Simple present ( hiện tại đơn):
1. Form :
(+) S + V (es,s ) ..
(- ) S + don t / doesn t + V(infinitive) .
( ? ) (Wh) + do/ does + S +V(infinitive ) ... ?
2. Notes :
- Lu ý khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít thì động từ phải đợc thêm es, s , còn nếu chủ ngữ là số
nhiều thì ta chỉ cần mở ngoặc là xong .
VD : He ( watch) TV after dinner . => watches
They ( go) to school on foot . => go
- Động từ thêm es khi tận cùng của động từ là o, ch, sh , s, x , z hoặc tận cùng là phụ âm + y ta
biến y thành ies
VD : go => goes hoặc study => studies
3. Cách đọc với động từ thêm es :
Có 3 cách đọc : / s / , /z/ ,/ iz/
a. Ta phát âm là / iz/ nếu động từ tận cùng là một trong những âm sau :/s /, /z/,
/( sh)/, / t(ch) /, / d / .
VD : watches , washes, misses
b. Nếu động từ tận cùng là âm vô thanh phát âm là: /s/, /p/ ,/t/, /k/ , /f/, /( th)
VD : wants , looks , paths ( lối mòn )
c. Nếu động từ là âm hữu thanh hoặc nguyên âm /b/, /d/ ,/ g/ , /v/ ,/ (th)/, / l/, /m/, /n/, / ( ng)/.
VD : loves , tries
4. Usage :
- Hiện tại đơn mô tả những hành động đợc lặp đi lặp lại và trở thành thói quen trong hiện tại .
VD : He often gets up at 7 oclock .
- Hiện tại đơn mô tả những hành động có thật ở hiện tại .
VD : He lives in Ha Noi.
- Mô tả những hành động có thật đã trở thành chân lý.
VD : The earth moves around the sun.( Trái đất quay quanh mặt trời)
5. Recognizaton :
- Nói đến hiện tại đơn ta thờng thấy xuất hiện các từ sau:
a. Các trạng từ chỉ tn sut:
always / usually / often / sometimes / seldom / hardly/ rarely / never.
b. Các trạng từ chỉ định mức :
once a week every day
twice a day morning
three times a month afternoon
four times a year evening
c. Xuất hiện trong các cụm cố định sau :
when, as soon as ( ngay sau khi ), until , till ( cho tới tận khi ) , trong câu điều kiện loại I
VD : If I (not/ learn) hard , I ( get ) bad marks .
dont learn will get
Present continuous : ( hiện tại tiếp diễn)
1. Form :
(+)
S + is/ am/ are + V ing ..
(- )
S + isn t / amn t /aren t + Ving .
( ? )
(Wh) + is/ am / are + S +Ving ... ?
2. Notes :
a. Chú ý với Ving :
- Tận cùng của động từ là e bỏ e thêm ing : => VD : (to) write => writing
- Tận cùng của động từ là 1 nguyên âm + 1 phụ âm ta nhân đôi phụ âm khi thêm đuôi ing :
=> VD : (to) run => running
- Nhng tận cùng của động từ có 2 âm tiết trở lên mà kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm nhng
không có trọng âm thì ta không phải nhân đôi phụ âm khi thêm đuôi ing:
=> VD : (to) listen => listening
- Tận cùng là ie ta bỏ e sau đó biến y thành i sau đó thêm đuôi ing:
=> VD : (to) lie => lying : nằm
- Tận cùng của động từ là 2 nguyên âm + 1 phụ âm thì không phải nhân đôi phụ âm khi thêm ing
=> VD : (to) eat => eating
b. Những động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn :
1. (to) know : biết 16. (to) notice : chú ý
2. (to) understand : hiểu 17. (to) look : trông nh
3. (to) keep : giữ 18. (to) start : bắt đầu
4. (to) be : là,thì, ở 19. (to) begin : bắt đầu
5. (to) see : nhìn 20. (to) finish : kết thúc
6. (to) hear : nghe 21. (to) stop : dừng
7. (to) hope : hy vọng 22. (to) taste : nếm
8. (to) wish : ớc 23. (to) enjoy : thích hơn
9. (to) smell : ngửi 24. (to) love / like : thích , yêu
10. (to) seem : dờng nh 25. (to) want : muốn
11. (to) need : cần 26. (to) prefer : thích hơn
12. (to) consider : coi nh là 27. (to) fall : ngã
13. (to) expect : trông mong / đợi 28. (to) wonder : phân vân
14. (to) sound : có vẻ nh 29. (to) have to : phải
15. (to) agree : đồng ý 30. (to) feel : cảm thấy
3. Usage :
- Hiện tại tiếp diễn mô tả những hành động đang diễn ra tại một khoảng thời gian xác định ở hiện tại
hay tại thời điểm nói .
