Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tuyển tập giáo án lớp 5 tuần (20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.02 KB, 25 trang )

TUẦN 20
Thứ hai ngày 23 tháng 1 năm 2017
TẬP ĐỌC
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I/ MỤC TIÊU:
-Đọc diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ- một người cư xử gương mẫu,
nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước( Trả lời các câu hỏi SGK)
II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi cả truyện.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC ( 4’): 3 HS đọc phân vai Người công - 3 HS đọc, trả lời câu hỏi.
dân số 1 và TLCH 2,3SGK và nội dung bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
2/ Bài mới(33’):
- GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ1 ( 12’): H/dẫn HS luyện đọc.
- Hướng dẫn HS đọc giọng chậm rãi, rõ ràng, - Nghe.
chuyển giọng hấp hẫn khi kể chuyện Trần Thủ
Độ.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS phân đoạn.
- H/dẫn HS chia bố cục làm 3 phần.
+ Đoạn 1: “Từ đầu … ông mới tha cho”.
+ Đoạn 2: “Một lần khác … nói rồi thưởng cho”.
+ Đoạn 3: “Còn lại”.
- Cho HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).


- Sửa lỗi phát âm giọng đọc cho từng em.
- Luyện phát âm.
- Hướng dẫn đọc đúng và hiểu nghĩa những từ
mới và khó.
- Giải nghĩa từ, t/dõi, b/sung.
- Kết hợp giải nghĩa từ: thái sư, câu đương, kiệu,
quân hiệu …
- Đọc theo cặp.
- Cho HS đọc theo cặp cả bài.
- 1 HS đọc cả bài.
- Cho 1 HS đọc cả bài.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2 ( 20’) Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm, t/luận các câu hỏi
- Gọi 2 HS đọc đoạn 1.
SGK.
- TTĐộ đồng ý, nhưng yêu
+ Khi có người muốn xin chức câu đương Trần cầu chặt ngón chân để phân
Thủ Độ đã làm gì?
biệt.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc đoạn văn, hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm đoạn văn.
đoạn văn, từng cặp HS luyện đọc, sau đó HS thi
đọc diễn cảm đoạn văn.
- 2 HS đọc thầm đoạn 2 trả lời
- Gọi 2 HS đọc đoạn 2 + sửa lỗi, hiểu các từ khó: câu hỏi.
kiệu, quân kiệu, thềm cấm, khinh nhờn, kể rõ
ngọn ngành.
- Không trách móc mà còn

+ Trước việc làm của người quân hiệu TTĐộ xử lí thưởng vàng, lụa.
1


TUẦN 20
ra sao?
- HS đọc đoạn 3 kết hợp giải nghĩa từ: xã tắc,
thượng phụ, chầu vua, chuyên quyền, hạ thần.
+ Khi biết có viên quan tâu với vua chuyên quyền
TTĐộ nói thế nào?
+ Những việc làm, lời nói của TTĐộ cho thấy ông
là người thế nào?

.
- Đọc thầm, TLCH.
- TTĐộ thưởng cho quan giám
nói thẳng.
- Trả lời.

- Đọc đoạn 3 theo cách p/ vai.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm toàn bài.
- Thi đọc nối tiếp, đọc diễn
- Nhận xét, tuyên dương những HS đọc diễn cảm cảm toàn truyện.
hay.
- Nghe.
- Ghi nội dung bài lên bảng.
- Rút ra nội dung bài.
3. ( 2’): Củng cố- dặn dò:
- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài.
- 2HS nhắc lại

- Đọc trước bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cách
mạng.
- Lắng nghe ghi nhớ.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết
chu vi của hình tròn đó.
II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi BT2c, BT3
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC ( 5’): Nêu công thức và tính chu vi hình - 2 HS làm bài.
tròn biết : a/ d = 24cm , b/ r = 2,4 m
2/ Bài mới(33’):
- Theo dõi.
GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
* Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn.
- HS lắng nghe
* BT1 b, c: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:
1
- Đọc đề bài.
b) r = 4,4 dm
c) r = 2 cm
2

- Cho HS nhắc lại qui tắc, công thức tính chu vi hình
tròn.
- HS nhắc lại công thức.
- Cho HS làm từng câu, nhận xét sửa sai
- 2 HS lên bảng làm câu b, c

* BT2: Gọi HS đọc đề, tóm tắt đề.
- Gọi 2 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Đọc đề bài, tóm tắt.
- Trả lời.
- Nhận xét.
- Trình bày bài làm, lớp nhận
* BT3a : Gọi HS đọc đề, tóm tắt đề.
xét.
- Cho 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở
- Trình bày bài làm trên bảng
3 (2’): Củng cố- dặn dò:
phụ, lớp nhận xét
- Nhận xét tiết học, về nhà làm bài tập ở vở bài tập,
chuẩn bị: Diện tích hình tròn.
- Lắng nghe ghi nhớ.
2


