TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
BÀI TẬP NÂNG CAO HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 1: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ bằng đường cao,
đường chéo vuông góc với cạnh bên . Tính độ dài đường cao của hình thang cân đó.
Bài giải sơ lƣợc:
A
X
B
Kẻ AH CD ; BK CD. Đặt AH = AB = x HK = x
AHD = BKC (cạnh huyền- góc nhọn)
Suy ra : DH = CK =
10 x
.
2
X
10 x
x 10
Vậy HC = HK + CK = x +
=
2
2
D
H
C
K
10cm
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác ADC vuông ở A có đường cao AH
10 x 10 x
2
5x = 100
.
2
2
Giải phương trình trên ta được x = 2 5 và x = – 2 5 (loại)
Ta có : AH2 = DH . CH hay x 2
Vậy : AH = 2 5
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài 15,6cm,
đường cao ứng với cạnh bên dài 12cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.
A
Giải:
Đặt BC = 2x, từ tính chất của tam giác cân ta suy ra CH = x
Áp dụng định lí Pitago tính được AC = 15, 62 x 2
Từ KBC
HAC
BC KB
hay
AC AH
2x
15, 6 x
2
2
12
15, 6
15,6
K
12
Đưa về phương trình 15,62 + x2 = 6,76x2
//
C
//
B
Giải phương trình trên ta được nghiệm dương x = 6,5
H
2x
Vậy BC = 2.6,5 = 13(cm)
0
Bài Tập 3 : Cho ABC : A 90 . Qua trung điểm I của AC, dựng ID BC.
Chứng minh : BD2 CD2 AB2
B
Giải: Hạ AH BC . Ta có : HD = DC ( t/c đường trung bình)
H
Ta có : BD2 – CD2 = ( BC - CD)2 – CD2
= BC2 + CD2 – 2BC.CD – CD2
D
= BC2 – BC.(2CD) = BC2 – BC.HC
= BC2 – AC2 = AB2
C
( Chú ý : AB2 = BC2 – AC2)
A
I
Bài Tập 4 : Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với
3
EB AB
AB, AC. Chứng minh rằng: a)
b) BC . BE . CF = AH3
FC AC
2
Giải: a) Trong AHB có HB = BE . BA (1) ;
2
AHC có HC = CF . CA (2 )
HB 2 BE AB
.
Từ (1) và (2) có :
.
(1)
HC 2 FC AC
A F
E
B H
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
1
Tổ : Toán - Tin
C
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
2
2
ABC có :AB = BH . BC và AC = HC . BC suy ra
2
4
HB AB 2
HB AB
(2)
HC AC 2
HC AC
Trong
3
EB AB
Từ (1) và (2). Ta có :
.
FC AC
BE BH
b) ABC
.
EBH
BA BC
AB 2
AB3
Thay BH
(3)
BE
BC
BC 2
AC 3
Tương tự ta cũng có CF
( 4) .
BC 2
AB 3 . AC 3
Từ (3) và (4) Ta có : BE .CF =
BC 4
.
AB3 AC 3
AB AC
3
Mà AB. AC = BC . AH nên BC . BE . CF =
BC
= AH
2
2
BC BC
BC
3
Bài 5: Cho hình vuông ABCD. Qua A, vẽ cát tuyến
Bất kì cắt cạnh BC, tia CD lần lượt tại E và F.
Chứng minh :
A
B
1
1
1
.
2
2
AE
AF
AD 2
E
Giải: Dựng điểm H thuộc tia CD sao cho BE = HD.
Ta có : ABE ADH ( c – g –c ) )AE AH .
H
Áp dụng hệ thức lựơng cho AHF : HAF 900 ; AD HF .
1
1
1
1
1
1
nên
2
2
2
2
2
AH
AE
AF
AF
AD 2
AD
Bài 6: Cho hình thoi ABCD có A 1200 , tia Ax tạo với
D
F
C
A
Ta có :
B
M
Tia AB góc BAx 15 , cắt BC, CD lần lượt tại M, N.
o
H
1
1
4
Chứng minh:
2
2
AM
AN
3 AB 2
C
Giải: Từ A, dựng đường thẳng vuông góc với AN
Cắt CD tại P, hạ AH CD .
