
họ
c
ca

8, 8, 8, 9,
06 47 9 4

6. 9 5 2
4
1. 4.
6 2


o
cấ
p
(N

m
2
(A
2.
2))
Hệ 4. 4. 4. 5. 5. 5. 6. 6.
số 0 3 6 0 36 70 0 3
4 8
lư 0 4 8 2
ơn
g
M
ức

ơn
g
hi
ện


nh

5,
2
0
0

5,
6
4
2

6,
0
8
4

6, 6, 7, 7, 8,
5 96 41 8 2
2 8 0 5 9
6
2 4

M
ức

ơn
g
từ
ng

ày
01
/7/
20
18

5,
5
6
0

6,
0
3
2.
6

6,
5
0
5.
2

6,
9
7
7.
8

3 Gi

áo
viê
n
m

7, 7, 8, 8,
45 92 3 8
0. 3 9 6
4
5. 8.
6 2



m
no
n
ca
o
cấ
p
Gi
áo
viê
n
tiể
u
họ
c
ca

o
cấ
p
Gi
áo
vi
ên
tr
un
g
họ
c
Gi
áo
viê
n
tru
ng
họ
c

sở
ch
ín
h


Gi
ản
g

vi
ên
(Vi
ên
ch
ức
lo
ại
A1
)
Hệ 2. 2. 3. 3. 3. 3. 4. 4. 4.
số 3 6 0 3 66 99 3 6 9
2 5 8
lư 4 7 0 3
ơn
g
M
ức

ơn
g
hi
ện

nh

3,
0
4
2


3,
4
7
1

3,
9
0
0

4, 4, 5, 5, 6,
3 75 18 6 0
2 8 7 1 4
9
6 5

6,
4
7
4

M
ức

ơn
g
từ
ng
ày

01
/7/
20
18

3,
2
5
2.
6

3,
7
1
1.
3

4,
1
7
0

4,
6
2
8.
7

6,
9

2
2.
2

4 Gi
áo

5,
08
7.
4

5,
54
6.
1

6,
0
0
4.
8

6,
4
6
3.
5



vi
ên
tr
un
g
họ
c

sở
(Vi
ên
ch
ức
lo
ại
A0
)
Hệ 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 4. 4. 4.
số 1 4 7 0 34 65 9 2 5 8
6 7 8 9
lư 0 1 2 3
ơn
g
M
ức

ơn
g
hi
ện


nh

2,
7
3
0

3,
1
3
3

3,
5
3
6

3, 4, 4, 5, 5,
9 34 74 1 5
3 2 5 4 5
9
8 1

5,
9
5
4

6,

3
5
7

M
ức

ơn
g
từ
ng
ày
01
/7/
20

2,
9
1
9

3,
3
4
9.
9

3,
7
8

0.
8

4,
21
1.
7

6,
3
6
6.
2

6,
7
9
7.
1

4,
64
2.
6

5,
07
3.
5


5,
5
0
4.
4

5,
9
3
5.
3


18
5 Gi
áo
vi
ên
tiể
u
họ
c

Gi
áo
vi
ên
m

m

no
n
(Vi
ên
ch
ức
lo
ại
B)
Hệ 1. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 3. 4.
số 8 0 2 4 66 86 0 2 4 6 8 0
6 6 6 6 6 6
lư 6 6 6 6
ơn
g
M
ức

ơn
g
hi
ện

nh

2,
4
1
8


2,
6
7
8

2,
9
3
8

3, 3, 3, 3, 4,
1 45 71 9 2
9 8 8 7 3
8
8 8

4,
4
9
8

4,
7
5
8

5,
0
1
8


5,
2
7
8

M 2, 2, 3, 3, 3, 3, 4, 4, 4, 5, 5, 5,
ức 5 8 1 4 69 97 2 5 8 0 3 6


lư 8 6 4 1 7. 5. 5 3 0 8 6 4
ơn 5. 3. 1. 9. 4 4 3. 1. 9. 7. 5. 3.
g 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4
từ
ng
ày
01
/7/
20
18
BẢNG PHỤ CẤP DÀNH CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN
Ngoài mức lương nêu trên, giáo viên, giảng viên còn có thể được hưởng các phụ cấp sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Loại
Điều Mứ
phụ cấp kiện c 1
áp
dụng


Mứ Mức Mứ
c2
3
c4

Phụ cấp Làm 0,1 0,2 0,3
khu vực việc ở
nhữn 130 260 390
Mức
g nơi
hưởng
xa
hiện
xôi,
hành
hẻo
lánh
Mức
và khí 139 278 417
lương từ hậu
ngày
xấu
01/7/201
8

0,4

Mứ
c5


Mứ Mức
c6
7

0,5

0,7

1,0

520 650 910 1,30
0

556 695 973 1,39
0

Phụ cấp Làm 30% 50% 100
đặc biệt việc ở
%
đảo
xa đất Mức lương hiện hưởng
liền

vùng
biên
giới

điều
kiện



sinh
hoạt
đặc
Phụ cấp Làm 20% 30% 50% 70%
thu hút việc ở
nhữn Mức lương hiện hưởng
g
vùng
kinh
tế
mới,
cơ sở
kinh
tế và
đảo
xa đất
liền

điều
kiện
sinh
hoạt
đặc
biệt
khó
khăn
Căn cứ pháp lý:
- Nghị định 204/2004/NĐ-CP

- Nghị định 17/2013/NĐ-CP
- Nghị định 47/2017/NĐ-CP
- Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước 2018



×