Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Giáo An hình học 7(GV:lê tuân anh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.27 KB, 115 trang )

GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
A. Mục tiêu.
- Học sinh vận dụng đợc tiên đề ơclít và tính chất của hai đờng thẳng song
song để giải bài tập.
- Học sinh bớc đầu suy luận bài toán và biết cách trình bày.
B. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên.
Gv: Thớc thẳng + thớc đo góc + bảng phụ.
Hs: Thớc thẳng + thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 1 -
Soạn : /09/2008
Giảng : /09/2008
Luyện tập
Tuần : 5
Tiết : 9
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 2 -
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Phát biểu tiên đề ơclít.
? Phát biểu tính chất của2đờng
thẳng song song
Giáo viên nhận xét cho điểm
Hs: Phát biểu.
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv: Cho học sinh làm nhanh bài
Bài 35. (Tr.94 SGK)


Gv: Cho học sinh làm
Bài 36(sgk)
Gv: Đa đề bài lên bảng phụ.
Gv: Cho học sinh làm
Bài 38 (sgk)
Gv: Cho học sinh hoạt động nhóm.
Nhóm 1; 2 làm phần khung bên trái
Nhóm 3; 4 làm phần khung bên
phải.
Hs: Qua A chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng
a//BC qua B chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng
b//AC.
Bài 36 (Tr.94 SGK).
a)
1

A
=
3

B
.
b)
2

A
=
2

B

c)
1

A
=
2

B
=180
0
( vì hai góc tron
gcùng phía )
d)Vì
2

B
=
4

B
(đđ) mà
2

A
=
2

B
( 2
góc đồng vị) nên

2

A
=
4

B
Bài 38 (Tr 95 SGK)
Nhóm 1 + 2:
Biết d//d thì suy ra:
a)
1

A
=
3

B
; b)
1

A
=
1

B
; c)
1

A

=
2

B
=180
0
* Nếu 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song thì:
- Hai góc so e trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bắng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Nhóm 3 + 4: Biết:
a)
4

A
=
2

B
hoặc b)
1

A
=
1

B
hoặc c)
1


A
=
2

B
=180
0
thì d//d.
* Nêu 1 đờng thẳng mà cắt 2 đờng
thẳng: Trong các góc tạo thnàh:
a) Có 2 góc so le trong bằng nhau hoặc
b) có hai góc đồng vị bằng nhau hoặc
c) Có 2 góc cùng phí bù nhau thì 2 đ-
ờng thẳng đó song song với nhau
a
c
b
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
A. Mục tiêu.
- Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với
một đờng thẳng thứ 3.
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Tập suy luận.
B.Chuẩn bị của học sinh và giáo viên.
Gv: Thớc thẳng + bảng phụ + sách giáo khoa +êke.
Hs: Thớc thẳng + êke + sách giáo khoa.
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 3 -
Soạn : /09/2008

Giảng : /09/2008
Từ vuông góc
đến song song
Tuần : 5
Tiết : 10
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đ-
ờng thẳng song song
giáo viên nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
Gv: Cho học sinh quan sát h.27 Tr.96
sách giáo khoa và cho học sinh làm ?1
(sgk)
? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì về quan hệ giữa 2 đờng thẳng phân
biệt cùng vuông góc với đờng thẳng
thứ 3.
Gv: Tóm tắt hình vẽ dới dạng các kí
hiệu.
GV: Đa bài toán sau đây lên bảng
phụ: Nếu có đờng thẳng a // b và đờng
thẳng ac theo em quan hệ giữa c và
b nh thế nào? Vì sao?
Gợi ý: Liệu c có cắt b hay không?
Hs: Trả lời:

a) a có song song với b.
b) Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so
le trong bằng nhau nên a//b.
Hs: Vẽ:
Hs:
Tính Chất 1: Hai đờng thẳng phân
biệt cùng vuông góc với đờng thẳng
thứ ba thì chúng song song với nhau.
ac
bc
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 4 -
c
a
b
a//b
c
a
b
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Nếu c cắt b thì góc tạo thành là bao
nhiêu? vì sao?
? Qua bài toán trên em rút ra nhận xét
gì?
Gv: Cho 1 học sinh đọc lại
? Em ghi nội dung dới dạng hình vẽ
và ký hiệu?
? So sánh tính chất 1 và tính chất 2
Gv: Cho học sinh làm
Bài 40.(sgk)

