Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 12 sở GDĐT Nam Định 2017 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.67 KB, 28 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Mã đề 102)

Câu 1.

ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn Toán – Khối 12.
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)

3 x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2  x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Cho hàm số y 

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; 
Câu 2.

Hàm số y  ln  x  2 
A. ;1.

Câu 3.

3
đồng biến trên khoảng nào?
x2
1 


B. 1; .
C.  ;1.
 2 

 1

D.  ; .
 2


Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng 1;3 đồ thị hàm số y  f  x có
mấy điểm cực trị?
y
4

1 O

x
2

A. 2.
Câu 4.

B. 1.

C. m  2.

D. m  1.

2017 x  2018

x 1
C. y  2017.
D. y  1.

Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2017.

Câu 7.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
D. Hàm số không có cực trị.

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x4  2mx2  2m  3 có ba điểm cực trị là
ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m  1.
B. m  0.

Câu 6.

D. 3.

Cho hàm số y  x 2  3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.

Câu 5.

C. 0.

B. x  1.


Cho hàm số y  f  x có lim f  x   1 và lim f  x    1 . Tìm phương trình đường tiệm
x 

x 

cận ngang của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .
A. y  2017.

B. y  1.

C. y  2017.

D. y  2019.

Trang 1/6. Mã đề 102


Câu 8.

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1.

Câu 9.

B. 2.

2 x  x2  x  6
x 2 1
C. 0.


D. 4.

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 
đường tiệm cận đứng?
A. 9.

B. 10.

x 2  3x  2
không có
x 2  mx  m  5

C. 11.

D. 8.

Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x2 1 tại điểm A3;1 là
A. y  9 x  26.

B. y  9 x  26.

C. y  9 x  3.

D. y  9 x  2.

 
Câu 11. Với x  0;  , hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là
 2 
1

1

sin x
cos x
cos x
sin x
C. y  

sin x
cos x

1
1

sin x
cos x
cos x
sin x
D. y  

sin x
cos x

A. y  

B. y  

Câu 12. Cho hàm số y  2017ex  3e2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y   3 y   2 y  2017.
B. y   3 y   2 y  3.

C. y   3 y   2 y  0.

D. y   3 y   2 y  2.

Câu 13. Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y
A. y  x3  3x2  3x 1.
1

1
B. y  x 3  3 x 1.
3

1

O

1

C. y  x3  3x2  3x 1.

2

x

1

D. y  x  3x 1.
3


3

Câu 14. Cho hàm số y 

x 1
có đồ thị C  . Gọi A, B  xA  xB  0 là hai điểm trên C  có tiếp tuyến
x 1

tại A, B song song nhau và AB  2 5 . Tính xA  xB .
A. xA  xB  2.

B. xA  xB  4.

Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 0.

B. 1.

C. x A  xB  2 2.

ln x
trên đoạn 1;e là
x
1
C.  .
e

D. x A  xB  2.

D. e.


Câu 16. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 64.
B. 4.
C. 16.
D. 8.
x 1
có đồ thị C  . Gọi M  xM ; yM  là một điểm trên C  sao cho tổng khoảng
x 1
cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM  yM bằng

Câu 17. Cho hàm số y 

Trang 2/6. Mã đề 102


A. 2 2 1.

C. 2  2.

B. 1.

D. 2  2 2.

Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị C  : y  x3  3x 2  2 x  2017 và đường thẳng y  2017.
A. 3.

B. 0.

C. 1.


D. 2.

Câu 19. Cho hàm số y  mx3  x 2  2 x  8m có đồ thị Cm  . Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị

Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
 1 1
A. m   ; .
 6 2 

 1 1
B. m   ;  .
 6 2 

 1 1

1
C. m   ;  \ 0. D. m  ;  \ 0.
 6 2 

2

Câu 20. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  m 1 x 4  2 2m  3 x 2  6m  5 cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1  x2  x3  1  x4 .

5
A. m  1;  .

6


B. m  3; 1.

C. m  3;1.

D. m  4; 1.

2x 1
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt
x 1
tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
1
1
A. 2.
B. 3.
C. .
D. .
2
4

Câu 21. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 

Câu 22. Cho hàm số y 
sau?
A.
B.
C.
D.

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định

x 1
y

a  b  0.
b  0  a.
0  b  a.
0  a  b.

Câu 23. Tìm tổng S  1  22 log
A. S  10082.2017 2.

1

2

O

x

2  32 log 3 2 2  42 log 4 2 2  ...  2017 2 log 2017 2 2.
B. S  1007 2.2017 2.

C. S  1009 2.2017 2.

D. S  1010 2.2017 2.

Câu 24. Cho hàm số y  ln x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
B. Hàm số có tập giá trị là  ;   .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.