TUẦN 20

3


TUẦN 20
Thứ ba ngày 24 tháng 1 năm 2017
LUYỆN TỪ&CÂU
MRVT : CÔNG DÂN.
I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa của từ công dân( BT1), Xếp được một số từ chứa tiếng công vào
nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công

dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh( BT3,4)
II/ CHUẨN BỊ: Giấy A0 ghi BT2,3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC (3’): 2 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình - 2 HS thực hiện, lớp theo
một người bạn của emcó ít nhất một câu ghép.
dõi nhận xét.
- GV kết luận ghi điểm.
2/ Bài mới: GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ 1 (30’): Hướng dẫn làm bài tập.
* BT1: Chọn ý thích nhất để giải nghĩa từ Công - 1 HS đọc y/cầu BT.
dân
- Làm bài vào vở, phát biểu.
- Cho HS làm việc độc lập, chọn ý đúng với nghĩa
từ công dân
- Nhận xét, chốt: Ý b.
* BT2: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây - 1 HS đọc y/cầu BT.
vào nhóm thích hợp
- Thảo luận nhóm,dùng thẻ
- Cho HS làm việc theo nhóm.
chữ xếp, đại diện nhóm trình
- Kết luận theo nhóm:
bày kết quả, lớp nhận xét.
a) Công dân, công cộng, công chúng.
b) Công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công nhân, công nghiệp.
- Cho HS giải thích các từ trên.
* BT3: Tìm trong các từ cho dưới đây những từ - 1 HS đọc y/cầu BT.
đồng nghĩa với công dân.

- Thảo luận nhóm tìm từ ghi
- Những từ đồng nghĩa với công dân:
vào giấy, đại diện nhóm trình
a) Những từ đồng nghĩa với công dân: Nhân dân, bày ở bảng lớp.
dân chúng, dân.
b) Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng
bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
* BT4( NC):
* HSG: Suy nghĩ phát biểu
- Tổ chức cho HS phát biểu tranh luận theo suy nghĩ - Phát biểu ý kiến.
của mỗi HS.
- Trong câu đã nêu không thể thay thế từ công dân - Theo dõi
bằng những từ đồng nghĩa ở BT3 Vì từ công dân có
hàm ý" Người dân một nước độc lập" khác với từ
nhân dân, dân chúng, dân.Hàm ý này của từ công
dân ngược với ý của từ nô lệ .
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3 (2’) Củng cố- dặn dò: Nắm kĩ các nghĩa của vừa
hoc.
- Nhận xét tiết học: Chuẩn bị bài mới
4


TUẦN 20

5


TUẦN 20
TOÁN

DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I/ MỤC TIÊU: Biết qui tắc, công thức tính diện tích hình tròn
II/ CHUẨN BỊ: Giấy A0 ghi qui tắc công thức.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC ( 5’): Tính chu vi hình tròn , biết :
- 2HS làm BT, lớp nhận xét.
b) r = 4,4 dm

c) r = 2

1
cm
2

- Theo dõi.
- Nhận xét, tuyên dương.
2/ Bài mới(33’):
GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ1 (10’): Giới thiệu công thức tính diện tích
hình tròn.
- Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn thông
qua bán kính.
- Cho HS đọc ví dụ ở bảng (GV ghi ví dụ SGK/99). - 2 HS nhắc lại qui tắc và
- Nêu qui tắc và công thức lên bảng.
công thức.
- Tự tính dựa vào công thức.
- Cho HS tự dựa vào công thức tính diện tích hình S = r x r x 3,14
tròn ở ví dụ trên.

S = 2 x 2 x 3,14 = 12,56dm2
- Gọi HS nêu lại qui tắc công thức.
HĐ2 (20’ ): Thực hành.
* BT1a,b : Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
a. r = 5 cm;
b. r = 0,4 dm;
c. = 3/5m
- Cho 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở.

- Đọc y/cầu BT.
- 2 HS làm bảng phụ, lớp
làm vào vở câu a,b
* HSG: làm luôn câu c.
- Trình bày bài làm, lớp đổi
vở kiểm tra chữa chéo cho
- Nhận xét, đánh giá bài làm HS.
nhau, HS khác nhận xét.
- Đọc đề,
* BT2a,b : Tính diện tích hình tròn có đương kính d: - 1 HS làm bảng phụ, lớp
a) d = 12cm;
b) d = 7,2 dm;
làm vào vở câu a,b
- Cho 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở.
* HSG làm c) d = 4/5m
- Trình bày bài làm trên bảng
- Nhận xét, đánh giá bài làm HS.
phụ, lớp đổi vở kiểm tra
chữa chéo cho nhau, HS
khác nhận xét.
- Đọc đề BT, lớp đọc thầm,

* BT3: Gọi HS đọc đề, quan sát hình.
quan sát hình.
- Làm vào vở, đổi vở kiểm
- Cho lớp làm vào vở sau đó đổi vở kiểm tra bài làm tra bài bạn.
của bạn.
- Chấm bài, nhận xét.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3 (2’): Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học, về nhà làm BT vào vở.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
6


TUẦN 20
KHOA HỌC
SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (TT)
I/ MỤC TIÊU: Nêu được một số ví dụ về biến đổi hoá học xảy ra do tác dụng của
nhiệt hoặc tác dụng của ánh sáng.
II/ CHUẨN BỊ: Giấy trắng, đèn cồn, giấm (chanh), que thuỷ tinh, ống nghiệm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC (3’): Nêu 1 hiện tượng lí học, 1 hiện - 2 HS trả lời.
tượng hoá học mà em đã thực hành quan sát?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
2/ Bài mới(33’):
- GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ1 ( 15’): Trò chơi: Bức thư mật.
- Nêu yêu cầu trước khi chơi (chơi theo nhóm 5), - Nghe.

