SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC – 12
Thời gian làm bài : 50 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề có 3 trang )
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
1
Câu 1: Cho hàm số y x4 2x2 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
4
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; �).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (�; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
Câu 2: Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y
Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.
A. 4.
B. 1.
2x 4
và đường thẳng d: y x 1.
x 1
C. 2.
D. 3.
3x 1
những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến
x1
tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị (C) ?
A. M(-2;-1) hoặc (0;-1).
B. M(3;5) hoặc (-1;1).
1
1
7
C. M(1; ) hoặc M(4;3).
D. M(1; ) hoặc M(3; ).
2
2
2
3
2
Câu 4: Cho hàm số y x mx (4m 9) x 7, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số đồng biến trên khoảng (�;�) ?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
y
2
Câu 5: Đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ?
2x 1
1 2x
x 3
2x2 1
A. y
.
B. y
.
C. y
.
D. y
.
1 x
1 x
x 2
x 2
Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
Câu 3: Tìm trên đồ thị (C) của hàm số: y
A. y
x 3
.
2x 1
B. y
x 3
.
2x 1
C. y
x
.
2x 1
D. y
2x 3
.
x1
1
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên � ?
A. y x3 3x2 3x 2.
C. y x3 3x2 9x 2.
B. y x3 3x 2.
D. y x3.
2;2�
.
Câu 8: Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên �
�
�
x1
A. y
.
B. y x3 2.
C. y x 1.
D. y x4 x2.
x1
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x2 (m 1) x 4m 1 nghịch
biến trên khoảng (1;1).
A. m �10.
B. m �2.
C. m �2.
D. m �10.
x m2
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
có giá trị lớn nhất trên
x1
đoạn [2;3] bằng 11 ?
A. m 2�m 2.
B. m 4 �m 4.
C. m 3�m 3.
D. m 1�m 1.
2x3 3x2 6x 16 2 3 4 x.
1 18
1
B. S ( ; ).
C. S ( ;4)
2 5
2
Câu 11: Giải bất phương trình
A. S (1;4).
D. S (1;4]
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x3 5x2 4 cắt đường
2
2
2
thẳng d: y m(x 1) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là x1,x2,x3 thỏa mãn x1 x2 x3 15.
A. m 5.
B. m 5.
C. m 1.
D. m 1.
Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 4x x2 .
A. 0.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
4
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 2mx 2 8 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
A. m 2 3.
B. m 2 6.
C. m 2 6.
D. m 2 3.
Câu 15: Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
A
xy2
2
2
2
2
(x 3y )(x x 12y )
, (x,y��vaøx 0). Tính S 36M 12m.
A. 10.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
mx 3
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y
có tiệm cận
2x m
đứng đi qua điểm M(4;2 3).
A. m 8.
B. m 2.
C. m 2.
D. m 8.
3
Câu 17: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin x cos2x sinx 2 .
A. 5.
B. 8.
C. 3.
x2 x 6
Câu 18: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
.
4 x2
A. x 1.
B. x 2; x 2.
C. x 2.
Câu 19: Cho hàm số y f(x) có bảng biến thiên như sau
D.
23
.
27
D. x 2.
2
x
y’
y
-�
-2
0
-
-�
Tìm giá trị cực đại yCÑ
0
0
-6
+
2
0
-
-22
và giá trị cực tiểu yCT của hàm số trên.
+�
+
+�
-22
A. yCÑ 0 và y CT 2.
B. yCÑ 6 và y CT 0.
C. yCÑ 0 và y CT 22.
D. yCÑ 6 và y CT 22.
x2 x 3
.
x1
D. 2x y 1 0.
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y
A. 2x y 1 0.
C. x 2y 1 0.
x 4
Câu 21: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x 3 .
x 2
A. y 2x 5.
B. y x.
C. y x 4.
D. y 2x 7.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
y (m 2)x3 3x2 mx 5 có hoành độ là các số dương.
A. 3 m 2.
B. 2 m 0.
C. 3 m 0.
D. 2 m 1.
Câu 23: Một sợi dây kim loại dài 80 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài xcm được
uốn thành hình tam giác đều , đoạn thứ hai được uốn thành hình vuông. Độ dài của đoạn thứ nhất
bằng bao nhiêu cm để tổng diện tích của hai hình thu được là nhỏ nhất ?
A.
720
9 4 3
.
B. x 2y 1 0.
B.
240
3 4 3
.