Hs: trả lời ( nh bài tập 29 ( SBT)
Hs: Cho a cắt b tai B: Theo tính chất 2
đờng thẳng // ta có
A
B


1
1
=
( góc so
le trong) mà
A

1
= 90
o
( ca)
B

1
= 90
o
hay c b.
HS: trả lời và ghi:
Tính chất 2: Một đờng thẳng vuông
góc với 1 và 2 đờng thẳng // thì nó
cũng vuông góc với đờng thẳng kia.
HS:
Nếu a//b thì cb

ac
Hs: trả lời : 2 tính chất này có nội
dung ngợc nhau.
Hs: làm:
Nếu ac và bc thì a//b
Nếu a//b và ca thì cb
Hoạt động 3: Ba đờng thẳng song song
Gv: Cho học sinh làm bài ?2 theo
hoạt động nhóm.
a
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 5 -
d
d
d
d
d
d
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
? bằng suy luận hãy giải thích
Gv: Giới thiệu khi ba đờng thẳng d,
d, d song song với nhau từng đôi
một, ta nới 3 đờng thẳng đó song song
Hs: a. d và d có song song
b. ad vì ad và d//d
ad vì ad và d//d
d//d vì cùng vuông góc với a.
Hs: Có d//d mà ad ad ( theo
t/c)
Tơng tự: d//d mà ad ad

Do đó: d//d vì cùng vuông góc với a
Tính chất 3
Hai đờng thẳng phân biệt cùng song
song với đờng thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau.
Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh về nhà
Học thuộc các tính chất
Làm bài tập 41(sgk)
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 6 -
a
b
c
a
b
c
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
A.Mục tiêu:
- Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song
song với một đờng thẳng thứ ba.
- Rèn luyện kỹ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề.
- Bớc đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
Gv: Thớc kẻ, êke, bảng phụ.
Hs: sách giáo khoa, thớc kẻ.
C.Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 7 -
Soạn : / /2008
Giảng : / /2008
Luyện tập
Tuần : 6
Tiết : 11
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Gv: Gọi 2 học sinh lên làm
bài 42, 43 đồng thời:
Bài 42 ( T 98):
b) a//b vì a và b cùng vuông góc với c.
c) Hs: Phát biểu.
Bài 43 ( T 98 ):
b) cb vì a//b và ca.
c) Một đờng thẳng vuông góc với một
trong hai đờng thẳng ?? thì nó cũng song
song với đờng thẳng kia.
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv: Cho học sinh cả lớp làm bài 45
Tr98 sách giáo khoa.
Gv: Gọi học sinh lên bảng, vẽ hình
và tóm tắt nội dung bài toán bảng
ký hiệu.
Gv: Gọi học sinh lên bảng trình
bày.
Hs: Nếu d cắt d tại M thì M không thể
nằm trên d vì M d vad d//d.
- Qua M nằm ngoàI d vừa có d//d vừa

có d//dthì trá với tiên đề ơclít.
- Do đó: d và d không thể cắt nhau
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 8 -
c
a
b
c
a
b
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Bài 46(sgk)
Yêu cầu học sinh nhìn hình vẽ phát
biểu bằng lời nội dung bài toán.
? vì sao a//b ?
? Muốn tính đợc
BCD

ta làm nh
thế nào?
bài 47(sgk)
Gv: Cho học sinh làm.
Gv: Yêu cầu 1 học sinh nhìn hình,
diễn đạt bài toán bằng lời.
Gv: Gọi 1 học sinh lên trình bày.
d//d
Hs: Cho đờng thẳng a và b cùng cg với
đờng thẳng AB, lần lợt tại A và B. Đờng
thẳng DC cắt a tại D, cắt b tại C sao cho:
CBA


