Ch4 HỆ CHẤT ĐIỂM
Trần Thị Ngọc Dung
HCMUT
NỘI DUNG
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Tâm tỉ cự ( Khối tâm)
Momen động lượng
Momen động lượng tâm tỉ cự
Các định lý Koenig
Động lực học tâm tỉ cự
Định lý động lượng
Định lý momen động lượng
NC về mặt năng lượng
Thế năng
Cơ năng
Va chạm của hai chất điểm
Vật rắn quay xung quanh trục cố định
Tâm tỉ cự ( Khối tâm)
1. Định nghĩa
M2
z
m1
Xét hệ n chất điểm m1, m2… mi,…mn
ở tại điểm
m2
Mn
mn
G
M1
M1, M2,… Mi, …, Mn
O
Khối tâm G của hệ chất điểm được
xác định bởi:
m M G 0
i
mi
Mi
y
x
i
i
m OM
OG
m
m
r
r
m
m x
m y
x
;y
;z
m
m
i
i
i
2. Tọa độ khối tâm
i
i
OG OM1 M1G
(m1 )
OG OMi MiG
(mi )
i i
i
G
i
i
OG OMn Mn G (mn )
i
( mi )OG mi OMi mi MiG
i
i
i
0
i
i
i
i
i i
i
G
G
i
i
i
i
m z
m
i
G
i
i
Hệ khối lượng phân bố liên tục
dm
z
r
rG
x
( m)
i
m
dm
i
i
G
rG
O
rdm
m
i ri
( m)
m x
m
i
xG
i
i
y
i
i
xdm
( m)
dm
( m)
ydm
; yG ( m )
dm
( m)
zdm
; zG ( m)
dm
( m)
Example 8-1
Find the center of mass of a water molecule
x cm
m x
i
i
M
i
; ycm
m y
i i
i
M
ycm 0
xcm
mHx H1 mHx H2 mOxO
mH mH mO
xO 0
x H1 x H2 9.6nmcos52.2 5.9nm
xcm
1u 5.9nm 1u 5.9nm 16u 0
1u 1u 16u
0.66nm
Example 8-1 can also be solved by first
finding the center of mass of just the two
hydrogen atoms, the two H atoms replaced
by a single particle of mass m1 + m2 =2u on
the x axis at the center of mass of the
original atoms.
The center of mass then falls between the
oxygen atom at the origin and the calculated
center of mass of the two hydrogen atoms.
The same technique enables us to calculate
centers of mass for more complex systems, such
as two uniform sticks .
The center of mass of each stick separately is at
the center of the stick.
The center of mass of the system is found by
treating each stick as a point particle at its
individual center of mass.
2. Chuyển động của khối tâm
1. Vị trí khối tâm:
2. Đh (1) theo thời gian, ta được:
3. Đh (2) theo thời gian ta được
gia tốc
4. Theo Đl 2 Newton:
5. Phân biệt:
- Nội lực
- Ngoại lực
5. Lấy tổng (4) theo i
6. Tổng các nội lực bằng 0
7. Pt chuyển động của khối tâm
mrG mi ri (1)
i
dr
dr
m G mi i
dt
dt
i
mvG mi vi
i
ma G mia i
i
mai Fi
(2)
(3)
mia i Fi,int Fi,ext (4)
maG Fi,int Fi,ext (5)
i
i
Fi,int 0
i
maG Fi,ext
(6)
i
Động lượng hệ
Bảo toàn Động lượng hệ
pi mi vi
p pi mi vi
i
i
p mvG
Nếu tổng ngoại lực bằng 0, động
lượng hệ được bảo toàn:
dp
0 p const
dt
Định lý Động lượng hệ
dp
ma G Fext
dt
p2
t
2
dp Fext dt
p1
(*)
t1
t2
p p2 p1 Fext dt (**)
t1
Nếu tổng ngoại lực khác 0, nhưng
h/chiếu lên 1 phương nào đó bằng 0, thì
có bảo toàn động lượng theo 1 phương
dpx
Fext,x 0 px const
dt
Moment động lượng hệ
Li / O OMi mi vi
L/ O Li / O OMi mi vi
i
i
L L/ O.e
Định luật bảo toàn
Moment động lượng Hệ
dL/ O
MO / ext 0
dt
dL/
M / ext 0
dt
L/ O const
L/ const
Định lý Moment động lượng hệ
dL/ O
dOMi
dvi
mi vi OMi mi
OMi Fi
dt
dt
dt i
i
i
vi
dL/ O
OMi Fi,int OMi Fi,ext
dt
i
i
0
dL/ O
dL/
MO / ext
M / ext
dt
dt
Độ biến thiên momen động lượng thì bằng
t2
t2
L/ O MO / ext.dt L/ M / ext.dt xung lượng của Moment lực tác dụng