C.
620
3 4 3
.
D.
540
9 4 3
.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 mx2 (m2 16)x 7 đạt cực
đại tại x 0.
A. m 4.
B. m 16.
C. m 4.
D. m 4�m 4.
3
2
Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3x 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
3
2
sao cho phương trình x 3x 2 2m 1 0 có 6 nghiệm thực phân biệt.
3
1
A. m .
2
2
B.
1
3
m .
2
2
C. 0 m 2.
1
1
D. m .
2
2
----------------HẾT----------------
3
ĐÁP ÁN
1.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
y (m 2)x3 3x2 mx 5 có hoành độ là các số dương.
y' 3(m 2)x2 6x m
�
m 2 �0
� 2
3m 6m 9 0
�
� 2
�
0
�m 2
�m
0
�
�m 2
3 m 2.
2.Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
A
xy2
2
2
2
2
(x 3y )(x x 12y )
1
, (x,y ��vaøx 0). Tính S 36M 12m.
12y2
1
2
x
A
12y2
3(4 2 )
x
2
12y
Đặt t
,t 0
x2
<$>2.
3.Một sợi dây kim loại dài 80 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài xcm được uốn thành
hình tam giác đều , đoạn thứ hai được uốn thành hình vuông. Độ dài của đoạn thứ nhất bằng bao
nhiêu cm để tổng diện tích của hai hình thu được là nhỏ nhất ?
2
2
�x � 3 �80 x �
f(x) � � �
�
�3 � 4 � 4 �
4. Giải bất phương trình
2x3 3x2 6x 16 2 3 4 x.
f(x) 2x3 3x2 6x 16 4 x
f '(x)
6x2 6x 6
1
2 2x 3x 6x 1 2 4 x
<$> S (1;4]
3
2
0
4
SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
title - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC – 12
Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
D B A B A C B C C C
B B B B B C B C D D
B D A B C C A A B C
A B C C A B A A A C
B A C A A B B A A D
B D B C D A C B C A
A D D B D D D D B D
A D B C A B B D D D
D D C A B A B C D A
C D C C C A C D B D
D A A C B A B B D D
B B C C A D A C A A
C D B A B B A D C D
A B D C D A A D A A
B C D C C D D C C B
A D A B D A C D A D
A A B A B C A B A D
C B B D C A B A D A
D A C D B A C A D C
A A D B C C D C A A
D A A A B B A B B D
A C B A B D D C C C
A D B D B D B D C B
C D B A A D D D A A
D B A C B C B A C D
1
1
A
A
A
B
D
B
D
D
B
A
A
C
A
D
A
A
A
A
D
D
A
C
D
D
B
1
2
A
A
B
B
A
C
C
A
A
B
B
D
D
A
B
B
C
C
D
A
C
C
D
D
A
1
3
C
D
A
A
A
D
C
B
D
B
D
D
B
B
C
A
A
B
A
C
C
D
C
C
D
1
4
B
B
B
C
A
B
C
C
A
D
D
B
D
B
B
B
B
C
D
D
B
B
C
D
D
1
5
C
A
D
D
B
C
B
B
A
B
D
D
C
A
C
B
D
C
C
D
C
B
A
C
D
1
6
B
B
A
A
C
C
A
D
B
C
D
D
B
D
A
C
B
A
A
C
D
B
A
C
B
1
7
A
C
D
B
A
B
D
D
C
C
D
C
D
D
B
A
D
D
D
D
A
D
A
B
A
1
8
C
B
C
C
A
A
C
C
C
A
B
C
A
C
B
A
D
D
A
B
C
A
C
B
C
1
9
C
B
B
B
D
A
B
C
D
C
C
B
D
B
B
C
A
A
B
A
D
A
C
C
A
2
0
C
A
B
B
B
C
B
C
D
B
C
B
C
D
D
D
A
A
D
D
C
C
D
C
A
2
1
A
B
D
B
D
C
C
A
B
B
C
D
D
D
C
A
C
B
A
C
A
A
B
D
A
2
2
B
D
A
B
C
A
B
B
A
D
B
C
C
D
C
B
B
C
D
C
C
C
C
D
B
2
3
D
C
D
C
D
A
C
B
B
C
B
C
C
C
C
C
B
A
C
C
C
B
A
A
C
2
4
A
B
A
C
D
A
B
A
B
C
B
B
A
D
D
B
B
A
C
B
D
D
A
A
C
5