GV: Võ Văn Lý
1
§5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Nêu cơng thức tính diện tích hình
thang cong giới hạn bởi:
- Đồ thị hàm số y = f(x) liên tục và
không âm trên đoạn [a; b]
- Trục hoành (y = 0)
- Hai đường thẳng x = a, x = b
GV: Võ Văn Lý
b
S = ∫ f (x)dx
a
2
§5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Trường hợp f(x) ≤ 0 trên đoạn [a; b]
thì:
b
S = SaABb = SaA 'B'b = ∫ [ −f (x) ] dx
a
. GV: Võ Văn Lý
3
§5: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH
DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
TỔNG QUÁT
Cho (C): y = f(x) liên tục
trên đoạn [a;b]. Hình thang cong
giới hạn bởi đồ thị (C), trục
hoành và 2 đường thẳng x=a;
x=b có diện tích S được tính bởi
cơng thức:
b
S = ∫ f (x)dx
a
GV: Võ Văn Lý
4
VD1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x3, trục hoành và 2 đường thẳng x=1; x=2.
Giải
Vì x3 ≤ 0 trên đoạn [-1;0] và x3 ≥ 0
trên đoạn [0;2] nên:
2
S=
∫
−1
0
2
−1
0
x 3 dx = ∫ ( − x 3 )dx + ∫ x 3dx =
4 0
x
=−
4
4 2
x
+
4
−1
.
GV: Võ Văn Lý
0
17
= .
4
5
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đuờng cong.
Cho hai hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục trên [a;b]
Trong trường hợp f(x) ≥ g(x)
∀x∈[a; b] Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường: y=f(x), y=g(x), x=a,
x=b là:
b
S = S1 − S2 = ∫ [f (x) − g(x)]dx.
a
Trong trường hợp tổng
qt ta có cơng thức:
b
S = ∫ f (x) − g(x)dx
a
.GV: Võ Văn Lý
6
VD2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số: y = sinx, y = cosx và hai đường thẳng: x = 0, x = π.
Giải. Pthđgđ: sinx = cosx ⇔ x = π/4 ∈ [0; π]
Vậy diện tích hình phẳng là:
π
S = ∫ sin x − cos x dx =
0
π
=
π
4
∫ ( cos x − sin x ) dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx
π
0
π
4
0
4
π
π
4
= (sin x + cos x) + ( − cos x − sin x) = 2 2.
GV: Võ Văn Lý
7
VD3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
cong : y = x3 – x và y = x – x2.
Giải. Pthđgđ: x3 – x = x – x2
⇔ x = -2; x = 0; x = 1.
1
x–
∫
x 3 + x 2 − 2x dx =
−2
0
1
−2
y=
S=
x 2.
y = x3
-x
Vậy diện tích hình phẳng là:
0
= ∫ (x 3 + x 2 − 2x)dx − ∫ (x 3 + x 2 − 2x)dx
0
1
x
x
x
x
37
S = + + x2 ÷ − + + x2 ÷ =
3
3
4
−2 4
0 12
4
3
GV: Võ Văn Lý
4
3
8
Củng cố: Cho (C): y = f(x); các em hãy viết cơng thức tính
diện tích các hình phẳng sau (khơng còn dấu trị tuyệt đối).
S2
S1
5
S1 = ∫ f (x)dx
−1
5
S2 = ∫ [ −f (x)]dx
−1
a
S3 = ∫ [-f(x)]dx +
0
GV: Võ Văn Lý
S3
2
b
c
a
2
b
∫ f(x)dx + ∫ [-f(x)]dx + ∫ f(x)dx
9
y
x)
=
y
y
=
f(
f(
x)
Củng cố: Cho 2 đường cong (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x)
các em hãy viết công thức tính diện tích các hình phẳng sau
(khơng cịn dấu trị tuyệt đối).
=
b
y
g(
x
)
S = ∫ [f (x) − g(x)]dx
a
GV: Võ Văn Lý
=
g(
x
a
b
0
)
a
S = ∫ [g(x) − f (x)] + ∫ [f (x) − g(x)]dx
10
Quý thầy cô giáo và các em học sinh
chúc quý thầy, cô giáo mạnh khoẻ, công tác tốt
các em học tËp tèt
GV: Võ Văn Lý
11