Chương 5
Dao động ký
Thiết bị & Cảm biến
1
Dao động ký
Thiết bị & Cảm biến
2
Đặc điểm
Dụng cụ hiển thị giá trị tức thời
Quan sát tín hiệu tuần hoàn
Ngõ vào tín hiệu là điện áp
Băng thông đáp ứng rộng
Thiết bị & Cảm biến
3
Đặc điểm
Thiết bị & Cảm biến
4
Sơ đồ khối
Thiết bị & Cảm biến
5
Đèn CRT trong dao động ký
Thiết bị & Cảm biến
6
Trình bày tín hiệu trên CRT
Chế độ quan sát theo thời gian (chế độ quét trong)
quan sát y(t) → ngõ dọc
răng cưa x(t) → ngõ ngang.
răng cưa được gọi là tín hiệu thời chuẩn, cạnh
lên của tín hiệu quét ngang là đường thẳng x = Kt.
Tín hiệu
Tín hiệu
Tín hiệu
Giả sử : y(t) = Asinωt, khi đó tín hiệu được biểu diễn trên
màn ảnh sẽ là:
y(x) = Asinω(x/K).
Vậy sự phối hợp 2 tín hiệu quét dọc và quét ngang sẽ
cho tín hiệu sin biểu diễn trên màn ảnh.
Thiết bị & Cảm biến
7
Trình bày tín hiệu trên CRT
Chế độ quan sát X-Y (chế độ quét ngoài)
Tín hiệu quan sát y1(t) → ngõ dọc.
Tín hiệu quan sát y2(t) → ngõ ngang.
Phối hợp 2 tín hiệu quét dọc và quét ngang
sẽ cho quan hệ
y1=f(y2) biểu diễn trên màn ảnh.
Dùng vẽ các đặc tuyến truyền đạt, đặc tuyến Volt-Amper…
Thiết bị & Cảm biến
8
Trình bày tín hiệu trên CRT
y(t)
b
f
a
c
b
j
g
e
a
h
i
a
Thiết bị & Cảm biến
e
i
j
d
b
c
d
e
c
j
g
h
d
x(t)
f
h
i
g
f
9
Trình bày tín hiệu trên CRT
Hiện tượng
mất đồng bộ
Tín hiệu quan sát sẽ bị trôi khi không có xung đồng bộ
Xung đồng bộ sẽ được phát ra mỗi khi tín hiệu đi qua mốc
đánh dấu
Xung đồng bộ sẽ hiệu chỉnh thời điểm kích hoạt mạch răng cưa
Phát ra tín hiệu xóa đường hồi.
Thiết bị & Cảm biến
10
Đồng bộ tín hiệu quét
Sơ đồ khối mạch quét tín hiệu răng cưa có điều khiển
Thiết bị & Cảm biến
11
Hold off control
Thiết bị & Cảm biến
12
Dao động ký 2 kênh
Loại 2 tia
B
Loại 1 tia
Xung
điều chế
Thiết bị & Cảm biến
13
Dao động ký 2 kênh
Các chế độ ngõ vào
CH2 :dùng như dao động ký 1 kênh.
Dual : dùng quan sát đồng thời 2 kênh , có 2 chế độ quét:
ALT (alternate mode) quét luân phiên, dùng quan sát
tín hiệu tần số cao.
CHOP (chop mode)quét xen kẻ, dùng khi tín hiệu
quan sát tín hiệu tần số thấp.
ADD thực hiện tổng đại số 2 kênh, dùng quan sát tín hiệu
dạng cách chung.
CH1,
Thiết bị & Cảm biến
14
Dao động ký 2 kênh
Alternate mode
Mỗi chu kỳ sóng răng cưa dành trọn cho 1 kênh
Thiết bị & Cảm biến
15
Dao động ký 2 kênh
Chop mode
Cạnh lên xen kẽ
thời gian cho 2 kênh
Thiết bị & Cảm biến
16
Dao động ký 2 kênh
Add mode
Thiết bị & Cảm biến
17
Probe-Thanh đo của dao động ký
Thiết bị & Cảm biến
18
Probe-Thanh đo của dao động ký
Có 2 loại : thanh đo không giảm áp 1:1 và thanh đo có giảm
áp 10:1 (100:1).
Probe không giảm áp (như hình trên): Đóng vai trò đơn
thuần là dây dẫn để đưa tín hiệu cần quan sát vào ngõ nhập
dọc của dao động ký, biên độ tín hiệu không bị giảm khi
đến ngõ nhập dọc.
Thiết bị & Cảm biến
19
Probe-Thanh đo của dao động ký
Probe có giảm áp: Mạch tương đương như hình trên, có
thể sử dụng tụ Cs hoặc không, khi không sử dụng Cs thì tụ
C1 thay đổi được.
Tín hiệu đến ngõ vào quét dọc giảm đi 10 lần và không
phụ thuộc vào tần số tín hiệu, điều này đòi hỏi phải có
điều kiện: C1R1 = C2Ri ; (C2 = Cc+Cs+Ci)
Thiết bị & Cảm biến
20
Probe-Thanh đo của dao động ký
Thiết bị & Cảm biến
21
Ứng dụng của dao động ký
DC level 3,8(
=
div)x0,5(V / div) 1,9(V )
Thiết bị & Cảm biến
22
Ứng dụng của dao động ký
Time 5,=
4(div)x0, 2(ms / div) 1,08(ms)
Thiết bị & Cảm biến
23
Ứng dụng của dao động ký
RiseTime 4(=
div)x0, 2( µ s / div) 8( µ s)
Thiết bị & Cảm biến
24
Ứng dụng của dao động ký
Thiết bị & Cảm biến
25