Ta có : ABM ADP ( g – c – g)
)AM AP
N
Áp dụng hệ thức lượng cho NAP : NAP 900 , AH NP
1
1
1
1
1
1
nên
(1)
2
2
2
2
2
AM
AN
AH 2
AP
AN
AH
3
Mà AH2 = sinD.AD = sin600.AD =
(2)
AB
2
1
1
4
1
1
1
Thay (2) và (1). Ta có :
2
2
2
2
2
AM
AN
3 AB 2
AM
AN
3
AB
2
Ta có :
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
2
Tổ : Toán - Tin
P
D
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
BÀI TẬP PHẦN HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( 2011-2012)
Bài 1: Trong hình vẽ sau biết AB 9 , AC 6,4 , AN 3,6 ; AND 900 , DAN 340 .
Hãy tính (làm tròn đến số thập phân thứ tư ). a) CN
b) ABN
c) CAN
Bài 2 : Trong hình vẽ sau biết QPT 180 , PTQ 1500 , QT 8 , TR 5 .
Hãy tính : a) PT
b) Diện tích tam giac PQR.
Hƣớng dẫn : Từ T và R hạ các đƣờng vuông góc với PQ.
d) AD.
Q
8
P
18
150
5
T
R
Bài 3: Cho tam giác ABD vuông tại B, AB = 6 cm, BD = 8 cm. Trên cạnh BD lấy điểm C sao
cho BC = 3 cm. Từ D kẻ Dx // AB, nó cắt đường thẳng AC tại E.
a) Tính AD.
b) Tính các góc BAD, BAC.
c) Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD.
d) Chứng minh tam giác ADE cân tại D.
Hƣớng dẫn câu c: Hạ CI AD . Chứng minh : AB = CI.
Bài 4: Cho ABC có góc A = 200 ; Bˆ = 300 ; AB = 60cm . Đường cao kẻ từ C đến AB cắt
AB tại P ( hình vẽ) . Hãy tìm
a) Tính AP ? ; BP ?
b) CP ?
0
Bài 5: Cho ABC có A 60 . Kẻ BH AC và CK AB.
a) chứng minh KH = BC.CosA
b) Trung điểm của BC là M. Chứng minh MKH là tam giác đều
Hƣớng dẫn :
Câu a : Từ KH = BC.CosA KH BC
AH
ABC
AB
AHK
Câu b: Vận dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông và chú ý A 600
Bài 6: Cho ABC ( A = 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF BC.
Nối AF và BE.
a) Chứng minh AF = BE.cosC.
b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
c) AF và BE cắt nhau tại O. Tính sin AOB .
Hƣớng dẫn : Câu a : Tương tự cách giải bài 5.
Câu b: Sử dụng tính chất 2 diện tích miền đa giác hình học 8.
Câu c : Rất khó: Hạ AH, FK vuông góc với BE.Tính SABFE = SABE + SBFE . Suy ra sin AOB
Bài 7: Cho tam giác vuông ABC ( B = 900 ). Lấy điểm M trên cạnh AC.
Kẻ AH BM, CK BM.
a) Chứng minh : CK
BH.tgBAC . b) Chứng minh :
MC
MA
BH.tg 2 BAC
.
BK
Hƣớng dẫn :
Câu a : Tương tự cách giải bài 5. Câu b: Tiếp tục vận dụng câu a lần 2.
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có đ.chéo AC lớn hơn đ.chéo BD. Kẻ CH AD
và CK AB.
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
Tổ : Toán - Tin
3
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
a) Chứng minh CKH
BCA.
b) Chứng minh HK AC.sin BAD .
c) Tính diện tích tứ giác AKCH biết BAD 600 , AB = 4 cm và AD = 5 cm.
Bài 9: Cho ABC , trực tâm H là trung điểm của đường cao AD.
Chứng minh: tgB.tgC = 2.
A
E
H
B
D
C
ĐÁP ÁN
Bài 1: Trong hình vẽ sau biết AB 9 , AC 6,4 , AN 3,6 ; AND 900 , DAN 340 .
Hãy tính (làm tròn đến số thập phân thứ tư ). a) CN
Bài giải
b) ABN
a) CN AC 2 AN 2 6,42 3,62 5,2915 .
3,6
0, 4 ABN 23034'41'' .
b) sin ABN
9
AN 3,6
0,5625 CAN 55046'16'' .
c) cos CAN
AC 6, 4
d) AN AD.cos A AD.cos340
AN
3,6
4,3426 .
AD
0
B
cos34
0,8290
c) CAN
d) AD.
