Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra (HK I-NC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.06 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM 2008-2009
Môn: HOÁ HỌC 12NC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 001
Câu 1: Khi đung nóng chất béo với dung dịch NaOH thì tạo ra:
A. xà phòng và etilen glycol B. glixerol và natri axetat
C. glixerol và hỗn hợp muối natri của axit béo D. glixerol và axit axetic
Câu 2: Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3: Chất nào sau đây không có tham gia phản ứng tráng gương:
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 4: Cho 2kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Cho biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%. khối lượng ancol etylic thu được là
A. 460g B. 920g C. 736g D. 1150g
Câu 5: Khi thuỷ phân mantozơ trong môi trường axit thì sản phẩm của phản ứng là:
A.
α
- fructozơ B.
α
- glucozơ C.
β
- glucozơ D.
β
- fructozơ
Câu 6: Để nhận biết các dung dịch: saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic mà chỉ cần dùng một hoá chất
thì chọn hoá chất nào?


A. H
2
SO
4
(loãng) B. Cu(OH)
2
/NaOH ( t
0
tuỳ ý)
C. H
2
(Ni, t
0
) D. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
Câu 7: Đặc điểm cấu trúc phân tử muối natri của axit béo( gọi là xà phòng) là:
A. Gồm một đầu ưa nước là nhóm -C
x
H
y
và một đầu kị nước là nhóm COO
-
Na
+
B. Phân tử có chứa đồng thời hai nhóm chức: -COOH và –OH
C. Gồm một đầu ưa nước là nhóm COO
-
Na

+
và một đầu kị nước là nhóm -C
x
H
y
D. Trong phân tử có chứa đồng thời 3 chức este
Câu 8: Chất nào sau đây ở dạng vòng không còn nhóm - OH hemiaxetal
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ
Câu 9: Để điều chế este có công thức CH
3
COOC
6
H
5
, ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây( ở
điều kiện thích hợp):
A. CH
3
COOH hay (CH
3
CO)
2
O B. (CH
3
CO)
2
O hay CH
3
COCl
C. CH

3
COOCH
3
hay CH
3
COCl D. CH
3
COOH hay CH
3
COCl
Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn x(mol) saccarozơ trong môi trường axit ( vừa đủ) thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
và đun nhẹ.Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn Số mol Ag kim loại thu được là:
A. 4x mol B. x mol C. 2x mol D. 6x mol
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
A. andehit axetic B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ
Câu 12: Cho 13,6g phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cạn( giả sử cô cạn chỉ để cho toàn bộ hơi nước bay hết) dung dịch là
A. 19,8g B. 12,2g C. 23,8g D. 8,2g
Câu 13: Lấy m(g) tripanmitin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và khối
lượng xà phòng thu được là
A. 40,3g và 83,4g B. 80,6g và 9,2g C. 80,6g và 83,4g D. 9,2g và 83,4g
Câu 14: Số gam KOH cần để trung hoà vừa đủ axit tự do có trong 5(g) chất béo có chỉ số axit là 7 là:
A. 0,35g B. 35mg C. 0,035g D. 35g

Câu 15: Lấy 5(g) este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
thu được 7(g) chất rắn. Biết trong công thức cấu tạo của X có
π
+ v = 2. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
8
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 16: Este X có tỷ khối hơi so với khí H
2

bằng 51. khi đốt cháy X thu được VH
2
O = VCO
2
( ở cùng
điều kiện) Khi cho 10,2(g) X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu được 11(g) muối.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là:
Trang 1/11 - Mã đề thi 001
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
B. CH
3
-CH
2
-COO-C
2
H
5
C. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2

