Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Toán phương trình và hệ phương trình lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.29 KB, 14 trang )

1

TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. (LỚP 9)
Bài toán 1: Giải phương trình

x  2  10  x  x2  12 x  40

Bổ đề : Với a  0; b  0 a  b   a  b    a  b    a  b   a  b  2  a 2  b2 
2

2

2

Giải: Điều kiện : 2  x  10 , Ta có x  2  10  x  2  x  2  10  x   4 mà





x2  12 x  40  x 2  12 x  36  4   x  6   4  4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2

 x  2  10  x
 x  6 . Vậy phương trình có nghiệm x = 6

x  6  0

Hoặc: Áp dung bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta có

 x  2 .4



10  x  .4

x  2  4 10  x  4

 4.
2
2
4
4
x  2  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 
 x6.
10  x  4
x  2  10  x 



Bài toán 2: Giải phương trình:



x2  x  1  x  x2  1  x2  x  2

Vì x2  x  1  0 và x  x2  1  0 nên Áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái ta
được:

x2  x 1  1 x2  x

2

2
2
x  x  1  1 x  x2  2
x  x 2  1 .1 

2
2

x


2



(1)



(2)

 x  1 .1 

Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: x 2  x  1  x  x 2  1 

x2  x x  x2  2

 x  1 nên theo đề ta
2
2


có : x2  x  2  x  1   x  1  0 . Đẳng thức xảy ra khi x = 1 . Thử lại ta thấy x = 1 thoả . Vậy
phương trình có nghiệm là x = 1.
2

Bài toán 3: Giải phương trình:

2 x  3  5  2 x  3x2  12x  14 (1)
3

x

2 x  3  0
3
5

2
Điều kiện tồn tại phương trình: 


 x  (*)
2
2
5  2 x  0
x  5

2

Vế phải của (1): 3x2  12 x  14  3  x2  4 x  4   2  3  x  2   2  2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ
khi x = 2.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki thoả mãn (*) thì vế trái của phương trình (1):
2 x  3  5  2 x  12  12   2 x  3  5  2 x   4  2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2

2 x  3  5  2 x  x  2 . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của

phương trình.
Hoặc Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số không âm ta
có:  2 x  3 .1   5  2 x  .1 

2x  3 1 5  2x 1

 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
2


2
2 x  3  1
 x  2 . Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x = 2 là nghiệm của phương

5  2 x  1

trình.
Bài toán 4: Giải phương trình: x2  2 x  3  2 x2  x  1  3x  3x2 . (1)
2 x 2  x  0

Giải: Điều kiện 
(2).
2


1  3x  3x  0

Vế trái của phương trình (1): x2  2 x  3   x  1  2  2 với mọi x  R . đẳng thức xảy ra khi x
= 1. Theo bất đẳng thức Bunhiacôpxki với mọi x thoả mãn (2) thì vế phải của phương trình
(1) thoả:
2

1

2 x 2  x  1  3x  3x 2 

2





 12 2 x 2  x  1  3x  3x 2  2  4 x  2 x 2  4   x  1  2 . đẳng thức
2

xảy ra khi 2 x2  x  1  3x  3x2 . Để đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) thì cả hai vế của
phương trình (1) đều bằng 2. Nên x = 1. Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.
Bài toán 5: Giải phương trình: 5 1  x3  2  x 2  2 

(1)

Giải:
Điều kiện 1  x3  0   x  1  x2  x  1  0 Do x2  x  1  0 với mọi x nên x  1  0  x  1
Đặt a  x  1 ; b  x2  x  1 với a  0 ; b  0 . Nên phương trình (1) trở thành :




5ab  2 a  b
2

2



2

a
a 1
a
a
 2    5    2  0. Giải phương trình này được  2 hoặc 
b
b 2
b
b

a
 2 thì phương trình (1) vô nghiệm
b
 x  1
a 1
Với  thì 2 x  1  x 2  x  1   2
. Phương trình có hai nghiệm thoả điều kiện
b 2

 x  5x  3  0

Với

x1 

5  37
2

; x2 

5  37
.
2

42
60

 6 (1)
5 x
7x

42  
60 
Phương trình (1) có nghĩa khi x < 5 nên 1   3 
   3 
0
5 x  
7  x 



42 
42  
60 
60 
42
60
3
 3 
 3
 3 

9
9
5

x
5

x
7

x
7

x



 0

5 x 
7x 0




42 
60 
42  
60 
3

3

3
 3

5 x 
7x 
5 x  
7x 



9  5  x   42
9  7  x   60


0



42 
60 
5  x   3 
 7  x  3 

5 x 
7x 



Bài toán 6: Giải phương trình:


3




1
1

  0  3 1  3x   0
 3 1  3x  





42

60
 5  x   3 
 7  x  3 

5 x 
7  x  




1


5  x   3 


42 

5 x 

1
3

1





> 0 nên x  . Thử lại đúng nên nghiệm của phương


60 

7x 

7  x  3 




1
trình là x  .
3

x  x  2   x  x  5  x  x  3

Bài toán 7: Giải phương trình:

(1)
Điều kiện để phương trình có nghĩa là : 3  x  0 ;0  x  5 . Bình phương hai vế của phương
trình (1) ta được: x  x  2  x  x  5  2 x 2  x  2  x  5  x  x  3
 2 x 2  x  2  x  5  10 x  x 2  4 x 2  x  2  x  5  10 x  x 2 

2

 4 x2  x  2 x  5  100 x 2  20 x3  x 4  4 x 2  x 2  7 x  10   100 x 2  20 x3  x  3x 4  8x3  60x 2  0
 10

 x 2  3x 2  8x  60   0 . Giải phương trình này được x   ;0;6 . Thử lai chỉ có hai nghiệm x
 3



= 0; x = 6 thoả mãn đề cho.
Bài toán 8: Giải phương trình:







x  5  x  2 1  x 2  7 x  10  3

(1)

Điều kiện x > -2 và x2  7 x  10   x  2 x  5 . Nhân hai vế của phương trình (1) với







x  2  x  5 ta được:  x  2    x  5 1 



 3 1

 x  2 x  5   3 




 



 x  2 x  5   3

x2  x5  x2  x5 



 x  5 1 x  2  1 x  2  0 







x2  x5



 x  2 x  5  1  0



x  5 1 1  x  2  0


 x  5 1  0
 x  5  1  x  4
Do x > -2 nên x = -4 (loại). Vậy nghiệm của phương



 x  2  1  x  1
1  x  2  0

trình x = -1.
Cách giải khác:
Đặt a  x  2  a 2  x  2 ;

b  x  5  b2  x  5 nên b2  a2  x  5  x  2  3 .Do đó phương
b 2  a 2  3
trình (1) trở thành: 
(*)
(b  a)(1  ab)  3

Từ hệ (*) suy ra b2  a2  b  a 1  ab   b  a  a  b  ab  1  0

a  b
b  a  0
 a  b  ab  1  0   a  1 b  1  0  a  b  1 khi đó ta cũng có x = -1.
 



Bài toán 9: Giải phương trình:


25  x 2  10  x 2  3

(1)


4
2
25  x 2  0

 x  25
Giải: Điều kiện 

 x 2  10   10  x  10 (*).
 2
2


10  x  0


 x  10

Đặt 0  a  25  x2 ; 10  x2  b  0  a2  b2  25  x2 10  x2  15 . Nên phương trình (1) trở
a  b  3

a  b  3
a  4



a  b  15 a  b  5 b  1
Nếu b = 1 thì 10  x2  1  x2  9  x  3 so với điều kiên (*) x  3 thoả
Nếu a = 4 thì 25  x2  16  x2  9  x  3 so với điều kiên (*) x  3 thoả.
Vậy phương trình có nghiệm là x  3 .

thành 

2

2

Bài toán 10: Giải phương trình:

3

x  1  3 x  1  3 5x

(*)

Lập phương hai vế của phương trình (*) ta được:
5x  x  1  x  1  3 3  x  1 x  1  3 x  1  3 x  1   5x  2 x  3 3 x 2  1. 3 5x





 3 x 2  1. 3 5x  x  x3  5x x 2  1  4 x3  5x  0  x  0 hoặc x  

5
. Thử lại ta thấy phương

2

trinh có đúng ba nghiệm trên.
Bài toán 11: Giải phương trình 3 1  x  3 1  x  2

(1)

Điều kiện: x  0 . Đặt 3 1  x  a ; 3 1  x  b  a3  1  x ;  b3  1  x nên phương trình (1)


a  b  2
a  b  2
a  2  b






2
2
2
3
3
2
2
2
 2  b   b  2  b   b  1  0
a  b  2
a  ab  b  1 

 a  b  a  ab  b  2


a  2  b
a  2  b
a  2  b



 a  b 1


2
2
2
2
2
b

1

0



4  4b  b  2b  b  b  1  0
b  2b  1  0

Nếu a = 1 thì 1  x  1  x  0  x  0
Nếu b = 1 thì 1  x  1  x  0  x  0 .

