Tải bản đầy đủ (.doc) (743 trang)

Giáo án ngữ văn lớp 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 743 trang )

Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
GIO N GING DY
Tun: 01
Tit:
Ngy son: ....................................
Ngy dy: Lp: ..10A2...ngy......thỏng........nm.....
Kim din s s:

TNG QUAN VN HC VIT NAM
I. MC TIấU:
1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Nm c nhng kin thc chung nht tng quỏt nht v hai b
phn ca vn hc Vit Nam v quỏ trỡnh phỏt trin ca vn hc vit Vit Nam.
- Nm vng h thng vn v:
+ Th loi ca vn hc Vit Nam
+ Con ngi trong vn hc Vit Nam
Bi dng nim t ho v truyn thng vn húa ca dõn tc qua di sn vn húa c hc. T ú, cú lũng say
mờ vi vn hc Vit Nam.
2. K nng: - Hệ thống hoá kiến thức văn học theo thơi gian lịch sử
3. Thỏi : GDHS Bi dng nim t ho v truyn thng vn húa ca dõn tc qua di sn vn húa c
hc. T ú, cú lũng say mờ vi vn hc Vit Nam.
II. CHUN B CA GV V HS:
1. Giáo viên: - Sách gáo khoa,sách giáo viên.
- Chuẩn bị sơ đồ các bộ phận hợp thành của văn học việt nam.
- Sỏch giỏo khoa Ng vn 10 tp 1. Sỏch giỏo viờn Ng vn 10 tp 1.Thit k dy hc Ng vn 10 tp
1.Thit k bi ging Ng vn 10 tp 1.Gii thiu giỏo ỏn Ng vn 10 tp 1.Bi tp Ng vn 10 tp 1.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi SGK.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1:(5phỳt)
1. Kim tra bi c:(n nh t chc lp, kim tra s chun b sỏch v ca hc sinh)
Tờn hc sinh tr li: 1. Tờn:..........................................Lp:................im:..................
2. Tờn:..........................................Lp:................im:...................


3. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
2. Ni dung bi mi:
Vo bi: Lịch sử văn học của bất cứ dân tộc nào đều là lịch sử tâm hồn của
dân tộc ấy. Để cung cấp cho các em nhận thức những nết lớn về văn học nớc
nhà,chúng ta cùng tìm hểu tổng quan văn học việt nam.
Bài học đầu tiên ở lớp 10 là một bài văn học sử (lịch sử văn học): Tổng quan văn học
Việt Nam có vị trí và tầm quan trọng đặc biệt. Một mặt nó giúp các em có một cái
nhìn khái quát nhất, hệ thống nhất về nền văn học nớc ta từ xa tới nay, mặt khác nó

Trang 1


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
giúp các em ôn tập tất cả những gì đã học ở chơng trình ngữ văn THCS đồng thời
sẽ định hớng cho chúng ta học tiếp toàn bộ chơng trình Ngữ văn THPT.
TIT 1
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bng

Hot ng 2:(15phỳt)
Giỳp HS hiu v cm t tng
quan.
GV: Em hiu th no v hai t HS: phỏt biu.
tng quan?
GV: Cht li: Tng quan: cỏch
nhỡn nhn, ỏnh giỏ mt cỏch bao
quỏt nht v nhng nột ln ca nn

vn hc Vit Nam.
GV: Yờu cu HS c on m u
trong bi hc.
HS: c 3 dũng u SGK " Tri
qua tinh thn y".
GV : nhn mnh li ý chớnh
Vn hc Vit Nam l minh
chng cho giỏ tr tinh thn y. Tỡm
hiu nn vn hc l khỏm phỏ giỏ
tr tinh thn ca dõn tc.
Hot ng 2:
GV: Yờu cu HS c phn 1 SGK.
- Thao tỏc 1:
GV: Vn hc Vit Nam bao gm HS : Tr li theo SGK
my b phn ln?
GV: Em hiu th no l vn hc HS: c phn 1 vn hc dõn gian
dõn gian?
"L nhng sỏng tỏc tp th ca nhõn
dõn lao ng, c truyn ming t i
GV: Nờu vớ d
ny sang i khỏc v th hin ting núi
Thõn em nh cỏ gia dũng,
tỡnh cm chung ca cng ng".
Ra sụng mc li, vo ỡa mc
cõu
(Ca dao)
GV: Em hóy k nhng th lai ca HS: Ba nhúm:
vn hc dõn gian v dn chng
+ Truyn c dõn gian;
mi lai mt tỏc phm.

+ Th ca dõn gian;
+ Sõn khu dõn gian
GV b sung.

I. Cỏc b phn hp thnh
ca vn hc Vit Nam:
1. Vn hc dõn gian:
- Khỏi nim: L nhng sỏng
tỏc tp th ca nhõn dõn lao
ng, ... ca cng ng.

- Th loi: SGK

GV: Theo em, vn hc dõn gian cú HS tho lun v tr li.
- c trng: Ba c trng:
nhng c trng l gỡ?
+ Tớnh tp th,
GV: Gii thớch c trng th ba.
+ Tớnh truyn ming
+ Tớnh thc hnh: gn bú vi cỏc
sinh hat khỏc nhau trong i sng
cng ng.

Trang 2


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
Thao tỏc 2:
Chuyển ý: Cùng với văn học
dân gian,văn học viết đã

góp phần tạo nên diện mạo
văn học nớc nhà.
GV: Gi hs cphn vn hc
vit.
GV: Em hiu nh th no l vn
hc vit?
Nú khỏc vi vn hc dõn gian nh
th no?
HS: Ch ra cỏch hiu.
GV: Cht li.
GV: Nờu vi tỏc phm vn hc
vit bng ch Hỏn, Nụm ó hc
THCS?
GV: Nn vn hc vit ca ta ó s
dng nhng th ch no?

GV: Vn hc Vit t th k X XIX, XX n nay cú nhng th
loi no? Cho vớ d minh ho.

Hot ng 3:(20Phỳt)
GV: Nhỡn tng quỏt, vn hc Vit
Nam cú my thi kỡ phỏt trin?

GV: Nội dung xuyên suốt
của văn học việt qua ba
thời kỳ là nội dung gì?
hao tỏc 1:
GV: Vn hc Trung i cú gỡ ỏng
chỳ ý v ch vit?


2. Vn hc vit:
- Khỏi nim: L sỏng tỏc ca
tri thc , c ghi li bng
ch vit. L sỏng to ca cỏ
nhõn, mang du n tỏc gi.
HS c phn vn hc vit.
L sỏng tỏc ca tri thc, c ghi li
bng ch vit. L sỏng to ca cỏ nhõn,
mang du n tỏc gi.
HS: Tr li.
- Th Nụm ng lut ca Nguyn
Trói, Nguyn Bnh Khiờm, H Xuõn
Hng.Truyn nụm: S kớnh tõn trang,
Tng Trõn Cỳc Hoa - Phm Ti Ngc
Hoa,...Truyn Kiu ...
- Ch hỏn: c tiu thanh kớ ca NDu,
mt ssú tỏc phm cu NTrói...

- Ch vit:
+ Hỏn: vn t ca Trung
Quc.
+ Nụm: da vo ch Hỏn
t ra.
+ Quc ng: s dng ch
cỏi La-tinh ghi õm ting
Vit.
+ S ớt bng ch Phỏp.
HS: Tr li.
- Th loi:
+ VH t TK X n ht XIX: vn xuụi,

+
th, vn bin ngu.
+.
+ VH t TK XX n nay: t s, tr
tỡnh, kch.
...
II. Quỏ trỡnh phỏt trin ca
HS: Tr li.Cú ba thi kỡ phỏt
vn hc vit Vit Nam:
Cú ba thi kỡ phỏt trin:
trin:
+ Từ thế kỷ XX đến hết thế
kỷ XX.
+ Từ đầu thế kỷ XX đến cách
mạng tháng tám 1945.
+ Từ sau cách mạng tháng 8
năm 1945 đến hết thế kỷ XX.
- Truyền thống văn học việt
nam thể hện hai nét lớn: Đó là
1. Vn hc trung i:
chủ nghĩa yêu nớc chủ nghĩa
- Vit bng ch Hỏn, Nụm.
nhân đạo.
HS: - Vit bng ch Hỏn, Nụm.

