Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

giáo án tuần 27-28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.17 KB, 15 trang )

Thứ t, ngày 11 tháng 03 năm 2009
Buổi sáng:
Toán
Tiết 133: Các số có 5 chữ số ( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Nhận biết đợc các số có 5 chữ số (Trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn trăm, chục,
đơn vị là 0).
- Biết đọc, viết các số có 5 chữ số có dạng nêu trên biết đợc chữ số 0 để chỉ không
có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong 1 nhóm các số có 5 chữ số.
- Luyện ghép hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số nh phần bài học SGK.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 8 hình tam giác vuông nh SGK bài 4.
III. Các HĐ dạy học:
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Điền số
thích hợp vào ô trống.
- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài hôm nay Chúng ta
tiếp tục học cách đọc, viết các số có 5
chữ số. Nhận biết thứ tự của các số trong
mỗi nhóm các số có.
b. Đọc và viết số có 5 chữ số ( trờng hợp
các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn
vị là 0)
- Yêu cầu học sinh đọc phần bài học sau
đó chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số
này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn,


mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Vậy ta viết số này nh thế nào ?
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm
a/ 33546, 33547, 33548, 33549, 33550.
b/ 59642, 59643, 59644, 59645, 59646.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh nêu:
- Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0
chục. 0 đơn vị.
- 1 học sinh lên bảng viết, lớp viết nháp:
30000.
- Học sinh nhận xét
1
- Số này đọc nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh làm và nêu
tiếp các số còn lại.
c. Luyện tập thực hành:
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Ba mơi nghìn.
- Đọc số và viết số.
- Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm
Viết số
86030
62300
58601
42980
70031

60002
Đọc số
Tám mơi sáu nghìn không trăm ba mơi
Sáu mơi hai nghìn ba trăm
Năm mơi tám nghìn sáu trăm linh một
Bốn mơi hai nghìn chín trăm tám mơi
Bảy mơi nghìn không trăm ba mơi mốt
Sáu mơi nghìn không trăm linh hai.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi học sinh
làm.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm
số để điền vào chỗ trống.
- Nhận xét dãy số?
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- yêu cầu học sinh nêu cách tìm
số điền vào chỗ chấm và nhận
xét dãy số.
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh tự ghép hình.
- Chữa bài, ghi điểm.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng.
a. 18301, 18302, 18303, 18304, 18305, 18306,
18307
b. 32606, 32607, 32607, 32609, 326010.
c. 92999, 93000, 93001, 93002, 93003, 93004.

- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng làm.
a. 18000, 19000, 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47000, 47100, 47200, 47300, 47400, 47500.
c. 56300, 56310, 56320, 56330, 56340.
- Học sinh nêu và nhận xét.
- Học sinh ghép hình vào vở, 1 học sinh lên bảng
ghép.
- Học sinh nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà luyện tập thêm. chuẩn bị bài sau.
.

.
2
Tập đọc:
Tiết 81: Ôn tập Tiếng việt (Tiết 4)
Kiểm tra đọc thành tiếng
I-Mục tiêu
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc
2. Nghe viết đúng bài thơ Khói chiều
II-Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III-Các HĐ dạy học chủ yếu
1. GT bài: GV nêu mục đích, yêu cầu bài học
2. Kiểm tra tập đọc: Nh tiết 1
3. h ớng dẫn nghe-viết
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc một lần bài thơ Khói chiều
- Hai HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong SGK

- Giúp HS năms nội dung bài thơ
- HS nêu cách trình bày một bài thơ lục bát
- HStập viết vào bảng con những từ ngữ em dễ viết sai.
b) GV đọc cho HS viết
c) Chấm, chữa bài
GV chấm một số bài. Cuối giờ thu vở, chấm bài của cả lớp.
.


Tự nhiên xã hội:
Tiết 53: Chim
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con chim đợc quan sát.
- Giải thích tại sao không nên săn bắn, phá tổ chim.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trang 102, 103 ( SGK ).
- Su tầm tranh ảnh về các loài chim.
IV. Các hđ dạy học
1. KT bài cũ:
- Cá có đặc điểm gì?
- Cá có ích lợi gì?
- Nhận xét đánh giá.
- 3 đến 4 HS trả lời câu hỏi:
- Cá là động vật có xơng sống, sống dới nớc, thở bằng
mang. Cơ thể chúng thờng có vảy bao phủ, có vây.
- Phần lớn cá dùng để làm thức ăn, cá là thức ăn ngon và
bổ chứa nhiều chất đạm.
3
2. Bài mới.
a. HĐ 1: Làm việc theo

