1
CHUYỂN
GIAO
CÔNG
2
01
02
03
Nội dung
Phân loại chuyển giao công
nghệ
3
Quan điểm của các bên
tham gia
12
Tình hình hoạt động chuyển
giao công nghệ ở Việt Nam
17
3
05
I. PHÂN
LOẠI
4
1.1 KHÁI NIỆM
A.Theo quan điểm của Quản lý công nghệ
Chuyển giao công nghệ là tập hợp các hoạt động thương mại và
pháp lý nhằm làm cho bên nhận cộng nghệ có được năng lực
công nghệ như bên giao công nghệ trong khi sử dụng công
nghệ đó vào một mục đích đã định.
5
B. Theo luật chuyển giao công nghệ
Là hình thức mua và bán công nghệ trên cơ sở hợp đồng chuyển giao
công nghệ đã được thỏa thuận phù hợp với quy định của pháp luật.
chuyển giao kiến thức, cung cấp máy móc kèm kiến thức CN
BÊN MUA
BÊN BÁN
thanh toán & sử dụng kiến thức CN như trong hợp đồng đã kí kết
6
1.2 PHÂN LOẠI CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ 1. Theo CHỦ THỂ tham gia chuyển giao
2. Theo các SẢN PHẨM của công nghệ
3. Theo HÌNH THÁI chuyển giao công nghệ
C
+ nội bộ
+ trong nước
+ quốc tế
S
+ chế tạo
H
+ giao dọc
+ thiết kế
+ giao ngang
+ quản lý
7
Theo chủ thể tham gia
chuyển
giao
CGCN nội bộ
o Là việc chuyển giao các
thành tựu công nghệ của bộ
phận kĩ thuật, của viện
nghiên cứu cho các ngành để
triển khai
o Hoặc chuyển giao công nghệ
của các trung tâm nghiên
cứu xuống các phân xưởng
sản xuất.
8
CGCN trong nước
Là việc chuyển giao các thành tựu
công nghệ giữa các tổ chức trong
nước với nhau
CGCN quốc tế
Là chuyển giao công nghệ giữa các tổ
chức của các quốc gia với nhau
9
THEO CÁC SẢN PHẨM CỦA CÔNG
NGHỆ
o CGCN chế tạo
TRANG
THIẾT BỊ
VẬT LIỆU
CÔNG
NGHỆ
SẢN PHẨM
10
CGCN thiết kế ( sự CGCN về các phương tiện: ứng dụng công
nghệ, đề án thiết kế khai thác phát triển sản phẩm, tài liệu thuyết
minh công nghệ…)
Thiết kế chế tạo dây chuyền
nghiền đá
Lắp đặt và chuyển giao công
nghệ
11
CGCN QUẢN LÝ
Tài chính
doanh nghiệp,
quốc tế,, thị
trường tài
chính…
T
TÀI
CHÍNH
N
VẬT TƯ
Quản lý nhân
sự và quản lý
nguồn nhân
lực
NHÂN SỰ
Nguyên liệu,
vật liệu,nhiên
liệu, nhiên
liệu, năng
lượng, thiết bị
máy móc…
V
T
THƯƠNG
MẠI
Hoạt động
trao đổi của
cải, hang hóa,
dịch vụ,kiến
thức,…giữa 2
hoặc nhiều đối
12
THEO HÌNH THÁI CGCN
o Chuyển giao dọc
+ tri thức lý luận
nghiên cứu, ứng dụng CN
+ chuyển giao từ giai đoạn nghiên cứu
thiết kế
Sản xuất thử
sản xuất hàng loạt
phổ biến trên thị
trường
o Chuyển giao ngang
+ CN của 1 tổ chức khu vực đến sử dụng ở tổ chức khu vực khác
+ giai đoạn sản xuất hàng loạt phổ biến trên thị trường
13
0
II. QUAN
ĐIỂM CỦA
CÁC BÊN
THAM GIA
14
2
1. Quan điểm của bên
cung cấp công nghệ
a. THUẬN LỢI
