Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Học tiếng anh qua mẫu hồ sơ mời thầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.5 KB, 6 trang )

Nguyen thi yen

Học tiếng Anh qua mẫu hồ sơ mời thầu
Trong Diễn đàn có nhiều bạn đã quen với hồ sơ mời thầu quốc tế và các từ ngữ
tiếng Anh trong đó. Tuy nhiên chắc cũng còn nhiều bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm.
Vì thế tôi sẽ post dần mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp dành cho các công trình nhỏ dưới
10 triệu USD của WB để chúng ta cũng tham khảo nhé. Trước tiên là cấu trúc nội
dung của Hồ sơ mời thầu xây lắp:
Standard Bidding Document for Procurement of Small Works

PART 1 – BIDDING PROCEDURES
Section I. Instructions to Bidders (ITB)
Section II. Bid Data Sheet (BDS)
Section III. Evaluation and Qualification Criteria
Section IV. Bidding Forms
Section V. Eligible Countries
PART 2 – EMPLOYER’S REQUIREMENTS

Section VI. Employer’s Requirements
PART 3 – CONDITIONS OF CONTRACT AND CONTRACT FORMS

Section VII. General Conditions of Contract (GCC)
Section VIII. Particular Conditions of Contract (PCC)
Section IX. Contract Forms
Hồ sơ mời thầu (Bidding Document) được chia thành 3 phần lớn :
1) Bidding procedures : Các thủ tục đấu thầu
2) Employer's requirements : Yêu cầu của Bên mời thầu
3) Conditions of contract and contract forms : Các điều kiện hợp đồng và các mẫu sử dụng trong hợp
đồng
Phần 1 chia ra các phần nhỏ như sau:


Section I. Instructions to Bidders (ITB)/ Phần I - Chỉ dẫn cho Nhà thầu
This Section provides relevant information to help Bidders prepare their bids.
Information is also provided on the submission, opening, and evaluation of bids and
on the award of Contracts. Section I contains provisions that are to be used without
modification.
Phần này nêu các thông tin liên quan giúp Nhà thầu chuẩn bị HSDT. Các thông tin về
việc nộp HSDT, mở HSDT, đánh giá HSDT và trao Hợp đồng cũng được nêu tại
phần này. Các điều khoản trong Phần 1 này không được phép sửa đổi.
Section II. Bid Data Sheet (BDS)/Phần II - Bảng Dữ liệu đấu thầu
This Section consists of provisions that are specific to each procurement and that
supplement the information or requirements included in Section I, Instructions to
Bidders.


Nguyen thi yen

Phần này bao gồm các điều khoản quy định riêng cho từng gói thầu và các phần bổ
sung thêm cho các thông tin hoặc yêu cầu nêu tại Phần 1 - Chỉ dẫn cho Nhà thầu.
Section III. Evaluation and Qualification Criteria/Phần III - Các tiêu chí đánh giá
và lựa chọn
This Section contains the criteria to determine the lowest evaluated bid and the
qualifications of the Bidder to perform the contract.
Phần này nêu các tiêu chí đánh giá để xác định hồ sơ dự thầu được đánh giá là có
giá thấp nhất và năng lực của nhà thầu để thực hiện hợp đồng
Section IV. Bidding Forms/Phần IV – Các mẫu trong hồ sơ dự thầu
This Section contains the forms which are to be completed by the Bidder and
submitted as part of his Bid
Phần này cung cấp các mẫu mà Nhà thầu phải hoàn thiện và đưa vào Hồ sơ dự
thầu.
Section V. Eligible Countries/Phần V

This Section contains information regarding eligible countries
Phần này nêu các thông tin liên quan đến các quốc gia hợp lệ đối với việc tham gia
đấu thầu.
PART 2 – EMPLOYER’S REQUIREMENTS
Section VI. Employer’s Requirements
This Section contains the Specification, the Drawings, and supplementary information
that describe the Plant and Installation Services to be procured.
Phần 2 – Các yêu cầu của bên mời thầu bao gồm các Yêu cầu kỹ thuật, Bản vẽ và
các thông tin bổ sung mô tả máy móc thiết bị và các dịch vụ lắp đặt trong gói thầu.
PART 3 – CONDITIONS OF CONTRACT AND CONTRACT FORMS/Phần 3 – Các
điều kiện hợp đồng và các mẫu sử dụng trong hợp đồng
Section VII. General Conditions of Contract (GCC)/Phần VII – Các điều kiện
chung của Hợp đồng
This Section contains the general clauses to be applied in all contracts. The text of
the clauses in this Section shall not be modified.
Phần này gồm các điều khoản chung được áp dụng cho tất cả các hợp đồng. Câu
chữ trong các điều khoản của Phần này không được phép thay đổi


Doan Anh Tuan


Doan Anh Tuan

Section VIII. Particular Conditions of Contract (PCC)/Phần VIII – Các điều kiện
riêng của Hợp đồng
This Section consists of Contract Data and Specific Provisions which contains
clauses specific to each contract. The contents of this Section modify or supplement
the General Conditions and shall be prepared by the Employer.
Phần này bao gồm các Dữ liệu Hợp đồng và các Điều kiện riêng cho từng hợp đồng

cụ thể. Nội dung phần này sửa đổi hoặc bổ sung cho các Điều kiện chung và do Bên
mời thầu lập ra.
Section IX. Contract Forms/ Phần IX – Các mẫu sử dụng trong hợp đồng
This Section contains forms which, once completed, will form part of the Contract.
The forms for Performance Security and Advance Payment Security, when
required, shall only be completed by the successful Bidder after contract award.
Phần này gồm các mẫu mà khi được hoàn chỉnh thì sẽ trở thành một bộ phận cấu
thành của Hợp đồng. Các mẫu Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng và Bảo lãnh tạm ứng
hợp đồng, nếu được yêu cầu, sẽ do Nhà thầu trúng thầu hoàn chỉnh sau khi trao
thầu.