-CH
3
D. HCOO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
Câu 17: Este nào sau đây có mùi chuối chín
A. metyl stearat B. etyl butirat C. etyl isovalerat D. isoamyl axetat
Câu 18: Cho 25g dung dịch glucozơ có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 2,16g Ag kim loại. Giá trị của a là
A. 14,4% B. 7,2% C. 3,6% D. 1,8%
Câu 19: Trong phân tử mantozơ có liên kết nào sau đây
A.
β
- 1,4 – glucozit B.
β
- 1,2 – glucozit C.
β
- 1,6 – glucozit D.
α
- 1,4 – glucozit
Câu 20: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 1 mol axit axetic và 1 mol ancol isoamylic có H

2
SO
4
đặc
làm xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng thì thu được 2/3 mol este. Nếu đun hỗn hợp gồm 1 mol axit
axetic và 2 mol ancol isoamylic trong cùng điều kiện như trên thì khi đạt trạng thái cân bằng thì số mol
este thu được là:
A. 0,845 mol B. 2/3 mol
C. 0,845 mol hoặc 3,155 mol D. 3,155 mol
Câu 21: Số miligam(mg) NaOH cần để trung hoà vừa đủ axit tự do có trong 4(g) chất béo có chỉ số
axit là 7 là:
A. 2800mg B. 28000mg C. 28mg D. 20mg
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 11,1(g) este A thu được 10,08 lít khí CO
2
(đkc) và 8,1(g) H
2
O. Công thức
phân tử của A là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2

C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 23: Este có công thức cấu tạo CH
3
COOCH=CH
2
có tên là
A. metyl metacrylat B. metyl acrylat C. vinyl axetic D. vinyl axetat
Câu 24: Trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa:
A. Có 6 nhóm OH không chứa nhóm CHO B. Có 5 nhóm OH và một nhóm xeton
C. Bốn nhóm OH và một nhóm CHO D. Năm nhóm OH và một nhóm CHO
Câu 25: Khi thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thì sản phẩm của phản ứng là:
A.
α
- glucozơ và
β
- fructozơ B.
β
- glucozơ và
β

- fructozơ
C.
α
- glucozơ và
α
- fructozơ D.
β
- glucozơ và
α
- fructozơ
-----------------------------------------------
( Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16, Ag = 108; N = 14; S = 32; Na = 23, K = 39
Học sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn)
…………………………… HẾT ……………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM 2008-2009
Trang 2/11 - Mã đề thi 001
Môn: HOÁ HỌC 12NC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 002
Câu 1: Khi thuỷ phân mantozơ trong môi trường axit thì sản phẩm của phản ứng là:
A.
α
- fructozơ B.
β
- glucozơ C.
β
- fructozơ D.
α
- glucozơ
Câu 2: Trong phân tử mantozơ có liên kết nào sau đây

A.
α
- 1,4 – glucozit B.
β
- 1,6 – glucozit C.
β
- 1,2 – glucozit D.
β
- 1,4 – glucozit
Câu 3: Chất nào sau đây không có tham gia phản ứng tráng gương:
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Mantozơ
Câu 4: Khi đun hồi lưu một hỗn hợp gồm 1 mol axit axetic và 1 mol ancol isoamylic có H
2
SO
4
đặc làm
xúc tác, đến khi đạt trạng thái cân bằng thì thu được 2/3 mol este. Nếu đun hỗn hợp gồm 1 mol axit
axetic và 2 mol ancol isoamylic trong cùng điều kiện như trên thì khi đạt trạng thái cân bằng thì số mol
este thu được là:
A. 2/3 mol B. 0,845 mol
C. 0,845 mol hoặc 3,155 mol D. 3,155 mol
Câu 5: Cho 2kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Cho biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%. khối lượng ancol etylic thu được là
A. 920g B. 1150g C. 736g D. 460g
Câu 6: Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 11,1(g) este A thu được 10,08 lít khí CO
2
(đkc) và 8,1(g) H
2
O. Công thức
phân tử của A là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O

2
Câu 8: Trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa:
A. Có 6 nhóm OH không chứa nhóm CHO B. Có 5 nhóm OH và một nhóm xeton
C. Bốn nhóm OH và một nhóm CHO D. Năm nhóm OH và một nhóm CHO
Câu 9: Để điều chế este có công thức CH
3
COOC
6
H
5
, ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây( ở
điều kiện thích hợp):
A. CH
3
COOH hay CH
3
COCl B. CH
3
COOCH
3
hay CH
3
COCl
C. (CH
3
CO)
2
O hay CH
3
COCl D. CH