Cải tiến và thích
ứng công nghệ
với điều kiện
nước sở tại
1
Tạo uy tín với
khách hàng
3
Tăng thêm lợi
nhuận mà không
cần phải sản xuất
4
Tiếp cận nhanh
chóng với thị
trường mới
5
Xâm nhập
lẫn nhau về
công nghệ
15
02
04
CÁCH LY VỚI KHÁCH
HÀNG
01
TẠO THÊM SỰ CẠNH
TRANH
03
b. RỦI RO
GIẢM ĐI SỰ KIỂM SOÁT VỀ SỐ
LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG HÀNG
HÓA ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG
MẤT NHÂN VIÊN CÓ
KINH NGHIỆM
16
2. Quan điểm của bên tiếp nhận công nghệ
Thuận lợi
Tạo ra sự tiến
bộ về thương
mại và kĩ thuật
Tránh rủi ro
trong quá trình
nghiên cứu CN,
giảm chi phí
nghiên cứu
Học hỏi kinh
nghiệm quản lý
và vận hành
của bên cung
cấp CN
b. Những rủi ro
Mất vốn đầu tư trong
trường hợp thất bại
Bên tiếp nhận CN bị lệ thuộc
vào bên cung cấp cho đến khi
họ thích ứng với CN
Phải chấp nhận những điều khoản bất
lợi cho bên tiếp nhận công nghệ , bên
tiếp nhận có khả năng đàm phán thấp
hơn , dễ bị ép phải chấp nhận điều
khoản bất lợi
17
18
Ví dụ: sự cố FORMUSA
HÀ TĨNH
PHÁ HỦY NGÀNH
DU LỊCH (DOANH
THU GIẢM 90%)
QUẢNG BÌNH
FORMUSA
THỪA THIÊN-HUẾ
QUẢNG TRỊ
19
Hình ảnh gây ô nhiễm của
FORMUSA
20
21
Kết luận
Khi kiểm tra có 6 nhà thầu nước ngoài liên quan đến việc
chuyển giao công nghệ, lắp ghép thiết bị, chuyển giao quản lý
(nhà thầu Trung Quốc)
Trong giai đoạn thử nghiệm, FORMUSA có xảy ra sự cố
liên quan đến điện, triển khai các hệ thống xử lý chưa đáp ứng
quy trình, sai pháp luật và quy định của cơ quan quản lý
Tự ý thay đổi công nghệ xử lý cốc từ cốc xử lý khô
sang công nghệ xử lý cốc ướt – công nghệ xử lý có nhiều
chất thải
22
02
III. TÌNH
HÌNH HOẠT
ĐỘNG
CHUYỂN
GIAO CÔNG
23
1. Hiện trạng
a. CGCN từ nước ngoài vào Việt Nam
+ thông qua dự án đầu tư trực tiếp nước
ngoài
+ thông qua hoạt động đầu tư của người
Việt Nam định cư nước ngoài
b. CGCN trong nước ở nước ta hiện nay
+ hạn chế
+ mang tính cục bộ
+ thiếu cơ quan dịch vụ trung gian môi giới
hợp đồng triển khai công nghệ, liên kết
giữa người mua và bán công nghệ
24
2. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
GÓP PHẦN
TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
1
3
CHUYỂN
DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
2
4
GIẢI QUYẾT
VẤN ĐỀ VIỆC
LÀM
QUY MÔ
CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ
TĂNG MẠNH,
THỰC HIỆN
RỘNG RÃI
25
3. NHỮNG HẠN CHẾ NGUYÊN
NHÂN
a. Hạn chế
Tình trạng ô
nhiễm môi
trường
Ý thức thực
hiện trong
chuyển giao
công nghệ thấp
Số lượng quy mô
dự án đầu tư trực
tiếp từ nước ngoài
chưa nhiều, các
luồng đối tượng
không đa dạng