Học tiếng Anh qua mẫu hồ sơ mời thầu (Phần 2)
Giờ chúng ta xem danh mục các điều khoản ở phần Instructions to Bidders/Chỉ dẫn
cho Nhà thầu. Các bạn lưu ý, trong tiếng Việt ta gọi chung những đơn vị, cá nhân
tham gia đấu thầu là Nhà thầu. Tuy nhiên trong tiếng Anh, những cá nhân, đơn vị
tham gia ở bước đấu thầu thì gọi là Bidder, còn sau khi nhà thầu trúng thầu và ký
hợp đồng thì gọi là Contractor.

SECTION 1 - INSTRUCTIONS TO BIDDERS
Phần 1 - Chỉ dẫn cho Nhà thầu
Table of Clauses/Mục lục
A. General/ Các điều khoản chung
1. Scope of Bid : Phạm vi đấu thầu
2. Source of Funds : Nguồn vốn
3. Fraud and Corruption : Gian lận và tham nhũng
4. Eligible Bidders : Các nhà thầu hợp lệ
5. Eligible Materials, Equipment and Services : Vật tư, thiết bị và dịch vụ hợp lệ

1



Doan Anh Tuan

B. Contents of Bidding Document : Nội dung Hồ sơ mời thầu
6. Sections of Bidding Document : Các phần của Hồ sơ mời thầu
7. Clarification of Bidding Document, Site Visit, Pre-Bid Meeting : Làm rõ hồ sơ mời
thầu, đi thực địa, họp tiền đấu thầu
8. Amendment of Bidding Document : Sửa đổi Hồ sơ mời thầu
C. Preparation of Bids : Chuẩn bị Hồ sơ dự thầu
9. Cost of Bidding : Chi phí đấu thầu
10. Language of Bid : Ngôn ngữ của Hồ sơ dự thầu
11. Documents Comprising the Bid : Các tài liệu trong Hồ sơ dự thầu
12. Letter of Bid and Schedules : Đơn dự thầu và Các biểu giá
13. Alternative Bids : Hồ sơ dự thầu thay thế
14. Bid Prices and Discounts : Giá dự thầu và Giảm giá
15. Currencies of Bid and Payment: Đồng tiền sử dụng trong HSDT và thanh toán
16. Documents Comprising the Technical Proposal : Các tài liệu trong Đề xuất kỹ
thuật
17. Documents Establishing the Qualifications of the Bidder : Hồ sơ năng lực của
Nhà thầu
18. Period of Validity of Bids : Thời gian có hiệu lực của Hồ sơ dự thầu
19. Bid Security : Bảo đảm dự thầu
20. Format and Signing of Bid : Quy cách của Hồ sơ dự thầu và ký Hồ sơ dự thầu
D. Submission and Opening of Bids : Nộp và Mở Hồ sơ dự thầu
21. Sealing and Marking of Bids : Niêm phong và đánh dấu Hồ sơ dự thầu
22. Deadline for Submission of Bids : Hạn nộp Hồ sơ dự thầu
23. Late Bids : Hồ sơ dự thầu nộp muộn
24. Withdrawal, Substitution, and Modification of Bids : Rút, thay thế và sửa đổi Hồ
sơ dự thầu



Doan Anh Tuan

25. Bid Opening : Mở thầu
E. Evaluation and Comparison of Bids : Đánh giá và so sánh các Hồ sơ dự thầu
26. Confidentiality : Bảo mật
27. Clarification of Bids : Làm rõ Hồ sơ dự thầu
28. Deviations, Reservations, and Omissions : Sai lệch, hạn chế và thiếu sót
29. Determination of Responsiveness : Xác định sự đáp ứng
30. Nonconformities, Errors, and Omissions : Không tuân thủ, lỗi và thiếu sót
31. Correction of Arithmetical Errors : Sửa lỗi số học
32. Conversion to Single Currency : Quy đổi về một đồng tiền
33. Margin of Preference : Mức ưu tiên
34. Evaluation of Bids : Đánh giá Hồ sơ dự thầu
35. Comparison of Bids : So sánh các Hồ sơ dự thầu
36. Qualification of the Bidder : Năng lực của Nhà thầu
37. Employer’s Right to Accept Any Bid, and to Reject Any or All Bids : Bên mời thầu
có quyền chấp nhận bất kỳ Hồ sơ dự thầu nào và loại bất kỳ hoặc tất cả các Hồ sơ
dự thầu
F. Award of Contract : Trao Hợp đồng
38. Award Criteria : Tiêu chí trúng thầu
39. Notification of Award : Thông báo trúng thầu
40. Signing of Contract : Ký hợp đồng
41. Performance Security : Bảo đảm thực hiện hợp đồng
42. Adjudicator : Trọng tài



×