a  b  2

trở thành 





Vậy x = 0 là một nghiệm của phương trình.
Bài toán 12: Giải phương trình

3

2  x  x 1  1

(1)
Giải: TXĐ x 1  0  x  1 . Đặt 2  x  a ; x  1  b  0 . Nên phương trình đã cho trở
3



a  b  1
a  1  b
a  1  b
a  1  b








3
2
3
3
3
2
2
3
2
2
1  b   b  1 1  3b  3b  b  b  1 
 a  b  1 a  b  1 
b b  4b  3  0

a  b  1

thành: 



Nên b 0;1;3 Do đó  a; b   1;0 ;  0;1 ;  2;3

Nếu a  0 thì 3 2  x  0  2  x  0  x  2 ; b  1 thì x 1  1  x 1  1  x  2
Nếu a  1 thì 3 2  x  1  2  x  1  x  1 ; b  0 thì x 1  0  x 1  0  x  1
Nếu a  2 thì 3 2  x  2  2  x  8  x  10 ; b  3 thì x 1  3  x  1  9  x  10
Vậy phương trình có ba nghiệm là x 1; 2;10
1  x 2x  x2


Bài toán 13:Giải phương trình
(*)
x
1  x2




5
1 x
 0 hay 0  x  1
x

Giải: Điều kiện để phương trình có nghĩa là x  0 và

1 x
2x 1
1
. Thử thấy x  là một nghiệm của phương trình (*)
 1
2
x
1 x
2
1 x
2x 1
1
Với 0  x  thì 1  x  x  0 và 2 x 1  0 .Suy ra
 1  1
x

1  x2
2
1 x
2x 1
1
Với  x  1 thì 0  1  x  x và 2 x 1  0 .Suy ra
 1  1
x
1  x2
2
1
Vậy x = là nghiệm của phương trình.
2

* 

Bài toán 14: Giải phương trình :

3

3x 2  x  2001  3 3x 2  7 x  2002  3 6 x  2003  3 2002 .

Giải: Đ ặt : 3 3x2  x  2001  a  a3  3x2  x  2001
 3 3x2  7 x  2002  b  b3  3x 2  7 x  2002
 3 6 x  2003  c  c3  6 x  2003

Suy ra a3  b3  c3  2002 . Do đó phương trình đã cho sẽ là  a  b  c   a3  b3  c3 nên
3

 a  b  c


3

 (a3  b3  c3 )  0 Khai triển và thu gọn được: 3  a  b  b  c  c  a   0 .

 Nếu a  b  0  3 3x2  x  2001  3 3x2  7 x  2002  3x2  x  2001  3x2  7 x  2002
 6x  1  x 

1
6

 Nếu b  c  0  3 3x2  7 x  2002   3 6 x  2003  3x2  7 x  2002  6 x  2003

1  13 1  13 

 3x2  x  1  0 . Phương trình này có nghiệm x  
;

6 

 6


 Nếu a  c  0  3 3x2  x  2001  3 6 x  2003  3x2  x  2001  6 x  2003
 3x2  7 x  4004  0 . Phương trình này vô nghiệm
 1 1  13 1  13 

;
.
6

6
6





Vậy phương trình có ba nghiệm x   ;

Bài toán 15: Tính giá trị của biểu thức:
a 1

a  a 1  a
4

2

trong đó a là nghiệm của phương trình 4 x2  2 x  2  0

Giải : Phương trình 4 x2  2 x  2  0 có ac = - 4 2  0 nên có hai nghiệm phân biệt với a là
nghiệm dương của phương trình nên ta có: 4a2  2a  2  0 (1) . Vì a > 0 nên từ (1) có :
2 1  a  1  a
2 a 2
1  2a  a 2
4
.
a 


a 

4
8
2.2 2
2 2
2

Gọi S 

a 1
a  a 1  a
4

2



 a  1



a4  a  1  a2



2

a4  a  1  a4




 a  1

a4  a  1  a2

a  a 1 a
4

4

 a4  a  1  a2


6


1  2a  a 2
1 a
1  2a  a 2  8a  8 1  a
a 2  6a  9 1  a a  3 1  a
4
 a 1 







 2
8

8
8
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2

Bài toán 16: Giải phương trình: x2  x  1000 1  8000 x  1000

Giải: Đặt 1  8000x  1  2 y  1  8000 x  2 y  1  1  8000 x  4 y 2  4 y  1  4 y 2  4 y  8000x
 y 2  y  2000 x . Do đó phương trình đã cho trở thành hệ phương trình:
 x 2  x  2000 y
(1).Từ hệ phương trình (1) ta suy ra
 2
 y  y  2000 x
x2  x  y 2  y  2000  y  x    x  y  x  y    x  y   2000  x  y   0 (2)