= 120
o

Tình:
BCD

.
a) a//b vì cùng vuông góc với đờng thẳng
AB.
Hs: a//b

BCD


CDA

ở vị trí trong cùng
một phía
BCD

= 180
0
-
CDA

=
180
0
120

0
= 60
0
.
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 9 -
130
0
C
D
a
b
?
A
B
?
0
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Hoạt động 3 : Củng cố
? Làm thế nào để kiểm tra đợc hai
đờng thẳng có // với nhau hay
không ?
Hs: Ta vẽ 1 đờng thẳng bất kỳ cắt a, b.
Rồi đo xem các cặp góc so le trong có
bằng nhau hay không, nếu bằng nhau thì
a//b ( tơng tự cặp có đồng vị bằng nhau,
hoặc trong cùng phía bù nhau )
Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh về nhà
+ Học thuộc các tính chất, ôn tập tiên đề ơclít.
+ Đọc trớc bài 7. Định lý.

A. Mục tiêu.
- Học sinh biết cấu trúc của một định lý ( giả thiết và kết luận)
- Biết thế nào là chứng minh một định lý.
- Biết đa định lý về dạng nếu thì
- Làm quen với mệnh đề logic p q.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: Thớc kẻ, bảng phụ.
HS: Thớc kẻ, êke.
C. Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Phát biểu tính chất của hai đờng
thẳng //. Vẽ hình minh hoạ.
học sinh lên trả lời
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 10 -
Soạn : / /2008
Giảng : / /2008
Định lí
Tuần : 6
Tiết : 12
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
GV: nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2: Định lí
Gv: Tính chất 2 đờng thẳng // đợc
khẳng định đúng, đó là định lý. Vậy
định lý là gì? Cách chứng minh một
định lý. Hôm nay chúng ta cùng tìm

hiểu.
Gv: Cho học sinh đọc phần định lý
T99 - SGK
?Vậy thế nào là một định lý?
Gv: Cho học sinh làm ?1 sách giáo
khoa.
GV: Nhắc lại định lý hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
?Em hãy vẽ hình của định lý.
?Theo em trong định lý trên điều đã
cho là gì? (gt)
?Điều phải suy ra là gì? (kl)
Gv: Mỗi định lý đều viết đợc dạng
nếu .. thì . Phần viết giữa chữ nếu
và thì là gt, phần sau từ thì là kl.
?Em hãy phát biểu lại tính chất hai
góc đối đỉnh dới dạng Nếu thì
1. Định lý:

HS: Định lý là một khẳng định suy ra
từ những khẳng định đợc coi là đúng
Hs: Phát biểu.
Hs: Cho biết
O

1

O

2

là hai góc
đối đỉnh.
Hs: Mỗi định lý gồm 2 phần:
a. Giả thiết: là những điều biết trớc.
b. Kết luận: những điều cần suy ra.
Hs : Lên làm và phát biểu
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 11 -
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
?Nhìn vào hình vẽ trên bảng em hãy
viết gt, kl bằng ký hiệu?
GV: cho học sinh làm ?2
Hs: Lên làm.
Hoạt động 2: Chứng minh định lí
? Tia phân giác của một góc là gì?
Hs: Giải.
zOm

=
2
1
zOx

(1) ( vì Om là tia
phân giác của
zOx

)
nOz


=
2
1
yOz

(2) ( vì Om là tia
phân giác của
yOz

)
Từ (1) và (2) ta có:

zOm

+
nOz

=
2
1
(
zOx

+
yOz

)
(3) vì oz nằm giữa hai tia Om và On
và vì tia Om và On và vì
zOx



yOz

kề bù ( theo giả thiết) nên từ (3)
ta có:
nOm

=
2
1
x 180
0
hay
nOm

= 90
0
Hs: chứng minh định lý dùng lập luận
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 12 -
và kề bù
Om là tia phân giác của
On là tia phân giác của
Gt
Kl
= 90
0
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
?Qua bài làm này em hãy cho biết

