Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ứng dụng tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.47 KB, 5 trang )

Gv: Trần Quốc Nghóa 1
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Vấn đề 8: TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
① Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y = f(x) liên tục trên [a ; b],
trục hoành và hai đường x = a, x = b.
② Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hai hàm số y = f
1
(x) và y = f
2
(x)
liên tục trên [a ; b] và hai đường x = a, x = b.
③ Nếu hình phẳng giới hạn bởi các đường x = f
1
(y) và x = f
2
(y) liên tục
trên [a ; b] và hai đường y = a, y = b.
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a
1
c
2
c
3
c
= ( )y f x
y
O
b
x


b
a
S = f(x) dx

=

=


=


=

( )
( )
y f x
y 0
H
x a
x b
a
1
c
y
O
b
x
1 2


b
a
S = f (x) f (x) dx−

=

=


=


=

1 1
2 2
( ): ( )
( ): ( )
( )
C y f x
C y f x
H
x a
x b
1
( )C
2
( )C
a
1

c
y
O
b
x
2
c
1 2

b
a
S = f (y) f (y) dy−

=

=


=


=

1 1
2 2
( ): ( )
( ): ( )
( )
C x f y
C x f y

H
y a
y b
Toán 12 – Tích phân 2
1) y = 2x – x
2
, x + y = 2
2) y = x
3
– 12x, y = x
2
3) x + y = 1, x + y = –1, x – y = 1, x – y = –1
4) y =
2
1
1 x+
, y =
1
2
5)
2
x
y 4
4
= −
,
2
x
y
4 2

=
6)
3x 1
y
x 1
− −
=

, x = 0 và y = 0
7)
2
y x 4x 3= − +
và y = x + 3
8) y = x
2
, x = – y
2
9)
y x=
,
2
y 2 x= −
10)
2
y x 5 0+ − =
,
x y 3 0+ − =
11)
ln x
y

2 x
=
, y = 0, x = e, x = 1
12) y = x
2
– 2x, y = – x
2
+ 4x
13) y =
2
3 3
x x
2 2
+ −
, y =
x
14) y = e
x
, y = 2, x = 1
15) y
2
= 2x + 1, y = x – 1
16) y =
2
4 x− −
, x
2
+ 3y = 0
17) Trục Ox, Oy và đồ thò của hàm số (C): y =
2x 1

x 1
+

18) Đồ thò của hàm số (C): y = − x + 3 −
1
x 1−
, tiệm cận xiên của (C) và hai
đường thẳng x = 2, x = 3.
19) Đồ thò (C): y = x
4
– x
2
, trục Oy và tiếp tuyến với đồ thò tại A(1 ; 0).
20) Đồ thò (C): y = x
3
– 1 và tiếp tuyến với (C) tại điểm (−1 ; −2).
Gv: Trần Quốc Nghóa 3
Vấn đề 9: TÍNH THỂ TÍCH
① Thể tích vật thể: Thể tích V được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông
góc với trục hành tại hai điểm có hành độ x = a ; x = b (a ≤ b). S(x) là
diện tích thiết diện của V vuông góc với trục Ox tại x ∈ [a ; b]
② Thể tích khối tròn xoay:
ⓐ Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hàm số y = f(x) liên tục trên
đoạn [a ; b], trục hoành và hai đường x = a, x = b quay quanh trục
Ox.
ⓐ Nếu hình phẳng giới hạn bởi đồ thò của hàm số x = g(y) liên tục trên
đoạn [a ; b] và hai đường y = a, y = b quay quanh trục Oy.
Bài 2.Tính thể tích các vật thể sau:

b

a
= S(x)dx
V
x
O
a
b
( )
V
S(x)
x
a
= ( )y f x
y
O
b
x
 
 

x
b
2
a
V = f(x) dx
π
( ) : ( )
( ) :