  x  y  x  y  1  2000   0   x  y  x  y  1999   0

Từ hệ phương trình (1)
suy ra: x2  y 2   x  y   2000  x  y   2001 x  y   x2  y 2  0  x  y  0 .
Nên x  y  1999  0 .Do đó từ (2) suy ra x  y  0 hay x = y. Thay vào hệ (1) ta được
x2  x  2000 x  x  x  2001  0  x  0 hoặc x  2001 . Nhưng x = 0 không là nghiệm của
phương trình nên phương trình có nghiệm là x = 2001.
Bài toán 17: Giải phương trình

x 2  3x  2  x  3  x  2  x 2  2 x  3 .

Điều kiện của phương trình: x  2
Ta có x2  3x  2  x  3  x  2  x2  2 x  3  x 1. x  2  x  3  x  2  x 1. x  3
 x 1




 

x 2  x 3 



x 2  x 3  0 



x2  x3





x 1 1  0 



x 2  x 3

hoặc x 1 1  0  x  2  x  3 hoặc x 1  1  0x  1 hoặc x  2 .  x  2
là một nghiệm của phương trình.
Bài toán 18: Giải phương trình

1

1
1
 2
 2
2
5x
x  9 x  36 x  4 x  16

Giải :
ĐKXĐ: x  0
1
4
9
. Với x  0 nên chia
 2
 2
2
2
5 x 4 x  36 x  12
9 x  36 x  122
1
4
9
hai vế của phương trình cho x 2 ở mẫu ta được : 
. Đặt

2
2
5
36  12 

36  12 
4  
9  
x  x
x  x

Từ phương trình trên ta có

2

1
4
9
 12  36

. Quy đồng khử mẫu ta được:
 t . Khi đó ta có 
  
5 4t 9t
x
 x

t 2  12t  36  0   t  6  0  t  6
2

2

12
36
Do đó     6 Quy đồng khử mẫu ta được x2  6 x  24  0

x
 x
Giải phương trình x2  6 x  24  0 ta được nghiệm: x1,2  3  33

Vậy phương trình có hai nghiệm là x1,2  3  33




7

y
20 x 2  11y  2009 (1)

z

Bài toán 19: Giải hệ phương trình: 20 2  11z  2009 (2)
 y
 x
20 2  11x  2009 (3)
 z
1
Giải: Từ (1) suy ra y  20. 2  11  2009  y  0 . Tương tự từ (2) và (3) suy ra x  0 ; z  0 . Vì
x



hệ số không đổi khi ta hoán vị vòng quanh đối với x; y; z có thể giả thiết x = max(x, y, z) .
Nghĩa là x  y ; x  z . Trừ tường vế của phương trình (3) cho phương trình (1) ta được
y

 x
20  2  2   11 x  y   0  20 x3  yz 2  11x 2 z 2  x  y   0 (4) . Vì x  y  0 ; x  z  0 nên x  y  0
x 
z
x  y
 x  y  z.
và x3  yz 2  0 . Do đó phương trình (4)   3
2
 x  yz





Thay vào phương trình (1) ta được:
20
2009  4035201
.
 11x  2009  11x 2  2009 x  20  0 . Do đó x = y = z =
22
x
697
 4
2
(1)
x  y 
Bài toán 20: Cho hệ phương trình 
81
 x 2  y 2  xy  3x  4 y  4  0 (2)


7
a) Nếu có (x; y) thoả (2) . Chứng minh rằng 1  y 
3

b) Giải hệ phương trình trên
Giải:
2
a) Từ phương trình (2) có: x2  y 2  xy  3x  4 y  4  0  x2   y  3 x   y  2  0 . Phương
trình bậc hai ẩn x có nghiệm:
  0   y  3  4  y  2   0   y  3  2 y  4  y  3  2 y  4   0  3 y  7 1  y   0  1  y 
2

2

7
3

b) Tương tự phương trình bậc hai ẩn y có nghiệm:

x2  y 2  xy  3x  4 y  4  0  y2   x  4 y  x2  3x  4  0

  0   x  2   4( x2  3x  4)  0  x2  8x  16  4 x2  12 x  16  0  x  4  3x   0  0  x 
2

4

2

4
3


4
7
4
7
256 49 697
Do 0  x  và 1  y  nên x 4  y 2       
.


