Phần II: LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
I. Lí thuyết: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A đường cao AH với các kí hiệu qui ước như hình vẽ
1. b2 a.b '
c 2 a.c '
2. h 2 b '.c '
3. a.h b.c
4.
1
1 1
2 2
2
h
b c
II. Bài tập:
1. Bài tập 1:
+) Xét ABC vuông tại A
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 ( đ/l Pytago)
2
2
2
y = 7 + 9 = 130
y=
130
+) Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao ta có:
AB . AC = BC . AH ( đ/lí 3)
AH =
AB.AC
7.9
63
BC
130
130
2. Bài tập 2:
0
GT ABC ( µ
A = 90 )
x=
63
130
AH BC, AH = 16 ; BH = 25
KL a) Tính AB , AC , BC , CH
b) AB = 12 ;BH = 6
Tính AH , AC , BC , CH
Giải :
µ = 900)
a) +) Xét AHB ( H
Ta có:
AB2 = AH 2 + BH 2
(Định lí Pytago)
AB2 = 162 + 252
AB2 = 256 + 625 = 881
AB =
881 29,68
+) Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong ABC vuông
tại A ta có :
AB2 = BC.BH BC =
AB 2 881
35,24
BH
25
Lại có : CH = BC - BH = 35,24 - 25 CH = 10,24
Mà AC2 = BC . CH =35,24 . 10,24 = 360,8576
AC = 360,8576 18,99
µ= 900)
b) Xét AHB ( H
Ta có: AB2 = AH 2 + BH 2 (Đ/lí Pytago)
AH 2 = AB2 - BH 2
AH 2 = 122 - 62 = 144 - 36 = 108
AH 2 = 108 AH = 108 10,39
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta
có :
AB 2 12 2
24
BC =
BH
6
2
AB = BC.BH (Đ/lí 1)
Có HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
Mà AC2 = CH.BC ( Đ/L 1)
2
AC = 18.24 = 432
AC =
432 20,78
HDHT:
- Tiếp tục ôn tập về định nghĩa, tính chất của căn thức bậc hai; các phép
biến đổi căn thức bậc hai
- Ôn tập định lí Pytago và các hệ thức lượng trong tam giác vuông.