Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề kiểm tra (HK I-CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.25 KB, 11 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN HỐ 12CB.A
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCHO.
Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48
lít CO
2
(đkc) và 3,6 g H
2
O . Nếu cho 4,4 g chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ cho đến khi phản ứng hoàn
toàn , thu đựoc 4,8 g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z . Tên của X là
A. etylaxetat B. Iso propyl axetat C. Etylpropionat D. metyl propionat
Câu 3: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml
dung dịch NaOH 1M. Cơng thức của axit đó là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. C3H7COOH.
Câu 4: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 60g kết tủa. X có cơng thức cấu tạo là:
A. Tất cả đều sai. B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3


COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Câu 5: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức xetơn.
Câu 6: Trong một nhà máy sản xuất ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất
ancol, biết hiệu suất q trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng
là:
A. 5031kg. B. 6000kg C. 500kg D. 5051kg
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, rượu(ancol) etylic. B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic. D. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.
Câu 8: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là...
A. 14,4 B. 11,25 C. 22,5 D. 33,75.
Câu 9: Trong dãy biến hóa: C
2

H
6

C
2
H
5
Cl

C
2
H
5
OH

CH
3
CHO

CH
3
COOH

CH
3
COOC
2
H
5


CH
3
COONa
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 10: Những loại hợp chất hữu cơ nào đã học sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. C và D đúng. B. Anđêhit no đơn chức
C. Saccarozơ tinh bột, xenlulozơ D. Este hữu cơ và chất béo
Câu 11: Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra ln bằng thể tích
khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. propyl fomiat. B. etyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl axetat.
Câu 12: Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:
1. Chất rắn, tinh thể, màu trắng; 2. Polisaccarit; 3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ;
4. Tham gia phản ứng tráng gương; 5. Phản ứng đốt cháy (khơng hồn tồn) cho cacbon (than).
Những tính chất trên, tính chất nào đúng?
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 5
Câu 13: Để thuỷ phân hồn tồn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg
glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng.
Khối lượng xà phòng có thể thu được là:
Trang 1/11 - Mã đề thi 132
A. 16kg B. 17,5kg C. 15,69kg D. 19kg
Câu 14: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml)
cần dùng là bao nhiêu?
A. 15 lít B. 14,39 lít C. 14,5 lít D. Kết quả khác
Câu 15: 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng

thu được một muối và anđehit. Cơng thức cấu tạo của este là cơng thức nào sau đây?
A. B.
C. A và D đúng. D.
Câu 16: Trong phản ứng este hố giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
tạo ra este khi ta:
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước hay tách nước,Chưng cất ngay để tách este.
D. Cả 2 biện pháp A, C
Câu 17: Cho 12,9 g este E có CTPT C
4
H
6
O
2
vào 150 ml dd NaOH 1,25 M cô cạn tới khô được 13,8
g cặn khan . E có tên là
A. metyl acrylat B. anlyl axetat C. etyl acrylat D. vinyl axetat
Câu 18: Từ etylen người ta có thể điều chế được etyl axetat với cách ngắn nhất có mấy phản
ứng:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Dãy đồng đẳng của rượu(ancol)etylic có cơng thức chung là
A. C
n
H
2n - 7
OH (n ≥6). B. C
n
H
2n + 1

OH (n≥1).
C. C
n
H
2n +2 - X
(OH)
x
(n≥x, x>1). D. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3).
Câu 20: Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:
Các chất X, Y có thể là:
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng m
phải dùng là bao nhiêu?
A. 1000g B. 950,5g C. 949,2g D. 945g
Câu 22: X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản
ứng với xút. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH nồng độ
2 mol/l. Cơng thức phân tử của X và Y là cơng thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 23: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Cu (OH)
2