nhóm. Quan sát và thảo
luận:
- Y/c HS quan sát hình các
con chim trong SGK và
tranh ảnh su tầm đợc.
- GV theo dõi, giúp đỡ các
nhóm thảo luận
B ớc 2 : Làm việc cả lớp.
Y/c các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.
-GV kết luận
b. HĐ2: Làm việc với các
tranh ảnh su tầm đợc.
B ớc 1 : Làm việc theo
nhóm.
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- GV theo dõi, giúp đỡ các
nhóm thảo luận.
B ớc 2 : Làm việc cả lớp.
- GV kể cho HS nghe câu
chuyện " diệt chim sẻ".
- Ngời ta bảo vệ những
loài chim quý hiếm bằng
cách nào?
c. Tổ chức trò chơi: Bắt
chớc tiếng chim hót.
- Tuyên dơng HS bắt chớc
giống.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn thảo luận:
+ Chỉ và nói rõ bộ phận bên ngoài của những con chim?

Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng. Loài nào biết
bay, loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh?
+ Bên ngoài cơ thể chúng thờng có gì bảo vệ, bên trong
cơ thể chúng có xơng sống không?
+ Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng dùng mỏ để
làm gì?
- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi nhóm giới thiệu về
một con. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân loại những tranh
ảnh các loài chim su tầm đợc theo các tiêu chí do nhóm
đặt ra VD: Nhóm biết bay, nhóm biết bơi. Sau đó cùng
nhau thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta không nên săn
bắt hoặc phá tổ chim?
- Các nhóm trng bày bộ su tập của nhóm mình trớc lớp
và cử ngời thuyết minh về những loài chim su tầm đợc.
- Đại diện các nhóm thi diễn thuyết về đề tài " Bảo vệ
các loài chim trong tự nhiên ".
- Nuôi trong vờn sinh thái quốc gia. Trong khu rừng,
ngày đêm có ngời bảo vệ. Cấm săn bắn.
- Đại diện các nhóm lần lợt thực hiện. Các bạn còn lại
làm giám khảo chấm xem ai bắt chớc giống nhất. Cả lớp
nghe và đoán xem đó là hót của loài chim nào.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
.


4
Buổi chiều
Toán:

Luyện tập về các số có năm chữ số
I-Mục tiêu: HS đọc viết các số có năm chữ số thành thạo
-Rèn đọc viết đúng các số có năm chữ số
GD HS tự giác học tập
II-Chuẩn bị nd bài ôn
III-H ớng dẫn HS ôn:
Bài 1: HD HS đọc số
73650 25372 50235 87086
Củng cố cách đọc số cho HS
Bài 2: GV đọc HS viết số:
10000; 10023; 12725; 86505;
Củng cố cách viết số cho HS
Bài 3: Điền tiếp các số vào chỗ chấm
a) 32528; 32529; ...; ..; ..;
b) 70100; 70200; 70300; .;..;..;
c) 82510; 82520; 82530; ..;..;;
-HS làm bài chữa,nx
-GV củng cố cách diền số trong dãy số
-GV củng cố cách đọc viết các số có năm chữ số cho HS.
-Dặn HS học bài ở nhà.
.


Tự học:
GV tổ chức cho HS ôn bài theo nhóm
Nhóm 1: Ôn bảng nhân chia
Nhóm 2: Rèn chữ viết
Nhóm 3: Giải toán
GV bao quát chung, các nhóm trởng điều khiển.
.



Giáo dục ngoài giờ:
Giáo dục quyền và bổn phận của trẻ em.
( Đồng chí Tuý dạy)
.


5
Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2009.
Buổi sáng
Toán:
Tiết 134: Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giúp học sinh
- Củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số ( Trờng hợp các chữ số ở hàng nghìn,
trăm, chục, đơn vị là 0).
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng viết nội dung bài tập 3, 4.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc các số sau:
37042,58607,58611,45300.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài học hôm
nay sẽ giúp các em củng cố về
đọc, viết các số có 5 chữ số, thứ tự

số trong một nhóm các số có 5 chữ
số, các phép tính với các số có 4
chữ số.
b. Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu học sinh nêu mỗi số
gồm mấy chục, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Hát
- Học sinh nhận xét
- Bài cho các viết số yêu cầu đọc số.
- Cả lớp làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Chữa bài, ghi điểm cho học sinh - Học sinh nhận xét.
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×