GV: Vn hc Trung i chu s HS: Tr li.
nh hng ca nn vn hc no?
- Nn vn hc trung i Trung Quc.

- nh hng: nn vn hc

trung i Trung Quc.

Trang 3


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
HS: Tr li.
GV: Vỡ sao Vn hc Trung i nh
hng vn hc Trung Quc?
GV: Ch ra nhng tỏc phm, tỏc
gi tiờu biu ca vn hc trung i.
GV: Yờu cu hc sinh gch chõn
trong sỏch giỏo khoa.
GV b sung thờm vớ d.

(Vỡ triu i phong kin phng Bc
xõm lc nc ta) lớ do quyt nh
nn vn hc ch Hỏn, Nụm
HS: Da vo SGK ch ra.
- Nhng tỏc phm, tỏc gi
SGK trang 7
tiờu biu :
SGK trang 7

+ Th ch Hỏn:
o Nguyn Trói: c Trai thi tp
o Nguyn Bnh Khiờm: Bch Võn am
thi tp
o Nguyn Du: Nam trung tp ngõm;
Bc hnh tp lc.

+ Th Nụm ng lut:
o H Xuõn Hng
o B huyn Thanh Quan
o Nguyn Du: Truyn Kiu
GV bỡnh lun: Nh vy, t khi cú o Phm Kớnh: S kớnh tõn trang
ch Nụm, nn VHT cú nhng o Nhiu truyn Nụm khuyt danh.
thnh tu rt a dng, phong phỳ.
GV: T ú, em cú suy ngh gỡ v HS: Tr li.
s phỏt trin th Nụm ca vn hc + Tip nhn nh hng vn hc dõn
Trung i?
gian tũan din.
+ Gn lin vi truyn thng yờu nc,
tinh thn nhõn o, hin thc,
+ Phn ỏnh quỏ trỡnh dõn tc húa v
dõn ch húa ca vn hc trung i.
GV: Gii thớch thờm v dõn tc
húa v dõn ch húa ca vn hc
trung i: s dng ch Nụm
sỏng tỏc, chỳ ý phn ỏnh hin thc,
xó hi v con ngi Vit Nam.
Hot ng 4:(3phỳt)

- So vi vn hc ch Hỏn,
vn hc ch Nụm:
+ Tip nhn nh hng vn
hc dõn gian tũan din.
+ Gn lin vi truyn thng
yờu nc, tinh thn nhõn o,
hin thc,
+ Phn ỏnh quỏ trỡnh dõn

tc húa v dõn ch húa ca
vn hc trung i.

TIT 2
Bài tổng quan văn học Việt Nam có một vị trí và tầm quan trọng đặc biệt.
Một mặt nó giúp các em có một cái nhìn khái quát nhất, hệ thống nhất về nền văn
học nớc ta từ xa đến nay, mặt khác nó giúp các em ôn tập tất cả những gì đã học ở
chơng trình ngữ văn THCS, đồng thời sẽ định hớng cho chúng ta học tiếp toàn bộ
chơng trình ngữ văn THPT. Tiết 1 chúng ta cùng tìm hiểu phần văn học dân gian và
văn học trung đại, tiết hai chúng ta cùng tiếp tục tìm hiểu nền văn học hiện đại và
con ngời Việt Nam qua văn học.
Hot ng 3:
Thao tỏc 2:
HS c phn 2 SGK trang 8
GV din ging v tờn gi vn

2. Vn hc hin i:
- Cú mm múng t cui th k

Trang 4


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
học hiện đại”: Vì nó phát triển
trong thời kì hiện đại hoá của
đất nước và tiếp nhận sự ảnh
hưởng của nề văn học
Phương Tây.
GV: Văn học thời kì này chưa HS: Trả lời.
làm mấy giai đoạn? Có đặc - Có 4 giai đọan:

điểm gì?

XX
- Viết bằng chữ quốc ngữ chủ
yếu.
a) Từ thế kỉ XX đến những
năm 1930:
+ Văn học bước vào quỹ đạo
của văn học hiện đại, tiếp xúc văn
học Châu Âu .
+ Viết bằng Chữ Quốc ngữ
 có nhiều công chúng.

GV: Yêu cầu HS kể tên tác HS: thảo luận nhóm. Đại diện HS trả
gia, tác phẩm tiêu biểu?
lời
+ Tác gia, tác phẩm tiêu biểu: SGK

GV: Như vậy, điểm khác biệt HS: Trả lời
của văn học trung đại với hiện - Có nhiều thể lọai mới
đại là gì?
 Hoàn thiện.
.
GV: Từ sau CMT8, nền văn
học dân tộc đã có hướng đi
như thế nào?
GV diễn giảng.

GV: Cho ví dụ vài tác phẩm,
tác giả để minh chứng?


HS thảo luận nhóm và trả lời.
- Những sự kiện lịch sử vĩ đại mở ra
triển vọng nhiều mặt cho văn học việt
Nam.
- Các nhà văn, nhà thơ tham gia cách
mạng, kháng chiến chống pháp, Mỹ .
HS: cho ví dụ.

b) Từ năm 1930 đến năm 1945:
+ Xuất hiện nhiều tên tuổi lớn:
Thạch Lam, Xuân Diệu, Huy
Cận, …
+ Kế thừa tinh hoa văn học
trung đại và văn học dân gian,
ảnh hưởng văn hóa thế giới
 Hiện đại hóa.
- Có nhiều thể lọai mới
 Hoàn thiện.
=> Điểm khác biệt của văn học
trung đại với hiện đại : Tác giả,
đời sống văn học, thể lọai, thi
pháp.
c) Sau Cách mạng tháng Tám:

- Thành tựu tiêu biểu: SGK.

GV: Từ 1975 đến nay văn HS: Trả lời.
d) 1975 đến nay:
học có điểm gì nổi bật?

- Các nhà văn Việt Nam Phản ánh sâu
- Các nhà văn Việt Nam Phản
sắc công cuộc xây dựng CNXH , sự ánh sâu sắc công cuộc xây dựng
nghiệp công nghiệp hóa đất nước, vấn CNXH , ... hội nhập quốc tế.
đề mới mẻ của thời đại, hội nhập quốc
tế.
GV: Mảng đề tài của văn hoc: HS: Trả lời.
- Mảng đề tài của văn hoc:
Được thể hiện ntn?
+ Lịch sử và cuộc sống, con người + Lịch sử và cuộc sống, con

Trang 5


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
trong xây dựng nền kinh tế thị trường
theo hướng xã hội chủ nghĩa.
+ Đề tài lịch sử viết về chiến tranh
chống pháp và Mỹ hào hùng với nhiều
bài học
+ GV: Thể lọai Văn học Việt HS: Trả lời.
Nam từ thế kỉ XX đến nay có + Thơ, văn xuôi quốc ngữ có ý nghĩa
gì đáng chú ý?
mở đầu.
+ Công cụ hiện đại hóa về thơ, truyện
1930.
+ Thơ mới, tiểu thuyết….

người trong xây dựng nền kinh
tế thị trường theo hướng xã hội

chủ nghĩa.
+ .........
- Thể lọai:
...
 Đạt những thành tựu lớn.

