Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài 35: So sánh hai số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.39 KB, 4 trang )

Giáo án toán 5 Nguyễn Thị Kim
Vân
Ngy son: 20 10 2008
Ngy dy: 21 10 2008
Toỏn: SO SNH HAI S THP PHN
I. Mc tiờu:
- Giỳp HS bit so sỏnh hai s thp phõn vi nhau.
- p dng so sỏnh hai s thp phõn sp xp cỏc s thp phõn theo th t t bộ n ln
hoc t ln n bộ.
- Giỏo dc HS tinh thn tớch cc t giỏc, say mờ trong hc tp.
II. dựng dy hc:
- Bng ph ghi quy tc.
- Phiu hc tp ca HS.
III. Hot ng dy - hc :
1. Kim tra:
- 2 HS lm bi bng.
1) Vit s thp phõn thnh phõn s thp phõn:
0, 1 =
10
1
0,01 =
100
1
; 0,002 =
1000
2
2) Vit s thớch hp vo ch chm:
8, 1 m = ......dm
7,9 m = .......dm
GV nhn xột cha bi, ghi im.
2. Bi mi:


a) Gii thiu bi: So sỏnh hai s thp phõn.
1. So sỏnh hai s thp phõn cú phn nguyờn khỏc nhau:
* Vớ d 1: So sỏnh 8,1m v 7,9m
- Nờu cỏch so sỏnh 8,1m v 7,9m ? - HS nờu cỏch so sỏnh ca mỡnh.
GV hng dn so sỏnh:
i 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm - HS va i trong phn bi c.
Mà 81dm > 79 dm
Nên 8,1m > 7,9m
- Biết 8,1m > 7,9m em hãy so sánh 8,1 và 7,9 ? - số 8,1 > 7,9
Vậy 8,1 > 7,9
- So sánh phần nguyên của hai số này ? - phần nguyên khác nhau và 8 > 7
Vì phần nguyên 8 > 7 nên 8,1 > 7, 9
Hay 8,1 > 7,9 vì 8 > 7
? Qua ví dụ trên hãy so sánh 2 số TP có phần * Trong 2 số TP có nhần nguyên khác
nguyên khác nhau ? nhau, số nào có phần nguyên lớn hơn
thì lớn hơn.
- HS nhăc lại
Ví dụ 12, 57 < 15, 75 vì 12 < 15
1 Trờng TH Gio Phong- Gio Linh-Quảng Trị
Giáo án toán 5 Nguyễn Thị Kim
Vân
2. So sánh 2 số TP có phần nguyên bằng nhau:
* Ví dụ 2: So sánh 35,7m và 35,698m
? nhận xét phần nguyên của hai số ? Phần nguyên bằng nhau và bằng 35
? Nếu sử dụng kết luận vừa rồi để so sánh có đợc
không ? vì sao ? - Không đợc vì phần nguyên của
hai số bằng nhau.
? Theo em để so sánh đợc ta nên làm cách nào? - HS thảo luận nhóm đôi ghi vào
nháp và trình bày.

GV gọi HS nêu cách so sánh.
Ta thấy hai số này có phần nguyên bằng nhau và
cùng bằng 35 ta so sánh phần TP.
* Phần TP của 35,7m là
10
7
m = 7dm = 700mm
* Phần TP của 35,698m là
1000
698
m = 698 mm
Mà 700mm > 698mm
Nên
10
7
m >
1000
698
m
? Từ kết quả trên hãy so sánh 35,7 và 35, 698 ? 35,7 > 35,698
Do đó 35, 7 > 35,698
? So sánh hàng phần mời của hai số ? 7 > 6
GV: vì hàng phần mời 7 > 6 nên 35,7 > 35,698
Từ ví dụ trên hãy cho biết khi so sánh 2 số TP có
phần nguyên bằng nhau thì so sánh nh thế nào ? * Trong 2 số TP có phần nguyên
bằng nhau, số nào có hàng phần m-
ời lớn hơn thì số đó lớn hơn.

ví dụ:
baba 3,1,

<
(vì hàng phần mời 1 < 3) - HS nhắc lại
- Nếu số TP có cả phần nguyên và hàng phần mời
đều bằng nhau thì ta làm thế nào ? - So sánh hàng phần trăm.
Chẳng hạn: 1,234 < 1,236 (vì 4 < 6)
- Nếu số TP có cả phần nguyên, hàng phần mời,
hàng phần trăm đều bằng nhau thì ta so sánh nh thế - so sánh hàng phần nghìn
nào ?
Ví dụ: 5, 432 > 5,430 ( vì hàng phần nghìn 2 > 0)
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của 2 số bằng
thì giá trị của hai số đó nh thế nào ?
- Hai số đó bằng nhau.
ví dụ 0, 9 = 0,90
3. Quy tắc: (SGK) - 2 HS đọc lại
4. Thực hành:
2 Trờng TH Gio Phong- Gio Linh-Quảng Trị
Giáo án toán 5 Nguyễn Thị Kim
Vân
Bài 1: So sánh hai số TP:
HS đọc yêu cầu bài
1 HS làm trên bảng, lớp làm vào nháp
GV yêu cầu HS đọc kết quả và chữa bài
a) 48,97 < 51,02 Vì 48 < 51
b) 96,4 > 96,38 vì hàng phần mời 4 > 3
c) 0,7 > 0,65 vì hàng phần mời 7 > 6
Bài 2: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Bài toán y/c ta làm gì? - Xếp các số từ bé đến lớn
- Để xếp đợc ta phải làm gì ? - So sánh các số với nhau.
- 1 HS làm ở bảng, lớp làm vào vở BT
- GV nhận xét chữa bài.

6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 1 HS giải thích cách sắp xếp
- So sánh phần nguyên: 6 < 7 < 8 < 9
Có hai số có phần nguyên là 6 ta so sánh hàng
Phần mời.
Xếp: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: HS làm bài vào vở BT
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
Gv hớng dẫn tơng tự bài 2
- Phần nguyên của các số đều bằng 0
- Hai số: 0,32 và 0,321 hàng phần nghìn 0 < 1
0,197 và 0,187 hàng phần trăm 9 > 8
Xếp: 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0, 197 > 0,187
Bài làm thêm: HS khá giỏi làm thêm.
a) Tìm số TP y biết: 8,1 < y < 8,2
vì 8,10 < y < 8,20
nên y = 8,11 ...
b) Tìm số tự nhiên x biết: x <
1000
2006


1000
2006
= 2,006 nên x < 2,006
Các số tự nhiên bé hơn 2,006 là: 0 ; 1 ; 2
Mà 2 là số lớn nhất vậy x = 2
3. Củng cố dặn dò:
- HS nhắc lại quy tắc so sánh hai số TP .
- Gv đa bài tâp: Tìm chữ số x biết:
a) 4,78 < 4,7x x = 9 ( x chỉ có 1 giá trị)

b) 2,34x < 2, 341 x = 0
c) 15,4x7 > 15, 476 x = 7 ; 8; 9
3 Trờng TH Gio Phong- Gio Linh-Quảng Trị
Gi¸o ¸n to¸n 5 NguyÔn ThÞ Kim
V©n
d)
xcabca ,,
=
x = b
4 Trêng TH Gio Phong- Gio Linh-Qu¶ng TrÞ

×