D. Hàm số có tập giá trị là  0;   .
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .
A. y 

2
.
2x  1

B. y 

2
.
 2 x  1 ln 2

C. y 

1
.
 2 x  1 ln 2

D. y 

1
.
2x  1

Trang 3/6. Mã đề 102


1 3


Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x 
A. D   ;   .

B. D   ; 2 .

.
C. D   ; 2  .

D. D   2;   .

Câu 27. Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực khác 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log a x 2  2 log a x.

B. log a  xy   log a x  log a y.

C. log a  x  y   log a x  log a y.

D. log a  xy   log a x  log a y .

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

mx 3
 7 mx 2  14 x  m  2 nghịch
3

biến trên nửa khoảng 1;   .
14 

A.  ;   .

15 


14 

B.  ;   .
15 


14 

C.  2;   .
15 


 14

D.   ;   .
 15


Câu 29. Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
y
A. a, b, c  0; d  0.
B. a, b, d  0; c  0.
C. a, c, d  0; b  0.

x


O

D. a, d  0; b, c  0.
Câu 30. Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3.
B. 4.
C. 6.

D. 9.

Câu 31. Hỏi khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?
A. 4 .

B. 20 .

C. 6 .

D. 12 .

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các
mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương ABCD. ABCD . Tính S .
A. S  4a 2 3 .

B. S  8a 2 .

Câu 33. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. cos x  0  x   k 2 .
2
C. cos x  1  x    k 2 .

Câu 34. Giải phương trình cos 2 x  5sin x  4  0 .


A. x   k .
B. x    k .
2
2

C. S  16a 2 3 .

D. S  8a 2 3 .

B. cos x  1  x  k 2 .
D. cos x  0  x 

C. x  k 2 .


2

 k .

D. x 


2

 k 2 .

sin x

 0 trên đoạn  0;2017  . Tính S .
cos x  1
B. S  1001000 .
C. S  1017072 .
D. S  200200 .

Câu 35. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình
A. S  2035153 .

Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 648 .
B. 1000 .
C. 729 .

D. 720 .
Trang 4/6. Mã đề 102


Câu 37. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có cùng màu

1
1
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
4
9

9
9
6

2 

3
Câu 38. Trong khai triển đa thức P  x    x 
 ( x  0 ), hệ số của x là
x

A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .

D. 240 .

Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a 3 . Tính
góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  .
A. 75 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 30 .

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA   ABCD  và SA  2a . Tính
khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
A. d 


a 5
.
5

B. d  a .

C. d 

4a 5
.
5

D. d 

2a 5
.
5

Câu 41. Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  60 và thể tích bằng
Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h  2a.
B. h  a.
C. h  3a.
D. h  4a.

3a 3 .

Câu 42. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể tích của

hình hộp đó bằng
A. 165 cm3 .

B. 190 cm3 .

C. 140 cm3 .

D. 160 cm3 .

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
7
1
2
A. V  a 3 .
B. V  a 3 .
C. V  a 3 .
3
3

D. V 

3 3
a.
2

  120. Hình chiếu của A
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  2BC và BAC

trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN  .
A. 45.

B. .

C. 15.

D. .

Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác ABC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  , M là trung điểm cạnh CC  . Tính cosin góc

 giữa hai đường thẳng AA và BM.
A. cos  

2 22
.
11

B. cos  

11
.
11

C. cos  

33
.
11


D. cos  

22
.
11

Trang 5/6. Mã đề 102


Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AB  2a ,
AC  a, AA  4a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AA sao cho MA  3MA . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng chéo nhau BC và CM .
6a
8a
4a
4a
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
7
7
3
7
Câu 47. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .

A. 2a 2 .

B. 2a 2 3.

C. a 2 .

D. a 2 3.

Câu 48. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của khối
nón là
A.

a 3 3
.
6

B.

a 3 3
.
3

C.

a 3 3
.
2

D.


a 3 3
.
12

Câu 49. Cho tam giác ABC có A  120, AB  AC  a . Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam
giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng
A.

a 3
.
3

B.

a 3
.
4

C.

a 3 3
.
2

D.

a 3 3
.
4


Câu 50. Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần bằng  , gọi   là khối trụ có thể tích lớn nhất,
chiều cao của   bằng
A.


.
3

B.

6
.
3

C.

6
.
6

D.

 3
.
4

----HẾT----

Trang 6/6. Mã đề 102




BẢNG ĐÁP ÁN
1
B

2 3 4 5
B A D D

6 7 8
B D A

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B D C D A A C D A C D C D C D B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D B D B C D A D C A C A B D A C D D C B B B B B
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1.

3x  1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2  x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

[2D1-2] Cho hàm số y 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

Lời giải
Chọn B.
3x  1 3x  1
. TXĐ: D   \ 2 .
y

2  x x  2
5
y 
 0 , x  D .
2
 x  2
Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 2.