A
34
9
3,6
6,4
C
N
D
Q
Bài 2 : Trong hình vẽ sau biết QPT 180 , PTQ 1500 , QT 8 , TR 5 .
Hãy tính : a) PT
b) Diện tích tam giac PQR.
8
P
18
150
T
5
R
Bài giải
a) Xét PTQ, kẻ đường cao TK , ta có PQT 1800 1500 180 120 .
TK TQ.sin Q 8.sin120 ; TK PT .sin P PT .sin180 PT .sin180 8.sin120 ;
8.sin120
5,3825 cm .
PT
sin180
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
4
Tổ : Toán - Tin
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
b) Ta có PR PT TR 5,3825 5 10,3825 cm ;
Kẻ đường cao RH, ta có RH PR.sin P 10,3825.sin180 3,2084 .
Xét PTQ, ta có P 180 , Q 120 : PK PT .cos P 5,3825.cos180 5,1191;
QK QT .cos Q 8.cos120 7,6085 PQ PK KQ 5,1191 7,6085 12,7276 .
1
1
Diện tích tam giác PQR : S PQR PQ.RH .12,7276.3, 2084 20, 4176 cm2 . Q
2
2
H
K
P
18
8
150
5
R
T
Bài 3: Cho tam giác ABD vuông tại B, AB = 6 cm, BD = 8 cm. Trên cạnh BD lấy điểm C sao
cho BC = 3 cm. Từ D kẻ Dx // AB, nó cắt đường thẳng AC tại E.
a) Tính AD.
b) Tính các góc BAD, BAC.
E
c) Chứng minh AC là tia phân giác của góc BAD.
d) Chứng minh tam giác ADE cân tại D.
B
Giải :a) Áp dụng định lí Pitago. Ta có :
3cm
C
AD AB2 BD2 62 82 10cm
b) Áp dụng tỉ số lượng giác. Ta có :
BD 8
A
sin BAD
BAD 5307'
I
AD 10
BC 3
tgBAC
0,5 BAC 26034'
(*)
AB 6
c) Hạ CI AD . Ta có : ICD
BAD ( g-g)
CI CD
CD AB 5 6
CI
3cm
AB AD
AD
10
nên ABC AIC (CH-CGV) AI AB 6cm
CI 1
Suy ra : tgCAI
(**)
AI 2
Từ (*) và (**). Ta có : BAC IAC hay AC là tia phân giác của BAD .
d) Mặt khác : BAC E ( cặp góc soletrong)
nên E IAC hay ADE cân tại D.
D
Bài 4: Cho ABC có góc A = 200 ; Bˆ = 300 ; AB = 60cm . Đường cao kẻ từ C đến AB cắt
B
AB tại P ( hình vẽ) . Hãy tìm
a) Tính AP ? ; BP ?
b) CP ?
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
Hƣớng Dẫn
5
A
60
P
Tổ : Toán - Tin
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
a) Kẻ AH BC ; AHB tại H
AH = AB . SinB
= 60.Sin300 = 60.
AHC ( Hˆ = 1v)
1
= 30
2
B
AH = AC. Cos400
60
AH
30
=
= 39,164
0
0,7660
Cos 40
APC có ( Pˆ = 1v)
P
AC =
A
0
C
AP = AC.Cos 20
= 39,164 . 0,9397 = 36,802
H
PB = AB – AP = 60 – 36,802 = 23, 198
b) APC ( Pˆ = 1v)
CP = AC. Sin200 = 39,164 . 0,342 = 13, 394
Bài 5: Cho ABC có A 600 . Kẻ BH AC và CK AB.
a) chứng minh KH = BC.CosA
b) Trung điểm của BC là M. Chứng minh MKH là tam giác đều
Giải : a) AHB
AKC ( g-g)
K
AH AB
và A chung
AK AC
B
Suy ra : AHK
ABC
AH HK
AH
HK
BC
Mặt khác :
M
AB BC
AB
60
Hay HK = cosA.BC
A
H
I
1
b) HK cos600 BC BC .
2
1
Mặt khác : HM = KM = BC ( Tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)
2
nên HK = HM = KM hay MKH là tam giác đều.
Bài 6: Cho ABC ( A = 900 ). Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF BC.
Nối AF và BE.
a) Chứng minh AF = BE.cosC.
b) Biết BC = 10 cm, sinC = 0,6. Tính diện tích tứ giác ABFE.
c) AF và BE cắt nhau tại O. Tính sin AOB .
