Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

LUYEN TAP UNG DUNG TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.06 KB, 3 trang )

LUYỆN TẬP ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Tiết thứ : 61 - 62
-----  -----
A. MỤC TIÊU.
 Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại các kiến thức cơ bản sau:
- Nắm được cơng thức tính diện tích,thể tích nhờ tích phân.
- Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài tốn tính diện tích và thể tích
theo cơng thức tính ở dạng tích phân.
 Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
Biết tính được diện tích một số hình phẳng,thể tích một số khối nhờ tích phân.
 Tư duy, thái độ:
- Có khả năng tư duy sáng tạo. Thái độ tích cực vào bài học.
- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong tính tốn.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
 GV: Bảng phụ, SGK.
 HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, các kiến thức về tích phân, MTBT.
C. PHƯƠNG PHÁP.
 Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề.
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
 Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
 Kiểm tra bài cũ: kiểm tra đan xen vào bài tập
 Nội Dung Bài Mới. Phần này chia làm hai tiết thơng qua hai hoạt động 1 và 2.
Hoạt Động 1: GV cho HS tính diện tích giới hạn bởi một đường cong và trục hồnh
.Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
 GV u cầu HS nêu cơng thức tính diện tích giới
hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, liên tục, trục


hồnh và 2 đường
,x a x b= =
- GV cho HS tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi
3
y x x= −
,trục
Ox
,
1, 1x x= − =
- GV cho HS lên bảng giải, các HS còn lại chú ý
và nhận xét bài giải của bạn.
 GV goi HS nhận xét bài giải của các bạn để hoàn
chỉnh kiến thức.
 HS thực hiện nhiệm vụ GV nêu ra.
- HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS vận dụng cơng thức để tính
Ta có:
3
0
0
1
x
x x
x
=

− = ⇔

= ±


Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
( ) ( )
1 0 1
3 3 3
1 1 0
0 1
4 2 4 2
1 0
1
4 2 4 2 2
S x x dx x x dx x x dx
x x x x
− −

= − = − + −
   
= − + − =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
∫ ∫ ∫
Hoạt Động 2: GV cho HS tính diện tích giới hạn bởi hai đường cong.
.Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
 GV u cầu HS nêu cơng thức tính diện tích giới
hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số
( )
y f x=
,
( )

y g x=
và hai đường thẳng
,x a x b= =
.
- GV u cầu HS giải bài tập số 1a SGK.
- GV vẽ hình minh họa cho hs thấy.
- GV cho HS lên bảng giải, các HS còn lại chú ý
và nhận xét bài giải của bạn.
 HS thực hiện nhiệm vụ GV nêu ra.
- HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS tìm giao điểm của hai đồ thị rồi áp dụng cơng
thức để tính.
Ta có:
2 2
2
2 2 0
1
x
x x x x
x
=

= + ⇔ − − = ⇔

= −

Diện tích của hình phẳng cần tìm là:
( )
2 2
2 2

1 1
2
3 2
1
2 2
2
3 2
S x x dx x x dx
x x
x
− −

= − − = − −
 
= − − =
 ÷
 ÷
 
∫ ∫
Tieát thöù 2:
Hoạt Động 3: GV cho HS tính thể tích của khối tròn xoay.
.Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
 GV yêu cầu HS nêu công thức tính thể tích của
khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi
( )
y f x=
,
0y =
và hai đường thẳng

,x a x b= =
quanh trục
Ox
.
 GV ghi nội dung của bài tập lên bảng và hướng
dẫn cho HS tính.
2
1./ 1 , 0
2./ tan , 0, 0,
4
y x y
y x y x x
π
= − =
= = = =
- Hãy giải phương trình:
2
1 0 ?, ?x a b− = ⇒ = =
Áp dụng công thức tính thể tích trên.
- GV cho HS lên bảng giải, các HS còn lại chú ý
và nhận xét bài giải của bạn.
 HS thực hiện nhiệm vụ GV nêu ra.
- HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nhận biết được ở câu 1 cần giải pthdgd của
hai đồ thị để tìm cận của tích phân
Ta có:
2
1
1 0
1

x
x
x
=

− = ⇔

= −

Thể tích cần tìm là:
( ) ( )
1 1
2
2 2 4
1 1
1
3 5
1
1 1 2
2 1 16
3 5 15
V x dx x x dx
x x x
π π
π
π
− −

= − = − +
 

= − + =
 ÷
 
∫ ∫
- HS tiến hành giải câu 2 theo kiến thức đã học:

( )
4 4
2
2
0 0
4
0
1
tan 1
cos
tan 1
4
V xdx dx
x
x x
π π
π
π π
π
π π
 
= = −
 ÷
 

 
= − = −
 ÷
 
∫ ∫
Hoạt Động 4: Giải bài toán vận dụng.
.Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
 GV yêu cầu HS xem hình vẽ và nội dung của bài
tập 5 SGK, và gợi ý cho HS thực hiện bài toán
này.
- Hãy tính diện tích của thiết diện cắt khối nón
bởi mp vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành
độ
[ ]
0,x OP∈
và vận dụng công thức thể tích của
vật thể để tính thể tích
V
trên.
- Xem thể tích
V
là một hàm số hãy tìm giá trị
lớn nhất của
V
.
 GV gọi HS lên bảng giải và yêu cầu các HS còn
lại quan sát và nhận xét bài giải của bạn cho hoàn
chỉnh.

 HS thực hiện nhiệm vụ GV nêu ra.
- HS quan sát hình vẽ và tưởng tượng ra hình cần
tính là khối nón tròn xoay đã học.
- HS tính bán kính và diện tích của thiết diện cần
tính thể tích là:
2 2
tan .S x
π α
=
- Nhận biết được thể tích cần tìm là:
cos
cos
3
2 2 2
0
0
3 2
tan tan .
3
.sin .cos
3
R
R
x
V x dx
R
α
α
π α π α
π α α

= =
=

- Tìm
max
V
Ta có:
( )
3
3
cos cos
3
R
V
π
α α
= −
Đặt
1
cos 1
2
t t
α
 
= ≤ ≤
 ÷
 
Khi đó
( )
3

3
3
R
V t t
π
= −

1
0; ;2
3 2
max max
t
V V
π
α
   
∈ ∈
   
   
=
Ta có:
( )
( )
3
2
3
' 1 3 0
3 3
R
V t t t

π
= − = ⇒ =

( )
3 3
1 3 2 3
, 1 0,
2 8 3 27
R R
V V V
π π
 
 
= = =
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Vậy:
3
0;
3
2 3
max
27
R
V
π
α

π
 

 
 
=
tại
3
cos
3
α
=
E. CỦNG CỐ.
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài cho HS nắm, các công thức tính diện tích thể tích,,,.
- Yêu cầu HS về nhà giải các bài tập còn lại trong SGK và xem trước bài tập ôn chương.
F. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×