3
đồng biến trên khoảng nào?
x2
1 
B. 1;   .
C.  ;1 .
2 
Lời giải

[2D1-2] Hàm số y  ln  x  2  
A.  ;1 .

 1

D.   ;   .

 2


Chọn B.

3
. TXĐ: D   2;   .
x2
1
3
x 1
y 


.
2
2
x  2  x  2
 x  2
y  ln  x  2  

y  0  x  1  Hàm số luôn đồng biến trên 1;   .
Câu 3.

[2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng  1;3 đồ thị hàm số
y  f  x  có mấy điểm cực trị?
y
4

x


1 O
2

A. 2.

B. 1.

C. 0.

Trang 7/27 - Mã đề thi 102

D. 3.


Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị, trên khoảng  1;3 đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị lần lượt là  0; 4  và  2; 0  .
Câu 4.

[2D1-2] Cho hàm số y  x 2  3x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
D. Hàm số không có cực trị.
Lời giải
Chọn D.

y  x 2  3x . TXĐ: D   ; 0   3;   .
y 


2x  3
2 x 2  3x

.

y  0 x   3;    Hàm số luôn đồng biến trên  3;   .
y  0 x   ;0   Hàm số luôn nghịch biến trên  ; 0  .
Vậy hàm số không có cực trị.
Câu 5.

[2D1-3] Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  3 có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông.
A. m  1.
B. m  0.

C. m  2.

D. m  1.

Lời giải
Chọn D.
y  x 4  2mx 2  2m  3 . TXĐ: D   .

y  4 x3  4mx .
x  0
. Hàm số có ba điểm cực trị  m  0 * .
y  0   2
x  m






Giả sử ba điểm cực trị lần lượt là: A  0; 2 m  3 , B  m ; m 2  2m  3 ,





C m ;  m 2  2m  3 .


AB   m ; m 2 , AC 









m ; m 2 .

Dễ thấy: tam giác ABC cân tại A .
 
m  0
Yêu cầu bài toán  AB  AC  AB. AC  0  m  m 4  0  
.

m  1
So với ĐK * suy ra: m  1 thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 6.

[2D1-1] Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. x  2017 .

C. y  2017 .

B. x  1 .

2017 x  2018
.
x 1
D. y  1 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có lim  y   và lim  y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x  1

x  1

Trang 8/27 - Mã đề thi 102


Câu 7.

[2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Tìm phương trình đường
x 


x 

tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .
A. y  2017

B. y  1

C. y  2017 .

D. y  2019 .

Lời giải
Chọn D.
 lim y  lim  2  2017. f  x    2  2017.  1  2019

x 
Ta có  x 
nên y  2019 là đường tiệm cận
y  lim  2  2017. f  x    2  2017.  1  2019
 xlim

x 
ngang của đồ thị hàm số y  2  2017 f  x  .
Câu 8.

2 x  x2  x  6
.
x2  1
C. 0 .

D. 4 .

[2D1-2] Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
A. 1 .

B. 2 .
Lời giải

Chọn A.
Tập xác định của hàm số là D   ;  2    3;    .
Do lim y  0 nên đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Do các giới hạn lim  y , lim  y , lim y , lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số không có
x  1

x   1

x 1

x 1

đường tiệm cận đứng.
Câu 9.

[2D1-3] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 
không có đường tiệm cận đứng?
A. 9 .
B. 10 .


C. 11 .

x 2  3x  2
x 2  mx  m  5

D. 8 .

Lời giải
Chọn B.
Xét các trường hợp sau:
TH1: Phương trình x 2  mx  m  5  0 vô nghiệm    m 2  4m  20  0 .
Giải ra ta được 2  2 6  m  2  2 6 . Do m nguyên nên m  6;  5; ...; 2 .
TH2: Phương trình x 2  mx  m  5  0 có 1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số (không xảy ra).
TH3: Phương trình x 2  mx  m  5  0 có 2 nghiệm trùng với hai nghiệm 1 và 2 của tử số.
  m2  4m  20  0

 m  2  2 6  m  2  2 6
Điều này tương đương với 1  m  m  5  0

 m  3.
 m  3
 4  2m  m  5  0

Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 10. [2D1-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 tại điểm A  3;1 là
A. y  9 x  26 .

B. y  9 x  26 .


C. y  9 x  3 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có y  3 x 2  6 x  y  3   9 .
Phương trình tiếp tuyến cần tìm y  9  x  3  1  y  9 x  26 .
Trang 9/27 - Mã đề thi 102

D. y  9 x  2 .


Câu 11.