3
3
81
9
81
3 3
697
4
7
4
7
Đẳng thức xảy ra x 4  y 2 
 x  và y  . Khi x  và y  thì thay vào phương trình
81
3
3
3
3

(2) vô nghiệm. Nên hệ đã cho vô nghiệm.








 x 2  y 2 x 2  y 2  144

Bài toán 21 : Giải hệ phương trình: 
2
2
2
2

 x y  x y y

Giải: Từ hệ phương trình suy ra y > 0

(*)






8




2
2
2
2

 x  y x  y  144 (1)
(*)  
2
2
(2)

 y  2 x  24

Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta có:

x

2

 2 x 2  24 x2  2 x2  24  144   3x 2  24 24  x 2   144  72 x2  3x4  576  24x2  144  0





2

 3x 4  96 x 2  720  0  x 4  32 x 2  256  0  x 2  16  16  x 2  20 ; y 2  16 và x2  12 ; y  0 .






Thử lại được 4 nghiệm:  x; y    2 5; 4  ;  2 5; 4  ;  2 3;0  ;  2 3;0  .
2
2
2

 x  xy  y  19  x  y 
(*)
Bài toán 22: Giải hệ phương trình:  2
2
x

xy

y

7
x

y




2
2
2
2

2


 x  2 xy  y  3xy  19  x  y 
 x  y   3xy  19  x  y 
Giải : Hệ (*)   2

2
2
x

2
xy

y

xy

7
x

y



 x  y   xy  7  x  y 


2


x  y  a
6  x  y   xy  0
. Đặt 
.

2
xy  b

x

y

7
x

y

xy

0






2

6 a  b  0
Khi đó hệ trở thành:  2

 7a 2  7a  0  7a  a  1  0  a  0 hoặc a  1 .

a  7a  b  0
x  y  0
x  0
Nếu a  0  b  0 suy ra 

 xy  0
y  0

x  y  1 
x   y   1
. Nên x; (-y) là nghiệm của phương trình bậc

 xy  6

 x   y   6

Nếu a  1  b  6 suy ra 

hai k 2  k  6  0  k1  3 ; k2  2
Nếu x = k1  3 thì y  k2  2 ; Nếu x = k2  2 thì y  k1  3 ; Vậy hệ đã cho có nghiệm
là:  x; y    0;0 ;  3; 2 ;  3; 2 .
 x3  2 y 2  4 y  3  0 (1)

. Tính Q  x2  y 2 .
2
2 2
(2)


x  x y  2 y  0

Bài toán 23: Cho hệ phương trình: 

Giải: Từ (1) suy ra x3  3  4 y  2 y 2  1  2 1  2 y  y 2   1  2  y  1  1  x  1
2

Từ x2  x2 y 2  2 y  0 có x 2 

2y
 1  1  x  1
y2 1

(3)

(4)

Từ (3) và (4) x  1 . Do đó y  1. Vậy Q  x2  y 2   1  12  2 .
2

(1)
x  3y  3
Bài toán 24: Giải hệ phương trình:  2
2
 x  y  2 x  2 y  9  0 (2)

Giải: Từ phương trình (2) suy ra  x2  2 x  1   y 2  2 y  1  11  0   x  1   y  1  11  0 .
2

2


Từ phương trình (1) suy ra x  3  y  1 . Nên

3 y  3  1   y 1
2

2

 11  0   3 y  2   y  1  11  0  9 y 2  12 y  4  y 2  2 y  1  11  0
2

2


9
 10 y  10 y  6  0  5 y  5 y  3  0 . Giải phương trình bậc hai ẩn y được hai nghiệm :
2

2

5  85
10
5  85
15  3 85
5  85
15  3 85
Nếu y 
thì x  3  y  1 
; Nếu y 
thì x  3  y  1 

10
10
10
10
y

 15  3 85 5  85   15  3 85  5  85  

;
;
 ; 
  .
10
10
10
10  

 



Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  x; y   

2 x3  3x 2 y  5
(*)
3
2
 y  6 xy  7

Bài toán 25: Giải hệ phương trình: 