3
COOH hay (CH
3
CO)
2
O
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
A. andehit axetic B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ
Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn x(mol) saccarozơ trong môi trường axit ( vừa đủ) thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
và đun nhẹ.Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn Số mol Ag kim loại thu được là:
A. 6x mol B. x mol C. 4x mol D. 2x mol
Câu 12: Lấy m(g) tripanmitin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và khối
lượng xà phòng thu được là
A. 9,2g và 83,4g B. 80,6g và 9,2g C. 40,3g và 83,4g D. 80,6g và 83,4g
Câu 13: Este X có tỷ khối hơi so với khí H
2
bằng 51. khi đốt cháy X thu được VH
2
O = VCO
2
( ở cùng
điều kiện) Khi cho 10,2(g) X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu được 11(g) muối.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-COO-CH
3
B. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
C. HCOO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CH
2
-COO-C
2

H
5
Câu 14: Số miligam(mg) NaOH cần để trung hoà vừa đủ axit tự do có trong 4(g) chất béo có chỉ số
axit là 7 là:
A. 28000mg B. 2800mg C. 20mg D. 28mg
Câu 15: Khi đung nóng chất béo với dung dịch NaOH thì tạo ra:
A. glixerol và natri axetat B. glixerol và hỗn hợp muối natri của axit béo
C. xà phòng và etilen glycol D. glixerol và axit axetic
Trang 3/11 - Mã đề thi 001
Câu 16: Cho 25g dung dịch glucozơ có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
thu được 2,16g Ag kim loại. Giá trị của a là
A. 7,2% B. 3,6% C. 1,8% D. 14,4%
Câu 17: Lấy 5(g) este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
thu được 7(g) chất rắn. Biết trong công thức cấu tạo của X có
π
+ v = 2. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
6
O
2
B. C
5
H
10

O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2
Câu 18: Este nào sau đây có mùi chuối chín
A. metyl stearat B. etyl isovalerat C. etyl butirat D. isoamyl axetat
Câu 19: Khi thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thì sản phẩm của phản ứng là:
A.
α
- glucozơ và
α
- fructozơ B.
β
- glucozơ và
β
- fructozơ
C.
β
- glucozơ và
α

- fructozơ D.
α
- glucozơ và
β
- fructozơ
Câu 20: Đặc điểm cấu trúc phân tử muối natri của axit béo( gọi là xà phòng) là:
A. Gồm một đầu ưa nước là nhóm COO
-
Na
+
và một đầu kị nước là nhóm -C
x
H
y
B. Gồm một đầu ưa nước là nhóm -C
x
H
y
và một đầu kị nước là nhóm COO
-
Na
+
C. Phân tử có chứa đồng thời hai nhóm chức: -COOH và –OH
D. Trong phân tử có chứa đồng thời 3 chức este
Câu 21: Để nhận biết các dung dịch: saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic mà chỉ cần dùng một hoá chất
thì chọn hoá chất nào?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3

B. Cu(OH)
2
/NaOH ( t
0
tuỳ ý)
C. H
2
(Ni, t
0
) D. H
2
SO
4
(loãng)
Câu 22: Cho 13,6g phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cạn( giả sử cô cạn chỉ để cho toàn bộ hơi nước bay hết) dung dịch là
A. 23,8g B. 12,2g C. 8,2g D. 19,8g
Câu 23: Số gam KOH cần để trung hoà vừa đủ axit tự do có trong 5(g) chất béo có chỉ số axit là 7 là:
A. 35g B. 0,035g C. 0,35g D. 35mg
Câu 24: Chất nào sau đây ở dạng vòng không còn nhóm - OH hemiaxetal
A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 25: Este có công thức cấu tạo CH
3
COOCH=CH
2
có tên là
A. vinyl axetic B. vinyl axetat C. metyl acrylat D. metyl metacrylat
-----------------------------------------------
( Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16, Ag = 108; N = 14; S = 32; Na = 23, K = 39
Học sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn)