VD : They ( read ) books in the school library now. => are reading
4. Recognization :
- Nói đến thì hiện tại tiếp diễn ta thờng thấy thấy xuất hiện các từ sau :
1. now : bây giờ 8. at present : lúc này
2. at the moment : lúc này 9. Dont make noise:đừng làm ồn
3. Listen ! : nghe kìa 10. today : hôm nay
4. Look ! : hãy nhìn kìa 11. Hurry up ! : nhanh lên
5. Do you hear ? : Bạn có nghe thấy gì không ? 12. still : vẫn
6. keep silent ! = Be quiet ! : Hãy trật tự 13. Dont talk in class ! Đừng nói chuyện trong lớp
7. pay attention to ! : chó ý 14. Where + be + S ? : ai ®ã ë ®©u
english written test
grade : 06 Date: 30th September, 2007
Name : _______________ Time : 60 minutes
Class : 6 ___ Written by : Dao Thi Thanh Binh
I. Match the questions in colunn A with their answers (2pts):
A B
1. How many floors does his house have?
2. Which grade is her brother in?
3. What are you?
4. What do Mr Nam and Mrs Lan do?
5. Where does your classmate, Tam live?
6. Is the television small?
7. What’s his fatheer’s name?
8. Where’s her house?
9. Is this your book?
10. Who’re they?
a. She lives on Nguyen Trai street.
b. No, it isn’t. It is big.
c. His name is Huy.
d. It’s on the second floor.
e. They’re my sister’s friends.
f. He is in grade 6.
g. Yes, it is.
h. They’re doctors.
i. We are students.
j. Two.
1. __ 2. __ 3. __ 4. __ 5. __ 6. __ 7. __ 8. __ 9. __ 10. __
II. Odd one out(2pts):
1. a. city b. country c. come
2. a. teacher b. read c. breakfast
3. a. there b. three c. brother
4. a. couch b. house c. country
5. a. floor b. door c. room
6. a. brush b. number c. ruler
7. a. open b. come c. close
8. a. thirty b. five c. time
9. a. desk b. spell c. eraser
10. a. table b. late c. father
III. Make questions for these answers(2pts):
1. ___________________________________________________________________________
=> I get up at six o’clock.
2. ___________________________________________________________________________
=> My school is big.
3. ___________________________________________________________________________
=> Hoa is in grade 6.
4. ___________________________________________________________________________
=> My mother has breakfast at senven ten.
5. ___________________________________________________________________________
=> No. My classroom is small.
6. ___________________________________________________________________________
=> It’s ten o’clock.
7. ___________________________________________________________________________
=> I’m in class 6B.
8. ___________________________________________________________________________
=> My house has two floors.
9. ___________________________________________________________________________
=> There are twenty classrooms in Phong’s school.
10. __________________________________________________________________________
=> My classroom is on the second floor.
IV. Change these sentences into plurals(1,5pts):
1. This house is big. ___________________________________________________
2. Is it your pen? ___________________________________________________
3. Is that couch small? ___________________________________________________
4. It’s a big bookshelf. ___________________________________________________
5. What’s that? – It’s an eraser. ___________________________________________________
6. There is an armchair in the living room. __________________________________________
V. Rewrite the sentences in good English (Each sentence has two mistakes) (1,5pts):
1. Who that? – It’s Lan father.
____________________________________________________________________________
2. Minh’s sister live in Khanh Hoi street.
____________________________________________________________________________
3. Which time do you go to school? - In one o’clock.
____________________________________________________________________________
4. Thao lives on the city by her brother.
____________________________________________________________________________
5. Dung washs her face on the morning.
____________________________________________________________________________
VI. Rewrite the sentences that keep the same meaning as the first one(1pt):
1. Does your school have thirty- six classrooms?
=> Are _____________________________________________________________________?
2. Hoa is Mrs Giang’s daughter.
=> Mrs Giang _______________________________________________________________
3. This house is small.
=> This is a _________________________________________________________________
4. There are five people in her family.
=> Her family _______________________________________________________________
5. Mr Kien has a son, Quan.
=> Mr Kien is _______________________________________________________________
english written test
grade : 06 Date: 15th March, 2007
Name : _______________ Time : 60 minutes
Class : 6 ___ Written by : Dao Thi Thanh Binh
I. Supply the correct form of these verbs(20pts):
1. Hoa (like) ______ volleyball. She often (play) _________ volleyball with her friends. They
(play) ______ it three times a week. They (play) ______ volleyball in their school yard
now.
2. What your father (do) _______ in his free time?
He (listen) ________ to music or (read) _______ a newspaper.
3. Where (be) _________ Mai?
She (be) ________ in the kitchen. She (cook) __________ lunch for her family.
4. Which sports your brothers (play) __________?
They (swim) _______. They (swim) __________ in the swimming pool now.
5. He (never/ go) _________ camping because he (not/ have) _________ a tent.
6. Lan and Nga (see) _______ a movie tonight.
7. What your vacation plans (be) __________ ? - I (spend) ______ 2 weeks on a Greek island.
8. That film (come) _________ to the local cinema next week. You (want) _______ to see it?
II. Odd one out(10pts):
1. A. citadel B. vacation C. destination D. lemonade
2. A. beach B. read C. bean D. ahead
3. A. accident B. soccer C. clinic D. camera
4. A. visit B. season C. sausage D. museum
5. A. back B. matter C. capital D. paste
III. Choose the best answer(20pts):
1. It’s never ________ in the winter.
a. hot b. cool c. cold d. warm
2. Nam and Minh often go fishing in ________ free time.
a. your b. his c. our d. their
3. Mai doesn’t like playing soccer. She _______ plays soccer.
a. always b. usually c. often d. never
4. They are going to ______ Hue this summer vacation.
a. stay b. go c. visit d. take
5. She listens to music _____ a week.
a. two days b. twice c. every d. one
6. I’d like ___________ a new bike.