Hoạt động 3:
HS đọc phần 1 sgk trang 10, 11.
GV gọi HS đọc phần 1 sgk
trang 10, 11.
GV: Mối quan hệ giữa con
người với thế giới tự nhiên
được thể hiện như thế nào
trong văn học dân gian ? Cho
ví dụ.
GV nhận xét và chốt lại
GV: Mối quan hệ giữa con
người với thế giới tự nhiên
được thể hiện như thế nào
trong văn học trung đại ? Cho
ví dụ.
GV: Mối quan hệ giữa con
người với thế giới tự nhiên
được thể hiện như thế nào
trong văn học hiện đại? Cho ví
dụ.
GV giảng thêm.
Thao tác 2:
GV gọi HS đọc phần 2 sgk/ 11
GV: Mối quan hệ giữa con

người với quốc gia dân tộc
được thể hiện như thế nào?
Cho ví dụ

III. Con người Việt Nam qua
văn học :
1. Quan hệ với thế giới tự
nhiên:
HS thảo luận và trả lời.
- Văn học dân gian:
- Văn học dân gian:
+ Tư duy hyuền thoại, kể về quá
+ Tư duy hyuền thoại, kể về quá trình trình nhận thức, ... tích lũy hiểu
nhận thức, cải tạo chinh phục tự nhiên, biết thiên nhiên.
xây dựng cuộc sống, tích lũy hiểu biết
+ Con người và thiên nhiên
thiên nhiên.
thân thiết.
+ Con người và thiên nhiên thân
thiết.
HS thảo luận và trả lời.
- Thơ ca trung đại: Thiên nhiên
- Thơ ca trung đại: Thiên nhiên gắn lý gắn lý tưởng, đạo đức, thẩm mỹ
tưởng, đạo đức, thẩm mỹ.
- Văn học hiện đại: hình tượng thiên - Văn học hiện đại: hình tượng
nhiên thể hiện qua tình yêu đất nước, thiên nhiên thể hiện qua tình yêu
cuộc sống, lứa đôi.
đất nước, cuộc sống, lứa đôi.

2. Quan hệ quốc gia dân tộc:

HS đọc phần 2 sgk/ 11
HS thảo luận và trả lời.
- Con người Việt Nam đã hình thành
hệ thống tư tưởng yêu nước:
+ Trong văn học dân gian: yêu làng
xóm , căm ghét xâm lược ;
+ Trong văn học trung đại: Ý thức
quốc gia dân tộc, truyền thống văn hiến
lâu đời.
+ Trong văn học cách mạng: đấu
tranh giai cấp và lý tưởng chủ nghĩa xã
hội.

- Con người Việt Nam đã hình
thành hệ thống tư tưởng yêu
nước:
+ Trong văn học dân gian:
...
+ Trong văn học trung đại:
+ Trong văn học cách mạng:
- Tác giả, tác phẩm: SGK.

Trang 6


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
GV khẳng định:
HS đọc phần 3 SGK/ 12.
HS đọc phần 3 SGK/ 12.
GV: Văn học Việt Nam phản HS: Trả lời.

ánh quan hệ xã hội như thế - Xây dựng xã hội tốt đẹp.
nào?
+ Ước mơ xã hội công bằng
HS: Trả lời.
+ Ước mơ nhân dân sống hạnh phúc.
+ Lý tưởng xã hội chủ nghĩa.
GV: Kể tên tác phẩm văn học
dân gian, văn học trung đại,
hiện đại?
HS thảo luận nhóm.
HS đọc phần 4 sgk/ 12, 13
GV: Văn học Việt Nam phản
ánh ý thức bản thân như thế
nào?

HS đọc phần 4 sgk/ 12, 13
HS: Trả lời.
- Hình thành mô hình ứng xử và mẫu
người lý tưởng liên quan đến cộng
đồng:
+ Con người xã hội (hy sinh, cống
hiến).
+ Hoặc con người cá nhân (hướng
nội, nhấn mạnh quyền cá nhân, hạnh
phúc tình yêu, ý nghĩa cuộc sống trần
thế)
GV: Em hãy nêu những tác HS cho ví dụ SGK.
phẩm thể hiện hai mẫu người
này?
GV: Xu hướng của văn học HS: Trả lời.

Việt Nam là gì khi xây dựng Xây dựng đạo lý làm người với những
mẫu người lý tưởng?
phẩm chất tốt đẹp .
Hoạt động 4:
HS: Trả lời
GV: Các em rút ra điều gì .Văn học Việt Nam có hai bộ phận lớn:
thông qua bài học này?
Văn học dân gian, văn học viết....
GV diễn giảng và tổng kết
bài?

=> Chủ nghĩa yêu nuớc là nội
dung tiêu biểu, giá trị quan trọng
của văn học Việt Nam.
3. Quan hệ xã hội:
- Xây dựng xã hội tốt đẹp.

- Ví dụ: SGK.
=> Cảm hứng xã hội sâu đậm là
tiền đề hình thành chủ nghĩa hiện
thực và nhân đạo
4. Ý thức về cá nhân:
- Hình thành mô hình ứng xử và
mẫu người lý tưởng liên quan đến
cộng đồng:
...

- Ví dụ: SGK
=> Xu hướng chung: Xây dựng
đạo lý làm người với những phẩm

chất tốt đẹp
IV/ Tổng kết:
- Văn học Việt Nam có hai bộ
phận lớn: Văn học dân gian, văn
học viết
- Văn học viết Việt Nam: văn học
trung đại, hiện đại phát triển qua
3 thời kỳ.
- Thể hiện chân thật, đời sống,
tình cảm, tư tưởng con người
Việt Nam.
- Học văn học dân tộc là bồi
dưỡng nhân cách, đạo đức , tình
cảm, quan niệm thẩm mỹ và trau
dồi tiếng mẹ đẻ.

Hoạt động 4:
3. Cñng cè, luyÖn tËp.
Củng cố:

Trang 7


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
- Các bộ phận hợp thành của văn học Việt Nam là gì?
- Văn học Việt Nam có mấy giai đoạn phát triển?
- Những nội dung chủ yếu của Văn học Việt Nam là gì?
1. Dặn dò:
- Học lại nội dung bài "Tổng quan văn học Việt Nam".
4. Híng dÉn HS häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi míi:

- Sọan bài mới:
"Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ"
Câu hỏi:
1. Trả lời câu hỏi bài 1, 2 câu a, b, c , d, e sgk / 14 , 15.,
2. Từ đó khái quát thế nào là hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?
3. Có mấy quá trình giao tiếp bằng ngôn ngữ?
4. Có những nhân tố nào chi phối một hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?

Trang 8


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn

GIO N GING DY
Tun: 01
Tit:
Ngy son: ....................................
Ngy dy: Lp: ..10A2...ngy......thỏng........nm.....
Kim din s s:

HOT NG GIAO TIP BNG NGễN NG
I. MC TIấU
1. Kiến thức: Giỳp HS: - Nm c kin thc c bn v hot ng giao tip (HGT) bng ngụn ng, v
cỏc nhõn t giao tip (NTGT) nh nhõn vt, hon cnh, ni dung, mc ớch, phng tin, cỏch thc giao tip,
v hai quỏ trỡnh trong HGT.
2. K nng: - Bit xỏc nh cỏc NTGT trong mt HGT, nõng cao nng lc giao tip khi núi, khi vit v nng
lc phõn tớch, lnh hi khi giao tip.
3. Thỏi : - Cú thỏi v hnh vi phự hp trong HGT bng ngụn ng.
II. CHUN B CA GV V HS:
1. Giáo viên: - Sách gáo khoa,sách giáo viên v mt s ti liu tham kho khỏc.