t1
t1
Hệ quy chiếu tâm tỉ cự R*
R là HQC NC,
R* Là HQC gắn vào G và chuyển động tịnh tiến đ/v HQC R
Động lượng hệ trong HQC R* luôn luôn bằng 0
*
*
p mvG 0
Moment động lượng trong HQC tâm tỉ cự
* * *
L LG LO
*
*
*
LO OMi mi vi (OG GMi ) mi vi
i
i
*
*
OG mi vi GMi mi vi
i
i
p* 0
* * *
LO LG L
L*G
Các định lý KOENIG
Định lý KOENIG 1
*
*
LO OG p L OG mv(G) L
Momen động
lượng tại O của hệ S thì bằng tổng momen động
lượng đ/v O của khối tâm và moment động lượng đv HQC R*
Định lý KOENIG 2
1 2
K mv (G) *K
2
Động năng của hệ bằng tổng động năng của khối tâm và động năng hệ
trong HQC R*
CM định lý KOENIG 1
n
n
n
LO / R OMi mi vi OG mi vi GMi mi (vG v*i )
i 1
i 1
i 1
n
n
*
OG mi vi ( mi GMi ) vG GMi mi vi
i 1
i 1
i 1
n
mvG
*
LO / R OG mvG L
0
L*
CM định lý KOENIG 2
* 2
1 2 n 1
K mi vi mi (vG vi )
i 2
i 2
2
*
1
1 *2
( mi )vG mi vi ( mi vi ).vG
2 i
i 2
i
*K
1
K mvG2 *K
2
p* 0
Định lý về momen động lượng trong R*
Vì R* chuyển động tịnh tiến đ/v R nên các đao hàm theo thời gian của trong R* và
R là giống nhau.
*
*
L GMi mi vi
i
*
*
dL
dGMi
dv*i
mi vi GMi mi
dt
dt
dt
i
i
v*i
GMi mia*i GMi mi (a i a G )
i
i
GMi mia i ( mi GMi ) a G
i
i
0
GMi (Fi,int Fi,ext )
i
(GMi Fi,int ) GMi Fi,ext
i
i
0
MG ,ext
*
dL
MG,ext
dt
*
dL
MG,ext
dt
Công suất của nội lực
Xét hệ 2 chất điểm A,B.
r là k/cách giữa A và B.
Công suất của nội lực:
dOB dOA
Pint FA B .vB FBA .vA FA B (
)
dt
dt
dAB
Pint FA B
dt
FA B FA BeAB
dAB
de
AB reAB
reAB r AB
dt
dt
deAB
Pint FA BeAB(reAB r
) FA Br
dt
deAB
eAB
0
dt
Pint FA Br
Công suất toàn phần của các
nội lực trong 1 hệ chất điểm
không phụ thuộc HQC
Pint FABr
Ghi chú:
Pint nói chung là khác 0
Pint =0 nếu k/cách giữa các
chất điễm không đổi dr/dt=0 (
Vật rắn, hệ cứng)
Định lý Động năng
Động năng và công suất
Công của nội lực
dk
Pext Pint
dt
k Wext Wint
r2
Wint FABdr
Thế năng
r1
Nội lực bảo toàn
Nếu nội lực FAB tương tác giữa 2 chất điểm A, B là hàm của khoảng cách r,
thi công Wint chỉ phụ thuộc vào r đầu và cuối
r2
Wint FABdr P,int (r1) P,int (r2 )
r1
P,int (r) Không phụ thuộc HQC.
VD nếu A và B được nối với nhau bẳng một lò xo, thế năng ttác:
o
1
P,int k(r o )2
2
Chiếu dài tự do của lò xo
Thế năng toàn phần =thể năng nội lực + thế năng ngoai lực
p p,int p,ext
Cơ năng
M K p,int p,ext
Độ biến thiên cơ năng bằng công của lực không bảo toàn
M Wnc
Va chạm
- Khi va chạm, hai vật tương tác với nhau rất mạnh trong 1
thời gian rất ngắn.
- Trong khoảng thời gian ngắn lúc va chạm, mọi ngoại lực rất
nhỏ hơn lực tương tác giữa 2 vật. Fext =0
-
Động lượng hệ được bảo toàn.
Phân loại:
- Va chạm đàn hồi (động năng hệ bảo toàn)
-
Va chạm không đàn hồi (động năng hệ không bảo toàn)
-
Va chạm hoàn toàn không đàn hồi (va chạm mềm sau va chạm
2 vật gắn vào nhau và có cùng vận tốc)
Va chạm xuyên tâm: nếu trước và sau va chạm các vectơ vận tốc
thẳng hàng
Va chạm xuyên tâm đàn hồi
m1
v1
v2
m2
Trước va chạm
• Bảo toàn động lượng hệ
• BẢo toàn động năng hệ
• Pt(6) : vận tốc tương đối của
2 vật trước và sau chạm có
cùng độ lớn.