muốn chứng minh một định lý ta cần
làm nh thế nào?
?Vậy chứng minh định lý là gì?
đi từ gt đến kl.
Hoạt động 3: Hớng dẫn học ở nhà
Học thuộc định lý là gì? Phân biệt giả thiết và kết luận của định lý. Nắm đợc
các bớc chứng minh một định lý
Làm các bài tập 49,50,51,52(sgk)
A. Mục tiêu:
Học sinh biết diễn đạt định lí dới dạng nếu...thì.
Biết minh hoạ một địn lí trên hình vẽ và giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
Bớc đầu biết chứng minh định lí:
B. Thực bị của giáo viên và học sinh.
GV: sách giáo khoa, ê ke, thớc kẻ, bảng phục.
HS: sách giáo khao, ê ke, thớc kẻ.
C. Tiến trình dạy học.
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 13 -
Soạn : 8/10/2008
Giảng : 10/10/2008
Định lí(luyện tập)
Tuần : 7
Tiết : 13
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 14 -
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra

HS1: Thế nào là định lí? Định lí gồm
những phần nào? Giả thiết là gì? Kết
luận gì?
HS2: Thế nào là chứng minh một định
lí?
hs
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV: Đa bảng phụ bài tập sau:
a) Trong các mệnh đề toán học sau
mệnh đề nào là một định lí:
b) Nếu là định lí hãy minh hoạ trên và
ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
1) Khoảng cách từ trung điểm đoạn
thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng
nửa độ dài đoạn thẳng đó.
2) Hai tia phân giác của hai góc kề bù
tạo thành một góc vuông.
3) Tia phân giác của một góc tạo với
hai cạnh của góc hai góc có số đo
bằng bằng nửa số đo góc đó.
HS: Lần lợt trả lời và lên bảng vẽ hình
ghi giả thiết, kết luận.
HS1: Là một đinh lí:
gt: M là trung điểm
kl: MA = MB =
2
1
AB
HS2: Là một định lí.


zOx

kề bù
yOz


On tia phân giác

zOx

Om tia phân giác
Gt:
yOz

kl:
0
90

=
mOn
HS3: là một định lí.
A
M B
x
t
y
O
y
x
O

x
y
xx cắt yy tại O
= 90
0
=== 90
0
Gt
Kl
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức về đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song.
- Sử dụng thành thạo 2 đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song.
- Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng có vuông góc, có song song không?
- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vuông góc,
song song.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Gv: Dụng cụ đo, vẽ, bảng phụ.
- Hs: Làm câu hỏi và bài tập ôn tập chơng, dụng cụ vẽ hình.
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 15 -
Soạn : 8/10/2008
Giảng : 11/10/2008
ôn tập chơng I
Tuần : 7

Tiết : 14
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Gv: Đa bảng phụ bài toán sau:
Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến
thức gì?
? Điền nd kiến thức đã học dới hình vẽ
Hai góc đối đỉnh Đờng trung trực của đoạn thẳng Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 16 -
b
a
O
1
2
3
4
B
y
x
A
O
=
=
a
b
c
A
B
1

1
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Gv: Đa tiếp bài toán 2 lên bảng phụ
Bài toán 2: Điền vào chỗ trống:
a) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có
b) Hai đờng thẳng vuông góc với nhau là
hai đờng thẳng.
c) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là
đờng thẳng
d) Hai đờng thẳng song song với nhau kí
hiệu là
e) Nếu hai đờng thẳng a,b cắt đờng thẳng
c và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau
thì
Hs: Lần lợt trả lời
Mỗi cạnh của góc này là tia đối của
1 cạnh góc kia.
Cắt nhau tạo thành 1 góc vuông
đi qua trung điểm của đoạn thẳng
và vuông góc với đoạn thẳng đó .
a //b
a //b
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 17 -
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
g) Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng song song thì.
h) Nếu a c và b c thì
k) Nếu a //c và b //c thì
Bài tập 3: Gv cho Hs hoạt động nhóm.