2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi SGK.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1:(5phỳt)
1. Kim tra bi c:(5phỳt)
CU HI:1. Hóy v s cu to ca nn vn hc Vit Nam?
2. Gia vn hc trung i v vn hc hin i cú nhng im gỡ khỏc nhau?
3.Con ngi Vit Nam trong vn hc c th hin qua nhng mi quan h no?
Chn v phõn tớch mt trong cỏc mi quan h ú?
P N:
2. im khỏc bit ca vn hc trung i vi hin i : Tỏc gi, i sng vn hc, th lai, thi phỏp.
3. - Xõy dng xó hi tt p.
+ c m xó hi cụng bng
+ c m nhõn dõn sng hnh phỳc.
+ Lý tng xó hi ch ngha.
Tờn hc sinh tr li: 1. Tờn:..........................................Lp:................im:..................
2. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
3. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
2. Ni dung bi mi:

Vo bi: Trong cuộc sống hằng ngày,con ngời giao tiếp với nhau bằng phơng tiện vô cùng quan trọng.Đó là ngôn ngữ. không có ngôn ngữ thì không thể
có kết quả cao của bất cứ hoàn cảnh giao tiếp nào. Bởi vì giao tiếp luôn luôn
Trang 9


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
phụ thuộc vào hoàn cảnh và nhân vật giao tiếp. Để thấy đợc điều đó,chúng ta
cùng tìm hiểu bài hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
Hoạt động của GV

Hot ng 2: (30phỳt)

Giỳp HS hiu ng liu hỡnh
thnh khỏi nim.
Thao tỏc 1:
GV gi hc sinh c ng liu
ca sỏch giỏo khoa?
GV: Trong hot ng giao tip
ny cú cỏc nhõn vt giao tip
no? Hai bờn cú cng v v
quan h vi nhau nh th no?

Hoạt động của HS

Nội dung ghi BNG

I. Khỏi nim:

HS: c vn bn.
HS:Tr li:
Nhõn vt giao tip:
- Vua nh Trn v cỏc v bụ lóo
- Cng v khỏc nhau:
+ Vua: Cai qun t nc.
+ Cỏc v bụ lóo: nhng ngi tng
gi trng trỏch, i din cho nhõn
dõn.

1. Tỡm hiu vn bn 1:
a. Nhõn vt giao tip:
- Vua nh Trn v cỏc v bụ
lóo

- Cng v khỏc nhau:
+ Vua: Cai qun t nc.
+ Cỏc v bụ lóo: nhng
ngi tng gi trng trỏch, i
din cho nhõn dõn.

GV ghi nhn.
GV: Chớnh vỡ cú v th khỏc
nhau nh th nờn ng giao HS tr li: ngụn ng giao tip khỏc nhau:
tip ca h nh th no?
o vua : núi vi thỏi trnh trng
:
o cỏc bụ lóo: xng hụ vi thỏi kớnh
trng.
b. Cỏc nhõn vt giao tip
GV: Trong hot ng giao tip
ln lt i vai cho nhau:
ny, cỏc nhõn vt giao tip i HS tr li:
- Ban u: vua l ngi núi,
vai cho nhau nh th no?
Cỏc nhõn vt giao tip ln lt i vai
cỏc v bụ lóo l ngi nghe.
GV ghi nhn v cht li.
cho nhau:
- Lỳc sau: cỏc bụ lóo l
- Ban u: vua l ngi núi, cỏc v bụ lóo ngi núi, vua l ngi
l ngi nghe.
nghe.
- Lỳc sau: cỏc bụ lóo l ngi núi, vua l
GV: Ngi núi v ngi nghe ngi nghe.

ó tin hnh nhng hot ng HS nờu:
tng ng no?
- Ngi núi: To lp vn bn biu t t
tng, tỡnh cm.
- Ngi nghe: tin hnh hot ng nghe
GV kt lun.
gii mó v lnh hi ni dung vn bn.
Nh vy, mt hot ng giao
=>cú hai quỏ trỡnh:
tip bng ngụn ng bao gm HS: cú hai quỏ trỡnh:
o To lp vn bn.
my quỏ trỡnh?
o To lp vn bn.
o Lnh hi vn bn.
GV: Em hóy cho bit hot
o Lnh hi vn bn.
ng giao tip ny din ra
c. Hon cnh giao tip:
õu? Vo lỳc no? Lỳc ú cú HS ln lt tr li
- Din ra din Diờn Hng
s kin lch s gỡ ni bt?
Hon cnh giao tip:
- Lỳc t nc cú gic
.
- Din ra din Diờn Hng
ngoi xõm
GV cht li vn .
- Lỳc t nc cú gic ngoi xõm.
GV: Hot ng giao tip ú


Trang 10


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
d. Nội dung giao tiếp:
- Hướng vào nội dung: nên
đánh hau hoà với kẻ thù.
- Đề cập đến vần đề hệ
trọng: mất hay còn của quốc
gia.
e. Mục đích giao tiếp:
- Lấy ý kiến của mọi
người, thăm dò lòng dân
- Cuộc giao tiếp đã đạt
được mục đích.

hướng vào nội dung gì? Đề
cập đến vấn đề gì?
HS cùng nhau trao đổi, bàn bạc và trả lời.
GV chốt lại từ ý kiến trả lời Nội dung giao tiếp:
của học sinh.
- Hướng vào nội dung: nên đánh hau
hoà với kẻ thù.
GV : Từ đó em thấy cuộc giao
- Đề cập đến vần đề hệ trọng: mất hay
tiếp này nhằm hướng vào mục còn của quốc gia.
đích gì? Mục đích đó có đạt
được hay không?
HS: trả lời cá nhân.
Mục đích giao tiếp:

- Lấy ý kiến của mọi người, thăm dò
GV : Chốt lại vấn đề qua câu lòng dân để hạ lệnh quyết tâm giữ nước.
hỏi:
- Cuộc giao tiếp đã đạt được mục đích.
2. Văn bản 2: Tổng quan về
o Thế nào là hoạt động giao
Văn học Việt Nam:
tiếp bằng ngôn ngữ?
HS: Trả lời cá nhân:
a. Nhân vật giao tiếp
- Người viết: tác giả ...

- Người đọc: giáo viên,
học sinh, ...
b. Hoàn cảnh giao tiếp:
Hoàn cảnh có tổ chức giáo
dục, chương trình quy định
chung hệ thống trường phổ
thông.
c. Nội dung giao tiếp:
- Thuộc lĩnh vực văn học,
- Đề tài: "Tổng quan văn học
Việt Nam",
- Các vấn đề cơ bản:
+

Trang 11


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản

o Một cuộc giao tiếp bằng
o Hoạt động giao tiếp là hoạt động diễn
ngôn ngữ gồm có những yếu ra giữa mọi người trong xã hội, được tiến
tố nào?
hành chủ yếu bằng phương tiện ngôn ngữ
(nói hoặc viết) nhằm trao đổi thông tin,
thể hiện tình cảm, thái độ, quan hệ hoặc
bàn bạc để tiến hành một hành động nào
đó.
o Hoạt động giao tiếp diễn ra khi có:
Nhân vật giao tiếp.
HS khái quát lại kiến thức.
Hoàn cảnh giao tiếp.
Nội dung và mục đích giao tiếp.
Thao tác 2: Hướng dẫn học
Phương tiện giao tiếp.
sinh phân tích ngữ liệu 2: Bài
"Tổng quan về VHVN".
GV: Em hãy cho biết các nhân
vật giao tiếp qua bài này là
những ai (Người viết? Người HS: Trả lời:
đọc? Đặc điểm?)?
o Người viết ở lứa tuổi cao hơn, trình độ
cao hơn.
GV: Hoạt động giao tiếp ấy o Người đọc thuộc lớp trẻ, trình độ thấp.
diễn ra trong hoàn cảnh nào ?
HS: Hoàn cảnh có tổ chức giáo dục,
chương trình của nhà trường.