• Từ (2), (5) , vận tốc 2 vật sau
va chạm
V’1
m1
m2
V’2
Sau va chạm
m1v1 m2v2 m1v'1 m2v'2
(1)
m1(v1 v'1 ) m2 (v'2 v2 (2)
1 2 1 2 1 2 1 2
m1v1 m2v2 m1v1 m2v2
2
2
2
2
m1(v12 v1 2 ) m2 (v22 v22 )
(4)
v1 v'1 v'2 v2
(5)
(v1 v2 ) (v'1 v'2 )
(6)
(m1 m2 )v1 2m2v2
v1
m1 m2
(m2 m1)v2 2m1v1
v2
m1 m2
(3)
Vachạm hoàn toàn không đàn hồi
m1
v1
V
v2
m2
Before collision
Bảo toàn động lượng
m1
m2
After collision
m1v1 m2v2 (m1 m2 )V (1)
m1v1 m2v 2
V
(2)
m1 m2
Sau va chạm 2 vật gắn
vào nhau và có cùng k k,sau_vch k,truoc_vch
vận tốc
1
1
2
(m1 m2 )V (
2
2
1 m1m2 2
(v1 v2 )
2 m1 m2
m1v12
Độ biến thiên động năng
1
m2v22 )
2
HQC Khối tâm
• Khi tổng ngoại lực bằng
0, vận tốc khối tâm là
vectơ hằng
ma G Fext
Fext 0 a G 0 vG const
rG vG t rG (t 0)
• Trong HQC khối tâm, vận
tốc của khối tâm =0
• HQC khối tâm còn
được gọi HQC có động
lượng =0
*
*
p mvG
*
*
vG 0 p 0
Khảo sát va chạm trong HQC tâm tỉ cự R*
Trong R*, động
lượng hệ =0
Va chạm đàn
hồi, động năng
hệ bảo toàn
*
* * * *
* * * *
p 0 p1 p2 p'1 p'2 (1) p1 p2 ; p'1 p'2
*2
*2
*2 *2
*2 *2 *2 *2
p
p
p
'1
p'2
*
1
2
K
p1 p2 p'1 p'2
2m1 2m2 2m1 2m2
*2 *2
* *
p1 p'1 v1 v'1
*2 *2
* *
p2 p'2 v2 v'2
Trong HQC R*, độ lớn động lượng của các hạt trước và sau va
chạm là bẳng nhau:
* * * *
p1 p2 p'1 p'2
Nếu va chạm hoàn toàn đàn hồi, độ lớn vận tốc của mỗi hạt
trước và sau va chạm là bằng nhau
* *
v1 v'1
;
* *
v2 v'2
Khảo sát bài toán va chạm trong HQC R*
1. Khảo sát bài toán va chạm trong HQC R* rất đơn giản
2. Trong R*, động lượng của 2 hạt đi tới là bằng nhau về độ
lớn và ngược chiều
3. T/h Va chạm hoàn toàn đàn hồi, sau va chạm vận tốc mỗi
vật sẽ ngược chiều lại, và có độ lớn không đổi
4. T/h Va chạm hoàn toàn không đàn hồi ( va chạm mềm), sau
va chạm, các vật sẽ dừng lại. Mọi năng lượng ban đầu sẽ
biến thành nhiệt năng.
v1
m1
G
vG
*
v1
v2
m2
HQC ban đầu R
Va chạm mềm
G
*
vG 0
m1
*
v2
m2
HQC R*
Va chạm hòan toàn đàn hồi
m1v1 m2v2
vG
m1 m2
*
v1 v1 vG
*
v2 v2 vG
Sau va chạm
Sau va chạm
* *
v'1 v'2 0
v1 v2 vG
*
'*
v1 v1
*
'*
v 2 v 2
' '*
v1 v1 vG
' '*
v2 v2 vG
6/118 Va chạm đàn hồi trực diện
Hai hạt m1, m2 chịu các va chạm đàn hồi trực diện. Tìm biểu thức
vận tốc sau va chạm bằng cách sử dụng HQC tâm tỉ cự.
m1v1 m2v2
vG
m1 m2
*
m1v1 m2v2 m2 (v1 v2 )
v1 v1 vG v1
m1 m2
m1 m2
*
m
v
m
v
m
(
v
1 1
2 2
1 2 v1 )
v2 v2 vG v2
m1 m2
m1 m2
m (v v )
v'1* v1* 2 1 2
m1 m2
m (v v )
v'*2 v*2 1 2 1
m1 m2
' *
m2 (v1 v2 ) m1v1 m2v2 (m1 m2 )v1 2m2v2
v1 v'1 vG
m1 m2
m1 m2
m1 m2
' *
m1(v2 v1) m1v1 m2v2 (m2 m1)v2 2m1v1
v2 v'2 vG
m1 m2
m1 m2
m1 m2
Va chạm đàn hồi
m1 3kg; v1 3m / sex
m
2 2kg; v2 5m / sex
vG 0.2ex
*
v1 v1 vG 3.2ex
*
v2 v2 vG 4.8ex
*
v'1 3.2ex
*
v'2 4.8ex
*
v1' v'1 vG 3.4ex
*
v2 ' v'2 vG 4.6ex
(m2 m1)v2 2m1v1 5 18
v2 '
ex 4.6ex
m1 m2
5