=


=


=


=

C y f x
Ox y 0
x a
x b
c
y
O
d
x
 
 

y
d
2
c
V = g(y) dx
π
( ) : ( )
( ) :


=

=


=


=

C x g y
Oy x 0
y c
y d
Toán 12 – Tích phân 4
1) Có đáy là một tam giác cho bởi y = x, y = 0 và x = 1. Mỗi thiết diện
vuông góc với trục Ox là một hình vuông.
2) Có đáy là một hình tròn giới hạn bởi x
2
+ y
2
= 1. Mỗi thiết diện vuông
góc với trục Ox là một hình vuông.
Bài 3.Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác đònh bởi:
1) y = 2 – x
2
, y = 1, quay quanh trục Ox
2) y = 2x – x
2
, y = x, quay quanh trục Ox

3) y =
3
2x 1+
, x = 0, y = 3, quay quanh trục Oy.
4) y = x
2
+ 1, x = 0 và tiếp tuyến với y = x
2
+ 1 tại (1 ; 2), quanh trục Ox
5) y = lnx, y = 0, x = e, quanh trục Oy.
6) y = x
2
+ x − 5 = 0, x + y − 3 = 0, quay quanh trục Ox.
7) y =
x
, y = 2 − x, y = 0, quay quanh trục Oy.
8) y =
x
, y = − x, x = 5, quay quanh trục Ox.
9)
2
y (x 2)= −
, y = 4, quay quanh trục Ox.
10)
2
y (x 2)= −
, y = 4, quay quanh trục Oy.
11)
2 2
4 ; 2y x y x= − = +

, quay quanh trục Ox.
12)
2
2
1 x
y ;y
2
x 1
= =
+
, quay quanh trục Ox.
13) y = 2x
2
, y = 2x + 4, quay quanh trục Ox.
14) y = y
2
= 4x , y = x, quay quanh trục Ox.
15) y =
1 x
2 2
x .e
; y = 0 ; x = 1 ; x = 2, quay quanh trục Ox.
16) y = x
x
2
e
, y = 0, x = 0, x = 1, quay quanh trục Ox.
17) y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e, quay quanh trục Ox.
18) y = lnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = 2, quay quanh trục Ox.
19) y = x

)1ln(
3
x
+
; y = 0 ; x = 1, quay quanh trục Ox.
20) y = sinx, y = 0, x = 0, x =
4
π
, quay quanh trục Ox.
21) y = cosx, y = 0, x = 0, x =
4
π
, quay quanh trục Ox.
22) y = sin
2
x, y = 0, x = 0, x = π, quay quanh trục Ox.
Gv: Trần Quốc Nghóa 5
23) y =
2
x
2
, y = 2, y = 4, x = 0, quay quanh trục Oy.
24) y =
1
x
2
, y = x, y = 2, quay quanh trục Oy.
25) y = 0, y =
6 6
cos x sin x+

, x = 0, x =
2
π
, quay quanh trục Ox.
26) y = 0, y =
4 4
1 cos x sin x+ +
, x = 0, x =
2
π
, quay quanh trục Ox.
27) y = 0, y =
2
cos x xsinx+
, x = 0, x =
2
π
, quay quanh trục Ox.
Bài 4.Cho hàm số y = f(x) xác đònh trên [0 ; 3], cho bởi qui tắc sau:
x nếu 0 x 1
y f(x) 1 nếu 1 x 2
3 x nếu 2 x 3

≤ ≤

= = ≤ ≤


− ≤ ≤


1) Vẽ đồ thò của hàm số y = f(x).
2) Tính diện tích hình (H) chắn bởi đồ thò hàm số y = f(x) và tục Ox.
3) Tính thể tích khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox.
Bài 5.Gọi (C) là đồ thò của hàm số y = f(x) cho bởi:
2
2
2 x nếu 2 x 1
y f(x)
x 5x
3 nếu 1 x
2 2

− − ≤ ≤

= =

− + ≤


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục Ox

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×