+

+.
d. Mục đích giao tiếp:
- Người viết :
- Người đọc:
+
+

e. Phương tiện ngôn ngữ
và cách tổ chức văn bản:
- Dùng thuật ngữ văn học,
với văn phong khoa học
- Có bố cục rõ, chặt chẽ có
đề mục, có hệ thống luận
điểm luận cứ…
3. Tổng kết :
Ghi nhớ, SGK trang 15

GV: Nội dung giao tiếp ? Về
đề tài gì ? Bao gồm những vấn
đề cơ bản nào?
HS: Lần lượt trả lời:
- Thuộc lĩnh vực văn học,
- Đề tài: "Tổng quan văn học Việt Nam",
- Các vấn đề cơ bản:
+ Các bộ phận hợp thành của VHVN.
+ Quá trình phát triển của văn học
viết.
GV: Mục đích giao tiếp ở đây
+ Con người Việt Nam qua văn học.
là gì (Xét về phía người viết

và người đọc)?
HS: phát biểu cá nhân:
- Người viết : cung cấp những tri thức
cần thiết cho người đọc.
- Người đọc:
+ Nhờ văn bản mà có những tri thức cần
thiết về nền văn học Việt Nam.
+ Rèn luyện, nâng cao những kĩ năng:
nhận thức đánh giá các hiện tượng văn
GV: Phương tiện ngôn ngữ và học; xâu dựng và tạo lập văn bản.
cách tổ chức văn bản như thế
nào?
HS: Dùng thuật ngữ văn học, với văn
phong khoa học có bố cục rõ, chặt chẽ có

Trang 12


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
đề mục, có hệ thống luận điểm luận cứ…
Hoạt động 3 :(5phút)
Hướng đẫn học sinh tổng
kết lí thuyết.
GV: Qua việc tìm hiểu các HS: Trả lời
văn bản trên, em hiểu thế nào
là hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ?
HS: Trả lời
GV: Hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ bao gồm những quá

trình nào?
HS: Trả lời
GV: Hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ chịu sự chi phối của
các nhân tố giao tiếp nào?
HS: Lần lượt trả lời theo kiến
thức ở phần ghi nhớ.
Hoạt động 4: :(5phút)
3. Cñng cè, luyÖn tËp.
VD: Văn bản 2:
Tổng quan về Văn học Việt Nam:
a. Nhân vật giao tiếp
b. Hoàn cảnh giao tiếp:
c. Nội dung giao tiếp:
d. Mục đích giao tiếp:
e. Phương tiện ngôn ngữ và cách tổ chức văn bản:
4. Híng dÉn HS häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi míi:
* Bµi cò:
- Häc bµi theo híng dÉn trong SGK.
* Bµi míi:
- ChuÈn bÞ bµi míi

GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
Tuần:
Tiết:
Ngày soạn: ....................................
Ngày dạy: Lớp: ..10A2...ngày......tháng........năm.....
Trang 13



Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
Kim din s s:

khái quát văn học dân gian

I. MC TIấU:
1. Kiến thức: Giỳp hc sinh: Nắm đợc những đặc trng, hệ thống thể loại và những giá trị cơ bản của VH dân
gian.
2. K nng::- Rèn kĩ năng tìm và tóm tắt các ý chính của bài, tìm và phân tích
các dẫn chứng tiêu biểu cho các ý.
3. Thỏi : GDHS thái độ trân trọng đối với VH dân gian, di sản văn hóa của dân
tộc.
II. CHUN B CA GV V HS:
1. Giáo viên: - Sách gáo khoa,sách giáo viên.
- Chuẩn bị sơ đồ các bộ phận hợp thành của văn học việt nam.
- Sỏch giỏo khoa Ng vn 10 tp 1. Sỏch giỏo viờn Ng vn 10 tp 1.Thit k dy hc Ng vn 10 tp
1.Thit k bi ging Ng vn 10 tp 1.Gii thiu giỏo ỏn Ng vn 10 tp 1.Bi tp Ng vn 10 tp 1.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi SGK.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1:(5phỳt)
1. Kim tra bi c:
a. Cõu hi: : Nêu các bộ phận của VHVN? Kể tên các thể loại của VH dân gian? VD ? Vai trò
của VH dân gian?
b. ỏp ỏn: Cú 2 b phn: VHDG v VH vit.
- Cú 12 th loi tiờu biu ca VHDG. Sgk.
Tờn hc sinh tr li: 1. Tờn:..........................................Lp:................im:..................
2. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
3. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
2. Ni dung bi mi:
Vo bi: Trong mạch suy cảm về đất nớc, nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm đã giải thích

về sự hình thành các địa danh:
Những ngời vợ nhớ chồng còn góp cho đất nớc những núi Vọng Phu
Cặp vợ chồng yêu nhau góp nên hòn Trống Mái
Gót ngựa của Thánh Gióng đi qua còn trăm ao đầm để lại
Chín mơi chín con voi góp mình dựng đất tổ Hùng Vơng
Những con rồng nằm im góp dòng sông xanh thẳm
Ngời học trò nghèo góp cho đất nớc mình núi Bút, non Nghiên.
(Đất nớc)
Những xúc cảm sâu sắc đó của ông bắt nguồn từ VH dân gian. Kho tàng VH dân
gian của dân tộc ta thực sự là suối nguồn vô tận cho thơ ca và nhạc họa. Hôm nay,
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những nét lớn về VH dân gian.
Hoạt động của gv và

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bng

Trang 14


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
hs
Hot ng 2:(8 phỳt)

Hs thảo luận, trả lời.
GV: - VH dân gian là
Là những tác phẩm ngôn
gì? Tại sao nói VH
từ truyền miệng đợc tập
dân gian là tác phẩm

thể sáng tạo nhằm phục vụ
nghệ thuật ngôn từ?
trực tiếp cho các sinh hoạt
khác nhau của đời sống
cộng đồng.

I. VH dân gian là gì?
Là những tác phẩm ngôn từ
truyền miệng đợc tập thể sáng
tạo nhằm phục vụ trực tiếp cho
các sinh hoạt khác nhau của đời
sống cộng đồng.

Gv nhận xét, chốt ý:
VH dân gian là tác
phẩm
nghệ
thuật
ngôn từ do VH dân
gian lấy ngôn từ làm
chất liệu nghệ thuật.
(Hot ng 3:(15phut)

II. Đặc trng cơ bản của VH
dân gian:
GV: -VH dân gian có HS: Cú 3 c trng c bn:
1. Tính truyền miệng:
những đặc trng cơ +
- Không lu hành bằng chữ viết
+

bản nào?
mà đợc truyền miệng từ ngời
+
này sang ngời khác qua nhiều
thế hệ và các địa phơng khác
- Em hiểu thế nào là Hs thảo luận, trả lời.
nhau.
Không
lu
hành
bằng
chữ
tính truyền miệng?
- Đợc biểu hiện trong diễn xớng
viết mà đợc truyền miệng dân gian.
từ ngời này sang ngời khác
qua nhiều thế hệ và các
địa phơng khác nhau.
- Tác dụng của tính Tác dụng:
truyền miệng? VD?
+ Làm cho tác phẩm VH
dân gian đợc trau chuốt,
hoàn thiện, phù hợp hơn với
tâm tình của nhân dân
lao động.
Hs thảo luận, trả lời.
+ Tạo nên tính dị bản
(nhiều bản kể) của VH
dân gian.
GV: - Quá trình sáng

tác tập thể của VH Hs thảo luận, trả lời.
dân gian diễn ra ntn? - Quá trình sáng tác tập
thể: Cá nhân khởi xớng
tập thể hởng ứng (tham
gia cùng sáng tạo hoặc
tiếp nhận) tu bổ, sửa

Tác dụng:
+ Làm cho tác phẩm VH dân
gian đợc trau chuốt, hoàn thiện,
phù hợp hơn với tâm tình của
nhân dân lao động.
+ Tạo nên tính dị bản (nhiều
bản kể) của VH dân gian.
VD: VB truyện cổ tích Tấm
Cám, truyền thuyết An Dơng Vơng và Mị Châu- Trọng Thủy,...
2. Tính tập thể:
- Quá trình sáng tác tập thể: Cá
nhân khởi xớng tập thể hởng
ứng (tham gia cùng sáng tạo
hoặc tiếp nhận) tu bổ, sửa
chữa, thêm bớt cho phong phú,

Trang 15


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
chữa, thêm bớt cho phong
GV: - Em hiểu thế nào phú, hoàn thiện.
là tính thực hành của HS:

- Là sự gắn bó và phục vụ
VH dân gian? VD?
trực tiếp cho các sinh hoạt
khác nhau trong đời sống
cộng đồng.
Hot ng 3(7 phut):
Yêu cầu hs đọc và tự
học các định nghĩa
Hs thảo luận, trả lời.
về các thể loại VH
dân gian trong sgk.
- Lập bảng hệ thống
các thể loại VH dân
gian?