…………………………… HẾT ……………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM 2008-2009
Môn: HOÁ HỌC 12NC
Trang 4/11 - Mã đề thi 001
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 003
Câu 1: Để nhận biết các dung dịch: saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic mà chỉ cần dùng một hoá chất
thì chọn hoá chất nào?
A. H
2
SO
4
(loãng) B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH ( t
0
tuỳ ý) D. H
2
(Ni, t
0
)
Câu 2: Để điều chế este có công thức CH
3
COOC
6
H

5
, ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây( ở
điều kiện thích hợp):
A. CH
3
COOH hay (CH
3
CO)
2
O B. (CH
3
CO)
2
O hay CH
3
COCl
C. CH
3
COOH hay CH
3
COCl D. CH
3
COOCH
3
hay CH
3
COCl
Câu 3: Este có công thức cấu tạo CH
3
COOCH=CH

2
có tên là
A. vinyl axetic B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. metyl metacrylat
Câu 4: Chất nào sau đây ở dạng vòng không còn nhóm - OH hemiaxetal
A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 5: Cho 25g dung dịch glucozơ có nồng độ a% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 2,16g Ag kim loại. Giá trị của a là
A. 14,4% B. 7,2% C. 1,8% D. 3,6%
Câu 6: Este nào sau đây có mùi chuối chín
A. etyl butirat B. etyl isovalerat C. metyl stearat D. isoamyl axetat
Câu 7: Trong phân tử glucozơ ở dạng mạch hở có chứa:
A. Bốn nhóm OH và một nhóm CHO B. Có 6 nhóm OH không chứa nhóm CHO
C. Có 5 nhóm OH và một nhóm xeton D. Năm nhóm OH và một nhóm CHO
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. andehit axetic D. Fructozơ
Câu 9: Cho 13,6g phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cạn( giả sử cô cạn chỉ để cho toàn bộ hơi nước bay hết) dung dịch là
A. 19,8g B. 12,2g C. 8,2g D. 23,8g
Câu 10: Trong phân tử mantozơ có liên kết nào sau đây
A.
α
- 1,4 – glucozit B.
β
- 1,4 – glucozit C.
β

- 1,6 – glucozit D.
β
- 1,2 – glucozit
Câu 11: Thuỷ phân hoàn toàn x(mol) saccarozơ trong môi trường axit ( vừa đủ) thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
và đun nhẹ.Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn Số mol Ag kim loại thu được là:
A. 4x mol B. x mol C. 2x mol D. 6x mol
Câu 12: Cho 2kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Cho biết hiệu suất của cả quá
trình là 80%. khối lượng ancol etylic thu được là
A. 736g B. 920g C. 460g D. 1150g
Câu 13: Số gam KOH cần để trung hoà vừa đủ axit tự do có trong 5(g) chất béo có chỉ số axit là 7 là:
A. 0,035g B. 35g C. 35mg D. 0,35g
Câu 14: Số miligam(mg) NaOH cần để trung hoà vừa đủ axit tự do có trong 4(g) chất béo có chỉ số
axit là 7 là:
A. 2800mg B. 20mg C. 28mg D. 28000mg
Câu 15: Số đồng phân este có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 16: Lấy 5(g) este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
thu được 7(g) chất rắn. Biết trong công thức cấu tạo của X có
π
+ v = 2. Công thức phân tử của X là

A. C
4
H
8
O
2
B. C
5
H
8
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 17: Lấy m(g) tripanmitin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và khối
lượng xà phòng thu được là
A. 80,6g và 83,4g B. 80,6g và 9,2g C. 40,3g và 83,4g D. 9,2g và 83,4g
Trang 5/11 - Mã đề thi 001

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×