Giải: a) CEF
CBA ( g-g)
C
B
CF AC
CE BC
nên CFA
CEB ( c -g- c)
AF AC
AF
nên
cos C
BE BC
BE
F
Vậy AF = BE.cosC
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
O
6
A
E
Tổ : Toán - Tin
C
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
b) Vì ABC ( A = 900 ).
nên AB = SinC. BC = 0,6.10 = 6cm.
AC 8cm nên AE = EC = 4cm.
Mặt khác : EF = SinC. EC = 0,6. 4 = 2,4cm.
B
FC 3, 2cm ( Định lí Pitago)
SABFE = SABC - SCFE
1
1
2
AB AC EF FC 6 8 2, 4 3, 2 = 20,16 (cm )
2
2
c) Hạ AH BE; FK BE.
=
H
Ta có : SABFE = SABE + SBFE
F
O
1
= AO SinAOB BE OF sinAOB BE
2
1
1
sinAOB BE AO OF sin AOB BE AF (1)
2
2
mà + BE = 52 ( Định lí Pitago)
(2)
+ ABC
FEC ( g - g)
AC BC
và C chung nên ACF
BCE ( c-g-c)
FC EC
AF AC
AC
8
nên
(3)
AF
BE 52
BE BC
BC
10
K
A
E
C
Từ (1), (2) và (3). Ta có :
SinAOB =
2 SABFE
2 20,16
63
BE AF
52 0,8 52 65
C
Bài 7: Cho tam giác vuông ABC ( B = 900 ).
Lấy điểm M trên cạnh AC.
Kẻ AH BM, CK BM.
a) Chứng minh : CK BH.tgBAC .
H
M
MC BH.tg 2 BAC
.
MA
BK
Giải:
a) Ta có : AHB
BKC ( g - g)
0
Vì K H 90 ; BCK ABH ( cùng phụ với CBK )
CK BC
BC
CK BH
BH tgBAC
BH AB
AB
b) Từ câu a), ta có : CK BH.tgBAC
b) Chứng minh :
MC CK
MC BH .tg BAC
Suy ra :
MA AH
MA
AH
BKC ( g - g)
Mặt khác : AHB
BK BC
1
BC
tgBAC
=
=
( 2)
AH AB
AH AB BK
BK
MC BH.tg 2 BAC
Thay (2) vào (1). Ta có :
MA
BK
mà
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
7
K
B
A
(1)
Tổ : Toán - Tin
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD có đ.chéo AC lớn hơn đ.chéo BD. Kẻ CH AD
và CK AB.
a) Chứng minh CKH
BCA.
b) Chứng minh HK AC.sin BAD .
c) Tính diện tích tứ giác AKCH
biết BAD 600 , AB = 4 cm và AD = 5 cm.
GIẢI:
K
a) BKC
DHC ( g - g)
Vì K H 900 ; D B ( cùng bằng A )
KC BC
KC BC
hay
HC DC
HC AB
(*)
Mặt khác : Xét tứ giác AKCH
Ta có : A HCK 1800 ; A ABC 1800
Suy ra : ABC HCK
(**)
Từ (*) và (**). Ta có : CKH
BCA( c-g-c).
C
B
HK CK
CK
HK AC
AC sin KBC
AC BC
BC
A
mà BAD KBC ( cặp góc đồng vị)
nên HK AC sin BAD
BC AH
BK CK
c) SAKCH = SABCH + SBKC =
CH
2
2
BC AD CosA AB
CosA BC SinA BC
=
SinA AB +
2
2
0
0
5 5 4 Cos60
Cos60 5 Sin600 5
0
4 Sin60
=
2
2
0
25 sin 60 cos600
=2. ( 10+4cos600).sin600 +
26.2
2
b)
D
H
Bài 9: Cho hai hình chữ nhật có 2 kích thước 3 và 5; 4 và 6 được đặt sao cho các cạnh hình chữ
nhật song song với nhau.
Tính diện tích tứ giác?
M
N
A
B
K
O
H
L
D
C
1
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
8
Q
P Tổ
: Toán - Tin
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
N
M
A
B
C
D
Q
P
1
AH NQ CK NQ
2
mà AH = CosOAH AO ; CK CosOCK CO ;
+ OAH OCK ( cặp góc soletrong)
Giải: Ta có : SANCQ = SANQ + SCNQ =
1
SANCQ CosOAH NQ AO OC = 1 CosOAH AC NQ
2
2
Ta chứng minh số đo OAH không đổi.
