Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bại. Ứng dụng tích phân để tính diện tích T63(NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.27 KB, 11 trang )

GV: Võ Văn Lý

1


§5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

Nêu cơng thức tính diện tích hình
thang cong giới hạn bởi:
- Đồ thị hàm số y = f(x) liên tục và
không âm trên đoạn [a; b]
- Trục hoành (y = 0)
- Hai đường thẳng x = a, x = b
GV: Võ Văn Lý

b

S = ∫ f (x)dx
a

2


§5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

Trường hợp f(x) ≤ 0 trên đoạn [a; b]
thì:
b


S = SaABb = SaA 'B'b = ∫ [ −f (x) ] dx
a

. GV: Võ Văn Lý

3


§5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
TỔNG QUÁT

Cho (C): y = f(x) liên tục
trên đoạn [a;b]. Hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị (C), trục
hoành và 2 đường thẳng x=a;
x=b có diện tích S được tính bởi
cơng thức:
b

S = ∫ f (x)dx
a

GV: Võ Văn Lý

4


VD1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x3, trục hoành và 2 đường thẳng x=1; x=2.

Giải

Vì x3 ≤ 0 trên đoạn [-1;0] và x3 ≥ 0
trên đoạn [0;2] nên:
2

S=



−1

0

2

−1

0

x 3 dx = ∫ ( − x 3 )dx + ∫ x 3dx =
4 0

x
=−
4

4 2

x

+
4
−1

.
GV: Võ Văn Lý

0

17
= .
4
5


Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đuờng cong.
Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên [a;b]
Trong trường hợp f(x) ≥ g(x)
∀x∈[a; b] Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường: y=f(x), y=g(x), x=a,
x=b là:
b

S = S1 − S2 = ∫ [f (x) − g(x)]dx.
a

Trong trường hợp tổng
qt ta có cơng thức:
b


S = ∫ f (x) − g(x)dx
a

.GV: Võ Văn Lý

6


VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số: y = sinx, y = cosx và hai đường thẳng: x = 0, x = π.
Giải. Pthđgđ: sinx = cosx ⇔ x = π/4 ∈ [0; π]

Vậy diện tích hình phẳng là:
π

S = ∫ sin x − cos x dx =
0

π

=

π

4

∫ ( cos x − sin x ) dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx
π

0


π
4
0

4

π
π
4

= (sin x + cos x) + ( − cos x − sin x) = 2 2.
GV: Võ Văn Lý

7


VD3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong : y = x3 – x và y = x – x2.

Giải. Pthđgđ: x3 – x = x – x2
⇔ x = -2; x = 0; x = 1.
1

x–



x 3 + x 2 − 2x dx =


−2
0

1

−2

y=

S=

x 2.

y = x3

-x

Vậy diện tích hình phẳng là:

0

= ∫ (x 3 + x 2 − 2x)dx − ∫ (x 3 + x 2 − 2x)dx
0

1

x

x


x
x
37
S =  + + x2 ÷ −  + + x2 ÷ =
3
3
 4
 −2  4
 0 12
4

3

GV: Võ Văn Lý

4

3

8


Củng cố: Cho (C): y = f(x); các em hãy viết cơng thức tính
diện tích các hình phẳng sau (khơng còn dấu trị tuyệt đối).

S2

S1

5


S1 = ∫ f (x)dx
−1

5

S2 = ∫ [ −f (x)]dx
−1

a

S3 = ∫ [-f(x)]dx +
0

GV: Võ Văn Lý

S3

2

b

c

a

2

b


∫ f(x)dx + ∫ [-f(x)]dx + ∫ f(x)dx
9


y

x)
=
y

y

=

f(

f(
x)

Củng cố: Cho 2 đường cong (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x)
các em hãy viết công thức tính diện tích các hình phẳng sau
(khơng cịn dấu trị tuyệt đối).

=

b

y
g(
x


)

S = ∫ [f (x) − g(x)]dx
a

GV: Võ Văn Lý

=

g(
x

a

b

0

)

a

S = ∫ [g(x) − f (x)] + ∫ [f (x) − g(x)]dx
10


Quý thầy cô giáo và các em học sinh

chúc quý thầy, cô giáo mạnh khoẻ, công tác tốt

các em học tËp tèt
GV: Võ Văn Lý

11



×