 
[1D5-2] Với x   0;  , hàm số y  2 sin x  2 cos x
 2
1
1
A. y 

.
B. y 
sin x
cos x
cos x
sin x
C. y 

.
D. y 

sin x
cos x
Lời giải
Chọn D.
2  sin x  2  cos x 
cos x
sin x
y 



.
2 sin x
2 cos x
sin x
cos x

có đạo hàm là

1
sin x
cos x
sin x




1

.


cos x
sin x
cos x

.

Câu 12. [2D2-2] Cho hàm số y  2017e x  3e 2 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y  3 y  2 y  2017
B. y  3 y  2 y  3 .
C. y  3 y  2 y  0 .

D. y  3 y  2 y  2 .
Lời giải

Chọn C.
y  2017e  x  6e2 x

y  2017e  x  12e 2 x
Ta có: y  3 y  2 y  2017e  x  12e2 x  3  2017e x  6e2 x   2  2017e x  3e 2 x 

 0.
Câu 13. [2D1-2] Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4 hàm số dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
y
1
1

O

1


2

x

1
3

1
B. y  x 3  3x  1 .
3
D. y  x3  3x  1 .

A. y  x 3  3 x 2  3 x  1 .
C. y  x 3  3x 2  3x  1 .

Lời giải
Chọn D.
+Đồ thị cắt trục Oy tại điểm  0; 1 nên loại đáp án C
1
+ Xét hàm y  x3  3 x  1 có y  x 2  3  0 . Hàm số luôn đồng biến nên loại B.
3
x 1
+ Xét hàm y  x 3  3x  1 có y  3x 2  3x , y  0  
(thỏa mãn)
 x  1

Câu 14. [2D1-4] Cho hàm số y 

x 1

có đồ thị  C  . Gọi A , B
x 1

 x A  xB  0 

là hai điểm trên  C  có

tiếp tuyến tại A , B song song nhau và AB  2 5 . Tính x A  xB .
A. x A  xB  2 .

B. x A  xB  4 .

C. x A  xB  2 2

Trang 10/27 - Mã đề thi 102

D. x A  xB  2


Lời giải
Chọn A.
+ Gọi A  xA ; y A  , B  xB ; yB 
Theo giả thiết y  xA   y  xB  
Suy ra

2

 xA  1
x A  1   xB  1  xA  xB  2 1
 xB  xA 


+ AB 

2

2


2
2 
 1 
1

x A  1
 xB  1



2

 xB  1

2

2

  xA  1   xB  1

2




 xB  x A 

2

2

 2  x A  xB  


  xB  1 xA  1 

2



4
2
 AB 2  20   xB  xA  1 
 20
2
  xA .xB  x A  xB  1 

4
2
  x A  xB   1 
 20 có xB  2  xA
  x .x  1 
A B




4
2
  x A  x B   4 x A . x B  .  1 

   x .x  12
A B

x  x  2
+ Đặt:  A B
 x A . xB  a


  20   



Phương trình   tương đương với


 4  4a  1 



16
  20  4 1  a  
 20 .
2


1 a
 a  1 
4

Đặt 1  a  m  4m 

m  4
16
 20  4 m2  20m  16  0  
m
m  1

 x . x  3
+ m  4  1  a  4  a  3   A B
 x A  xB  2

x A , xB là nghiệm của phương trình X 2  2 X  3  0
Suy ra  x A , xB    3; 1 (không thỏa mãn ĐK) hoặc  x A , xB    1;3 (không thỏa mãn ĐK)
 x .x  0
+ m  1  1 a  1  a  0   A B
 x A  xB  2

x A , xB là nghiệm của phương trình X 2  2 X  0
Suy ra  x A , xB    0; 2   x A  xB  2  0  ktm 

 x A , xB    2; 0 

 x A  xB  2  0  tm  .


Câu 15. [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
A. 0.

B. 1.

ln x
trên đoạn 1; e là
x
1
C.  .
e
Lời giải

Chọn A.

Trang 11/27 - Mã đề thi 102

D. e.


1
.x  ln x
1  ln x
, y  0  1  ln x  0  x  e  1; e
y  x 2

x
x2
1
y 1  0 , y  e  

e
min y  0
1; e

Câu 16. [2D1-3] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 64 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi x  0  x  8  là một cạnh của hình chữ nhật, suy ra cạnh còn lại: 8  x .
2

 x  8  x  
Diện tích của hình chữ nhật: S  x  8  x   
  S  16 .
2


Do đó S max  16  x  8  x  x  4 .
x 1
có đồ thị  C  . Gọi M  xM ; yM  là một điểm trên  C  sao cho
x 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng xM  yM bằng

Câu 17. [2D1-4] Cho hàm số y 

B. 1 .


A. 2 2  1 .

C. 2  2 .
Lời giải

D. 2  2 2 .

Chọn D.
Tập xác định: D   \ 1 .
Đặt: d  M   d  M ; Ox   d  M ; Oy   x 

x 1
.
x 1

Nhận xét: với M  0;1 thì ta có: d  M   1 . Do đó để tìm giá trị nhỏ nhất của d  M  ta chỉ cần
xét khi x  1  1  x  1 .