Hot ng 3 (15 phut):
GV: - Tri thức dân gian
là gì?
Gv định hớng: Tri
thức dân gian là nhận
thức, hiểu biết của
nhân dân đối với
cuộc
sống
quanh
mình.

Hs thảo luận, trả lời.
- VH dân gian là tri thức
về mọi lĩnh vực của đời

sống tự nhiên, xã hội và
con ngời phong phú. là tri
thức của 54 dân tộc đa
dạng.
Hs thảo luận, trả lời.
GV: - Vì sao VH dân - VH dân gian thể hiện
gian đợc coi là kho tri trình độ nhận thức và
thức vô cùng phong quan điểm t tởng của
nhân dân lao động nên
phú và đa dạng?
nó mang tính chất nhân
đạo, tiến bộ, khác biệt và
thậm chí đối lập với quan
điểm của giai cấp thống
trị cùng thời.

hoàn thiện.
3. Tính thực hành:
- Là sự gắn bó và phục vụ trực
tiếp cho các sinh hoạt khác nhau
trong đời sống cộng đồng.
- VD: Bài ca lao động: Hò sông
Mã, hò giã gạo,...
Bài ca nghi lễ: Hát mo Đẻ đất
đẻ nớc của ngời Mờng,...
III. Hệ thống thể loại của VH
dân gian:
Tự sự

Trữ

Nghị
Sân
tình luận
khấu
Thần - Ca - Tục - Chèo
thoại
dao
ngữ
- Sử thi
Truyền
Câu
thuyết
đố
Truyện
cổ tích
Truyện
cời
Truyện
ngụ ngôn
Truyện
thơ
- Vè
IV. Những giá trị cơ bản của
VH dân gian:
1. VH dân gian là kho tri
thức vô cùng phong phú về
đời sống các dân tộc (giá
trị nhận thức):
- VH dân gian là tri thức về
mọi lĩnh vực của đời sống tự

nhiên, xã hội và con ngời phong
phú. là tri thức của 54 dân tộc
đa dạng.

- VH dân gian thể hiện trình
độ nhận thức và quan điểm t
tởng của nhân dân lao động

Trang 16


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn

Gv gợi mở: Tri thức
dân gian bao gồm
những tri thức về các
lĩnh vực nào? Của bao
nhiêu dân tộc?
- VH dân gian thể
hiện trình độ nhận
thức và quan điểm
của ai? Điều đó có gì
khác với giai cấp thống
trị cùng thời? VD?
Tri thức dân gian đợc
trình bày ntn? VD?

Gv mở rộng: Tuy nhiên
nhận thức của nhân
dân lao động ko phải

hoàn toàn và bao giờ
cũng đúng. VD: Đi một
ngày đàng học một
sàng khôn;
Những ngời ti hí mắt
lơn / Trai thờng chốn
chúa, gái buôn lộn
chồng...
GV: - Tính giáo dục
của VH dân gian đợc
thể hiện qua những
khía cạnh nào? VD?

nên nó mang tính chất nhân
đạo, tiến bộ, khác biệt và thậm
chí đối lập với quan điểm của
giai cấp thống trị cùng thời.
VD: + Con vua thì lại làm vua
Con sãi ở chùa thì quét lá
đa
Bao giờ dân nổi can
qua
Con vua thất thế lại ra
quét chùa.
Hs thảo luận, trả lời.
+ Đừng than phận khó ai
Tri thức dân gian thờng ơi
đợc trình bày bằng ngôn
Còn da: lông mọc, còn
ngữ nghệ thuật hấp dẫn, chồi: nảy cây...

dễ phổ biến, có sức sống
lâu bền với thời gian.

- Tri thức dân gian thờng đợc
trình bày bằng ngôn ngữ nghệ
thuật hấp dẫn, dễ phổ biến,
có sức sống lâu bền với thời
gian.
VD: Bài học về đạo lí làm con:
Công cha nh núi Thái Sơn
Hs thảo luận, trả lời.
Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn
- Tinh thần nhân đạo:
chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
- Hình thành những Cho tròn chữ hiếu mới là đạo
phẩm chất truyền thống con.
tốt đẹp:
2.VH dân gian có giá trị
giáo dục sâu sắc về đạo lí
làm ngời:
- Tinh thần nhân đạo:
+ Tôn vinh giá trị con ngời (t tởng nhân văn).
+ Tình yêu thơng con ngời
Hs thảo luận, trả lời.
(cảm thông, thơng xót).
- Nhiều tác phẩm VH dân + Đấu tranh ko ngừng để bảo
gian trở thành mẫu mực vệ, giải phóng con ngời khỏi bất
nghệ thuật để ngời đời công, cờng quyền.


Trang 17


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
học tập.
GV: - Giá trị thẩm mĩ - Khi VH viết cha phát
to lớn của VH dân gian triển, VH dân gian đóng
đợc biểu hiện ntn?
vai trò chủ đạo.
- Khi VH viết phát triển,
VH dân gian là nguồn
nuôi dỡng, là cơ sở của VH
viết, phát triển song song,
làm cho VH viết trở nên
phong phú, đa dạng, đậm
đà bản sắc dân tộc.

GV:- Kể tên một vài tác
giả u tú có sự học tập
VH dân gian?

- Hình thành những phẩm chất
truyền thống tốt đẹp:
+ Tình yêu quê hơng, đất nớc.
+ Lòng vị tha, đức kiên trung.
+ Tính cần kiệm, óc thực
tiễn,...
3. VH dân gian có giá trị
thẩm mĩ to lớn, góp phần
quan trọng tạo nên bản sắc

riêng cho nền VH dân tộc:
- Nhiều tác phẩm VH dân gian
trở thành mẫu mực nghệ thuật
để ngời đời học tập.
- Khi VH viết cha phát triển, VH
dân gian đóng vai trò chủ đạo.
- Khi VH viết phát triển, VH dân
gian là nguồn nuôi dỡng, là cơ
sở của VH viết, phát triển song
song, làm cho VH viết trở nên
phong phú, đa dạng, đậm đà
bản sắc dân tộc.

(Hot ng 4:(2 phỳt)
3. Củng cố, luyn tp:
Yêu cầu hs: - Đọc phần ghi nhớ (sgk)
4. Hớng dẫn HS học bài và chuẩn bị bài mới:
* Bài cũ:
- Học bài theo hớng dẫn trong SGK.
* Bài mới:
- Chuẩn bị bài mới

Trang 18


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn

Tun:
Tit:
Ngy son: ....................................