Hệ phương trình (*) tương đương
3
3
2
2
2
3

 2 x  y 3  27

2 x  y  3
8 x  12 x y  20
 2 x   3.4 x y  3.2 xy  y  27



 3


 3
2
2
3
2
3
2
 y  6 xy  7
y


6
xy

7
y

6
xy

7
y 9y  7  0





Giải phương trình : y3  9 y 2  7  0   y  1  2 y 2  7 y  7   0 có ba nghiệm y1  1 ;

y2 

7  105
4

; y3 

7  105
4

7  105
5  105

7  105
5  105
x
; Nếu y 
x
4
8
4
8


 5  105 7  105   5  105 7  105  
phương trình có ba nghiệm  x; y   1;1 ; 
;
;
 ; 
 
8
4
8
4


 




Nếu y  1  x  1 ; Nếu y 


2
2

2 x  xy  y  5 x  y  2  0 (1)
.
2
2
x

y

x

y

4

0
(2)



; Vậy hệ

Bài toán 26: Giải hệ phương trình 

Giải: Từ phương trình (1) suy ra y 2   x  1 y  2 x2  5x  2  0 . Giải phương trình bậc hai ẩn y
có hai nghiệm y1  2 x  1 ; y2   x  2 . Nên hệ phương trình trên tương đương:
 y  2x 1  0
x  y  2  0

hoặc  2 2
.
 2
2
x  y  x  y  4  0
x  y  x  y  4  0
4

x



 y  2x 1  0

5

Giải hệ phương trình :  2 2
.
x  y  x  y  4  0
 y   13

5
x  y  2  0
x  1
Giải hệ phương trình  2 2
có nghiệm 
.
y 1
x  y  x  y  4  0



Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  x; y   1;1 ;   ; 


4
 5

13  
 .
5 


10

2 x y  y x  3 4 y  3

Bài toán 27: Giải hệ phương trình 

(Đề thi chuyên Lê Khiết năm


2 y x  x y  3 4 x  3

học 2008- 2009)
3
4

Điều kiện của hệ: x  ; y 

3

4


2 x y  y x  3 4 y  3
2 x y  y x  3 4 y  3
Khi đó ta có: 

x y  y x  3.




2 y x  x y  3 4 y  3



4 y  3  4x  3



2 x y  y x  3 4 y  3


3. 4 y  3  4 x  3
4 y  3  4x  3
 x yy x x yy x


x yy x
4x  3  4 y  3



2 x y  y x  3 4 y  3
2 x y  y x  3 4 y  3

 2
  x y  y2 x
12  x  y 
3  4 y  3  4 x  3   xy  x  y 

0



4x  3  4 y  3
4x  3  4 y  3
x y  y x
x y  y x
2 x y  y x  3 4 y  3





xy
12

  0 (*)
 x  y  
4 x  3  4 y  3 


 x y  y x

3
3
Do điều kiện x  ; y 
4
4


xy
12
nên phương trình(*) x  y  0 Do 

 > 0 hay x = y
4 x  3  4 y  3 
 x y  y x


















Thay x = y vào phương trình ta có: 3x x  3 4 x  3  x3  4 x  3  x3  4 x  3  0
x  1
 x 1  0
  x  1 x  x  3  0   2

 x  1  13
x  x  3  0
 1,2
2



2



1  13
So với điều kiện x 
(loại). V ậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
2
3
4

Cách giải khác: Điều kiện của hệ x  ; y 
2 x y  y x  3 4 y  3
Ta có: 

2 y x  x y  3 4 x  3


3
4








 



 




 xy 2 x  y  3 4 y  3

 xy 2 y  x  3 4 x  3


 Giả sử x  y suy ra 3 4 x  3  3 4 y  3 nên







x  y  1


1  13
x  y 
2


 

xy 2 y  x  xy 2 x  y  2 y  x  2 x  y  y  x  y  x (vô lý)

 Giả sử x  y suy ra 3 4 y  3  3 4 x  3 nên







 

xy 2 x  y  xy 2 y  x  2 x  y  2 y  x  x 

y  x  y (vô lý)



11
Nên suy ra x  y . Thay x = y vào hệ ta có phương trình:
3x x  3 4 x  3  x3  4 x  3  x 3  4 x  3  0
x  1
 x 1  0
2
  x  1 x  x  3  0   2

 x  1  13
x  x  3  0
 1,2
2





1  13
So với điều kiện x 
(loaị). Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
2

x  y  1


1  13 .
x  y 
2



 x  y  4 z  1 (1)

Bài toán 28: Giải hệ phương trình:  y  z  4 x  1 (2)

 z  x  4 y  1 (3)
1
Giải: Điều kiện x; y; z  . Nhân mỗi phương trình với 2 ta có:
4
2 x  2 y  2 4 z  1