Nếu 0  x  1 thì d  M   g  x   x 
Ta có:

g x  1

2

 x  1

2


x 1
.
x 1

 0; x   0;1

 g  x  nghịch biến trên

0;1

min g  x   g  0   1 .
 0;1



x 1
.
x 1
 x  1  2   1; 0
 g x  0  
.
 x  1  2   1; 0 

Nếu 1  x  0 thì d  M   g  x    x 
Ta có: g   x   1 

2

 x  1


2





Ta có: g  0   1 ; g  1  1 ; g 1  2  2 2  2





min g  x   g 1  2  2 2  2 .
0;1





Do đó M  xM ; yM  thỏa đề bài là: M 1  2;1  2 suy ra: xM  yM  2  2 2 .

Trang 12/27 - Mã đề thi 102

do đó


Câu 18. [2D1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị  C  : y  x3  3 x 2  2 x  2017 và đường thẳng y  2017 .
A. 3 .

C. 1 .

Lời giải

B. 0 .

D. 2 .

Chọn A.
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x  3x  2 x  2017  2017  x  3x  2 x  0   x  1 .
 x  2
3

2

3

2

Do đó giữa đường thẳng và  C  có 3 điểm chung.
Câu 19. [2D1-3] Cho hàm số y  mx3  x 2  2 x  8m có đồ thị  Cm  . Tìm tất cả giá trị của tham số m
để đồ thị  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
 1 1
A. m    ;  .
 6 2

 1 1
B. m    ;  .
 6 2

1

 1 1

C. m    ;  \ 0 . D. m   ;  \ 0 .
6
2
2



Lời giải

Chọn C.

 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm: mx3  x 2  2 x  8m  0  
2
 g  x   mx   2m  1 x  4m  0
Do đó  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  g  x   0 có hai nghiệm phân biệt khác

2


m  0
m  0
m  0
m  0



1

2

 1
2
2
     2m  1  16m  0  12m  4m  1  0     m    1
1.
 m
6
2




1
2
 6
 g  2   12m  2  0
m  
1

m


6


6
Câu 20. [2D1-4]


Tìm

tất

cả

giá

trị

của

tham

số

m

để

đồ

thị

hàm

số

y   m  1 x  2  2m  3  x  6m  5 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 ,
4


2

x3 , x4 thỏa x1  x2  x3  1  x4 .
5

A. m   1;   .
6


B. m   3;  1 .

C. m   3; 1 .

D. m   4;  1 .

Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:  m  1 x 4  2  2m  3  x 2  6m  5  0 1 .
Đặt t  x 2 ; t  0 phương trình trở thành:  m  1 t 2  2  2m  3  t  6m  5  0

 2 .

Phương trình 1 có bốn nghiệm thỏa x1  x2  x3  1  x4 khi và chỉ khi phương trình  2  có

0  t1  t2
0  t1  t2
hai nghiệm t1 , t2 thỏa 0  t1  1  t2  

.

 t1  1 t2  1  0
t1t2   t1  t2   1  0

Trang 13/27 - Mã đề thi 102






m  1  0
m  1  0


2
2
   2m  23m  4  0
   2m  23m  4  0


2  2 m  3
2  2m  3 

 S 
0
 S 
0
 4  m  1 .
m 1
m 1



6m  5
6m  5


P  m 1  0
P  m 1  0


 6m  5 2  2m  3
 3m  12  0
 m  1  m  1  1  0
 m  1

2x 1
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa
x 1
độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng
1
1
A. 2 .
B. 3 .
C. .
D. .
2
4
Lời giải
Chọn C.
2x 1

1
Ta có y 
 y 
.
2
x 1
 x  1

Câu 21. [1D4-2] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y 

Với x0  0 , ta có y  0   1 và y  0   1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y 

2x 1
tại điểm  0;1 là
x 1

y  1.  x  0   1  y  x  1 .

d cắt Ox tại điểm A  1; 0  , d cắt Oy tại điểm B  0;1 .
S AOB 

1
1
1
 OA  OB  1 1  .
2
2
2


Câu 22. [2D1-2] Cho hàm số y 

ax  b
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các
x 1

khẳng định sau?
y

1

A. a  b  0 .

B. b  0  a .

O

x

C. 0  b  a .
Lời giải

Chọn D.
 b 
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A   ; 0  .
 a 

Trang 14/27 - Mã đề thi 102

D. 0  a  b .



b
b
 1   1  a.b  0 . Vậy loại phương án B.
a
a
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y  a . Theo hình vẽ, ta có a  0 .