Ngy dy: Lp: ..10A2...ngy......thỏng........nm.....
Kim din s s:

HOT NG GIAO TIP BNG NGễN NG
I. MC TIấU
1. Kiến thức: Giỳp HS: - Củng cố khái niệm và các nhân tố chi phối của hoạt động
giao tiếp bằng ngôn ngữ.
2. K nng: - Biết xác định các nhân tố giao tiếp trong một
hoạt động giao tiếp,nâng cao năng lực giao tiếp khi nói,khi viết và năng lực phân tích,
lĩnh hội khi giao tiếp.
- Vận dụng lí thuyết về hoạt động giao tiếp vào việc phân tích các
tình huống giao tiếp cụ thể. 3. Thỏi : - Cú thỏi v hnh vi phự hp trong HGT bng ngụn ng.
II. CHUN B CA GV V HS:
1. Giáo viên: - Sách gáo khoa,sách giáo viên v mt s ti liu tham kho khỏc.
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi SGK.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1:(5phỳt)
1. Kim tra bi c:(5phỳt)
CU HI:1. Em hiểu thế nào là hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ?

Trang 19


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
P N:

- Là hoạt động trao đổi thông tin bằng ngôn ngữ(nói hoặc viết) của con ng ời
trong xã hội. HĐGT bằng ngôn ngữ có hai quá trình: Tạo lập văn bản do ngời nói,ngời viết
thực hiện; tiếp nhận lĩnh hội văn bản do ngời đọc ngời nghe thực hiện (hai quá trình
có thể chuyển đổi cho nhau).

Hóy v s cu to ca nn vn hc Vit Nam?
Tờn hc sinh tr li: 1. Tờn:..........................................Lp:................im:..................
2. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
3. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
2. Ni dung bi mi:
Vo bi: ở tiết học trớc về hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ, các em đã đợc tìm
hiểu những tri thức lí thuyết cơ bản. Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ vận dụng các
kiến thức đó để làm các bài tập để củng cố, khắc sâu các kiến thức đó.
Hoạt động của gv
Hot ng 2:(35phỳt)
Gv yêu cầu 3 hs lên
bảng làm các bài tập 1,
2, 3 trong sgk. Các em
khác tự làm vào vở,
theo dõi bài của bạn
nhận xét bổ sung.

Hoạt động của hs

HS 1: Bi 1:
a. Nhân vật giao tiếp
- Chàng trai (anh).
- Cô gái (nàng).
Lứa tuổi: 18-20, trẻ, đang
ở độ tuổi yêu đơng.
b. Thời điểm giao tiếp:
Đêm trăng sáng, yên tĩnh
thích hợp với những cuộc
trò chuyện của những
đôi lứa đang yêu.

c. Nội dung giao tiếp:
Nghĩa tuờng minh: Chàng
trai hỏi cô gái tre non đủ
lá(đủ già) rồi thì có
dùng để đan sàng đợc
ko?
- Nghĩa hàm ẩn: Cũng
nh tre, chàng trai và cô
gái đã đến tuổi trởng
thành, lại có tình cảm với
nhau
liệu
nên
tính
chuyện kết duyên chăng?
- Mục đích giao tiếp: tỏ
Gv nhận xét, khẳng tình, cầu hôn tế nhị.
định đáp án, lu ý hs d. Cách nói của chàng
các kiến thức và kĩ trai: Có màu sắc văn ch-

Ni dung ghi bng
I. Tỡm hiu vn bn
II. Luyện tập:
Bài 1:
a. Nhân vật giao tiếp:- Chàng
trai (anh).
- Cô gái
(nàng).
Lứa tuổi:
b. Thời điểm giao tiếp:

c. Nội dung giao tiếp:
Nghĩa tuờng minh:
- Nghĩa hàm ẩn:
- Mục đích giao tiếp:
d. Cách nói của chàng trai:

Trang 20


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
năng cần thiết.
GV: Hng dn tng t
bi 1 hs lm:bi 2?

GV: Hng dn tng t
bi 1 hs lm:bi 3?

ơng, tình tứ , ý nhị, mợn
hình ảnh thiên nhiên để
tỏ lòng mình phù hợp,
tinh tế.
HS 2: Bi 2
a,b. Các hành động nói
(hành động giao tiếp):
- Chào (Cháu chào ông ạ!).
- Chào đáp (A Cổ hả?).
- Khen (Lớn tớng rồi nhỉ?).
- Hỏi (Bố cháu có gửi pin
đài lên cho ông ko?).
c. Tình cảm, thái độ:

+ A Cổ: kính mến ông
già.
+ Ông già: trìu mến, yêu
quý A Cổ.
- Quan hệ: gần gũi, thân
mật.
HS 3: Bi 3
a. Nội dung giao tiếp:
- Nghĩa tờng minh: Miêu
tả, giới thiệu đặc điểm,
quá trình làm bánh trôi nớc.
- Nghĩa hàm ẩn: Thông
qua hình tợng bánh trôi nớc, tác giả ngợi ca vẻ đẹp,
thể hiện thân phận bất
hạnh của mình cũng nh
của bao ngời phụ nữ
trong XHPK bất công.
Song trong hoàn cảnh
khắc nghiệt, họ vẫn giữ
trọn đợc phẩm chất tốt
đẹp của mình.
- Mục đích: + Chia sẻ,
cảm thông với thân phận
ngời phụ nữ trong XH cũ.
+ Lên án, tố cáo XHPK bất
công.
- Phơng tiện từ ngữ,
hình ảnh: biểu cảm, đa
nghĩa.
b. Căn cứ:

- Phơng tiện từ ngữ: +

Bài 2:
a,b. Các hành động nói (hành
động giao tiếp):
- Chào (Cháu chào ông ạ!).
- Chào đáp (A Cổ hả?).
- Khen (Lớn tớng rồi nhỉ?).
- Hỏi (Bố cháu có gửi pin đài lên
cho ông ko?).
c. Tình cảm, thái độ:
+ A Cổ: kính mến ông già.
+ Ông già: trìu mến, yêu quý A
Cổ.
- Quan hệ: gần gũi, thân mật.
Bài 3:
a. Nội dung giao tiếp:
- Nghĩa tờng minh:
- Nghĩa hàm ẩn:
- Mục đích:
+ Chia sẻ, cảm thông với thân
phận ngời phụ nữ trong XH cũ.
+ Lên án, tố cáo XHPK bất công.
- Phơng tiện từ ngữ, hình
ảnh: biểu cảm, đa nghĩa.
b. Căn cứ:
- Phơng tiện từ ngữ:
+ Trắng,tròngợi vẻ đẹp
hình thể.
+ Mô típ mở đầu: thân em

lời than thân, bộc lộ tâm tình
của ngời phụ nữ.
+ Thành ngữ bảy nổi ba
chìm thân phận long đong,
bất hạnh.
+ Tấm lòng son phẩm chất
thủy chung, trong trắng, son
sắt.

Trang 21


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
Trắng, tròn gợi vẻ
Gv gợi ý hs viết thông đẹp hình thể.
báo theo bố cục:
+ Mô típ mở đầu: thân
em lời than thân, bộc lộ
tâm tình của ngời phụ
nữ.
+ Thành ngữ bảy nổi ba
chìm thân phận long
đong, bất hạnh.
+ Tấm lòng son phẩm
chất thủy chung, trong
GV: Hng dn tng t trắng, son sắt.
bi 1 hs lm:bi 5?
HS:
- Tiêu ngữ.
- Tên thông báo.