các em viết bức thư gởi cho bạn bằng cách thực
hành thí nghiệm.
- Tổ chức cho HS chơi.
- Đại diện nhóm nhận đồ
- Phát giấy trắng và bộ đồ dùng thí nghiệm cho các dùng thí nghiệm (đọc SGK
nhóm.
trang 80 để tiến hành thí
- Mời HS trình bày.
nghiệm.
- Đại diện các nhóm cầm thư
nhận được đọc to trước
nhóm. Nhóm nào công nhận
+ Nếu không huơ qua ngọn lửa thì chúng ta có đọc lá thư đó trao quà cho nhóm
được bức thư không? Nhờ đâu chúng ta có thể đọc đó.
được những chữ trên giấy?
- Nhờ sự tác dụng của nhiệt
- Kết luận, ghi bảng.
và nước chanh đã biến đổi
HĐ2(15’): Thực hành xử lí thông tin.
hoá học thành 1chất khác.
B1- Nêu nhiệm vụ, đọc thông tin quan sát hình, thảo - Nhắc lại.
luận nhóm về vai trò ánh sáng đ/với sự biến đổi hoá
học.
- Giải thích các hiện tượng.
B2- Tổ chức.
B3- Đại diện nhóm trình bày hiện tượng và giải
thích, quan sát hình 9a,b để giải thích.
- Đại diện nhóm lần lượt lên
- Quan sát hình 10 và trả lời câu hỏi SGK.
bảng chỉ hình vẽ và giải

3 ( 4’): Tổng kết- dặn dò:
thích.
- Nhắc nhở về nhà chú ý quan sát những hiện tượng
biến đổi hoá học xảy ra dưới tác dụng nhiệt và ánh - Lắng nghe, ghi nhớ.
sáng.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị: Năng lượng.
LỊCH SỬ
ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN
BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC (1945-1954)
I/ MỤC TIÊU:
7


TUẦN 20
- Biết sau cách mạng tháng tám nhân dân ta phải đương đầu với 3 thứ giặc.
- Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến, chống
thực dân pháp xâm lược
- Tự hào về tinh thần bất khuất bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam, biết
ơn Đảng, Bác Hồ đã sáng suốt lãnh đạo nhân dân kháng chiến giành thắng lợi.
II/ CHUẨN BỊ: - Bản đồ hành chính VN, lược đồ chiến dịch Biên giới thu- đông.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBS (4’): Chiến dịch ĐBP chia làm mấy đợt? - 2 HS trả lời, lớp theo dõi.
Thuật lại đợt tấn công cuối cùng? Nêu ý nghĩa của
chiến thắng ĐBP?
- Theo dõi.
- Nhận xét tuyên dương.
2/ Bài mới: GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’)
HĐ1 (15’): Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi GV nêu: - Thảo luận nhóm, ghi vào

+ Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau CM tháng bảng phụ, trả lời 4 câu hỏi
Tám thường được diễn ra bằng cụm từ nào?
bên.
+ Em hãy kể tên 3 loại giặc mà CM nước ta phải - Từng nhóm trình bày kết
đương đầu từ cuối năm 1945?
quả thảo luận, nhóm khác
+ “Chín năm … sử vàng” chín năm đó được bắt đầu nhận xét bổ sung.
và kết thúc vào thời gian nào?
+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch
HCM đã khẳng định điều gì? Lời khẳng định ấy
giúp em liên tưởng đến bài thơ nào trong cuộc
kháng chiến chống quan Tống xâm lược lần thứ 2?
+ Nêu 1 số sự kiện em cho là tiêu biểu nhất trong 9
năm k/c chống TDPháp?
- Nhận xét, sửa sai từng câu trả lời của các nhóm.
HĐ 2 (10’): Làm việc cả lớp: Trò chơi “Đi tìm địa
chỉ đỏ”.
- Phổ biến luật chơi.
- Treo bản đồ Việt Nam, chuẩn bị những bông hoa - Mỗi em lên hái 1 bông hoa
cài trên cây, ghi tên các địa danh ở đằng sau mỗi đọc tên địa danh chỉ trên bản
bông hoa (Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Việt Bắc, Đoan đồ, sau đó kể sự kiện nhân
Hùng, chợ Mới, chợ Đồn, Đông Khê, Điện Biên vật lịch sử, sự kiện lịch sử
Phủ).
tương ứng với địa danh đó.
- Các nhóm khác theo dõi
nhận xét bổ sung.
- Thảo luận nhóm hoàn
thành bảng thống kê bên.
- Từng nhóm trình bày bảng
thống kê trước lớp, lớp nhận

xét bổ sung.
HĐ3 (3’): Lập bảng thống kê.
- Nêu mẫu bảng thống kê giao cho mỗi nhóm 1 bảng
điền vào mẫu:
Năm Quân sự
Chính
Kinh tế VH-XH
8


TUẦN 20
trị
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
3. (4’): Củng cố- dặn dò:
- Trò chơi: Đố vui và giải đố lịch sử.
- Chuẩn bị 9 câu hỏi, HS bốc thăm số câu hỏi, GV
đọc câu hỏi HS trả lời.
- Tổng kết và tuyên dương nhóm có nhiều câu trả lời
đúng.
- Chuẩn bị: Nước nhà bị chia cắt.


- Mỗi nhóm 2 – 4 HS đưa ra
câu đố, nhóm khác nghe và
giải đáp câu đố.
- Lắng nghe ghi nhớ.