Theo hình vẽ, ta có 

Kết hợp với điều kiện

b
 1 , ta suy ra b  a  0 .
a

Câu 23. [2D2-3] Tìm tổng S  1  22 log
A. S  10082.2017 2 .
Chọn C.
Ta có
S  1  22 log

2

2

2  32 log 3 2 2  42 log 4 2 2  ...  2017 2 log 2017 2 2 .

B. S  1007 2.2017 2 . C. S  1009 2.2017 2 .

Lời giải

D. S  1010 2.2017 2 .

2  32 log 3 2 2  4 2 log 4 2 2  ...  2017 2 log 2017 2 2  1  23  33  43  ...  2017 3 .
3

3

3

3

Bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng: 1  2  3  ...  n 

n 2 .  n  1

2

4

với mọi n  * .

Áp dụng với n  2017 , ta có
S  1  23  33  43  ...  20173 

2017 2.  2017  1

2


4



2017 2.20182
 10092.2017 2 .
4

Câu 24. [2D2-2] Cho hàm số y  ln x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .
B. Hàm số có tập giá trị là  ;    .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
D. Hàm số có tập giá trị là  0;    .
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số y  ln x có dạng

Qua đồ thị ta thấy, các khẳng định A, B, C đúng.
1
Ta có ln  ln e 1  1  0 nên khẳng định D sai.
e
Câu 25. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .
A. y 

2
.
2x 1

B. y 


2
.
 2 x  1 ln 2

C. y 

1
.
 2 x  1 ln 2

Lời giải
Chọn B.

Trang 15/27 - Mã đề thi 102

D. y 

1
.
2x 1


Ta có y  log 2  2 x  1  y 

 2 x  1
2
.

 2 x  1 .ln 2  2 x  1 .ln 2
1 3


Câu 26. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y   2  x 
B. D   ; 2 .

A. D   ;    .

.

C. D   ; 2  .

D. D   2;    .

Lời giải
Chọn C.
1 3

Hàm số y   2  x 

là hàm số luỹ thừa, có số mũ 1  3 nên có tập xác định là

D   ; 2  .

Câu 27. [2D2-2] Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực khác 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. log a x 2  2log a x .

B. log a  xy   log a x  log a y .

C. log a  x  y   log a x  log a y .


D. log a  xy   log a x  log a y .
Lời giải

Chọn D.
Câu hỏi lý thuyết.
Câu 28. [2D1-3]

Tìm

tất

cả

các

giá

trị

thực

của

tham

số

sao

m


cho

hàm

3

mx
 7mx 2  14 x  m  2 nghịch biến trên nửa khoảng 1;    .
3
14 
14 
14 



A.  ;   .
B.  ;   .
C.  2;   .
15 
15 
15 



Lời giải
Chọn B.
Tập xác định D   .
y  mx 2  14mx  14 .
y


 14

D.   ;    .
 15


Hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 1;     y  0 với x  1;    .

 mx 2  14mx  14  0 với x  1;   

 m  x 2  14 x   14 với x  1;   
14
với x  1;    .
x  14 x
14
Xét hàm số f  x   2
với x  1;   
x  14 x
28  x  7 
Ta có f   x  
 0 với x  1;    .
2
 x 2  14 x 
m

2

Hàm số đồng biến trên với x  1;   


Trang 16/27 - Mã đề thi 102

số


x



1

0
f  x

Vậy với m  

14
15

14
thì hàm số nghịch biến trên nửa khoảng 1;    .
15

Câu 29. [2D1-2] Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
y

x

O


A. a, b, c  0; d  0 .

B. a, b, d  0; c  0 .

C. a, c, d  0; b  0 .

D. a, d  0; b, c  0 .

Lời giải
Chọn D.
Ta thấy lim y    a  0  loại đáp án A.
x 

2

y  3ax  2bx  c
Theo đồ thị thì hàm số có hai điểm cực trị trái dấu  ac  0  c  0 .
b
y  6ax  2b  0  x   . Đồ thị có điểm uốn có hoành độ dương suy ra
3a
b
x
 0  b  0.
3a
Do đó đáp án đúng là D.

Câu 30. [2H1-2] Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3 .
B. 4 .

C. 6 .
Lời giải
Chọn B.

Trang 17/27 - Mã đề thi 102

D. 9 .


C

A

B

C

A

B
Ta có các mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là các mặt phẳng trung trực của
các đoạn thẳng AB , BC , CA , AA .

Câu 31. [2H1-1] Hỏi khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu mặt?
A. 4 .

B. 20 .

D. 12 .


C. 6 .
Lời giải

Chọn C.
Khối đa diện đều loại 4;3 chính là khối lập phương nên có 6 mặt.
Câu 32. [2H1-3] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 2a 2 . Gọi S là tổng diện tích
tất cả các mặt của bát diện có các đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương
ABCD. AB C D  . Tính S .
A. S  4a 2 3 .