- Nêu lí do.
- Thời gian thực hiện.
- Nội dung công việc.
- Lực lợng tham gia.
- Dụng cụ.
- Kế hoạch cụ thể.
- Lời kêu gọi.
HS:
a. Nhân vật giao tiếp:
+ Bác Hồ- chủ tịch nớc.
+ Hs toàn quốc- thế hệ tơng lai của đất nớc.
b. Hoàn cảnh giao tiếp:
+ Tháng 9-1945: đất nớc
vừa giành đợc độc lập
Hs lần đầu tiên đợc đón
nhận một nền giáo dục
hoàn toàn Việt Nam.
+ Bác Hồ: giao nhiệm vụ,
khẳng định quyền lợi
của hs nớc Việt Nam độc
lập.
c. Nội dung giao tiếp:
- Niềm vui sớng của Bác
vì thấy hs- thế hệ tơng
lai của đất nớc đợc hởng
Hot ng 3:(4 phỳt)
nền giáo dục của dân
Gv yêu cầu hs làm ở tộc.
nhà.
- Nhiệm vụ và trách

Gv lu ý hs:
nhiệm nặng nề nhng vẻ
Ngày 5/6/1972, Đại hội vang của hs.

Bài 4:
Gv gợi ý hs viết thông báo theo
bố cục:
- Tiêu ngữ.
- Tên thông báo.
- Nêu lí do.
- Thời gian thực hiện.
- Nội dung công việc.
- Lực lợng tham gia.
- Dụng cụ.
- Kế hoạch cụ thể.
- Lời kêu gọi.
Bài 5:
a. Nhân vật giao tiếp:

b. Hoàn cảnh giao tiếp:
+ Tháng 9-1945:

+ Bác Hồ: giao nhiệm vụ,
khẳng định quyền lợi của hs
nớc Việt Nam độc lập.
c. Nội dung giao tiếp:
d. Mục đích giao tiếp:
- Chúc mừng hs nhân ngày
khai trờng đầu tiên của nớc
Việt Nam DCCH.

- Xác định nhiệm vụ nặng nề
nhng vẻ vang của các em hs.
e. Hình thức:
- Ngắn gọn.
- Lời văn vừa gần gũi, chân
tình vừa nghiêm túc, trang

Trang 22


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
đồng Liên Hợp Quốc - Lời chúc của Bác với các trọng.
sáng lập ngày môi tr- em hs.
ờng thế giới.
d. Mục đích giao tiếp:
- Chúc mừng hs nhân
Gv yêu cầu hs đọc bức ngày khai trờng đầu tiên
th của Bác Hồ và trả lời của nớc Việt Nam DCCH.
các câu hỏi trong sgk. - Xác định nhiệm vụ
Gv lu ý hs: Khi thực nặng nề nhng vẻ vang
hiện bất cứ hoạt động của các em hs.
giao tiếp bằng ngôn e. Hình thức:
ngữ nào (dạng nói và - Ngắn gọn.
viết), chúng ta cần - Lời văn vừa gần gũi,
phải chú ý:
chân tình vừa nghiêm
+ Nhân vật, đối tợng túc, trang trọng.
giao tiếp (Nói và viết
cho ai?).
+ Mục đích giao tiếp

(Nói và viết để làm
gì?).
+ Nội dung giao tiếp
(Nói và viết để làm
gì?).
+ Giao tiếp bằng cách
nào (Nói và viết ntn?).
Hot ng 4:(4 phỳt)
3. Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu hs:- Làm bài tập 4 trong sgk.
- Đọc, tìm hiểu trớc bài : Văn bản.
4. Hớng dẫn HS học bài và chuẩn bị bài mới:
* Bài cũ:
- Học bài theo hớng dẫn trong SGK.
* Bài mới:
- Chuẩn bị bài mới

Tun:
Tit:
Ngy son: ....................................
Ngy dy: Lp: ..10A2...ngy......thỏng........nm.....
Trang 23


Giỏo ỏn Ng Vn 10 c bn
Kim din s s:

văn bản
I. MC TIấU
1. Kiến thức: Giỳp HS: - Nắm đợc khái niệm, đặc điểm, các loại VB phân chia

theo lĩnh vực và mục đích giao tiếp.
2. K nng: - Nâng cao kĩ năng thực hành phân tích và tạo lập VB trong giao tiếp.
3. Thỏi : - Biết phân biệt, sử dụng các loại VB phù hợp, linh hoạt trong các lĩnh vực
khác nhau của đời sống.
II. CHUN B CA GV V HS:
1. Giáo viên: - Sách gáo khoa,sách giáo viên v mt s ti liu tham kho
2. Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài theo hệ thống câu hỏi SGK.
III. TIN TRèNH BI DY:
Hot ng 1:(5phỳt)
1. Kim tra bi c:(5phỳt)
Câu hỏi: - Hãy nêu các nhân tố giao tiếp trong hoạt động giao tiếp?
ỏp ỏn: a. Nhân vật giao tiếp:
b. Hoàn cảnh giao tiếp:
c. Nội dung giao tiếp:
d. Mục đích giao tiếp:
e. Hình thức:
Tờn hc sinh tr li: 1. Tờn:..........................................Lp:................im:..................
2. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
3. Tờn:..........................................Lp:................im:...................
2. Ni dung bi mi:
Vo bi: Để giao tiếp có hiệu quả,mỗi ngời tham gia hoạt động giao tiếp
cần phải rèn luyện kỹ năng nói, viết, nghe, đọc một cách thành thạo. Đặc biệt là
kỹ năng nói viết(tạo lập văn bản). Một văn bản hiệu quả cần phải đảm bbảo
những nội dung gì? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.
Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

Ni dung ghi bng


Trang 24


Giáo án Ngữ Văn 10 cơ bản
Hoạt động 2:
Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu khái niệm và đặc
điểm của văn bản.
Thao tác 1: Cho học sinh
tìm hiểu khái niệm văn bản. HS: Trả lời
GV: Cho học sinh đọc các
VB (1): Gần người tốt ảnh
văn bản (1), (2), (3) và các hưởng cái tốt và ngược lại quan
yêu cầu ở SGK ?
hệ người xấu sẽ ảnh hưởng cái
xấu.  trao đổi về một kinh
nghiệm sống
VB(2); HĐGT tạo ra trong
HĐGT giữa cô gái và mọi người.
Nó là lời than thân của cô gái
trao đổi về tâm tư tình cảm
VB(3): HĐGT giữa vị chủ tịch
nước với toàn thể quốc dân đồng
bào là nguyện vọng khẩn thiết và
quyết tâm lớn của dân tộc trong
giữ gìn, bảo vệ, độc lập, tự do.
 trao đổi về thông tin chính trị
- xã hội
GV: Mỗi văn bản được
người nói tạo ra trong những

hoạt động nào? Để đáp ứng
nhu cầu gì ?
GV: Chốt lại vấn đề.

GV: Chốt lại vấn đề.

I- Khái niệm và đặc điểm:
1. Khái niệm:
* Tìm hiểu ngữ liệu:

Câu hỏi 1:
- Văn bản tạo ra trong hoạt động giao
tiếp chung. Quan hệ giữa người và
người.
- Nhu cầu:
+ VB (1): trao đổi về một kinh
nghiệm sống
+ VB(2): trao đổi về tâm tư tình cảm
+ VB(3): trao đổi về thông tin chính
trị - xã hội

GV: Số câu ở mỗi văn bản HS: Trả lời.
như thế nào ?
GV: Vậy từ đó em hiểu thế HS: Trả lời.
nào là văn bản?

- Bao gồm nhiều câu.
- Khái niệm:
Văn bản là sản phẩm được tạo ra
trong hoạt động giao tiếp bằng ngôn

ngữ và thường có nhiều câu.

- Thao tác 2: Hướng dẫn
học sinh tìm hiểu các đặc
điểm của văn bản
GV: Mỗi văn bản đề cập HS: Trả lời.
đến vấn đề gì ?
+ VB(1) Là quan hệ giữa người
với người
+ VB(2) Lời than thân của cô gái
+ VB(3) Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến

2. Đặc điểm:
Câu hỏi 2:
- Vấn đề:
+ VB(1) Là quan hệ giữa người với
người
+ VB(2) Lời than thân của cô gái
+ VB(3) Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến

Trang 25


×