Thứ tư ngày 25 tháng 1 năm 2017
TẬP ĐỌC
NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG
I/ MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn , nhấn giọng khi đọc các con số vói về sự đóng góp tiền
của, của ông Đỗ Đình Thiện cho cách mạng.
- Hiểu nội dung: Biểu dương một công dân yêu nước, một nhà tư sản đã trợ giúp
cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kì cách mạng gặp khó khăn về tài
chính( Trả lời câu hỏi 1,2.)
* HS khá, giỏi phát biểu những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với đất
nước
II/ CHUẨN BỊ: Viết sẵn đoạn 3,4.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC ( 2’): 2 HS đọc đoạn 2 TLCH 2, đọc đoạn - 2 HS thực hiện, lớp nhận
3 TLCH 4 SGK.
xét.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
2/ Bài mới(33’):
- GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ1(12’): H/dẫn HS luyện đọc.
- Theo dõi.
- H/dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài thể hiện sự thán

phục kính trọng, nhấn mạnh những con số về số
tiền, tài sản mà ông Đỗ Đình Thiện đã trợ giúp cách
mạng.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 1 HS đọc.
- H/dẫn HS chia bố cục làm 5 đoạn (mỗi chỗ xuống - HS phân đoạn.
dòng 1 đoạn).
9


TUẦN 20
- Cho HS đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Sửa lỗi phát âm giọng đọc cho từng em, luyện đọc
các từ khó đã ghi ở phần chuẩn bị.
- Kết hợp giải nghĩa từ: tài trợ, đồn điền, đồng đông
dương, tay hộp chìa khoá, tuần lễ vàng, quĩ độc lập.
- Kết hợp giải nghĩa từ: SGK
- Cho HS đọc theo cặp cả bài.
- Cho 1 HS đọc toàn bộ bài văn.
- GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng đọc rõ ràng,
mạch lạc thể hiện sự thán phục, kính trọng.
HĐ2 ( 10’) Tìm hiểu bài:
- Cho lớp đọc thầm, đọc lướt và trả lời các câu hỏi
SGK, 1 HS điều khiển lớp trao đổi và trả lời câu hỏi
trong SGK.
- Khắc sâu, gây ấn tượng về những gì mà HS đã trao
đổi, thu lượm được.
+ Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục của ông
Thiện qua các thời kì?
+ Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm chất

gì?
* HSG: Từ câu chuyện trên em suy nghĩ gì về trách
nhiệm của công dân đối với đất nước?
- Sau mỗi câu hỏi GV nhận xét, chốt.
- Chốt: Cho HS rút ra nội dung, Ghi ND lên bảng.
HĐ3 (10’): Đọc diễn cảm.
- Gọi 5 HS đọc nối tiếp lại bài văn, đọc diễn cảm
bài văn đoạn 2,3
- Đọc mẫu, gọi 2 HS đọc diễn cảm 2 đoạn.
- Nhận xét nhóm đọc hay, khen.
3. ( 2’): Củng cố- dặn dò:
- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc tốt.
K/khích các nhóm về nhà luyện đọc bài văn.
- Đọc trước bài: Trí dũng song toàn.

- Đọc nối tiếp đoạn (2 lượt).
- Luyện đọc theo hướng dẫn.

- Giải nghĩa từ, t/dõi, b/sung.
- Đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS theo dõi, lắng nghe.
- Đọc thầm, t/luận các câu
hỏi SGK.

- Thảo luận nhóm, TLCH
bên, cá nhân của các nhóm
trả lời, lớp theo dõi nhận xét
bổ sung.

* HSG: Trả lời
- 2 HS nhắc lại.
- 5 HS đọc theo yêu cầu bên.
- Các nhóm thi đọc d/ cảm.
- 4 HS đọc, 1 tốp thi đọc.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe ghi nhớ.

10


TUẦN 20
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: Biết diện tích hình tròn khi biết:
-Bán kính của hình tròn.
-Chu vi của hình tròn.
II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ vẽ hình BT3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
1/ KTBC ( 5’): Nêu quy tắc tính diện tích hình tròn
và tính S hình tròn có :
a) r = 12cm;
b) d = 7,2 dm
- Nhận xét, tuyên dương.
2/ Bài mới:
GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ1 (30’): Luyện tập.
- Cho HS nhắc lại qui tắc, công thức tính diện tích
hình tròn.

* BT1: Tính DT hình tròn có bán kính r:
a) r = 6cm;
b) r = 0,28dm
- Theo dõi HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai từng câu.
* BT2: Tính diện tích hình tròn biết chu vi: C =
6,28cm
- Cho HS nêu công thức tính chu vi hình tròn.
- Hướng dẫn HS tính diện tích khi biết chu vi.

Hoạt động của HS
- 2 HS làm BT, lớp nhận xét.
- Theo dõi.

- 1 HS trả lời.
- Đọc y/cầu BT.
- Làm b/con lần lượt từng
câu.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Đọc đề BT.

- Trả lời.
- C = r x 2 x 3,14
6,28 = r x 2 x 3,14
r = 6,28 : 3,14 : 2 = 1
S = r x r x 3,14
- Tính diện tích hình tròn (nêu công thức tính diện - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm
tích).
vở.
- Nhận xét bài ở bảng, sửa sai.

* HSG: Đọc đề, giải
* BT3(NC): Gọi HS đọc đề.
- Theo dõi ,hd.
3 (2’): Củng cố- dặn dò.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: LTC.