B. S  8a 2 .

C. S  16a 2 3 .
Lời giải

D. S  8a 2 3 .

Chọn D.
D

C
I
B

A
M

F

N

E

C'

D'
J
A'

B'

Gọi E , F , I , J , M , N lần lượt là tâm của sáu mặt của hình lập phương (như hình vẽ), khi đó

E , F , I , J , M , N là các đỉnh của một bát diện đều.

Trang 18/27 - Mã đề thi 102


C
I
A
M
F

N
E
D'
J
B'

Thật vậy, xét tứ diện đều ACBD khi đó E , F , I , J , M , N là trung điểm của các cạnh của tứ

diện nên mỗi mặt của bát diện là những tam giác đều bằng nhau có cạnh bằng

AC
2

Mà AC là đường chéo hình vuông cạnh bằng 2a 2 suy ra AC  4a .
Suy ra diện tích một mặt S IEF
Vậy tổng S  8a

2

 2a 


2

4

3

 a2 3 .

3.

Câu 33. [1D1-1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. cos x  0  x   k 2 .
B. cos x  1  x  k 2 .
2


C. cos x  1  x    k 2 .
D. cos x  0  x   k .
2
Lời giải
Chọn A.

Ta có cos x  0  x   k .
2
Câu 34. [1D1-2] Giải phương trình cos 2 x  5sin x  4  0 .


A. x   k .
B. x    k .
C. x  k 2 .
2
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có cos 2 x  5sin x  4  0  1  2sin 2 x  5sin x  4  0 .

D. x 


 k 2 .
2

sin x  1  n 
sin x  1

 2sin 2 x  5sin x  3  0  


sin x  3  l 
sin x  3 VN 


2
2

sin x  1  x   k 2 , k   .
2

Câu 35. [1D1-3] Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình

S.
A. S  2035153 .

B. S  1001000 .

sin x
 0 trên đoạn  0; 2017  . Tính
cos x  1

C. S  1017072 .
Lời giải

Chọn C.
Trang 19/27 - Mã đề thi 102

D. S  200200 .



cos 2 x  1
sin x  0
sin x
Ta có
0

 cos x  1  x  k 2 , k   .
cos x  1
cos x  1 cos x  1

Vì x   0; 2017   0  x  2017 suy ra 0  k 2  2017  0  k 

2017
 1008,5 .
2

Vậy k  0; 1; 2; ...; 1008 , do đó ta được 1009 nghiệm là:

x0  0, x1  1.2 , x2  2.2 , ..., x1007  1007.2 , x1008  1008.2 .
Tổng của các nghiệm là;
S  0  1.2  2.2  ...  1007.2  1008.2
 2 1  2  ...  1008   2

1008.1009
 1017072 .
2

Câu 36. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 648 .

B. 1000 .
C. 729 .
Lời giải
Chọn A.
Số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau là: A103  A92  648 số.

D. 720 .

Câu 37. [1D2-2] Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có
cùng màu là
1
1
4
5
A. .
B. .
C. .
D. .
4
9
9
9
Lời giải
Chọn C.
Chọn 2 bi bất kỳ từ 9 bi ta có: n     C92  36
Gọi A là biến cố hai bi được chọn cùng màu ta có: n  A   C42  C52  16 .
Vậy xác suất của biến cố A là:
n  A 4
P  A 
 .

n   9
6

2 

3
Câu 38. [1D2-2] Trong khai triển đa thức P  x    x 
 ( x  0 ), hệ số của x là
x


A. 60 .
B. 80 .
C. 160 .
D. 240 .
Lời giải
Chọn A.
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là:
k

3k

6
 2 
k
k
2
T  C6k x6  k . 
 --  2 C6 x
 x

3k
Để có số hạng chứa x 3 khi 6 
3  k  2.
2
Vậy hệ số của x 3 trong khai triển trên là: 2 2.C62  60 .

Câu 39.

[1H3-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và
SA  a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  .

A. 75 .

B. 60 .

C. 45 .

Trang 20/27 - Mã đề thi 102

D. 30 .


Lời giải
Chọn B.

S

C

A


B
Vì SA   ABC  nên hình chiếu của đường thẳng SB trên mặt phẳng  ABC  là AB . Khi đó
.
góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  là SBA

SA a 3
  60 .

 3  SBA
AB
a
Vậy góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  là 60 .

Trong tam giác vuông SBA có tan SBA

Câu 40. [1H3-2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA   ABCD  và

SA  2a . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
A. d 

a 5
.
5

C. d 

B. d  a .

4a 5

.
5

D. d 

Lời giải
Chọn D.