Thật vậy : OAH 900 AOH 900 OCD OLC
mà OLC 900 MQN
( Tính chất góc ngoài đỉnh O)
Suy ra : OAH 900 OCD 900 MQN MQN OCD ( Cố định )
1
1
Vậy SANCQ = CosOAH AC NQ = Cos MQN OCD AC NQ
2
2
MN 3
Và tgMQN =
MQN 30057 ' ; OCD 330 41'
NQ 5
1
Vậy : SANCQ = Cos20 44' 34 52 20,9998 21 (cm2)
2
Bài 10: Cho ABC , trực tâm H là trung điểm của đường cao AD.
Chứng minh: tgB.tgC = 2.
A
AD
BD
Giải : tgB
; tgC cot gDBH
BD
HD
AD BD AD
nên tgB.tgC =
BD HD HD
mà AD = 2HD
nên tgB.tgC =
E
H
2 HD
2
HD
B
D
C
Bài tập 11: Cho ABC : B 600 ; C 800 . Tính số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến
AM.
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
9
Tổ : Toán - Tin
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
Giải:
Ta có : tg =
MH
AH
A
Mặt khác : BH - HC = ( BM + MH) - ( MC - MH )
= 2MH.
BH HC
2
AH
AH
mà BH
;
HC
tgB
tgC
MH
1
1
AH
tgB tgC
nên MH =
2
1
1
AH
tgB tgC 1 1
1
Vậy tg
2 AH
2 tgB tgC
B
M
H
C
110 20'
Bài 10: Cho ABC , phân giác AD, đường cao CH và trung tuyến BM gặp nhau tại một điểm.
Chứng minh : CosA = bCosB.
A
H
O
B
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
10
D
Tổ : Toán - Tin
C
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
Bài 6: a) Cho tam giác DEF có ED = 7 cm, D 40 , F 58 . Kẻ đường cao EI của
tam giác đó. Hãy tính:
a) Đường cao EI.
b) Cạnh EF.
b) Giải tam giác vuông ABC, biết rằng A 900 , AB = 5, BC = 7.
E
Giải: a) Áp dụng hệ thức lượng . Ta có :
+ EI = sinD. DE = sin 400.7 4,5 (cm)
EI
4,5
7cm
+ EF =
5,3 (cm)
SinF Sin580
0
0
b) AC BC 2 AB 2 72 52 4,9(cm)
AB 5
CosB
B 440 25'
BC 7
+ C 900 B 45035'
D
40
58
I
F
Bài 1: Cho ABC : A 900 ; AB 5cm; BC 13cm . Vẽ phân giác AD, đường cao AH.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BD; DC.
b) Từ H, kẻ HK AC. Chứng minh : ABC
KAH .
c) Tính độ dài đoạn thẳng AK và KC ?
Giải :
B
a) Áp dụng định lí Pitago, ta có :
H
AC 2 BC 2 AB2 12cm
D
+ Áp dụng tính chất đường phân giác, ta có :
BD CD
BD CD
BC
13
AB AC
AB AC AB AC 17
13
13
3
14
Suy ra : BD 5 3 cm . CD = 12 9 cm
17
17
17
17
b) ABC
KAH ( g-g)
AB AC 60
9
c) Ta có : AH .BC = AB .AC AH
3 cm
BC
13
17
Từ ABC
KAH
AB BC
AB AH
131
38
AK
1
cm ; KC 10
cm
AK AH
BC
169
169
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
11
A
K
C
Tổ : Toán - Tin
TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ QUANG TRUNG
a) Áp dụng tính chất đường phân giác, ta có :
BH EH 1
AB EA 4
'
Vậy CosB = 0,25 B 7503121''
B
370 45'
2
15
AH
5.4
nên AB =
5,164
4
SinB
15
+ Áp dụng công thức tính chiều dài đường phân giác trong. Ta có :
B
2 AB BC Cos
2 5,164 x Cos370 45'
2
BD
hay 6
AB BC
5,164 x
6 5,164
BC x
14,3115
2 5,164 cos370 45' 6
+ SinB
AC =
AB2 BC 2 2 AB BC CosB 13,9475
Giáo viên : Nguyễn Đình Huynh
12
Tổ : Toán - Tin