11


TUẦN 20
TẬP LÀM VĂN
TẢ NGƯỜI
(Kiểm tra viết)
I/ MỤC TIÊU:
- HS viết được một bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ 3 phần , đúng ý, dùng từ
đặt câu đúng.
II/ CHUẨN BỊ: Vở TLV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC (3’): Chuẩn bị của HS
- Mang vở, giấy, bút để trên
- GV nhận xét.
bàn.
2/ Bài mới: GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
- HS lắng nghe.
HĐ 1: (12’): Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi 1 HS đọc 3 đề bài SGK.

- 1 HS đọc 3 đề bài SGK.
- Giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài.
- Theo dõi lắng nghe.
+ Cho HS suy nghĩ chọn 1 trong 3 đề bài.
+ Chọn đề 1, chú ý ca sĩ đang biểu diễn.
+ Chọn đề 2, chú ý tài gây cười của nghệ sĩ đó.
+ Chọn đề 3, phải hình dung tưởng tượng rất cụ thể
về nhân vật khi tả.
- Gọi HS nêu đề mình chọn (nếu những điều mình - Nêu đề mình chọn.
chưa rõ cần cô giải thích).
- Làm bài vào vở.
HĐ2 (20’): Cho HS làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ những HS chưa biết trình bày bài
văn, cách viết bài văn miêu tả người.
3 (2’): Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học,
- Lắng nghe ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Lập chương trình hoạt động.

12


TUẦN 20

13


TUẦN 20

Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2017

Luyện từ và câu:
NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I. MỤC TIÊU;
Nắm được cách nối các vế câu bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ).
Nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép
(BT1); biết cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo án điện tử
Bảng phụ viết sẵn các câu ghép ở bài 2 phần nhận xét.
Bảng phụ ghi BT1, BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định(1’): HS hát
- HS hát
2. Kiểm tra bài cũ(5’):
Trò chơi: Con số may mắn
- Lớp trưởng điều khiển, HS
Câu 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ tham gia trò chơi.
chấm
( công bố, công minh, công lao, công ích)
- Họ đã đóng góp....... to lớn trong cuộc
kháng chiến.
- Hôm nay, mọi người xóm em tổ chức lao
động .......
Câu 2. Câu nào là câu ghép?
a. Trong tổ em, bạn nào cũng chăm chỉ học
tập.
b. Tổ Một đang quét lớp và tổ Hai đang làm
vệ sinh sân trường.

c. Bạn Hùng đang học bài và làm bài tập.
3. Bài mới(33’):
- HS lắng nghe.
* Giới thiệu bài(1’): Nối các vế câu ghép
bằng quan hệ từ.
HĐ1: Nhận xét
* BT1: (thảo luận nhóm đôi)
- Cả lớp theo dõi YC BT
1HS đọc nội dung BT(giới thiệu sơ về Lê - Đọc thầm đoạn văn tìm câu
Nin)
ghép
- YC HS đọc thầm đoạn văn, tìm câu ghép
trong đoạn văn( hs dùng bút chì gạch chân) - 3 HS nêu lần lượt 3 câu
- GV cho HS nêu lần lượt từng câu đã tìm
được.
- GV chiếu đáp án để HS đối chiếu.
* BT2 : (Làm cá nhân)
* Xác định các vế trong từng câu
- 1 HS đọc YC
ghép trên.
- YC HS dùng gạch chéo, phân tích các vế - HS làm việc độc lập
câu ghép, khoanh tròn các từ và dấu câu
14


TUẦN 20
giữa các vế câu.
- Gv phát 3 phiếu cho 3 HS làm rồi đính lên
bảng - HS trình bày.
- Sau khi HS làm bài GV YC cả lớp nhận

xét
* BT3: GV hỏi: Cách nối các vế câu trong
những câu ghép trên có gì khác nhau ?
HĐ2: Ghi nhớ
GV hỏi từng ý trong phần ghi nhớ(GV
chiếu từng ý)
-Yêu cầu 1-2 HS nhắc lại toàn bộ phần ghi
nhớ
HĐ3: Luyện tập
*BT 1:(Thảo luận nhóm đôi)
1 đọc nội dung YC BT
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Thảo luận theo cặp
- Mời 1 nhóm tìm câu ghép(HS nêu miệng)
- 2 HS xác định vế câu và cặp quan hệ từ
trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương, chốt lời giải đúng.
* BT3: (Trò chơi tiếp sức)
- GV chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 3 HS
- GV cùng hS tổng kết, tuyên dương cả 2
đội
- Gọi 2 HS đọc các câu đã hoàn chỉnh
4. Củng cố, dặn dò
- Gv hỏi lại các phần trong phần ghi nhớ.
- Củng cố bằng một bài tập nhỏ
Nhận xét giờ học.

- 3 HS làm phiếu và trình bày

+ Mỗi ý,1 HS trả lời -2-3 HS

nhắc lại
- 1-2 HS nhắc lại
* Tìm câu ghép trong đoạn văn dưới đây. Xác định các vế câu
ghép và các cặp QHT trong câu.
- HS trả lời
2 HS tìm vế câu ghép

- HS tham gia chơi

- 3 HS nhắc lại ghi nhớ.

TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan đến
chu vi, diện tích của hình tròn.
II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ; bộ đồ dùng học toán lớp 5; com pa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC ( 5’): HS1: Làm BT1/100; HS2: Làm - 2 HS làm BT, lớp nhận xét.
BT2/100
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
2/ Bài mới: GT bài ghi đề bài.
* (18’): Thực hành.
* BT1: Xem hình vẽ, Tính độ dài của sợi dây.
- Đọc đề bài, Q/S hình vẽ,
- Cho HS nhắc lại qui tắc, công thức tính chu vi hình thao tác làm của GV.
tròn

- Thực hành tính độ dài dây
15


TUẦN 20
- GV dùng sợi dây uốn như hình vẽ sau đó kéo dài
sợi dây cho HS xem.
- Chấm bài, Nhận xét
* BT2: Q/s hình vẽ và đọc đề bài
- Theo dõi HS làm bài.
- Nhận xét bài ở bảng, sửa sai.
* BT3: Gọi HS đọc đề, GV vẽ hình lên bảng
- Cho HS nêu công thức tính diện tích hình tròn,
công thức tính DT hình chữ nhật.
- Muốn tính DT hình bên là ta tính DT hình nào?
- Nhận xét, sửa bài trên bảng lớp, lớp theo dõi bổ
sung.

*Bài tập4:(NC) HS làm vở, GV theo dõi HS làm
- Chấm bài nhận xét.
3 (2’): Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Giới thiệu biểu đồ hình quạt

thép làm bài vào vở
- Theo dõi.
- Đọc đề bài, xem hình vẽ
bên, 2HS làm bảng, lớp làm
vở.Lớp nhận xét bài ở bảng.
- Đọc đề bài.

- Hai HS nêu.
- Hình tròn, hình chữ nhật
xem hình vẽ bên, 2HS làm
bảng, lớp làm vở.Lớp nhận
xét bài ở bảng.
*HSG: Làm bài vào vở
- Lắng nghe, ghi nhớ.

16


TUẦN 20
KHOA HỌC
NĂNG LƯỢNG
I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết mọi hoạt động và biến đổi đều cần năng lượng.
- Nêu ví dụ.
II/ CHUẨN BỊ: - Nến, diêm, đèn pin, hình SGK/83.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC (3’): H1: Biến đổi hoá học là gì? ; HS2: - 2 HS trả lời.
Nêu 1 ví dụ về biến đổi hoá học?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
2/ Bài mới(33’):
- GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
HĐ1 ( 10’): Thí nghiệm.
- B1: Làm việc theo nhóm thí nghiệm và TLCH.
- Làm thí nghiệm theo
- Hiện tượng quan sát được:

nhóm và thảo luận câu hỏi
+ Vật bị biến đổi như thế nào?
bên.
+ Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
- B2: Làm việc cả lớp.
- Đưa ra nhận kxét như SGK và kết luận:
- Từng nhóm TLCH, lớp
Ta cần cung cấp năng lượng để các vật có biến đổi, nhận xét bổ sung.
hoạt động.
HĐ2 ( 20’): Quan sát, thảo luận.
- Giao việc cho các nhóm thảo luận, quan sát.
- Làm việc theo cặp, đọc
mục bạn cần biết SGK/83
và quan sát hình vẽ và chỉ
- Làm việc cả lớp.
ra nguồn năng lượng cho
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
các hoạt động đó.
- Các nhóm lần lượt trình
- Kết luận: Hoạt động cày cấy năng lượng là thức bày kết quả, nhóm khác
ăn, hoạt động đá bóng, học bài … năng lượng thức nhận xét bổ sung.
ăn, hoạt động máy cày năng lượng xăng …
3 ( 3’): Tổng kết- dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
- Chia lớp thành 2 nhóm
đối đáp nhau, một nhóm
nêu tên hoạt động, nhóm
- Nhận xét, khen những nhóm trả lời nhanh, đúng.
kia nêu tên nguồn năng
- Nhận xét tiết học, làm bài tập khoa học vào vở.

lượng đó và ngược lại.
- Chuẩn bị bài: Năn lượng mặt trời.
- Theo dõi lắng nghe.
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2017
TẬP LÀM VĂN
LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG
I- MỤC TIÊU :
17


TUẦN 20
- Bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
- Xây dựng được chươntg trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11
(theo nhóm.)
- GDKNS: Khả năng tổ chức, lập kế hoạch và phối hợp hoạt động, hợp tác hiệu
quả, tự tin.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ.
- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to để HS làm bài.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1. KTBC(2’): HS hát
2. Bài mới(33’):
a- Giới thiệu bài
Tiết Tập làm văn hôm nay sẽ giúp các em biết lập
chương trình hoạt động cho một sinh hoạt tập thể.
b- Làm bài tập
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm BT 1
- Cho HS đọc toàn bộ BT 1
- GV giao việc : 3 việc

a/ Nêu được mục đích của buổi liên hoan văn nghệ

Hoạt động của học sinh

- HS lắng nghe.

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.

