Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

UNG DUNG TICH PHAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.56 KB, 2 trang )

Bài tập ứng dụng của tích phân
1)BK2001A:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng cong có phơng trình :
y=-
2
4 x

và 3y=-x
2
2)ĐHCS 2001A:Tính diện tích hình phẳng giới hặn bởi các đờng :x=0;x=
2
1
;trục ox và
đờng y=
4
1 x
x

3)BƯU CHíNH 2000A Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng :
y=
2/;
12
1;
2
3
sin21
2


=+=
xxy
x


4)Bchính01A:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=xe
x
;y=0;x=-1;x=2
5)ĐHhuế99 :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng x-1;x=e y=0;y=
x
xln1
+
6)KTế 98A:Cho miền D giới hạn bởi 2 đờng : x
2
+y-5=0 ;x+y-3=0.Tính thể tích khối tròn
xoay tạo bởi hình D khi quay quanh ox
7)HVKTQS 2000A :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng
y=
3
;
6
;
cos
1
;
sin
1
22

===
xx
x
y
x
8)ĐHLUậT HN 98 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng

y=
2
2; xyx
=

9)Mỏ98:Trong m/p 0xy cho D là miên giới hạn bởi: Tính diện tích D
y=
x
y
x
yx
27
;
27
;
2
==

10)ĐH NNI 98:
a)Tính diện tích giới han bởi
y=
2
ln
x
x
; y=0 ; x=1; x=e.
b)Tính thể tích tròn xoay g/h bởi :
y=x
2
;y=

x
quay quanh 0x
11)NNI99A:D là miền phẳng giới hạn bởi:
y=
2
1
1
x
+
; y=
2
2
x
a)Tính diện tích D
b)Thể tích vật tròn xoay D quay quanh 0x
12)CN BCVT2000A:tính thể tích giới hạn bởi:
y=
2
;
12
1;
2
3
sin21
2


=+=
x
x

y
x

13)ĐHNNI 01: :Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng
y=x
3
-2x
2
+x và y=4x
14)QG HCM 2000: Cho miền D giới hạn bởi các đờng : y=
x
; y=2-x;y=0.Tính diện tích
D Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình D khi quay quanh 0y
15)SPHN 2000: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đờng :
y=
5;1
2
+=
xyx
16)SPII 99: Cho miền D giới hạn bởi các đờng : y=
x
; y=x;x=5.Tính diện tích
D Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình D khi quay quanh 0x
17)Ktoán 01:Tính diện tích hình phẳng g/h bởi:
y=2+sinx ; y=1+cos
2
x;x
[ ]
1;0


18)ĐH SP TháI nguyên: xét hàm y=x
2
/
[ ] [ ]
1;0:/,1;0

msg
S1: là diện tích g/h bởi x=0; y=m
2
; y=x
2
S2: là diện tích g/h bởi y=x
2
; y=m
2
; x=1
CMR: m
[ ]
1;0

ta có 1/4
3/221 + SS
19)TM99: Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
x=-1;x=2;y=0;y=x
2
-2x
20)TL97 : Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
y=4-x
2
;y=x

2
-2x
21)TL98 : Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
y=
4
1
x
2
;y=-
xx 3
2
1
2
+
22)XD97: Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
y=ln
2
x;y=0;x=1;x=e
23)ĐH 2002:Tính diện tích hình phẳng g/h bởi
y=
34
2
+
xx
và y=x+3
24)TL 2001:y=x
4
-4x
2
+m . Tìm m để h/s cắt trục hoành tại 4 điểm sao cho diện tích g/h bởi

h/s và 0x phía trên = dt phía dới
25)ĐH Y 99: tính thể tính (E) quay quanh 0x
26)ĐH BK98A:tính diện tích g/h bởi (P) y=x
2
- 4x+5 và 2 tiếp tuyến kẻ từ A(1;2);B(4;5)
27)ĐH Dợc 97: cho (H):
1
2
2
2
2
=
b
y
a
x
và M thuộc (H) ;
2;1

là 2 đờng thẳng // với 2 t/c
CMR: hbh giới hạn bởi ;
2;1

và 2 t/c có diện tích không đổi
28)KTrúc 97: cho đờng cong y
2
=2x và đờng thẳng x-2y+2=0
CMR: đt là tiếp tuyến của đ/c đã cho
Tính diện tích hp giới hạn bởi 2đờng trên và 0x
29)KTrúc 97:cho (H)


1
416
22
=
yx

a.viết pt đt D là tiếp tuyến của (H) đI qua A(2;-1)
b.tính thể tích vật thể tròn xoay g/h bởi (H);(D) ;0x khi quay quanh 0y
30)ĐH KTế 01:Tính diên tích h/p g/h bởi (P):y=4x-x
2
và các tiếp tuyến của (P) .Biết các tiếp
tuyến đi qua M(5/2;6)
31)ĐH Y HCM 01B:gọi D là miền g/h bởi các đờng y=-3x+10;y=1;y=x
2
(x>0) và D nằm
ngoàI (P) y=x
2
tính thể tích vật thể tròn xoay quay D quanh 0x
32)ĐH 2002B:tính diện tích hp giới hạn bởi
y=
24
;
4
4
22
x
y
x
=


33)CĐ CN HN 03: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo ra do hình g/h bởi y=e
x
;y=1/e;y=e
và trục tung khi quay quanh 0y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×