S
H

C

A

B

D

Gọi H là hình chiếu của A trên SD ta có:
CD  AD
 CD   SAD  mà AH   SAD   AH  CD .

 CD  SA
 AH  CD
 AH   SCD   AH  d  A,  SCD  

 AH  SD
Vì AB // CD  d  B,  SCD    d  A,  SCD  


AH 

SA. AD
SA2  AD 2



2a 2a 5

.
5
5
Trang 21/27 - Mã đề thi 102

2a 5
.
5


Câu 41. [2H1-2] Cho hình hộp ABCD. AB C D  có đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  60 và thể tích
bằng 3a 3 . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h  2a .
B. h  a .
C. h  3a .
Lời giải
Chọn A.
a
Do đáy là hình thoi cạnh a , 
ABC  60 nên diện tích đáy là: B  2


D. h  4a .

2

3

4



a2 3
.
2

3

Thể tích của hình hộp là V  B.h  h 

V a 3

 2a .
B a2 3
2

Câu 42. [2H1-2] Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt bằng 20 cm3 , 28 cm3 , 35 cm3 . Thể
tích của hình hộp đó bằng
A. 165 cm3 .
B. 190 cm3 .
C. 140 cm3 .

D. 160 cm3 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi a , b , c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật, theo giả thiết ta có ab  20 , bc  28 ,
ca  35 .
Mà V  abc  ab.bc.ca  20.28.35  140 cm 3 .
Câu 43. [2H1-3] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
1
2
A. V  a 3 .
B. V  a 3 .
C. V  a 3 .
3
3
Lời giải
Chọn D.

 SCD  bằng

D. V 

Vì SAB đều, gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết  SH   ABCD  .

3 7a
.
7

Gọi M là trung điểm của CD , theo hình vẽ ta có
Vì d  B;  SCD    d  H ;  SCD   

Trang 22/27 - Mã đề thi 102

3 3
a .
2


3 7a
.
7
độ dài cạnh

d  H ,  SCD    HK 

Gọi

x

nên SH 



đáy.

Khi

đó,


do

SAB

đều

cạnh

x

x 3
1
1
1
7
4
1
, HM  x 


 2  2  2  x a 3.
2
2
2
2
HK
SH
HM
9a

3x
x

Vậy S ABCD  3a 2 ; SH 

3a
1
3a 3
.
 VS . ABCD  SH .S ABCD 
2
3
2

  120 . Hình
Câu 44. [1H3-4] Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  2 BC và BAC
chiếu của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

 AMN  .
A. 45 .

B.  .

C. 15 .

D.  .

Lời giải
Chọn D.


Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , D là điểm đối xứng của A qua O.
 AB  BD
Ta có 
 BD   SAB   BD  AM , mà AM  SB nên AM   SBD 
 SA  BD
 AM  SD .
Tương tự AN  SD .
Vậy SD   AMN  , mà SA   ABC  nên   AMN  ;  ABC     SA; SD   
ASD vì SAD
vuông tại A. Ta có tan 
ASD 

AD
, mà AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ABC
SA

BC
2 BC SA


.
sin120
3
3
1
  30 .
Vậy tan 
ASD 
 ASD
3

nên AD 

Trang 23/27 - Mã đề thi 102


Câu 45. [1H3-4] Cho hình lăng trụ ABC. AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  , M là trung điểm cạnh CC .
Tính cos in góc  giữa hai đường thẳng AA và BM .
A. cos  

2 22
.
11

B. cos  

11
33
.
C. cos  
.
11
11
Lời giải

D. cos  

22
.
11


Chọn C.

Gọi H là trung điểm BC  AH   ABC  .

a 3
a 6
nên AA 
.
2
2
Do AA / / CC  nên  AA; BM    CC ; BM  .
Ta có AH  AH 

.
Ta tính góc BMC

1
1
a 6
Vì M là trung điểm CC nên CM  CC   AA 
.
2
2
4

Gọi N là giao điểm của AM với AC . Do CM / / AA , CM 

1
AA nên CM là đường trung

2

bình của AAN  C là trung điểm AN .
Ta có AC  AC  CN nên AAN vuông tại A , AN  2a , AA 

a 6
a 10
.
 AN 
2
2

Tương tự, ABN vuông tại B , AB  a , AN  2a  BN  a 3 .
Xét ABN có AB  a , BN  a 3 , AN 

a 10
, BM là đường trung tuyến nên
2

BN 2  AB 2 AN 2 3a 2  a 2 5a 2 11a 2
a 22
.




 BM 
2
4
2

8
8
4
11a 2 3a 2

 a2
2
2
2
BM  CM  BC
33
8
8

Xét BMC có cos BMC 


.
2 BM .CM
11
a 22 a 6
2.
.
4
4
BM 2 

Trang 24/27 - Mã đề thi 102



×