- Mục đích: chúc mừng các thầy
cô giáo và bày tỏ lòng biết ơn
các thầy cô giáo.
b/ Nêu được những việc cần làm và sự phân công - Việc cần làm:hoa, quả, bánh
của lớp trưởng.
kẹo;trang trí lớp;làm báo
tường,các tiết mục văn nghệ
c/ Thuật lại diễn biến của buổi liên hoan.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài theo nhóm 2
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Lớp nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT 2
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc gợi ý
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc
thầm.
- HS hợp tác làm việc theo nhóm
4.
-1.Phát biểu chúc mừng và tặng
hoa thầy cô

2.Giới thiệu báo tường
3.Liên hoan văn nghệ và ăn uống
nước ngọt
4.Kết thúc
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện các nhóm dán phiếu
của nhóm mình lên bảng lớp.
- GV nhận xét + bình chọn nhóm làm bài tốt, trình - GV giao việc.
bày sạch đẹp
18


TUẦN 20
3- Củng cố, dặn dò:

+ Em đóng vai lớp trưởng, lập
một chương trình hoạt động của
lớp để chào mừng Ngày Nhà
giáo Việt Nam.
H : Theo em lập chương trình hoạt động có ích lợi - Cho HS làm bài. GV phát giấy
gì ?
khổ to + bút dạ cho các nhóm
- Qua tiết học này, em được rèn luyện những kĩ (hoặc phát bảng nhóm)
năng nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết tập
làm văn ở tuần 21

19



TUẦN 20

20


TUẦN 20
TOÁN
GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT.
I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách đọc, phân tích xử lý số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ
hình quạt.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, hình vẽ như ở SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)Luyện tập chung.
- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới (1’)
- Giới thiệu biểu đồ hình quạt
4. Phát triển các hoạt động (35’)
*Hoạt động 1(13’): Giới thiệu biểu đồ hình
quạt.
- Yêu cầu học sinh quan sát kỹ biểu đồ hình
quạt. VD1/ SGK và nhận xét đặc điểm.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc.
- Biểu đồ nói về điều gì?
- Kết quả học tập của học sinh trong lớp chia
mấy loại?
- GV chốt lại những thông tin trên bản đồ.

*Hoạt động 2(20’): Thực hành.
Bài 1: Gọi HS đọc đề
- YC thảo luận theo cặp
- Giáo viên chốt.
Bài 2,3 (NC )
5. Củng cố - dặn dò:(2’)
- Chuẩn bị: “Luyện tập về tính diện tích”.
-Nhận xét tiết học

Hoạt động của học sinh
- Hát
- Học sinh sửa bài 2 tiết 99. Cả lớp
nhận xét.

- Nêu đặc điểm của biểu đồ.
… Dạng hình tròn chia nhiều phần.
Trên mọi phần đều ghi số phần
trăm tương ứng.
- Đại diện nhóm trình bày.

- Học sinh lần lượt nêu những
thông tin ghi nhận qua biểu đồ.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HSG: Lập biểu đồ hình quạt về số
bạn học sinh giỏi, khá, trung bình
của tổ.
- HS nhắc lại đặc điểm của biểu đồ
hình quạt.

ĐỊA LÍ

CHÂU Á (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm về dân cư của châu Á :
+Có số dân đông nhất.
+Phần lớn dân cư châu Á là người da vàng.
- Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của dân cư châu Á:
+Chủ yếu người dân làm nông nghiệp là chính ,một số nước có công nghiệp phát
triển.
-Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông Nam Á :
+Chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm.
+Sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản.
21


TUẦN 20
- Sử dụng tranh, ảnh,bản đồ, lược đồ để nhận biết một số đặc điểm của cư dân và
hoạt động sản xuất của người dân châu Á.
*HS khá, giỏi:
+Dựa vào lược đồ xác định được vị trí của khu vực Đông Nam Á.
+Giải thích được vì sao dân cư châu Á lại tập trung đông đúc tại đồng bằng châu
thổ: do đất đai màu mỡ, đa số cư dân làm nông nghiệp.
+Giải thích được vì sao Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa, gạo: đất đai
màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
- GDKNS: Kĩ năng nhận biết người châu Á, nắm được kiến thức đã học
II/ CHUẨN BỊ: - Bản đồ tự nhiên châu Á; quả địa cầu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ KTBC (5’): HS1: Chỉ trên bản đồ những dãy núi - 2 HS trả lời.
và đồng bằng lớn ở châu Á.

HS2; Kể một số cảnh quan thiên nhiên ở châu Á
- Nhận xét, tuyên dương.
- Theo dõi.
2/Bài mới(33’):
GV GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’)
Ngươì dân ở châu Á:
- Thảo luận nhóm đôi.,
HĐ1(10’): Làm việc nhóm đôi:
quan sát bảng số liệu, trả
B1- Đọc số liệu về dân số các châu lục bài 17.Dựa lời:
vào bảng số liệu dân só châu Á năm 2004 gấp mấy - Năm 2004số dân châu Á
lần so với dân từng châu lục.
gấp hơn 4 lần số dân châu
B2- Đại diện trình bày ý kiến thảo luận.
Mĩ, Châu Phi. Gấp hơn 5
- Chốt: Châu Á là châu lục có số dân đông nhất thế lần số dân châu Âu.gấp 117
giới.
lần số dân châu Đại Dương.
HĐ2: Làm việc cả lớp:
- Đa số dân cư châu Á thuộc chủng tộc nào?
Dân cư châu Á thuộc chủng
tộc da vàng.
- Họ sống chủ yếu ở đâu?
Sống chủ yếu ở đồng bằng
châu thổ màu mở.
- Cho HS quan sát hình 4 SGKSo sánh về màu da và - HS quan sát và so sánh.
trang phục của người dân Đông Á, và Nam Á.
- Vì sao cùng là người châu Á mà màu da của người * HSG: trả lời
dân Đông Á lại khác màu da của ngươi dân Nam Á?
- GV nhận xét chốt: Do khí hậu khác nhau...