tạo dung dòch xanh lam
A. Glucozo, fructozo, saccarozo B. Glucozo, saccarozo, tinh bột
C. Tinh bột, xenlulozo, glucozo. D. Fructozo, saccarozo, xenlulozo
Câu 24: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, saccarozo, axit axetic.
C. glucozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.
Câu 25: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt là CH2O. Cho 18 gam X t¸c dơng víi dung
dÞch AgNO3/NH3 (dư, ®un nãng) thu được 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tư cđa X là:
A. C5H10O5. B. C2H4O2. C. C3H6O3. D. C6H12O6.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Trang 2/11 - Mã đề thi 132
MƠN HỐ 12CB.A
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Câu 1: Trong phân tử của các cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức xetơn. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Dãy đồng đẳng của rượu(ancol)etylic có cơng thức chung là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).

C. C
n
H
2n +2 - X
(OH)
x
(n≥x, x>1). D. C
n
H
2n - 7
OH (n ≥6).
Câu 3: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml
dung dịch NaOH 1M. Cơng thức của axit đó là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
Câu 4: Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:
Các chất X, Y có thể là:
A. B.
C. D.
Câu 5: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 60g kết tủa. X có cơng thức cấu tạo là:
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
C. (HCOO)
3
C
3
H
5
D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48
lít CO
2
(đkc) và 3,6 g H
2
O . Nếu cho 4,4 g chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ cho đến khi phản ứng hoàn
toàn , thu đựoc 4,8 g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z . Tên của X là
A. Etylpropionat B. etylaxetat C. Iso propyl axetat D. metyl propionat
Câu 7: X và Y là hai đồng phân, phân tử gồm C, H, O, mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức và đều phản
ứng với xút. Lấy 12,9g hỗn hợp M của X và Y cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH nồng độ
2 mol/l. Cơng thức phân tử của X và Y là cơng thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 8: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, saccarozo, axit axetic.
C. glucozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.
Câu 9: Trong dãy biến hóa: C
2
H
6

C
2
H
5
Cl

C
2
H
5
OH

CH
3
CHO

CH
3
COOH

CH
3
COOC

2
H
5

CH
3
COONa
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10: Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra ln bằng thể tích
khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. propyl fomiat. B. etyl axetat. C. metyl fomiat. D. metyl axetat.
Câu 11: Những loại hợp chất hữu cơ nào đã học sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. C và D đúng. B. Anđêhit no đơn chức
C. Este hữu cơ và chất béo D. Saccarozơ tinh bột, xenlulozơ
Câu 12: Để thuỷ phân hồn tồn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2kg NaOH, thu được 0,368kg
glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng.
Khối lượng xà phòng có thể thu được là:
A. 19kg B. 15,69kg C. 16kg D. 17,5kg
Câu 13: Trong phản ứng este hố giữa ancol và một axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều
tạo ra este khi ta:
Trang 3/11 - Mã đề thi 132
A. Cả 2 biện pháp B, C
B. Dùng chất hút nước hay tách nước,Chưng cất ngay để tách este.
C. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
D. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.