2 y  2 z  2 4 x  1  4 x  4 y  4 z  2 4 x  1  2 4 y  1  2 4 z 1  0

2 z  2 x  2 4 y  1




 

 



 4x 1  2 4x 1  1  4 y 1  2 4 y 1  1  4z 1  2 4z 1  1  0

 
2

4x 1 1 


 
2

4 y 1 1 



2

4z 1 1  0  x  y  z 

1
.
2

Bài toán 29 Giải hệ phương trình sau:
12 x 2  48 x  64  y 3 (1)

2
3
12 y  48 y  64  z (2)
12 z 2  48 z  64  x3 (3)


Giải:
Giả sử bộ ba số  x; y; z  là nghiệm của hệ phương trình trên thì  y; z; x  và  z; x; y  cũng là
nghiệm của phương trình này. Giả sử x là số lớn nhất x  y ; x  z (4)
2
Từ (1) ta có 12 x2  48x  64  y3  y3  12  x2  4 x  4  16  12  x  2   16  16  y  2 . Tương tự

từ phương trình (2) và (3) ta cũng có x  2 ; z  2 . (5)
Trừ từng vế của (1) và (3) ta được: x3  y3  12  z 2  x2   48  z  x   12  z  x  x  z  4 . (6)
Theo (4) và (5) suy ra x3  y3  0 ; z  x  0 ; x  z  4  0 . Nên từ (6) suy ra x  y  z (7)
3
Thay (7) vào (1) ta được: x3  12 x2  48x  64  0   x  4  0  x  4 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  x; y; z    4; 4; 4
Bài toán 30: Tìm x,

y, z biết x  y  z  x  y  z .


12
Điều kiện: x; y; z  0 ; x  y  z  0 . Đặt x  a2 ; y  b2 ; z  c 2 . Do a.b.c  0 nên ta có
a 2  b2  c 2  a  b  c  a2  b2  c2   a  b  c  a2  b2  c2  a2  b2  c2  2ab  2ac  2bc
2

 2b2  2ab  2ac  2bc  0  2b  a  b   2c  a  b  0  2  a  b b  c  0

a  b  0
a  b


b  c  0
b  c

Do đó x = y và z tuỳ ý

; y = z và x tuỳ ý

Hoặc cách giải khác:

x  y  z  x  y  z  x  y  z  y  x  z  x  y  z  y  2 y  x  y  x   x  z  2 xz
 y  x  y  z   xz  y  x  y  z   xz  y  x  y   yz  xz  0

 y  x  y   z  x  y   0   x  y  y  z   0 Do đó x = y và z tuỳ ý hoặc y = z và x tuỳ ý.
1
x

Bài toán31: Cho x > 0 , y > 0 và 

Từ

1
 1 . Chứng minh rằng:
y

1 1
  1 . (1) Suy ra x > 1 ; y > 1 và các căn thức
x y

x  y  xy  xy  x  y  1  1   x  1 y  1  1 
 x y  x y2

 x  1 y  1  2  

x  y  x 1  y 1 .

x  1 ; y  1 tồn tại . Từ (1) suy ra

 x  1 y  1  1  2  x  1 y  1  2




2

x  1  y  1  x  y  x  1  y  1 (đpcm).

Bài toán 32: Cho tam giác có số đo các đường cao là các số nguyên, bán kính đường

tròn nội tiếp tam giác bằng 1. Chứng minh tam giác đó là tam giác đều.
Giải:
Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các đường cao ứng với các cạnh a, b, c của tam giác, đường cao
của tam giác luôn lớn hơn đường kính đường tròn nội tiếp tam giác đó, nghĩa là
x  2; y  2; z  2 . Vì x, y, z là các số nguyên dương nên
1 1 1 1 1 1
      1. Mặt khác ta lại có:
x y z 3 3 3
1 1 1 a b c a bc 1
  
  
  1  x  y  z  3 nên tam giác ABC đều.
x y z ax by cz
2S ABC
r

x  3; y  3; z  3 

Bài toán 33: Cho phương trình x4  2mx2  4  0 (*) . Tìm giá trị của tham số m để

phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1; x2 ; x3 ; x4 thoả mãn x14  x24  x34  x44  32 .
Giải:

2
Đặt x  t  0 khi đó phương trình (*) trở thành t 2  2mt  4  0 (1) . Phương trình (*) có
nghiệm phân biệt nên phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt t1; t2 ngh ĩa l à:
m 2
 '  m 2  4  0

m  2  m  2

 m  2
t1  t2  2m  0  m  0  
m  0
t .t  4
t .t  4
1 2
1 2
Khi m <-2 thì phương trình (*) có 4 nghiệm x1;2   t1 ; x3;4   t2 và

x14  x24  x34  x44  2  t1  t2   4t1t2  8m2  16 . Từ giả thiết suy ra 8m2  13  32  m   6 vì m  2
2


13
Bài toán 34:

Chứng minh rằng nếu phương trình ax 4  bx3  cx2  2bx  4a  0 (a  0) (*) có hai nghiệm x1; x2
thoả mãn x1.x2  1 thì 5a2  2b2  ac .
Giải:
Nếu phương trình (*) có hai nghiệm x1; x2 thì đa thức bậc bốn ở vế trái của phương trình
phân tích được : ax 4  bx3  cx2  2bx  4a   x  x1  x  x2   ax 2  mx  n  
  x 2  px  1 ax 2  mx  n 


(vì x1.x2  1 và p  x1  x2 )

 ax4   m  ap  x3   a  mp  n  x 2   m  pn  x  n . Đồng nhất thức hai vế của phương trình trên ta
(1)
 n  4a
m  pn  2b (2)
được : 
(3)
m  ap  b
a  mp  n  c (4)

Giải hệ phương trình trên ta được 5a2  2b2  ac .
Cách giải 2: Vì x1  0 và x2 

1
đều là nghiệm của phương trình (*) nên ta có:
x1

ax14  bx13  cx12  2bx1  4a  0  a  x14  1  bx1  x12  1  0   x12  1 ax12  bx1  a   0

  x1  1 x1  1  ax12  bx1  a  .

Có ba trường hợp xảy ra
Trường hợp 1: Nếu x1  1  x1  x2  1 . Đa thức vế trái chia hết cho

 x  1

2


 x 2  2 x  1 nên đa thức dư đồng nhất phải bằng 0. Bằng phép chia đa thức cho đa thức

ta được:
4a  b  2c  0
b  2a

 5a 2  2b2  ac

a  2b  c  0
c  3a
Trường hợp 2: Nếu x1  1  x2  x1  1. Tương tự trường hợp (1) ta cũng có 5a2  2b2  ac

Trường hợp 3: Nếu x1  1 thì x1; x2 là nghiệm của phương trình ax2  bx  a  0 . Chia đa
thức (*) cho ax2  bx  a ta được đa thức dư đồng nhất bằng 0 có
 a  bx   5a2  2b2  ac   0  5a2  2b2  ac .
Cách giải 3: Vì x  0 không là nghiệm của phương trình (*) nên chia hai vế cho x 2 ta
được: a  x 2 

2
4
4 
2
 b  x    c  0 (1) . Đặt y  x   x 2  2  y 2  4 nên phương trình trở
2 
x
x
x  
x

2

2
; y2  x2 
thành ay 2  by  4a  c  0 (2) . Đặt y1  x1 
 3 . Áp dụng định lý Viet cho
x1
x2
b
4a  c
phương trình (2) y1  y2   ; y1. y2 
. Thay vào (3) và biến đổi ta được 5a2  2b2  ac .
a
a
Phương trình (2) có hai nghiệm y1; y2 . Nếu y1  y2  x1  x2 mới chỉ là một nghiệm của

phương trình (2) vậy ta phải xét thêm các trường hợp 1) 2) như cách giải 2:
Bài tập về nhà về phương trình và hệ phương trình
1)Giải các phương trình sau:
a)  x  3 x  2 x  9 x  18  168x KQ: x = 1; x = 36


14
b) 5x2  14 x  9  x2  x  20  5 x  1


 5  61 

x  8;

2 





1) Giải các hệ phương trình sau:
 x 1  y  4
a) 


x  y  7
 x  1 y  1  8
b) 

 x  x  1  y  y  1  xy  17
2
2

 x  y  xy  1
c)  3 3

x  y  x  3y
3
2

 x  xy  2000 y  0
d)  3 2

 y  x y  500 x  0

Bài tập về nhà:
1) 10  2 x  2 x  3  1

3) 5 32  x 2  5 1  x 2  4
5) x  4 20  x  4
7) x3  1  2 3 2x  1

KQ:  x; y    3; 4 
KQ:  x; y   1;3 ;  3;1
KQ:  x; y   1;0  ;  1;0 

2) 48  x3  35  x3  13
4) 3 x  1  3  4 82  x
6) x  17  x2  x 17  x2  9
8) 8  x  5  x  5



×