HĐ 3 (10’): Một số đặc điểm về hoạt động sản xuất
của dân cư châu Á.
- Quan sát hình 5 SGKtrả
-Nêu một số h/động sản xuất của người dân châu Á? lời
- Trồng bông, trồng lúa mì,
lúa gạo, nuôi trâu bò, sản
- Quan sát hình 5 nhận xét về sự phân bố một số khu xuất ô tô, khai thác dầu
vực quốc gia châu Á.
mỏ...
- GV chốt:
- Thảo luận nhóm đôi, đại
- Vậy ngành sản xuất chính của châu Á là gì?
diện nhóm báo cáo kết quả.
HĐ4:Khu vực Đông Nam Á.
- Quan sát hình 3 bài 17và hình 5 bài 18, xác định vị - HS nhắc lại
22


TUẦN 20
trí của khu vực Đông Nam Á trên lược đồ, đọc tên
11quốc gia trong khu vực.
- Nêu đặc điểm địa hình của khu vực ĐNÁ?
- ĐNÁ có kiểu khí hậu gì?và phát triển loại rừng
nào?
- KL: Khu vực ĐNÁ có khí hậu nhiệt đới gió mùa
nóng ẩm, SX nhiều loại nông sản và khai thác
khoáng sản.
HĐ4 (3’): Củng cố- dặn dò.
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK.
- Đọc thông tin bổ sung.

- Nhận xét tiết học, chuẩn bị: Các nước láng giềng
của VN

- Lần lược chỉ vị trí của khu
vực đông Nam Á trên lược
đồ.
- Trả lời
- K-hậu nhiệt đới nóng, P/t
kiểu rừng rậm nhiệt đới.
- Đọc.
- Nghe.
- Ghi nhớ.

SINH HOẠT LỚP TUẦN 20
I/ NỘI DUNG SINH HOẠT:
- Đánh giá hoạt động 2 tuần qua.
- Phổ biến công tác tuần đến.
II/ NỘI DUNG CỤ THẾ:
1- Đánh giá các hoạt động 2 tuần qua.
- Từng tổ lên đánh giá nhận xét các mặt hoạt động của tổ mình.
- Học tập:
+ Học nhóm, học tổ, kiểm tra bài, làm bài ở nhà, soạn bài mới
+ Phát biểu ý kiến xây dựng bài, học nhóm.
- Nề nếp:
+ Xếp hàng ra vào lớp, sinh hoạt 15’ đầu giờ, hát đầu giờ.
- Chuyên cần:
+ Đi học đều, đúng giờ.
- Tác phong, vệ sinh:
+ Ăn mặc đồng phục, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
* Lớp trưởng đánh giá nhận xét chung về lớp

2- Công tác tuần đến:
- Học chương trình tuần 21
- Tham gia thi viết chữ đẹpcấp TP.
- Thu gom giấy vụn.
- Giaos sinh thực tập gặp lớp.
-Kiểm tra vở học sinh.
………………………………………………………………………………..
CHÍNH TẢ
CÁNH CAM LẠC MẸ

Nghe- viết:
I/ MỤC TIÊU:
- Nghe- viết lại đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm được bài tập 2 b
II/ CHUẨN BỊ: BT2.
23


TUẦN 20
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
1/ KTBC (5’): 1 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con:
dành dụm, giấc ngủ, ra rả.
- Nhận xét tuyên dương.
2/ Bài mới: GT bài mới + ghi đề bài lên bảng (1’).
*HĐ1(20’): Hướng dẫn HS nghe- viết:
- GV đọc đoạn viết.
- Hỏi: Bài chính tả cho em biết điều gì?
- Cho HS ghi từ khó ở bảng con: Vườn hoang, nhạc
nắng, khản đặc


Hoạt động của HS
- 1 HS, lớp làm BC
- Theo dõi,
- Theo dõi SGK.

- 1HS đọc lại
- Cánh cam lạc mẹ vẫn được
sự che chở yêu thương.
- Phân tích,Viết từ khó ở bảng
con.
- GV cho HS đọc 1 số từ khó ghi ở bảng.
- Đọc từ khó.
- GV nhắc HS chú ý những chữ dễ viết sai: (vườn - Theo dõi.
hoang, khản đặc…), những chữ cần viết hoa
- GV đọc cho HS chép bài vào vở.
- Nghe, viết bài vào vở.
- Cho HS soát lại bài.
- Soát lại bài.
- Hướng dẫn chấm chữa bài.
- Từng cặp đổi vở soát lỗi cho
- Chấm chữa 7-10 bài.
nhau và sửa lỗi.
- GV nhận xét chung.
- Theo dõi.
*HĐ 2 (10’): Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài tập 2b: Tìm chữ thích hợp điền vào chỗ trống: - HS làm vở
b) o hay ô thêm dấu thanh thích hợp
- Đọc y/cầu BT.
- Điền âm o, ô vào ô trống

- Làm vở , trình bày
- Nhận xét đúng sai.
- Lắng nghe ghi nhớ.
- Kết luận.
3 (2’): Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS học tốt.
- Về nhà viết lại chữ sai vào vở luyện viết, hoàn
thành bài tập ở vở BT T.Việt.
- Chuẩn bị: Trí dũng song toàn

24


TUẦN 20

25


×