Câu 14: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng m
phải dùng là bao nhiêu?
A. 950,5g B. 1000g C. 945g D. 949,2g
Câu 15: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO.
Câu 16: Từ etylen người ta có thể điều chế được etyl axetat với cách ngắn nhất có mấy phản
ứng:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 17: 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng
thu được một muối và anđehit. Cơng thức cấu tạo của este là cơng thức nào sau đây?
A. B.
C. B và D đúng. D.
Câu 18: Cho 12,9 g este E có CTPT C
4
H
6
O
2
vào 150 ml dd NaOH 1,25 M cô cạn tới khô được 13,8
g cặn khan . E có tên là
A. metyl acrylat B. etyl acrylat C. anlyl axetat D. vinyl axetat
Câu 19: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt là CH2O. Cho 18 gam X t¸c dơng víi dung
dÞch AgNO3/NH3 (dư, ®un nãng) thu được 21,6 gam b¹c. C«ng thøc ph©n tư cđa X là:
A. C3H6O3. B. C2H4O2. C. C6H12O6. D. C5H10O5.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, rượu(ancol) etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic.
Câu 21: Trong một nhà máy sản xuất ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất
ancol, biết hiệu suất q trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng
là:
A. 6000kg B. 5051kg C. 5031kg. D. 500kg
Câu 22: Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:
1. Chất rắn, tinh thể, màu trắng; 2. Polisaccarit; 3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ;
4. Tham gia phản ứng tráng gương; 5. Phản ứng đốt cháy (khơng hồn tồn) cho cacbon (than).
Những tính chất trên, tính chất nào đúng?
A. 3, 4, 5 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 5
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml)
cần dùng là bao nhiêu?
A. Kết quả khác B. 14,5 lít C. 15 lít D. 14,39 lít
Câu 24: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là...
A. 22,5 B. 14,4 C. 33,75. D. 11,25
Câu 25: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Cu (OH)
2
tạo dung dòch xanh lam
A. Tinh bột, xenlulozo, glucozo. B. Fructozo, saccarozo, xenlulozo
C. Glucozo, saccarozo, tinh bột D. Glucozo, fructozo, saccarozo
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN HỐ 12CB.A
Thời gian làm bài:45 phút;
Trang 4/11 - Mã đề thi 132

(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Câu 1: Trong một nhà máy sản xuất ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất
ancol, biết hiệu suất q trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng
là:
A. 6000kg B. 5051kg C. 500kg D. 5031kg.
Câu 2: Trong dãy biến hóa: C
2
H
6

C
2
H
5
Cl

C
2
H
5
OH

CH
3
CHO

CH
3
COOH


CH
3
COOC
2
H
5

CH
3
COONa
Số phản ứng oxi hóa khử là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với Cu (OH)
2
tạo dung dòch xanh lam
A. Tinh bột, xenlulozo, glucozo. B. Glucozo, saccarozo, tinh bột
C. Fructozo, saccarozo, xenlulozo D. Glucozo, fructozo, saccarozo
Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2
sinh ra vào nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là...
A. 11,25 B. 14,4 C. 22,5 D. 33,75.
Câu 5: Từ etylen người ta có thể điều chế được etyl axetat với cách ngắn nhất có mấy phản
ứng:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Cho 12,9 g este E có CTPT C
4
H
6
O
2

vào 150 ml dd NaOH 1,25 M cô cạn tới khô được 13,8 g
cặn khan . E có tên là
A. vinyl axetat B. etyl acrylat C. metyl acrylat D. anlyl axetat
Câu 7: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic. B. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, saccarozo, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.
Câu 8: Đốt cháy hồn tồn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra ln bằng thể tích
khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl fomiat. D. metyl fomiat.
Câu 9: Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:
1. Chất rắn, tinh thể, màu trắng; 2. Polisaccarit; 3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ;
4. Tham gia phản ứng tráng gương; 5. Phản ứng đốt cháy (khơng hồn tồn) cho cacbon (than).
Những tính chất trên, tính chất nào đúng?
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 4, 5
Câu 10: Dãy đồng đẳng của rượu(ancol)etylic có cơng thức chung là
A. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). B. C
n
H
2n - 7
OH (n ≥6).
C. C
n

H
2n +2 - X
(OH)
x
(n≥x, x>1). D. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).
Câu 11: Những loại hợp chất hữu cơ nào đã học sau đây có thể tham gia phản ứng thủy phân?
A. Anđêhit no đơn chức B. C và D đúng.
C. Saccarozơ tinh bột, xenlulozơ D. Este hữu cơ và chất béo
Câu 12: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 60g kết tủa. X có cơng thức cấu tạo là:
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

C. Tất cả đều sai. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
Câu 13: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric.
Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml)
cần dùng là bao nhiêu?
A. 14,5 lít B. Kết quả khác C. 14,39 lít D. 15 lít
Trang 5/11 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×