Mỗi nhóm 2 câu
Gv: Treo bảng phụ đề bài. Trong các câu
sau, câu nào đúng, sai? Nếu sai hãy vẽ
hình minh hoạ?
1) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
3) Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt
nhau.
4) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông
góc.
5) Đờng trung trực của đoạn thẳng là đ-
ờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng ấy.
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
a //b
a //b
Hs: Hoạt động nhóm
Nhóm 1
1) Đúng
2) Sai vì O
1 =
O
3
nhng hao góc
không đối đỉnh
Nhóm 2:
3) Đúng
4) Sai a cắt b tại 0 nhng a không

b
Nhóm 3:
5) Sai. Vì d đi qua M và MA = MB
nhng d không AB
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 18 -
O
1 2
a
b
O
B
d
M
A
=
=
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
6) Đờng trung trực của đoạn thẳng là đ-
ờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng ấy
7) Đờng trung trực của một đoạn thẳng
là đờng thẳng đi qua trung điểm và
vuông góc với đoạn thẳng ấy.
8) Nếu một đờng thẳng c cắt 2 đờng
thẳng a và b thì 2 góc so le trong bằng
nhau.
6) Sai. Vì d AB
nhng d không qua
trung điểm của AB,
d không phải trung

trực của AB.
Nhóm 4:
7) Đúng
8) Sai: A
1
B
3
Hoạt động 2 : Hớng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc lí thuyết và chuẩn bị các bài tập ôn tập chơng tiết sau chung
ta làm các bài tập
A. Mục tiêu:
- Hệ thống hoá bài tập về đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song.
- Biết cách kiểm tra xem hai đờng thẳng có vuông góc, có song song không?
- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vuông góc,
song song.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 19 -
Soạn : 12/10/2008
Giảng : 17/10/2008
ôn tập chơng I
(tiếp)
Tuần : 8
Tiết : 15
B
A
d
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
- Gv: Dụng cụ đo, vẽ, bảng phụ.
- Hs: dụng cụ vẽ hình.

C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp học:
2. Nội dung bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Giáo viên nhắc lại vấn đề ôn tập tiết trớc
Hai góc đối đỉnh Đờng trung trực của đoạn thẳng Dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song
Hoạt động 2 : Luyện tập
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 20 -
b
a
O
1
2
3
4
B
y
x
A
O
=
=
a
b
c
A
B
1

1
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Gv:Yêu cầu hs đọc kết quả bài 54
(T30-Sgk)
Gv: Gọi 1 Hs lên bảng vẽ
Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm.
Hãy vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng đó
? Nêu cách vẽ
Gv: Cho Hs 4 nhóm thi:
Cử 4 bạn đại diện lên làm
Đề bài: a) Vẽ 3 điểm phân biệt
A,B,C
b) Vẽ đờng thẳng d
1
đi qua B
vuông góc với đờng thẳng AC
c) Vẽ đờng thẳng d
2
đi qua B và //
AC
Bài 54: Hs đọc .
Kết quả:
+ Năm cặp đờng thẳng vuông góc:
d
1
d
8
d
3

d
4
d
3
d
5

d
1
d
2
d
3
d
7
+ Bốn cặp đờng thẳng song song
d
8
//d
2
d
4
//d
5
d
4
//d
7
d
5

//d
7
Bài 56 (T104 Sgk)
- Vẽ đoạn AB = 28mm
- Trên AB lấy điểm M sao cho:
MA = 14mm
- Qua M vẽ d AB
d là trung trực của AB
Bài 45 (T82 SBT)
Do d
2
//AC theo cách vẽ có d
1
AC (theo
cách vẽ)
d
1
d
2
(quan hệ giữa tính vuông góc
và tính //)
Bài 55 (T103.Sgk) Hs: làm
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 21 -
A
B
M
d
=
=

A
.
B
.
C
.
d
2
d
1
a
a
2
a
1
b
2
b
1
M
N
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
d) Vì sao d
1
d
2
?
Gv: Đa đề bài lên bảng phụ. Gọi
Hs làm câu a,b và vẽ hình.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà

Bài 57, 58, 59 (T104. Sgk)
Số 47, 48 (T82. SBT)
Học thuộc 10 câu trả lời của ôn tập chơng.
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh.
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời
- Biết vận dụng các đl để suy luận tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra.
Hs: Chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
III. Nội dung đề bài.
1. Ma trận đề :
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 22 -
Soạn : 12/10/2008
Giảng : 18/10/2008
Kiểm tra(1tiết)
Tuần : 8
Tiết : 16
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Mức
độ
nhận thức
Góc,hai đờng
thẳng vuông
góc
Hai đờng
thẳng song
song
Liên hệ giữa

tính vuông
góc và song
song
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết 1 1 2
Thông hiểu 1 1 2
Vận dụng 1 1 1 1 1 5
Tổng 3 1 2 1 1 1 9
2. Đề bài
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan(4điểm)
Câu1(0,5đ) Cho hai đờng thẳng xxvà yy cắt nhau tại O khẳng định nào sau
đây là đúng
A. Hai góc Ô
1
và Ô
4
là hai góc đối đỉnh
B. Hai góc Ô
1
và Ô
3
là hai góc đối đỉnh
C. Hai góc Ô
2
và Ô
4
là hai góc đối đỉnh
D. Hai góc Ô
2

và Ô
1
là hai góc đối đỉnh
Câu2(0,5đ) Hai đờng thẳng xx và yy vuông góc với nhau tạo thành
A. Một góc vuông
B. Hai góc vuông
C. Bốn cặp góc đối đỉnh
D. Bốn góc vuông
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 23 -
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
Câu3(0,5đ) Đờng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đờng thẳng vuông góc với AB tại điểm A
B. Đờng thẳng vuông góc với AB tại điểm b
C. Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
D. Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB
Câu4(0,5đ) Tiên đề Ơclit đợc phát biểu : Qua một điểm ở ngoài một đờng
thẳng
A. Có một đờng thẳng song song với đờng thẳng đó
B. Có nhiều hơn một đờng thẳng song song với đờng thẳng đó
C. Có vô số đờng thẳng song song với đờng thẳng đó
D. Chỉ có một đờng thẳng song song với đờng thẳng đó
Câu5(1đ)Hai đờng thắng song song là :
A. Hai đờng thẳng không cắt nhau
B. Hai đờng thẳng không có điểm chung
C. Hai đờng thẳng không vuông góc với nhau
D. Hai đờng thẳng phân biệt
Câu6(1đ)Hai đờng thẳng a và b song song,một đờng thẳng c cắt cả hai đờng
thẳng a và b .
A.


M
4
=

N
1
;

M
4
+

N
4
= 180
0
;

M
3
=

N
2
B.

M
4
=


N
4
;

M
3
+

N
4
= 180
0
;

M
1
=

N
2
C.

M
1
=

N
1
;


M
3
+

N
4
= 180
0
;

M
3
=

N
2
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 24 -
GV : Lê Tuấn Anh Trờng : THCS Nam Tiến-QH
D.

M
4
=

N
1
;


M
4
+

N
4
= 180
0
;

M
3
=

N
1
Phần 2: Tự luận(6 điểm)
Bài 7(2đ) a) Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB dài 5 cm
b) Vẽ tia phân giác của góc x0y = 90
0
Bài 8(2đ) Cho đt: Nếu 2 đờng thẳng cùng vuông góc với đt thứ 3 thì chúng //
với nhau.Hãy vẽ hình và ghi gt, kl của đl
Bài 9(2đ) Cho hình vẽ Biết: a //b
A

= 30
0
;
B


= 45
0
Tính
BA0
= ?
đáp án biểu điểm:
(1.B,C 2.D 3.D 4.D) mỗi câu 0,5 điểm (5.B 6.A) mỗi câu 1điểm
Câu 7,8,9 làm đúng mổi câu 2điểm
Giáo án bộ môn hình học lớp 7
- 25 -
a
b
A
B
O
30
0
45
0

×